Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề cương ôn tập thuỷ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.1 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THUỶ VĂN
ĐỀ THI CÓ 3 CÂU, KHÔNG CÓ LÝ THUYẾT.
SO SÁNH BÀI GIẢNG VÀ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÌ CÓ SỬA ĐỔI.
THI KHÔNG DÙNG TÀI LIỆU, CHỈ ĐƯỢC MANG BẢNG TRA.
SINH VIÊN NÀO CHƯA CÓ ĐIỂM BÀI TẬP NẾU CÓ NHU CẦU ĐIỂM BÀI TẬP THÌ LÀM TẤT CẢ CÁC BÀI BAO GỒM THUỶ
VĂN CƠ SỞ + 6 BÀI TẬP THUỶ VĂN CÔNG TRÌNH NỘP TRƯỚC KHI VÀO PHÒNG THI.
I.1 Lưu vực và dòng sông:
- Chiều dài bình quân sườn lưu vực b
s
(m):; Đặc trưng địa mạo thuỷ văn lòng sông
φ
l
: Đặc trưng địa mạo sườn dốc
φ
s
:
I.2 Thu thập số liệu và xác định các yếu tố thuỷ văn:
Cách tính lưu lượng toàn bộ mặt cắt Q (m
3
/s) theo phương pháp đồ giải và giải tích?
I.3 Phương pháp thống kê xác suất trong thuỷ văn:
1/ Phương pháp mô men:
2/ Phương pháp loga pearsonIII:
- Trình tự tính toán:
+ Lập bảng:
Thứ tự
x
i

lgX
i


XX
i
lglg

2
)lg(lg XX
i

3
)lg(lg XX
i

p%
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
n=

n
1
=

n
1
=

n
1
=
+ Sắp xếp chuỗi số liệu theo thứ tự giảm dần vào cột (3).
1
+ Tính

s
Cx ,,lg
σ
theo các công thức sau:
n
x
x
n
i

=
1
lg
lg
;
1
)5(

=

n
σ
;
3
1
)2)(1(
)6(*
σ
−−
=


nn
n
C
n
s
+ Từ các tham số thống kê đã tính ở trên ta sẽ tra và lập bảng toạ độ đường tần suất lý luận :
P(
o
/
o
)
K
p
K
p
σ
σ
pp
KQQ
+=
lglg
Q
p
I.4 Tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế Q
maxp%
từ mưa rào:
(Tính Q
max
khi chỉ có tài liệu mưa và lưu vực)

I.4.1 Đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 100km
2












=
+
=



=
=
=
lv
hoao
a
a
sss
l
p

ppp
F
F
f
Cf
bf
fA
kmmmFHAsmQ
,
23
%max
;
1
1
),(
).()/(
δ
φτ
φ
δϕ
2
I.4.2 Đối với lưu vực có diện tích lớn hơn 100km
2
có thể sử dụng công thức triết giảm, công thức Xôkôlốpxki.
 Công thức triết giảm.
δλ
..
100
100
F

F
qQ
p
n
p






=
 Công thức Xôkôlốpxki.
ng
l
T
P
QFf
t
HH
Q
+

=
δα
....
)(278,0
0
;
)(

6,3
.
h
v
LK
t
tb
n
l
=
ψ
τ
: toạ độ đường cong triết giảm mưa ứng với thời gian mưa thiết kế lấy bằng τ = 60t
l
(phut), xem phụ lục 2-5;
II.1/ Phân tích xói chung
Xói chung ở dòng nước đục
1
2
y
y
=
1
k
2
1
6/7
1
2
)

W
W
()
Q
Q
(
; Y
X
= Y
2
- Y
0
Xói chung ở dòng nước trong Y
2
= (
3/7
22/3
m
2
)
WD
0,025Q
Y
X
= Y
2
- Y
O

Sử dụng công thức tính xói chung NẾU V

C
> V, SẼ CÓ XÓI NƯỚC TRONG; NẾU V
C
< V, SẼ CÓ XÓI NƯỚC ĐỤC. CÔNG THỨC
XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ TỚI HẠN VC CÓ DẠNG SAU: V
C
= 6,19 Y
1/6
D
50
1/3
II.2/ PHÂN TÍCH XÓI CỤC BỘ
a. Trường hợp thông thường Richardson
0,43
1
0,35
1
65,0
4321
FrKKK2,0K yay
xcb
=
; K
4
= 1
b. Tính xói cục bộ trụ cầu theo công thức của Trần Đình Nghiên, Nguyễn Xuân Trục (trường đại học xây dựng)
III/ Cống . Lưu ý: mố chân dê = mố trên cọc ; m = 0.32
IV/ Cầu nhỏ
Chọn biện pháp gia cố:
Dựa vào tốc độ tối đa tại cửa ra v

c
(tra bảng) để chọn biện pháp gia cố.
3
v
o
< 2,5 m/s → không cần bảo vệ chống xói .
v
o
= 2,5÷4,0 m/s → Đá xếp khan, đá xây miết mạch khoảng cách 3D.
v
o
= 4,0÷6,0 m/s → Đá xếp khan, đá xây miết mạch với tường tiêu năng.
v
o
> 6,0 m/s → Xây bể tiêu năng.
4

×