Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập Vật Lý Tự Soạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.48 KB, 6 trang )

www.vnmath.com

Câu 1: Cho hàm số: y  x  3x  m (1)
3

2

a. Khảo sát và vẻ đồ thị khi m = -4
b. Xác định m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho góc �AOB  1200 .
Câu 2:
2

dx
a. Tính: I  �2 2
x 1
1 x

b. sin 2 x  s inx.cos3 x  cos 2 3 x 

3
4

c. Giải phương trình: (3  5) x  16.(3  5) x  2 x3
Câu 3:

�x  2 y  xy  0

a. Giải hệ phương trình: �

� x 1  4 y 1  2
1


8

b. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xyz  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S

1
1
1
 2
 2
2
2
4 x  8 y  3 4 y  8z  3 4 z  8x 2  3
2

Câu 4:
a. Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC cân tại A. Biết phương trình các đường thẳng AB,
BC lần lượt có phương trình là: x + 2y – 1 = 0; 3x – y + 5 = 0 và M(1; -3) thuộc đường
thẳng AC. Viết phương trình đường thẳng AC.
b. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết: A(3;0;0); B(0;4;0); C(0;0;5). Xác định
tọa độ trực tâm tam giác ABC?
Câu 5: Cho hình chóp SABC biết đáy là tam giác ABC vuông tại C có cạnh huyền AB =
2a, các cạnh bên của hình chóp đều tạo với đáy một góc 30 độ. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABC?


www.vnmath.com

ĐÁP ÁN
CÂU

BÀI GIẢI
3
1a.
m=4 hàm số: y = x + 3x – 4
1b.
x0

TXĐ: D = R; y’= 0 � �
, A(-2; 4+m); B(0; m)

x2



uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r OA.OB
1
cos �
AOB  cos(OA; OB) 

OA.OB
2


(4  m).m


1
(4  m).m
1
 �

2
2
m 2 . 4  (4  m) 2
m . 4  (4  m) 2

ĐIỂM

0.25đ

0.25đ

NX: (4  m) m �0 không thỏa mãn yêu cầu.
Xét: -4
4m



4  (4  m) 2

1
� 2(4  m)  4  (4  m) 2
2

4

2
2
� m4 
� m4
,(m  4  0)
3
3
3
2
� m  4 
3

Ta có: � (4  m) 2 

2a.


Đặt x 

1
dt
1
� dx  2 . Đổi cận: x  1 � t  1; x  2 � t 
t
t
2

0.25đ

0.25đ


0.25đ

1
2

dt
I  �
1
1 2 1
t . 2 . 2 1
t
t
1
2

0.25đ

2
1
1
1
1 d 1 t 
1
2 2
I  �
 �
 �
1  t  .d  1  t 2 


1
2
21
21
1 1 t
2 2
1

t
2
2

t.dt



 1 t

2

1
1
2

 2

5
2




0.25đ


www.vnmath.com
0.25đ
2b.


2

1
3

� 3
pt � �
sinx  cos3x � cos 2 3 x 
2
4

� 4

0.25đ


1

� 3
sinx  cos3x �
sin 3 x


2

2
2
1



� 3 2
��
sinx  cos3 x � sin 3 x � �

2

� 4
1
3


sinx  cos3x � 
sin 3 x


2

� 2


1

� cos3x 
2
��

1
� cos3x 

2

� �

3
sin �  3x � sin   x 
sin 3x   sinx

�6

2
��
� �

3
sin �  3 x � sin   x 
sin 3x   sinx


2
� �6

5

� 
x   k ; x 
 k

12
12
��
 k
5

x

;x 
 k
� 24
2
12

2c.


x

0.5đ

0.25đ

x

�3  5 �

�3  5 �
pt � �
� 16 �
� 8
2
2




x

0.25đ
x

x

�3  5 �
�3  5 ��3  5 �
Đặt t  �
.
� 0, Ta có �
��
� 1
2
2
2




��

Ta có phương trình: t 

0.25đ

16
 8 � t 2  8t  16  0 � t  4
t

x

3a.


�3  5 �
t = 4 Ta có: �
� 4 � x  log 3 5 4
2


2
�x �1
� x y
x 2 y 0


Đk: � 1 ; hệ � �
y�



� x 1  4 y 1  2
� 4







0.25đ
0.25đ

0.5đ


www.vnmath.com


�x  4 y
�x 2 y

��
��
� x 1  4 y 1  2 � x 1  4 y 1  2

3b.


0.25đ


�x  2

�x  4 y

��
�� 1
y
4
y

1

1


� 2
4 x 2  8 y 2  3  4( x 2  y 2 )  4 y 2  1  2 �8 xy  4 y  2,(1)

0.25đ

Ta có: 4 y 2  8 z 2  3 �8 yz  4 z  2,(2)

4 z 2  8 x 2  3 �8 zx  4 x  2,(3)
Từ (1); (2) và (3) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = ½

1
1
1
S�



8 xy  4 y  2 8 yz  4 z  2 8 zx  4 x  2

0.5đ


1�
1
1
1
 �


2 �4 xy  2 y  1 4 yz  2 z  1 4 zx  2 x  1 �





1
1
1
1
 �



1
2 �1  1  1 4 xy  2 y  1

.x  2 x  1 �
�2 x 4 xy

2 xy



1 � 4 xy
1
2y
 �


2 �4 xy  2 y  1 4 xy  2 y  1 4 xy  2 y  1 �

1
1
1
 ,max S  � x  y  z 
2
2
2
4a.

0.5đ

A


M


B

C

ur

uu
r

Đường thẳng AB có VTCP n1   1;2  . Đường thẳng BC có VTCP n2   3; 1

r

Gọi n   a; b  là 1 VTCP của AC, Tam giác ABC cân tại A nên


www.vnmath.com


Cos(AB,BC) = Cos(AC, BC)

32
5. 10



3a  b
a 2  b 2 . 10


� a 2  b 2  5. 3a  b � a 2  b 2  5  3a  b 

2

� 22a 2  15ab  2b 2  0

0.25đ

� 1
a

2
2
Chọn b = 1: 22a  15a  2  0 � �
2

a
� 11

4b.


0.25đ
0.25đ
0.25đ

1
a  , b  1; AC : x  2 y  5  0(loai )(vi AC / / AB)
2
2

a  , b  1; AC : 2 x  11y  31  0(chon)
11
x y z
Pt mp(ABC):    1 � 20 x  15 y  12 z  60  0
3 4 5
Gọi

H(x,y,z)



0.25đ
trực

tâm

uuur
uuur
uuur
uuur
ABC , AH  ( x  3; y; z ); BC  (0; 4;5); BH  ( x; y  4; z); AC  ( 3;0;5)
� 1200
uuur uuur
�x  769
�AH .BC  0 �
4 y  5z  0

u
u
u

r
u
u
u
r



� 900
BH . AC  0 � �
3x  5z  0
� �y 
Ta có: �
�H �( ABC )

� 769
20
x

15
y

12
z

60

� 720

�z  769


Vậy: H(1200/769; 900/769; 720/769)
5. 1đ

S

B

C
H
A

0.25đ

0.25đ
0.25đ


www.vnmath.com
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (ABC)

�  SAH
�  SBH
�  300 � HA  HB  HC � H là tâm đường tròn ngoại
Gt � SCH
tiếp tam giác ABC, vì tam giác ABC vuông tại C nên H là trung điểm của AB.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC � I �SH (SH là trục đường tròn ngoại
tiếp ABC .

� mp(ABC) cắt mặt cầu nói trên theo thiết diện là đường tròn lớn.

� bán kính của mặt cầu bằng bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC .
Ta có: R 

AB
a
2a


0
� B 2.sin120
3
2sin AS



×