Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an sinh 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.42 KB, 8 trang )

Tiết 1 Ngày soạn: 21/8/2008
PHN NM: DI TRUYN HC
CHNG I: C CH DI TRUYN V BIN D
Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
I.Mục tiêu:
- Học sinh phải trình bày đợc khái niệm gen, cấu trúc của gen.
- Hiểu và nắm đợc khái niệm, đặc điểm của mã di truyền.
- Mô tả đợc các bớc trong quá trình nhân đôi ADN.
II.Ph ơng pháp: Trực quan, thảo luận.
III.Ph ơng tiện dạy học:
* GV: - Máy chiếu projecto và phim nhân đôi ADN...
- Tranh vẽ phóng hình 1.2 hoặc mô hình lắp ghép nhân đôi ADN.
* HS: - Ôn lại kiến thức ADN đã học ở lớp 9
IV. Tiến trình
1)ổn định: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị sách, vở học của học sinh.
- Giới thiệu về chơng trình môn học- Phơng pháp học tập bộ môn.
- Yêu cầu của bộ môn.
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức
*HĐ 1: Tìm hiểu về gen:
Đọc mục I để trả lời câu hỏi:
? Gen là gì ?
? Có phải mọi SV đều có ADN?
? Gen ở các SV có giống nhau không? Giải
thích.
Quan sát hình 1.1 và nội dung phần I.2 SGK
em hãy nêu cấu trúc chung của gen cấu trúc.
(số vùng, vị trí và chức năng của mỗi vùng)
? Căn cứ vào đâu để gọi gen phân mảnh hay
không phân mảnh?


(ở sinh vật nhân sơ gen cấu trúc có vùng mã
hoá liên tục còn sinh vật nhân thực xen kẽ
đoạn mã hoá (êxôn) và đoạn không mã hoá
(intron)

gen phân mảnh)
? Gen đợc cấu tạo từ các nu còn prôtêin lại đợc
cấu tạo từ a.amin. Vậy làm thế nào mà gen qui
định tổng hợp prôteiin đợc?
*HĐ 2: Tìm hiểu về mã di truyền:
Đọc mục II SGK để trả lời câu hỏi:
? Mã di truyền là gì? (Trình tự nu trong gen
qui định trình tự a.a trong ptử prôtêin)
? Có 4 loại Nu cấu tạo nên ADN và khoảng 20
loại axit amin cấu tạo nên prôtêin. Vậy vì sao
cho rằng 3 nu mã hóa 1 a.amin?
I.Gen:
1. Khái niệm:
- Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thông
tin mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit hay 1 phân tử
ARN.
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
a) Vùng điều hoà:
- Nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc của gen.
- Có trình tự các Nu đbK.động phiên mã
(ARN-aza nhận biết) và điều hoà phiên
mã.
b)Vùng mã hoá:
-Mang thông tin mã hoá các axit amin.
-SV nhân sơ có vùng mã hóa liên tục

SV nhân thực: vùng mã hóa không liên
tục.
c)Vùng kết thúc:
-Nằm ở đầu 5' cuả mạch mã gốc của gen
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
II. Mã di truyền:
1. Khái niệm:
Trình tự nu trong gen qui định trình tự a.a
trong ptử prôtêin (cứ 3 nu kế tiếp nhau mã
hóa cho 1 a.amin)
2. Mã di truyền là mã bộ ba:
- Trên gen cấu trúc cứ 3 Nu đứng liền nhau
mã hoá cho 1 axit amin- Bộ ba mã hoá
Nguyn Thun- THPT Triu Phong - Giỏo ỏn sinh hc 12- Ban c bn Trang 1
Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức
? Với 4 loại Nu mà 3Nu tạo thành 1 bộ ba thì
có bao nhiêu bộ ba( triplet) ?
* Các bộ ba trong sinh giới có giống nhau
không?
* Mỗi 1 bộ ba chỉ mã hoá 1 axit amin (đặc
hiệu)
* Khoảng 20 loại axit amin mà có 61 bộ ba
???(tính thoái hoá)
*HĐ 3: Tìm hiểu quá trình nhân đôi ADN:
Quan sát hình 1.2 và nội dung phần III
SGK( Hoặc xem phim) em hãy nêu thời điểm
và diễn biến quá trình nhân đôi ADN.
? Vì sao các nhà KH cho rằng nhân đôi ADN
theo nguyên tắc bán bảo toàn nữa gián đoạn và
nguyên tắc bổ sung?

(Do ctrúc đối song song mà đặc tính enzim
ADN-aza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều
5 3. Cho nên:
Mạch khuôn có đầu 3....

t/h mạch mới theo
NTBS liên tục theo chiều 5 3
Mạch khuôn có đầu 5 .....

t/h ngắt quảng
từng đoạn ngắn theo chiều 5 3... )
+ ở SV nhân thực thờng tạo nhiều chạc sao
chép rút ngắn thời gian nhân đôi ADN
+ Các đoạn Okazaki có chiều tổng hợp ngợc
với mạch kia và có sự tham gia của ARN mồi,
enzim nối ligaza
* Em có nhận xét gì về 2 phân tử ADN mới và
với phân tử ADN mẹ?
BT: 1 pt ADN nhân đôi 3 lần tạo bn ptử...?
Nếu N=3000 thì mt phải ccấp ngliệu bn?
(triplet).
- Với 4 loại Nu 64 bộ ba (triplet hay
codon)
+ 61 bộ ba mã hóa.
+ 3 bộ ba kết thúc( UAA, UAG, UGA)
không mã hoá axit amin
+ 1 bộ ba mở đầu (AUG) mã hoá
a.amin Met (SV nhân sơ là foocmin Met)
3. Đặc điểm:
-Mã di truyền đợc đọc từ 1 điểm xác định

theo từng bộ ba Nu mà không gối lên
nhau.
-Mã di truyền có tính phổ biến (hầu hết
các loài đều có chung 1 bộ ba di truyền).
-Mã di truyền có tính đặc hiệu.
-Mã di truyền mang tính thoái hoá.
III. Quá trình nhân đôi ADN:
- Thời gian: Kỳ trung gian (pha S)
- Địa điểm:?
- Diễn biến:
1.Bớc 1:(Tháo xoắn phân tử ADN)
-Nhờ các enzim (helicaza...) tháo xoắn 2
mạch phân tử ADN tách nhau dần lộ ra 2
mạch khuôn và tạo ra chạc hình chữ Y
(chạc sao chép).
2. Bớc 2:(Tổng hợp các mạch ADN mới)
- Trên từng mạch khuôn, enzim ADN-
azaIII xúc tác tổng hợp mạch mới (chiều
5 3 theo nguyên tắc bổ sung (A liên
kết với T, G liên kết với X).
- Mạch khuôn có chiều 3 5 thì mạch
mới đợc tổng hợp liên tục còn mạch khuôn
có chiều 5 3 thì mạch mới đợc tổng
hợp từng đoạn (Okazaki) rồi sau đó nối lại
với nhau.
3. Bớc 3: (2 phân tử ADN đợc tạo thành)
- Trong mỗi phân tử ADN mới có 1 mạch
của phân tử ADN ban đầu (bán bảo toàn)
và 1 mạch mới đợc tổng hợp.
4) Củng cố:

- Gen là gì? Cấu trúc chung của gen?
- Nêu nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn và ý nghĩa quá trình nhân đôi ADN?
5) H ớng dẫn về nhà:
- Học và làm bài tập bài 1
- Chuẩn bị bài mới theo câu hỏi SGK.
Nguyn Thun- THPT Triu Phong - Giỏo ỏn sinh hc 12- Ban c bn Trang 2
Tiết 2 Ngày soạn: 24/8/2008

Bài 2: phiên mã và dịch mã
I.Mục tiêu bài dạy:
- Trình bày đợc cơ chế phiên mã( tổng hợp phân tử mARN trên khuôn ADN ).
- Mô tả đợc quá trình dịch mã ( tổng hợp chuỗi pôlipeptit ).
II. Ph ơng pháp: - Trực quan, thảo luận, phát vấn
III. Ph ơng tiện dạy học:
- Máy chiếu projecto và phim phiên mã, dịch mã.
- Tranh vẽ phóng hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 SGK
IV. Tiến trình:
1) ổn định: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị bài của học sinh.
2) Kiểm tra bài cũ:
-Trình bày quá trình nhân đôi ADN. Tại sao 1 mạch đợc tổng hợp liên tục còn 1 mạch đ-
ợc tổng hợp từng đoạn?
3)Bài mới:
Bài 2: phiên mã và dịch mã
Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức
*HĐ 1: Tìm hiểu qtrình phiên mã:
? Thế nào là qtrình phiên mã ?
GV yờu cu HS hon thnh thụng
tin vo bng
- GV cp ni dung ny khi dy
phn Dch mó

Quan sát hình 2.2 (xem phim)
? Gđoạn mở đầu có enzim nào? Kết
quả? Mạch nào làm khuôn?
? Giai đoạn kéo dài xảy ra ntn?
? Lắp ghép các rNu để tạo ARN diễn
ra ntn?
(Vùng nào trên gen vừa phiên mã
xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay
lại)
? ý nghĩa của NTBS?
? Gđoạn kết thúc ntn?
I.Phiên mã: (Tổng hợp ARN )
1.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
Cấu trúc Chức năng
mAR
N
- Là bản sao của gen,
mạch thẳng, làm khuôn
mẫu cho dịch mã ở RBX.
-Đầu 5, có vị trí đặc hiệu
gần mã mđầu để RBX
nhận biết & gắn vào
- Chứa TT qui
định tổng hợp
chuỗi pôlipeptit
(prôtêin)
tARN - Một mạch, có đầu cuộn
tròn. Có liên kết bổ sung.
Mỗi loại có một bộ ba đối
mã và 1 đầu gắn a.amin

(3)
-Mang a.amin đến
RBX tham gia
dịch mã
rARN - Cấu trúc 1 mạch, có liên
kết bổ sung
đ.vị lớn = 45 pt P+3 pt rARN
đ.vị bé = 33 pt P +1 pt rARN
- Kết hợp với
prôtêin tạo nên
RBX (nơi t/hợp
prôtêin)
2.Cơ chế phiên mã: (Tổng hợp ARN )
- Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà
làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều
35. Bắt đầu t/h ARN tại điểm k/đầu p/mã.
- Enzim ARN pôlimeraza trợt dọc theo mạch gốc
của gen và tổng hợp ARN bổ sung với mạch khuôn
(A-U, T-A, G-X) theo chiều 53

- Enzim di chuyển đến khi gặp mã kết thúc thì dừng
phiên mã, phân tử mARN đợc giải phóng
+ SV nhân sơ : mARN đợc tạo ra đợc trực tiếp
dùng làm khuôn để t/hợp prôtêin.
+ SV nhân thực: mARN phải cắt bỏ các intron, nối
các êxôn lại để tạo mARN trởng thành...
Nguyn Thun- THPT Triu Phong - Giỏo ỏn sinh hc 12- Ban c bn Trang 3
Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức
*HĐ 2: Tìm hiểu qtrình dịch mã:
? Gồm những giai đoạn nào?

? Hoạt hóa a.amin?
?Tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
Quan sát hình 2.4 (xem phim)
? GĐ mở đầu ntn?
+ Mã mở đầu luôn là AUG nhng ở sv
nhân thực mã hoá axit amin là Met ở
sv nhân sơ là foocmin Met
? Giai đoạn kéo dài diễn ra ntn?
? Liên kết péptit?
? Em có nhận xét gì về số lợng codon
trên mARN và số lợng axit amin trên
chuỗi pôlipeptit đợc tổng hợp và số l-
ợng axit amin trong chuỗi pôlipeptit
tham gia cấu trúc nên phân tử
prôtêin?
* Trên 1 phân tử mARN có nhiều
ribôxôm cùng trợt có tác dụng gì?
II. Dịch mã: ( Tổng hợp prôtêin)
1.Hoạt hoá axit amin:
- a.amin
[ ]

ATPenzim,
a.amin
hoạt hóa
a.amin
hoạt hóa
+ tARN
[ ]


ATPenzim,
aa-tARN
2.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
* Mở đầu:
- Tiểu đ/v bé của RBX tiếp xúc với mARN ở vị trí
nhận biết đặc hiệu.
- Met-tARN có bộ 3 đối mã (anticôdon UAX) bổ
sung chính xác với côdon mở đầu (AUG) trên
mARN. Tiểu đơn vị lớn liên kết vào tạo RBX hoàn
chỉnh.
* Kéo dài:
- aa
2
-tARN vào RBX đối mã của tARN này bổ
sung với côdon 2 trên mARN, liên kết péptit giữa
a.amin mở đầu với a.amin thứ 2 hình thành.
- Ribôxôm dịch chuyển thêm 1 côdon nữa... và cứ
tiếp tục nh vậy cho đến cuối mARN.
* Kết thúc:
- Khi RBX tiếp xúc với mã kết thúc (UAA...) trên
mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất (kết thúc tổng
hợp chuỗi pôlipeptit).
- Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu axit amin đầu tiên
(Met) đợc cắt khỏi chuỗi và chuỗi pôlipeptit tiếp tục
hình thành cấu trúc bậc cao hơn để thành prôtêin.
Dịch mã trên cùng 1 phân tử mARN thờng có nhiều
RBX (pôlixôm) tăng hiệu suất t/hợp prôtêin.
4) Củng cố: Sử dụng sơ đồ: Cơ chế phân tử của hiện tợng di truyền.

mARN Prôtêin Tính trạng

+ Vật liệu DT là ADN đợc truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi ADN.
+ TTDT trong ADN biểu hiện thành tính trạng thông qua cơ chế phiên mã thành ARN
và dịch mã thành prôtêin biểu hiện thành tính trạng.
5) H ớng dẫn về nhà:
- Học và làm bài tập bài
- Thế nào là điều hòa hoạt động gen? Cơ chế?

Tiết 3 Ngày soạn: 28/8/2008
Nguyn Thun- THPT Triu Phong - Giỏo ỏn sinh hc 12- Ban c bn Trang 4
Nhân đôi
Phiên mã
Dịch mã
ADN
BàI 3: IU HềA HOT NG GEN
1.Mục tiêu bài dạy:
- Nêu đợc khái niệm và các cấp độ điều hoà hoạt động gen.
- Trình bày đợc cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ (opêron Lac)
- Nêu đợc ý nghĩa của điều hòa hoạt động gen.
- Phát triển t duy phân tích, khái quát.
II.Ph ơng pháp: - Quan sát phân tích tranh, sơ đồ động
III.Ph ơng tiện dạy học :
- Máy chiếu projecto và phim điều hoà hoạt động gen.
- Tranh vẽ phóng hình 3.2, 3.2a, 3.2b SGK
IV. Tiến trình:
1)ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị bài của học sinh.
2) Kiểm tra bài cũ:
- Hãy trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã (dịch mã).
- Vẽ và giải thích sơ đồ mlhệ ADN-ARN-Prôtêin?
3) Bài mới:
Trong TB thì lúc nào thì gen hoạt động để tạo ra sphẩm? Làm thế nào để TB có thể điều

khiển cho gen hoạt động đúng vào thời điểm cần thiết?
Bài 3: điều hoà hoạt động gen
Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức
*HĐ 1: Tìm hiểu khái quát về ĐHHĐG :
N/c SGK và cho biết thế nào là ĐHHĐG?
? ý nghĩa của ĐHHĐG?
(SPhẩm genđợc tạo ra không, nhiều hay ít; Tùy giai đoạn
ptriển và đkiện mt)
VD: VK E.coli các gen t/hợp enzim để chuyển
hóa đờng lactozơ chỉ hoạt động khi mt có
lactozơ.
? Điều hòa hđgen xảy ra ở mức độ nào?
*HĐ 2: Tìm hiểu ĐHHĐG ở SV nhân sơ :
Quan sát Hình 3.1 và nội dung mục II.
- Trình bày cấu trúc của opêron Lac (Số vùng,
thành phần và chức năng của các gen trong
mỗi vùng)
(SV nhân sơ mỗi promoter điều hòa phiên mã cho 1
cụm gen cấu trúc. SV nhân thực: mỗi gen có 1 promoter
riêng)
- Gen đ/h có thể đứng ngay phía trớc hoặc cách xa nhóm
gen cấu trúc.
Quan sát hình 3.2a, b (hoặc xem phim)
? Cơ chế đ/h thể hiện ở những trạng thái nào?
I. Khái quát về điều hoà hoạt động gen:
- K/n: ĐHHĐG là điều hòa lợng sản phẩm
của gen đợc tạo ra, giúp TB điều chỉnh sự
t/hợp prôtêin cần thiết vào lúc cần thiết
- Các mức độ: Trớc phiên mã, phiên mã,
sau phiên mã, dịch mã, sau dịch mã.

ở sinh vật nhân sơ điều hoà hoạt động
gen chủ yếu ở mức độ phiên mã.
II. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật
nhân sơ:
1. Mô hình cấu trúc của opêron Lac:
*K/n: Các gen cấu trúc có liên quan về
c/năng thờng đợc phân bố thành 1 cụm có
chung một cơ chế điều hòa gọi là ôpêron.
*Cấu trúc:
- Vùng chứa các gen cấu trúc quy định tổng
hợp các enzim phân giải đờng lactôzơ.
- Vùng vận hành O(operator): có trình tự
Nu đặc biệt để prôtêin ức chế có thể liên kết
làm ngăn cản sự phiên mã.
- Vùng khởi động P(Promoter): nơi mà
ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu
phiên mã.
Gen điều hòa R(Regulator) Trớc mỗi
opêron điều hoà hoạt động các gen của
opêron (Kiểm soát t/h prôtêin ức chế). Gen
này cũng có Promoter riêng.
2. Sự điều hoà hoạt động gen opêron
Lac:
Nguyn Thun- THPT Triu Phong - Giỏo ỏn sinh hc 12- Ban c bn Trang 5
Opêron Lac

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×