Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
THEO THÔNG TƯ 22
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam,
gam…; tiền Việt Nam..
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học:góc
vuông, góc không
vuông, hình chữ nhật,
hình vuông chu vi và
diện tích.
Giải bài toán bằng hai
phép tính.
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNK
Q
TL
Mức 2
TNK
Q
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL
TNK
Q
TL
Số câu
4
2
2
1
8
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
6
6
2
1
1
14
2
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
Tổng
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
ĐỀ MẪU 1
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241
B – 73214
C – 72314
D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110
B. 10001
C. 10000
D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009
B. 20010
C. 20012
D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123
B. 10234
C. 12345
D. 10000
C. 930
D. 903
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900
B. 893
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531
B. 99999
C. 98765
D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11
D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14
C. 16
B. 15
D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
1
A. 9
6
C. 9
1
B. 3
1
D. 12
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16
B. 12
C. 8
D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2: Tìm x biết:
(x – 1285) x 4 = 9860
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
C
4
D
5
A
6
D
7
C
8
A
9
A
10
C
11
A
12
B
13
B
14
A
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)
Mỗi năm mỗi người thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con
khi con lên 10 tuổi là:
51 + 30 = 81 ( tuổi)
Đáp số: 81 tuổi
Câu 2: Tìm x biết:
(x – 1285) x 4 = 9860
Bài giải
(x – 1285) x 4 = 9860
(x – 1285)
= 9860 : 4
x – 1285
= 2465
x
= 2465 + 1285
x
= 3750
Đáp số: 3750
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
C. 2
D. 5
C. 8888
D. 9999
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3
B. 1
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998
B. 9990
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16
B. 64
C. 20
D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234
B. 102346
C. 123456
D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500
B. 510
C. 501
D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán
hàng ….. nghìn đồng.
A. 42000
B. 42
C. 14000
D. 14
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:…
A.
16cm
C.
16cm2
B. 16m
D. 12cm2
4cm
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….
A. 36 cm²
B. 20 cm²
C. 65 cm²
D. 45 cm2
Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 6 hình
Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20
đơn vị thì hiệu mới là…
A. 192
B. 232
C. 120
D. 80
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ
hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ
hai.
A–3
B - 29
C – 21
D - 75
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được
chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
Đáp án C
B
II – TỰ LUẬN
3
D
4
A
5
B
6
B
7
B
8
B
9
C
10
C
11
C
12
A
13
B
14
B
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Bài giải
Ta có:
Số thứ nhất: 1
Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2
Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2
Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2
….
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3
rồi cộng với 2.
Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161
Đáp số 161
Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều
cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Tổng số sách trong 6 thùng là:
1236 x 6 = 7416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số sách là:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
7416 : 4 = 1854 (quyển)
Đáp số 1854
THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)
I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
Trắc nghiệm
Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
C. 83543
D. 82543
C. 1000
D. 1111
C. 2017
D. 2005
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 82443
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008
B. 2009
Câu 5. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Tự luận:
1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 =
5000 - 4000 =
4000 x 2 =
10000 :2 =
2000 + 2000 = 4000
5000 - 4000 =1000
4000 x 2 = 8000
10000 :2 = 5000
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 =
5000 x 2 =
3000 - 2000=
4000 : 4 =
7000 + 2000 = 7000
5000 x 2 =10000
3000 - 2000= 1000
4000 : 4 =1000
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;
a)
Theo
thứ
tự
từ
bé
đến
lớn:
……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357=………………………
b) 15027 = …………………………
a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….
a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205
Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy
bao?
A. 54 bao
B. 15 bao
C. 84 bao
D. 36 bao
B. 10234
C. 12345
D. 10000
B. 250
C. 300
D. 293
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123
Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200
Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao
nhiêu tiền?
A. 12.000 đồng
B. 9.000 đồng
C. 6.000 đồng
D.18.000 đồng
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Tự luận:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
1. Đặt tính rồi tính:
a) 4836 + 2557
b)7540 – 855
c) 2439 x 4
d)3648 : 6
a)7393
b)6685
c) 9756
d)608
2. Tìm x:
a) X + 3625 = 7546
a) x= 3921
b) X x 6 = 1824
b) 304
3. Đặt tính rồi tính:
a) 27825 + 34598
b)90763 - 8525
c) 5678 x 3
d)8491 : 7
a) 62414
b)82238
c) 17034
d)1213
4. Tìm x:
a) X : 8 = 3276
a) 26208
b) 8 x X = 33176
b) 4147
5. Đặt tính rồi tính:
a) 47096 + 8937
b)84124 - 25067
c) 4518 x 9
d)6472 : 8
a)56033
b)59057
c) 40662
d)609
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Mức 3:
Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37
B. 27
C. 53
D. 63
C. 88888
D. 99999
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998
B. 99990
Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18
B. 24
C. 9
D. 27
Câu 4. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D.10 000
C. 2
D. 5
Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3
B. 1
Tự luận:
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 35025 -284 : 4
a) = 35025 – 71
=34954
2. Tính giá trị biểu thức:
b) 5275 – 1041 x 5
a) = 5275 - 5205
=70
3. Tính giá trị biểu thức:
c) 92495 – 3456 x 8
a) = 92495 - 27648
= 64847
4. Tính giá trị biểu thức:
d) 50307 – 56805 : 5
a) = 50307 - 11361
b) 6124 x 5 – 16075
b) =30620 - 16075
=14545
b) 2518 + 3045 : 5
b) =2518 + 609
=3127
b) (24541 – 19438) : 9
b) =5103 : 9
=567
b) 10302 x 4 + 7928
b) = 41308 + 7928
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
= 38946
5. Tính giá trị biểu thức:
a) 82830 – 6580 x 6
a) = 82830 - 39480
=43350
= 49136
b) 24036 : ( 23576 – 23578)
b) =24036 : 2
=12018
Mức 4
Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4
chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765
B. 8 999
C. 7 654
D. 8 876
Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số
cần tìm là:
A. 73
B. 38
C. 28
D. 27
Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:
A. 34 số
B. 50 số
C. 33 số
D. 30 số
C. 10 lần
D. 12 lần
Câu 4. Một giờ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần
B. 15 lần
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A. 1000
B. 1234
C. 2007
D. 100
Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:
28657 + 3284 x 3 : 4
28657 + 3284 x 3 : 4= 28657 + 9852 : 4
= 28657 + 2463
= 31120
Câu 2: Tìm x:
( X – 1284 ) x 2 = 6478
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
( X – 1284 ) x 2 = 6478
( X – 1284 )
= 6478 : 2
X – 1284
= 3239
X
= 3239 + 1284
X
= 4523
Câu 3: Tìm x:
X x 5+ 1264 = 5149
X x 5+ 1264 = 5149
Xx5
= 5149 – 1264
Xx5
= 4485
X
= 4485 : 5
X
= 897
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5
1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5 = 3828 – 1775 : 5
= 3828 : 5
= 3474
Câu 5: Tính nhanh:
2 x 9 + 5 x 9 + 27
2 x 9 + 5 x 9 + 27 = 2 x 9 + 5 x 9 + 3 x 9
=(2+3+5)x9
= 10 x 9
= 90
II - ĐẠI LƯỢNG
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1. 1km = …..m ?
A. 1000
B. 10 00
C. 10
D. 100
C. 60
D. 180
Câu 2. 3 giờ = …………phút?
A. 30
B. 90
Câu 3. 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
A. 7
B. 10
C. 14
D. 9
B. 940 cm
C. 904cm
D. 9004
Câu 4. 9m 4cm= … cm
A. 94 cm
Câu 5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:
A. 1 m 30 cm
B. 1 m 30 dm
C. 1 m 20 cm
D. 130 dm
Tự luận:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …………dm
5m=…………….dm
1m= 10dm
5m = 50dm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hm = …………m
5hm=…………….m
1 hm = 100m
5hm =500m
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ = …………phút
1 tuần=…………….ngày
1 giờ = 60 phút
1 tuần= 7.ngày
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 kg = …………g
2 dm = ……………cm
2dm = ………………..mm.
2dm= 20 cm
2dm=200mm
1 dam = ……………m
2dam = …………… m.
1 dam = 10m
2dam = 20 m.
3 giờ = ……………phút
3 tuần = ………… ngày
3 giờ = 180 phút
3 tuần = 21 ngày
3 kg = ……………g
1 tuần 3 ngày =…………….ngày
1 ngày = ………… giờ
1 kg = 1000g
3 kg = 3000g
1 tuần 3 ngày = 10ngày
1 ngày = 24 giờ
1
5. Em có 12 viên bi, em cho bạn An 3 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên.
Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Số bi em cho bạn An là: 12 : 3 = 4 ( viên bi)
Số bi em còn lại là: 12 –( 3 + 4) = 5 (viên bi)
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Đáp số: 5 (viên bi)
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11
D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:
1
A. . 2 tuổi mẹ
1
B. 4 tuổi mẹ
1
C. 3 tuổi mẹ
1
D. 5 tuổi
mẹ
Câu 4. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 506
B. 5006
C. 56
D. 560
Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút.
C. 5 giờ 40 phút.
B. 2giờ 10 phút.
D. 11 giờ 20 phút
Tự luận:
Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
a) ……………………….
…………………......
a) 6 giờ 10 phút.
b) 6 giờ 55 phút
( hoặc 7 giờ kém 5 phút)
Câu 2: Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).
a) Giảm 42 kg đi 6 lần được:……………………………………
b) Giảm 45 l đi 5 lần được:……………………………………..
c) Giảm 28 m đi 4 lần được:……………………………………
d) Giảm 24 phút đi 3 lần được:………………………………..
a) 42 : 6 = 7(kg);
b) 45 : 5 = 9(l);
b) c) 28 : 4 = 7 (m); d) 24 : 3 = 8 (phút)
Câu 3: Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).
a) Gấp 42 kg lên 6 lần được:……………………………………
b) Gấp 45 l lên 5 lần được:……………………………………..
c) Gấp 28 m lên 4 lần được:……………………………………
d) Gấp 24 phút lên 3 lần được:………………………………..
c) 42 x 6 = 252(kg);
b) 45 x 5 = 225(l);
d) c) 28 x 4 = 112 (m); d) 24 x 3 = 72 (phút)
Câu 4: Tính:
a) 124 dm + 215dm =
c) 145 hm x 5=
b) 458 m – 352m =
d) 567 giờ : 3 =
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
b)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
a) 124 dm + 215dm = 339 dm
b) 458 m – 352m = 106 m
c) 145 hm x 5= 752 hm
d) 567 giờ : 3 = 189 giờ
Mức III
Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là
A. Thứ ba
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
D. Thứ tư
Câu 2. 3dm 5cm = … mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 305
B. 35
C. 350
D. 3050
C. 4 phút
D. 15 phút
C. 188 g
D. 148
Câu 3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có
A. 25 phút
B. 40 phút
Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ?
A. 108 g
B. 140 g
Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tự luận:
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1
a) 7 của 427 kg là:………………….kg.
1
b) 5 của 6375m là:………………….m.
1
c) 8 của 5672l là:………………….l.
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
1
d) 4 của 7216 đồng là:…………………. đồng.
a) 61 kg
b)1275m
c) 709 l
d) 1804 đồng
Câu 2. Điền dấu >< =?
5 m 4 cm………..504 cm
5 m 4 cm………..6m
5 m 4 cm………..540 cm
5 m 4 cm………..54 cm
5 m 4 cm
= 504 cm
5 m 4 cm < 540 cm
5 m 4 cm < 6m
5 m 4 cm > 54 cm
Câu 3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao.
Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải:
Số kilôgam gạo bao thứ hai có là: 54 – 18 = 36 ( kg)
Số kilôgam gạo cả hai bao có là: 54 + 18 = 72( kg)
Đáp số: 72 kg
Câu 4. Một xe máy đi hai giờ đầu được 60 km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được
35 km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
Số ki lô mét xe máy đi trong 3 giờ sau là: 35 x 3 = 105 (km)
Số ki lô mét xe máy đã đi tất cả là: 60 + 105 = 165 9 km)
Đáp số: 72 km
1
Câu 5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 9
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Bài giải:
Số bộ quần áo phân xưởng đã may là: 2340 : 9 = 260 ( bộ)
Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là: 2340 - 260 = 2080( bộ)
Đáp số: 2080( bộ)
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1: 5 phút bằng một phần mấy của giờ?
1
A. 10
1
B. 4
1
C. 3
1
D. 12
Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu
cái bút chì?
A. 18 cái.
B. 72 cái.
C. 12 cái.
D. 62 cái.
Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao
nhiêu kilômét?
A. 360 km
B. 300 km
C. 960 km
D. 600 km
Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 40 phút.
B. 10giờ 30 phút.
C. 11 giờ 40 phút.
D. 11 giờ 20 phút.
Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.
B. Thứ sáu.
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
C. Thứ năm.
D.Thứ bẩy.
Tự luận:
Câu 1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật.
Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?
Ngày chẵn đầu tiên của tháng là ngày mồng 2. Nếu mồng 2 là ngày chủ
nhật thì tháng đó có 5 ngày chủ nhật là nhửng ngày: ngày 2, ngày 9, ngày
16, ngày 23 và ngày 30.
Câu 2. Một năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần lễ và
mấy ngày?
Ta có phép chia 366 : 7 = 52 ( dư 2).
Vậy năm nhuận có 52 tuần lễ và 2 ngày.
Câu 3. Có 189 kg đường dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng
không đủ thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn
mỗi thùng to là 12 kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đường đó?
Bài giải:
Số ki-lô-gam mỗi thùng to đựng là: 189 : 9 = 21 (kg)
Số ki-lô-gam mỗi thùng nhỏ đựng là: 21 - 12 = 9 (kg)
Số thùng nhỏ cần để đựng hết 189 kg đường là: 189 : 9 = 21 ( thùng).
Đáp số: 21 thùng.
Câu 4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng
1
tuổi của mẹ Lan.
4
Hỏi mẹ Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Mỗi năm mỗi người sẽ tăng 1 tuổi.
Sang năm số tuổi của mẹ Lan là: 35 = 1 = 36 ( tuổi)
Sang năm tuổi của Lan là: 36 : 4 = 9 ( tuổi)
Năm sinh Lan, số tuổi của mẹ Lan là: 36 – 9 = 27 tuổi)
Đáp số: 27 tuổi.
Câu 5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng
1
số bi của Bình. Hỏi An có mấy viên bi?
4
Bài giải:
Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An lúc đó là: 40 : 4 = 10 ( viên
bi)
số bi của An lúc đầu là: 10- 3 = 7 ( viên bi)
Đáp số: 7 viên bi.
III - CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
1
A. 10
1
C. 5
1
B. 4
1
D. 12
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
Câu 2: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
1
A. 9
6
C. 9
1
B. 3
1
D. 12
Câu 3: Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Hình sau có diện tích là:
A.
B.
20 cm
20 cm2
B. 20 m
D. 25 cm2
5 cm
5cm
Tự luận:
Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
a) Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……
cạnh ngắn bằng nhau.
b) Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.
a) Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh
ngắn bằng nhau.
b) Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….
.
3 cm
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
Câu 3.Tính độ dài đường gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 4. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng
AM có độ dài là: ………………..
AM có độ dài là: 50 cm
Câu 5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325
----------------------***--------------------------
A. 36 cm²
B. 20 cm²
C. 65 cm²
D. 45 cm
Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình
B. 3 hình
C. 2 hình
D. 6 hình
Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm 2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao
nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45
dam. Đoạn thứ 2 dài là:
A. 28 dam
B. 108 dam
C. 18 dam
D. 38 dam.
C. 8
D. 4
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16
B. 12
Tự luận:
Câu 1: Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải:
Cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 ( cm)
Đặt mua tài liệu luyện thi Violympic lớp 3 – 4 vui lòng liên hệ: Cô Trang – 0948.228.325 (zalo)
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic lớp 3 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4 (Xem phụ lục – Xem chuyên đề mẫu)