Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuong 5CANH TRANH compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.46 KB, 5 trang )

Chương 5

CÁC YẾU TỐ CẠNH TRANH TRONG CẤU
TRÚC THỊ TRƯỜNG
Cạnh tranh
hồn hảo

Cạnh tranh
độc quyền

Độc quyền
nhóm

Độc quyền

Số lượng
doanh nghiệp

Rất nhiều

Nhiều

Ít

Duy nhất

Đặc điểm
doanh nghiệp

Đồng nhất


Phân biệt

Phân biệt, tiêu
chuẩn

Duy nhất

Cạnh tranh giá Khơng quan
trọng

Rất quan
trọng

Khơng nên

Khơng quan
trọng

Rào cản thị
trường

Ít

Nhiều

Rất nhiều

Cạnh tranh phi Khơng
giá


Rất quan
trọng

Quan trọng

Khơng quan
trọng

Sản phẩm
điển hình

Bán lẻ

Cơng nghiệp

Cơng cộng

Khơng

Nơng nghiệp

ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HỒN HẢO
• Có rất nhiều người bán và nhiều người mua, số
lượng hàng hóa của mỗi người hoặc doanh
nghiệp được coi là khơng đáng kể so với sản
lượng của cả thị trường
• Việc gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành của một
DN khơng thể tác động đến giá cả của thị
trường

• Sản phẩm của DN nằm trong thị trường được
coi là đồng nhất, việc gia nhập ngành là dễ dàng
• Giữa các DN ở trong ngành khơng có sự cấu kết
để tăng giá

ĐƯỜNG CẦU CỦA DOANH NGHIỆP

P
P

Doanh nghiệp

d, MR, AR

P

TỔNG DOANH THU (TOTAL REVENUE, TR)

Toàn ngành (Thò trường)
S

nên đường biểu diễn
TR là một đường
thẳng và độ dốc (STR)
chính là P

D

Q


Đường cầu của doanh nghiệp là đường nằm ngang5

TR



P

q

TR = P. Q

Q

TR

P = MR

Q


DOANH THU BIÊN (MARGINAL REVENUE, MR)

ĐỘ DỐC CỦA ĐƯỜNG TỔNG DOANH THU

• Độ dốc của đường tổng doanh thu

• Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm do
doanh nghiệp bán tăng thêm 1 đơn vò sản phẩm
trong mỗi đơn vò thời gian


• Trong thò trường cạnh tranh hoàn hảo: MR = P
• Đường doanh thu biên (MR) trùng với đường
cầu của doanh nghiệp

ĐƯỜNG TỔNG DOANH THU &
ĐƯỜNG DOANH THU BIÊN
Tổng
doanh thu

DOANH THU TRUNG BÌNH (AVERAGE REVENUE, AR)

Doanh
thu biên

MR
P

q q+1 Sản lượng

LỢI NHUẬN (PROFIT)

• Lợi nhuận

• Doanh thu trung bình

MR

• Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:


Sản lượng

PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP TRONG NGẮN HẠN

• Đặc điểm:
– Số doanh nghiệp trong ngành khơng đổi
– Sản lượng của doanh nghiệp có thể thay đổi


CÂN BẰNG NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP

TỐI ĐA HOÁ
LỢI NHUẬN

MỤC TIÊU
CỦA
DOANH
NGHIỆP

q0 : MR > MC

TỐI THIỂU HOÁ
LỖ

q0 → q : TR tăng nhiều hơn TC tăng

P

Lợi nhuận tăng


MC
AC
N

MR
C

• DN trong thị trường CTHH muốn đạt lợi
nhuận tối đa, cũng tuân theo qui luật tối đa
hóa lợi nhuận
• DN sản xuất ở mức sản lượng thỏa điều
kiện:
MR = MC = P

PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC

PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC

Giá
Chi phí

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN

Taïi Q*: MC = MR=P
vaø P > AC

• Khi sản xuất ở Q < Q*, thì MC < MR Î
Doanh nghiệp mở rộng Q đến Q* để đạt
tối đa hóa lợi nhuận
• Khi sản xuất ở Q > Q*, thì MC > MR Î

Doanh nghiệp thu hẹp Q đến Q* để đạt tối
đa hóa lợi nhuận

M

q2 q0 Q* q1

Sản lượng

QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐIỀU KIỆN THUA LỖ
PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ

• Lợi nhuận
• Lợi nhuận đạt cực đại khi

• Mặt khác
• Vậy

• Khi doanh nghiệp có CP trung bình (AC)
lớn hơn giá sản phẩm (P), doanh nghiệp
bị lỗ Î Doanh nghiệp sẽ quyết định sản
xuất trong tình trạng lỗ hay đóng cửa
Giá sản phẩm có bù đắp được chi phí biến
đổi trung bình hay không


QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐIỀU KIỆN THUA LỖ
MC

Giá

chi phí

AC

AVC

QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐIỀU KIỆN THUA LỖ
MC

Giá
chi phí

AC

AVC
P0 = AVCmin

MRo
Điểm đóng cửa

P1

MR1

P0 = AVCmin

qo

MRo


Sản lượng
qo q1

Sản xuất q0 : Lỗ = FC

Sản lượng

sản xuất q1

Với P1 > AVC : lỗ sẽ ít hơn FC

Ngừng sản xuất : Lỗ = FC

QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐIỀU KIỆN THUA LỖ
MC

Giá
chi phí

KẾT LUẬN
AC

AVC
P2

MR2

P1

MR1


P0 = AVCmin

MRo
qo q1 q2

Sản lượng

Với giá P2 , sản xuất q2 : L = 0

ĐƯỜNG CUNG NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
MC (S)

Giá
chi phí

AC

P3

AVC

P2

MR

P1

MR1


P0

MRo

2

Là phần
đường MC
kể từ điểm
cực tiểu
của đường
AVC trở lên

• Nếu giá thị trường là P1, AVCmin< P1< P2,
doanh nghiệp sẽ chọn Q1 sao cho MC =MR1
=P1 (tối thiểu hóa lỗ)
• Nếu giá thị trường là P0, AVCmin=P0, doanh
nghiệp sẽ chọn Q0 sao cho MC =MR0 =P0 Î
không nên sản xuất Î điểm đóng cửa (lỗ
bằng chi phí cố định)
• Nếu giá thị trường là P3, AVCmin>P3 Î
Doanh nghiệp không sản xuất để chịu phần
chi phí cố định (lỗ bằng chi phí cố định)

THẶNG DƯ SẢN XUẤT

TDSX = Diện tích VPM
MC
P


M
MR

V
qo q1 q2

q3

Sản lượng

O

q


BÀI TẬP
• Một thị trường CTHH có hàm cung và hàm cầu
như sau:
Q= - 50 + 20P và Q = 250 - 10P

• Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường này có
hàm tổng chi phí là:
TC = 200 -20Q+Q2

• Xác định:
• Đường cầu và doanh thu biên của doanh nghiệp
• Mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
• Mức sản lượng hòa vốn

TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN CỦA

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
• Giả định các doanh nghiệp đều có đường chi
phí như nhau.
• Nếu doanh nghiệp hiện có kiếm được lợi nhuận
Î các doanh nghiệp mới sẽ gia nhập thị trường
Î cung tăng Î giá giảm Î lợi nhuận giảm
• Nếu doanh nghiệp hiện có đang bị thua lỗ Î
một số doanh nghiệp sẽ rời bỏ thị trường Î
cung giảm Î giá tăng Î lợi nhuận tăng
Î trên thị trường chỉ còn lại các doanh
nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng 0

ĐƯỜNG CUNG DÀI HẠN CỦA DOANH
NGHIỆP
• Doanh nghiệp bỏ thị trường nếu giá sản phẩm
nhỏ hơn chi phí trung bình (P < AC)
• Doanh nghiệp tham gia thị trường nếu giá sản
phẩm lớn hơn chi phí trung bình (P>AC).
• Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức
sản lượng mà P = MC = MR. Nhưng nếu tại
mức này, P < AC Î doanh nghiệp sẽ rời bỏ thị
trường
Î đường cung dài hạn là phần đường MC nằm
bên trên đường AC

ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN HẢO
• Ưu điểm
– Tạo sự cạnh tranh – tiết kiệm chi phí sản xuất
– Người tiêu dùng được lợi do cạnh tranh – giá giảm

tới mức chi phí trung bình nhỏ nhất
– Không cần hoạt động hỗ trợ bán – thông tin là “trong
suốt”, các sản phẩm đồng nhất

• Nhược điểm
– Dẫn đến phá sản một hoặc một loạt các doanh
nghiệp, do không phải doanh nghiệp nào cũng bán
được mức giá P=ATCmin



×