Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BT chương khúc xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.84 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất
lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất
nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của
chùm sáng tới
2. Một tấm gỗ tròn bán kính R=5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim thẳng đứng chìm

trong nước (n=4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy được cây kim. Chiều dài tối
đa của cây kim là:
A. 4cm.
B. 4,4cm.
C. 4,5cm.
D. 5cm.
3. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45 o thì góc khúc xạ

là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có
tia khúc xạ ra ngoài không khí?
A. i>45o.
B. i<45o.
C. 30oD. i<60o.
4. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì:

A. luôn luôn có tia khúc xạ.

B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc r



C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.

D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ.

5. Một ngừời nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người ấy nhìn thấy

vật gần mình hơn 5cm. Chiều cao lớp nước đổ vào chậu là: ( chiết suất của nước 4/3)
A. 21 (cm)
B. 20 (cm)
C. 15 (cm)
D. 10 (cm)
6. Một bể chứa nước có thành cao 60 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 40 (cm), chiết suất của nước

là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 40 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành
trên đáy bể là:
A. 20 (cm)
B.23,8 (cm)
C. 51,9 (cm)
D. 85,9 (cm)
7. Một bản mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1, 5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản

một tia sáng SI có góc tới 300 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 2 (cm).
B. a = 1 (cm).
C. a = 1,5 (cm).
D. a = 2,8 (cm).
8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước 30 cm, mắt người

cách mặt nước 70cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy cá cách mình một khoảng biểu

kiến là:
A. 95cm.
B. 72,5cm.
C. 22,5cm.
D. 100cm.
9. Đặt một thước dài 60cm theo phương thẳng đứng vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (đầu thước

chạm đáy bẻ). Chiều cao lớp nước là 30cm và chiết suất là 4/3. Nếu các tia sáng mặt trời tới nước
dưới góc tới i =600 thì bóng của thước dưới đáy bể là bao nhiêu?
A. 50cm.
B. 30cm.
C. 77,6cm.
D. 80cm.


10. Mt bn hai mt song song cú b dy 9 (cm), chit sut n = 1, 5 c t trong khụng khớ. im sỏng

S cỏch bn 20 (cm). nh S ca S qua bn hai mt song song cỏch S mt khong
A. 1 (cm).
B. 2 (cm).
C. 3 (cm).
D. 4 (cm).
11. Mt bn hai mt song song cú b dy 9 (cm), chit sut n = 1, 5 c t trong khụng khớ. im sỏng

S cỏch bn 20 (cm). nh S ca S qua bn hai mt song song cỏch bn hai mt song song mt khong
A. 10 (cm).
B. 17 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23(cm).
12. Mt tia sỏng i t nc ti mt phõn cỏch gia nc v khụng khớ. Tia phn x v khỳc x vuụng

gúc vi nhau v chit sut ca nc l 4/3. Gúc ti i l:
A. 420.
B. 430.
C. 370.
D. 530.
13. Cú ba mụi trng trong sut 1, 2, 3. Vi cựng gúc ti i = 400, chiu mt tia sỏng truyn t mụi
trng 1 vo 2 thỡ gúc khỳc x l 600, v t mụi trng 1 vo 3 thỡ gúc khỳc x l 450. Chit sut n3 =
tớnh chit sut n2
A.1,5 .
B..
C. 1,33.
D. .
14. Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày h (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt
đặt trong không khí, nhìn gần nh vuông góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng 18cm. h bang;
A. 32 (cm).
B. 24 (cm).
C. 18 (cm).
D.
23
(cm).
15. Mt tia sỏng truyn t khụng khớ ti mt thoỏng ca mt cht lng cú chit sut vi gúc ti i bng
450 . Gúc lch khi ú l:
A. 100.
B. 150.
C. 400.
D. 300.
16. Chiếu một tia sáng t khụng khớ vào một tấm thuỷ tinh có chiết suất n, chiều
dày d và có hai mặt song song với nhau với góc tới là i. Biểuthức nào trong các
biểu thức sau cho biết khoảng cách l giữa tia tới và tia ló ?
A. l =


d .sin(i r ' )
cos i

B. l =
C. l =
D. l =
17. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là
n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 n1
D.
n12 = n1 n
18. Mt cỏi cc c cm thng ng trong mt b rng, ỏy nm ngang, cha ng nc. Phn cc
nhụ lờn mt nc di 0,6 m. Búng ca cỏi cc trờn mt nc di 0,8 m; di ỏy b di 1,7 m. Cho
bit chit sut ca nc l 4/3. Chiu sõu ca b nc l:
A. 2,27 m.
B. 1,2 m.
C. 21 m.
D. 2,1 m.


19. Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng chúa đầy nước. Phần cọc nhô lên mặt nước
dài 0,5m. Bóng của cái cọc ở trên mặt nước là 0,86m. Anh sáng Mặt trời chiếu xuống hợp với mặt
phẳng nước một góc :
A. 450.
B. 300.
C. 500.
D. 600.

20. Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước
thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân của thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến
một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt lại 7cm so với trước. Độ sâu của nước là:
A. 12cm.

B. 10cm.

C. 7cm.

D. 16cm.

21. Mắt người và cá cùng cách mặt nước 60cm, cùng nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt nước.
n=4/3.Hỏi nguời thấy cá cách mình bao xa và cá thấy người cách nó bao xa?
C
A. 100 và 130cm.

B. 105 và 140cm.

C. 105 và 60cm.

S

D. 45 và 80cm. I

22. Một chùm tia sáng hẹp SI truyền từ không khí tới mặt phẳng tiết diện vuông góc
của một khối trong suốt có tiết diện như hình vẽ.Hỏi khối trong suốt này

n

phải có chiết suất là bao nhiêu để tia sáng đến tại mặt AC không bị ló ra không khí

A. .

B. 1,5

C. 1,6

A

.D. không xác định

23. Một khối thủy tinh P có chiết suất n=1,5,tiết diện thẳng là một tam giác ABC vuông cân tại
B.Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI. Góc lệch giữa tia ló và tia tơi là :
A. 450.
B. 900.
C. 70.
D. 600.
24. Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 5 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ
nổi trong một chậu chất lỏng có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong chất lỏng , cho OA = 8,7 (cm).
Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt chất lỏng là
A. 8cm.

B. 5cm.

C. 5,62cm.

D. 10cm.

25. Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc xạ
tương ứng là r1, r2, r3, biết r1 r2r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường
nào tới môi trường nào ?

A. Từ (1) tới (2)

B. Từ (2) tới (1)

C. Từ ( 3) tới (1)

D. Từ (3) tới (2)

26. Có tia sáng đi từ ba môi trường (1), (2) và (3) với góc tới i tương ứng là i1, i2, i3, biết i1 i2i3 vào
nước với cùng ột góc khúc xạ r. Phản xạ toàn phần CÓ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào
tới môi trường nào ?
A. Từ (2) tới (1)
B. Từ (3) tới (2)
C. Từ ( 3) tới (1)
D. Từ (1) tới (3)
27.Một bản hai mặt song song có bề dày a (cm), chiết suất n = 1, 5 được đặt trong không khí. Điểm
sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một
khoảng 18cm. Độ dày của bản là :
A. 8cm.

B. 5cm.

C. 54cm.

D. 6cm.



×