Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

GIÁO ÁN Điện tử Chiếc nón kỳ diệu (bài Khoảng cách) RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 37 trang )

§5. KHOẢNG CÁCH


§5. KHOẢNG CÁCH
II. Khoảng cách giữa
một đường thẳng và
một mp song song.
Giữa hai mp song song
I. Khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng hoặc mặt
phẳng

III. Đường vuông góc
chung và khoảng cách
giữa hai đường thẳng
chéo nhau


AI LÀ CHUYÊN GIA ???
 Đại diện các nhóm lên thuyết trình vấn
đề đã chuẩn bị. Điểm thuyết trình của các
nhóm tối đa 10 điểm.
 Các nhóm khác đặt câu hỏi cho nhóm
đang thuyết trình trả lời.
 Nhóm thuyết trình nếu không trả lời
được câu hỏi bị trừ 1 điểm khi đó các
nhóm còn lại được trả lời thay. Nhóm
thuyết trình hay nhóm khác trả lời đúng
được cộng thêm 2 điểm.



AI LÀ CHUYÊN GIA ???
 Đại diện các nhóm lên thuyết trình vấn
đề đã chuẩn bị. Điểm thuyết trình của các
nhóm tối đa 10 điểm.
 Các nhóm khác đặt câu hỏi cho nhóm
đang thuyết trình trả lời.
 Nhóm thuyết trình nếu không trả lời
được câu hỏi bị trừ 1 điểm khi đó các
nhóm còn lại được trả lời thay. Nhóm
thuyết trình hay nhóm khác trả lời đúng
được cộng thêm 2 điểm.


§5. KHOẢNG CÁCH
I. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG. ĐẾN
MỘT MẶT PHẲNG

Nhóm 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5


2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4


Nhóm 2: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng?
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1


7

6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4


Nhóm 3: Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt
phẳng song song?
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).


10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4



Nhóm 4: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song?
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5


2
3
4


§5. KHOẢNG CÁCH
I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng hoặc mặt phẳng
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng a (hoặc mp(α))
d(O,(α)) = OH

d(O,a) = OH

II. Khoảng cách giữa một đường thẳng đến một mặt phẳng song
song . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.

Ghi nhớ: Cho a//mp(α)
=>

d(a,(α)) = d(A,(α)), Aa

Ghi nhớ: Cho mp(α)//mp(β)

=> d((α),(β)) = d(M),(β)),M(α)


Thể lệ cuộc chơi:
Có 6 câu hỏi, các đội lần lượt chọn
các câu hỏi và đưa ra câu trả lời.
Nếu trả lời đúng đội đó sẽ có được
quay vòng quay may mắn để nhận

điểm. Nếu trả lời sai quyền trả lời
chuyển qua đội khác.
Điểm của mỗi đội là tổng điểm sau
khi 6 câu hỏi đã được trả lời xong

VÒNG QUAY BÍ ẨN


Câu 1

Câu 4

Câu 2

Câu 5

Câu 3

Câu 6

VÒNG QUAY BÍ ẨN
QUAY NÓN


III)

Câu hỏi


Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

AB = 3, AD = 4; AA’ = 5. Khoảng cách giữa điểm A’
và mặt phẳng (ABCD) bằng bao nhiêu?

A. 3
C. 5

B. 4
D. 7


Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
AB = 3, AD = 4; AA’ = 5. Khoảng cách giữa
mp(ADD’A’) và mặt phẳng (BCC’B’) bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 8


Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ
nhật và SA  mp(ABCD). SA = 3, AB = 4, AD = 5.
Khoảng cách giữa S và mặt phẳng (ABCD) bằng bao
nhiêu?

A. 3


B. 5

C. 4

D. 6


Câu 4: Ma(α), (α) //(β). M’ là hình chiếu của M trên (β).
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. MM’ = d(M, (β))
B. MM’ = d(a, (β))
C. MM’ = d((α), (β))
D.

MM’ = d(a, (α))

a


Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD,
điểm O là tâm hình vuông ABCD. Xác định
khoảng cách từ S đến mp(ABCD)?

A. SA

B. SO

C. SC

D. SD



Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, hình
vuông ABCD cạnh bằng a. Xác định khoảng cách từ
C đến mp(SBD)?

a
A.
2
C. a

a 2
B.
2
a 3
D.
2


§5. KHOẢNG CÁCH
III. ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI
ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU.


AI LÀ CHUYÊN GIA ???
 Đại diện các nhóm lên thuyết trình vấn
đề đã chuẩn bị. Điểm thuyết trình của các
nhóm tối đa 10 điểm.
 Các nhóm khác đặt câu hỏi cho nhóm
đang thuyết trình trả lời.

 Nhóm thuyết trình nếu không trả lời
được câu hỏi bị trừ 1 điểm khi đó các
nhóm còn lại được trả lời thay. Nhóm
thuyết trình hay nhóm khác trả lời đúng
được cộng thêm 2 điểm.


Nhóm 1: Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau?
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8


11 12 1

7

6 5

2
3
4


Nhóm 2: Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường chéo nhau?
Thuyết trình (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).


10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4


Nhóm 3: Cách dựng đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau?
Thuyết trình (trong thời gian 3 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3

4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4


Nhóm 4: Cách xác định khoảng cách của 2 đường thẳng chéo nhau?
Thuyết trình (trong thời gian 3 phút).

10
9
8

11 12 1

7


6 5

2
3
4

Hỏi đáp (trong thời gian 2 phút).

10
9
8

11 12 1

7

6 5

2
3
4


§5. KHOẢNG CÁCH
III. Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1. Định nghĩa
(trang 117/SGK)
Ma, Nb: MN  a, MN  b
=> MN là k/c giữa a và b


Q

2. Nhận xét
(trang 117/SGK)

N b

a


M

a

P

a’

M



b

N
K


×