Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Slide Chien luoc phat trien kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH
KHÍ HÓA LỎNG MIỀN NAM

CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
CÔNG TY PVGAS SOUTH ĐẾN
NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2025


I. QUAN ĐIỂM VÀ NGUYÊN TẮC PHÁT TRIỂN
-

Duy trì vị trí là một trong các Công ty kinh doanh
LPG đứng đầu ở Việt Nam.

-

Phát triển kinh doanh LPG ra thị trường các nước
khu vực lân cận.

- Tiếp tục đầu tư hoặc hợp tác đầu tư cơ sở hạ tầng
(kho chứa, trạm chiết, phương tiện vận chuyển,…)
nhằm đảm bảo chủ động nguồn LPG phục vụ nhu
cầu kinh doanh và phát triển thị trường.
- Lấy kinh doanh LPG là chủ đạo, nghiên cứu và lựa
chọn các lĩnh vực đầu tư khác phù hợp với tình
hình phát triển kinh doanh, đảm bảo hiệu quả.


II. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Xây dựng PV GAS SOUTH trở thành Công ty kinh


doanh LPG đứng đầu khu vực Miền Nam.
-

- Xây dựng một Công ty kinh doanh đa ngành, đa
sản phẩm nhưng chủ đạo là kinh doanh LPG.
- Đưa thương hiệu sản phẩm PETROVIETNAM GAS
có uy tín cao trên thị trường Việt Nam và khu vực
Đông Nam Á
- Tạo ra một công ty cổ phần đa sở hữu, trong đó
PV GAS nắm giữ cổ phần lớn nhất.
Tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn 2007 –
2025 là: 10%/năm.
-


III. MỤC TIÊU CỤ THỂ
1.Mục tiêu sản lượng:
a. Thị phần toàn quốc:

Ghi chú:
%: Thị phần PVGAS S
so với S/L Toàn Quôc

12.4

%

12.5%

12.5%


13.1%

13.4%

13.7%

14.0%

15.0%

15.3%

15.7% 16.3%

16.9%


b. Thị phần phía Nam:

S/L PV GAS S
S/L Phía Nam
Ghi chú:
%: Thị phần
PVGAS S So
với S/L Phía
Nam

26.4%
17.3%


17.5%

18.9% 19.7%.

20.1%

20.2%

21.0 % 21.4 %

21.9 %

23.4%

23.9%

24.6%

25.4%


2. Mục tiêu tài chính:
-

Từng bước đưa Công ty chủ động về mặt
tài chính, cân đối hợp lý giữa các nguồn
vốn cổ đông, vốn vay, đảm bảo tỷ lệ tự
đầu tư trong công ty ở mức 30%.


-

Tỷ suất lợi nhuận / Vốn điều lệ hàng năm
liên tục tăng và sau năm 2010 không
thấp hơn 20%.

-

Tăng cường hoạt động đầu tư tài chính
trên cơ sở đảm bảo và phát triển vốn.


IV. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. Sản xuất kinh doanh:

-

Duy trì, tăng tốc kế hoạch sản lượng bán LPG:
* Năm 2010: 150.000 T.
* Năm 2015: 230.000 T.
* Năm 2025: 433.500 T.

Điều chỉnh hệ thống kênh phân phối theo hướng
giảm bớt trung gian, phát triển hệ thống bán lẻ
đến người tiêu dùng.
-

Xây dựng kế hoạch nhập khẩu định hạn hàng năm
để ổn định nguồn hàng, đáp ứng đủ nhu cầu của
-



Xây dựng chiến lược quảng cáo, khuyếch trương
thương hiệu PETROVIETNAM GAS, phát triển thị
trường trong nước và khu vực lân cận: Lào,
Campuchia.
-

Xây dựng các trung tâm dịch vụ, chăm sóc khách
hàng tại các khu vực thị trường trọng điểm & có kế
hoạch mở rộng phủ kín toàn bộ hệ thống từ Đà
Nẵng đến Cà Mau.
-

Tăng cường công tác phối hợp chống gian lận
thương mại nhằm tăng hiệu quả sử dụng bình
(bình 12 kg & bình 45kg) của Công ty.
-

- Tiếp tục đầu tư hoặc hợp tác đầu tư có hiệu quả
cơ sở hạ tầng (kho chứa, trạm chiết, phương tiện


2. Hoạt động tài chính:

-Tiếp tục góp vốn vào các Công ty cổ phần hoạt
động hiệu qủa.
-Nghiên cứu tham gia thị trường chứng khoán và
đầu tư tài chính.
-Tham gia góp vốn/mua lại các Công ty kinh doanh

Gas, kinh doanh kho cảng, kinh doanh dịch vụ,
vận tải, từng bước gia tăng tỉ lệ góp vốn nếu có
hiệu qủa.
-Tiếp tục nghiên cứu để tìm cơ hội đầu tư mới, đặc
biệt là các dự án sản xuất, dịch vụ có liên quan
đến ngành Gas.

3. Đầu tư cơ sở vật chất:


Kho cảng Nha Trang/Phú Yên

Kho đầu mối – Tây Nam

Kho Gò DầuĐN
Kho đầu mối – Thị Vải
Kho Long
An

Kho cảng Cần Thơ

Kho Cà Mau


:Trạm tự đầu tư.
Trạm thuê.

Q. Ngãi
Quảng Nam
Gia Lai


Bình Định

Đắc lắc
Lâm Đồng
Tây Ninh

Nha Trang

Bình Dương

Bình Thuận

Tiền Giang

V. Lộc

Đồng Tháp

Vĩnh Long
Kiên Giang

Cà Mau

Cần Thơ
Sóc Trăng

Đồng Nai
Bà Rịa



-

Đầu tư phương tiện vận chuyển LPG trên cơ
sở cân đối nhu cầu & tài chính nhằm đạt
hiệu quả cao nhất.

-

Đầu tư xây dựng/mua nhà máy sơn, sửa, tái
kiểm định bình gas.


4. Nghiên cứu phát triển:

Duy trì áp dụng hệ thống tích hợp quản lý An
toàn - Chất lượng theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:1999 và ISO 9001:2000.
-

Nghiên cứu ứng dụng và làm chủ công nghệ tiên
tiến trong sản xuất, phân phối LPG.
-

- Đưa ra các sản phẩm mới phù hợp với nhu cầu
thị trường & khách hàng.



2. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực:

-

Đánh giá thực trạng nhân lực trong công ty, có kế
hoạch bố trí, luân chuyển hợp lý giữa trình độ
chuyên môn, tay nghề của từng người với yêu cầu
chức danh công việc.

-

Đào tạo, nâng cao trình độ về chuyên môn, quản
lý, ngoại ngữ cho đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ
thuật . Đào tạo bắt buộc đối với các chức danh
quản lý.

-

Xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh, chế độ
tiền lương & chính sách nhân viên theo năng lực
& hiệu qủa công việc.

-

Tạo môi trường làm việc an toàn, thân thiện, hiện
đại mang tính chuyên nghiệp.


3. Giải pháp đầu tư cơ sở hạ tầng:
Xây dựng hệ thống phân định trách nhiệm trong
nội bộ công ty trong công tác đầu tư xây dựng
công trình.

- Lập quy hoạch tổng thể nhu c âu kho LPG để quyết
định lộ trình đầu tư tổng kho nhằm đảm bảo có
khả năng nhập khẩu chủ động nguồn hàng.
-

-

Quy hoạch lại hệ thống trạm chiết nạp, kết hợp
tổng đại lý phân phối với các trạm chiết nạp thuê
để khai thác lợi thế phát triển thị trường của các
đơn vị có năng lực, quay vòng bình hiệu qủa.

-

Xây dựng quan hệ hợp tác chiến lược với các tập
đoàn, công ty trong và ngoài nước trong công tác
xây dựng cơ sở hạ tầng ngành LPG.


4. Giải pháp kinh doanh:
-

-

-

-

-


Tận dụng tối đa nguồn hàng sản xuất từ Tập
Đoàn Dầu Khí.
Đáp ứng kịp thời nhu cầu bình LPG phục vụ bán
lẻ. Đa dạng hóa sản phẩm (các loại van đầu
bình, bình composite…).
Duy trì chính sách hợp lý với khách hàng truyền
thống và không ngừng tìm kiếm khách hàng mới.
Củng cố và hoàn thiện kênh phân phối, nâng cao
tính cạnh tranh và đảm bảo kinh doanh hiệu
qủa.
Hoàn thiện và nâng cao chất lượng quảng cáo,
chú trọng công tác tiếp thị và quan hệ công
chúng (Maketting & PR ) nhằm quảng bá sâu
rộng thương hiệu PETROVIETNAM GAS.


5. Giải pháp tài chính:
-

Tổ chức bộ máy tài chính kế toán tinh gọn,
năng động .

-

Xây dựng chi phí hợp lý, thực hành tiết kiệm
trong SXKD.

-

Xác định nhu cầu vốn cho từng thời kỳ, đáp

ứng KH SXKD.

-

Đầu tư tài chính vào các Công ty CP hoạt
động hiệu qủa.

-

Cơ cấu vốn:
+Vốn chủ sở hữu: 30 %.
+ Vốn vay
: 70 %.


6. Giải pháp sản xuất:
-

Xây dựng các định mức kỹ thuật phù hợp và
sát thực tế.

-

Chủ động trong công tác sửa chữa, sơn, tái
kiểm định bình LPG.

-

Tìm hiểu công nghệ mới, tiên tiến nhằm tạo
sự khác biệt của sản phẩm PETROVIETNAM

trên thị trường, nâng cao sức cạnh tranh.

-

Ứng dụng CNTT vào các hoạt động điều
hành, sản xuất, kinh doanh.


7. Giải pháp về nghiên cứu phát triển:

-

Thành lập phòng nghiên cứu và phát triển.

-

Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng & thị hiếu của
khách hàng.

-

Mở rộng hợp tác, đào tạo với các nước có công
nghệ, kỹ thuật tiên tiến trong ngành LPG.

-

Phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật.


VI. MỘT SỐ GIẢI PHÁP TRƯỚC MẮT

-

Ổn định tổ chức theo mô hình công ty cổ
phần, phát huy tính tự chủ, độc lập, đảm bảo
sự thống nhất sức mạnh toàn Công ty.

-

Tiếp tục đẩy mạnh kinh doanh LPG dân dụng,
phủ kín thị trường từ Đà Nẵng đến Cà Mau.

-

Hợp tác với các khách hàng có trạm chiết tại
các khu vực chưa có trạm chiết của PV Gas
South nhằm phát triển thị trường.

- Mở rộng thêm loại hình kinh doanh khác.


-

Hoàn thành dự án Kho cảng Cần Thơ vào
tháng 6/2008.

-

Triển khai xây dựng kho Gò Dầu – Đồng Nai
với sức chứa khoảng 4000 T.


-

Đầu tư trạm chiết nạp LPG tại Nha Trang.

- Đầu tư bình, xe bồn phù hợp với tình hình
phát triển kinh doanh của Công ty.


Phụ lục 01:
phần.
Năm
Tổng sản lượng

Kế hoạch sản lượng, thị

ĐV 

2008

2009

2010

Tấn

120,000

132,000

150,000


Tăng trưởng

%

11.1%

10.0%

13.6%

Thị phần toàn quốc

%

12.5%

12.5%

13.1%

Thị phần phía Nam

%

17.5%

18.9%

19.7%


Doanh thu

Tỷ

1,500

1,650

1,850

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ

25.4

27.2

28.4


Năm

Tổng sản lượng

Đ.V 

Tấn


2011

2012

2013

2014

2015

162,000

176,000

192,000

210,000

230,000

Tăng trưởng

%

8.0%

8.6%

9.1%


9.4%

9.5%

Thị phần toàn quốc

%

13.1%

13.2%

13.4%

13.7%

14.0%

Thị phần phía Nam

%

20.1%

20.2%

21.0%

21.4%


22%

Doanh thu

Tỷ

1,910

2,070

2,277

2,505

2,755

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ

40.4

45.8

50.4

55.4

70



END


×