Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

MỘT SỐ ĐỀ THI tham khảo môn GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.1 KB, 36 trang )

ĐỀ S Ố1 ĐỀ THI ĐỊN H KÌ L Ầ
N I

M HỌ
C 2016 – 2017 Môn thi: Giáo d ục công dân 12 Th ời gian: 50 phút (không
k ể th ời gian giao đ
ề)

Câu 1: Bình đẳ n g trong kinh doanh có ngh ĩa là:
A. B ất c ứai c ũng có quy ền mua, bán hàng hóa. B. M ọi cá nhân, t ổch ức khi tham
gia kinh doanh ph ải th ực hi ện đầ y đủ quy ền và ngh ĩa v ục ủa mình, bình đẳ n g tr ư
ớc
pháp lu ật.
C. M ọi cá nhân, t ổch ức khi tham gia kinh doanh ph ải n ộp thu ếD. B ất c ứai c ũng
có quy ền tham gia ho ạt độ n g kinh doanh. Câu 2: Quy ph ạm pháp lu ật là.
A. Là nh ững quy t ắc x ửs ựchung B. Là các quy ph ạm v ềđạ o đứ c C. Là tính đặ c
t ưng c ủa pháp lu ật. D. Là h ệth ống pháp lu ật Vi ệt Nam Câu 3: Trong các hành vi
sau đâ y hành vi nào là hành vi áp d ụng pháp lu ật
A. Trên đư
ờ n g m ọi ng ư
ờ i đa ng tham gia giao thông B. Các doanh nghi ệp đa ng l ần

ợ t x ếp hàng ch ờđó ng thu ếC. Sau khi đư
ợ c c ấp gi ấy phép kinh doanh, doanh
nghi ệp t ưnhân Tâm Hùng khai tr ư
ơ ng và nh ận đư
ợ c s ựủn g h ộc ủa ng ư
ờ i tiêu
dùng
D. C ảnh sát giao thông x ửlí vi ph ạm giao thông Câu 4: Trong h ệth ống các v ăn
b ản quy ph ạm pháp lu ật, v ăn b ản có giá tr ị pháp lý cao nh ất là:


A. Hi ến pháp B. Hi ến pháp, lu ật và pháp l ệnh C. Ngh ị đị nh c ủa chính ph ủD. Hi ến
pháp và lu ật Câu 5: Công dân bình đẳ n g v ềngh ĩa v ụ.
A. Tham gia qu ản lý nhà n ư
ớ c. B. Tham gia gia các ho ạy độ n g xã h ội C. Xây d ựng
và b ảo v ệt ổqu ốc. D. B ầu c ử, ứn g c ử. Câu 6: Công dân bình đẳ n g tr ư
ớ c pháp lu ật
là:
A. Công dân có quy ền và ngh ĩa v ụnh ưnhau n ếu cùng gi ới tính, dân t ộc, tôn giáo.
B. Công dân nào vi ph ạm pháp lu ật c ũng b ị x ửlý theo quy đị nh c ủa đơ n v ị, t ổ
ch ức, đo àn th ểmà h ọtham gia.
C. Công dân không b ị phân bi ệt đố i x ửtrong vi ệc h ư
ở ng quy ền, th ực hi ện ngh ĩa
v ụvà ch ịu trách nhi ệm pháp lý theo quy đị nh c ủa pháp lu ật.
D. Công dân có quy ền và ngh ĩa v ụgi ống nhau tùy theo đị a bàn sinh s ống. Câu
7: Pháp lu ật đư
ợ c đả m b ảo th ực hi ện b ằng:


A. S ức m ạnh quy ền l ực Nhà n ước. B. Chu ẩn m ực c ủa đời s ống xã h ội C. Nguyên
t ắc X ửs ựchung. D. Quy ền l ực b ắt bu ộc chung. Câu 8: Ng ười ph ải ch ịu trách
nhi ệm hình s ựv ềm ọi t ội ph ạm do mình gây ra có độ tu ổi theo quy định c ủa pháp
lu ật là:
A. T ừđủ 16 tu ổi tr ởlên. B. T ừđủ 18 tu ổi tr ởlên. C. T ừđủ 14 tu ổi tr ởlên. D. T ừ
18 tu ổi tr ởlên. Câu 9: Đâ u là vai trò c ủa pháp lu ật
A. Để b ảo đảm công b ằng xã h ội. B. Là đi ều ki ện công dân phát tri ển.
1


C. Để phát triển nền kinh tế làm cho dân giàu nước mạnh D. Là phương tiện để
Nhà nước quản lý xã hội. Câu 10: Các cá nhân tổ chức chủ động làm những gì mà

pháp luật cho phép làm thuộc hình thức:
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật Câu 11: Các cá nhân tổ chức chủ
động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc hình thức:
A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành
pháp luật. Câu 12: Pháp luật mang bản chất XH vì:
A. Pháp luật bảo vệ lợi ích của người lao động. B. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp của công dân. C. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội D.
Pháp luật luôn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị Câu 13: Người phải chịu trách
nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng theo quy
định của pháp luật là:
A. Từ 18 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. C. Từ đủ 16 đến dưới 18
tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 14: Các cá nhân tổ chức không làm những điều
mà pháp luật cấm thuộc hình thức:
A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng
pháp luật. Câu 15: Có mấy nội dung bình đẳng trong lao động :
A. Ba nội dung B. Bốn nội dung C. Hai nội dung . D. Năm nội dung Câu 16:
Pháp luật mang bản chất XH vì:
A. Pháp luật luôn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị B. Pháp luật do các thành
viên trong XH thực hiện C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công
dân. D. Pháp luật bảo vệ lợi ích của người lao động. Câu 17: Công dân bình đẳng
về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B.
Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải
chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy
định của pháp luật.
D. Công dân nào vi phạm cố ý hay vô ý đều phải chịu trách nhiệm như nhau Câu



18: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình
gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:
A. Từ 18 tuổi trở lên B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 14 tuổi trở lên D. Từ đủ 16
tuổi trở lên. Câu 19: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm
tới ...........
A. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. Các quan hệ lao động, công vụ
nhà nước.
C. Các quy tắc quản lý nhà nước. D. Tất cả các phương án trên.
2


Câu 20: Bình đẳng giữa vợ và chồng:
A. Tất cả các phương án trên. B. Bình đẳng như nhau trong mọi công việc C. Bình
đăng trong quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. Bình đăng về như nhau trong
nuôi dạy con . Câu 21: Bình đẳng trong hôn nhân là:
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định
công việc lớn trong gia đình.
B. Các thành viên trong gia đình trên nguyên tắc dân chủ, công bằng tôn trọng,
không phân biệt đối xử, trong các mối quan hệ...
C. Vợ, chồng có trách nhiệm với nhau trong việc quyết định các công việc của
gia đình.
D. Công viêc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định
các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình. Câu 22: Pháp luật là :
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do Nhà nước ban hành được bảo đảm thực
hiện bằng quyền lực Nhà Nước.
B. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện . C. Những
luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. D. Hệ thống các quy tắc sử xự được
hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. Câu 23: Trong các hành vi
sau đây hành vi nào là hành vi tuân thủ pháp luật
A. Các doanh nghiệp đang lần lượt xếp hàng chờ đóng thuế B. Do trễ giờ làm gấp

quá Anh A quên không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy C. Cảnh sát giao thông xử
lí vi phạm giao thông D. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư
nhân Tâm Hùng khai trương và nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng Câu 24:
Pháp luật có đặc trưng là :
A. Vì sự phát triển của xã hội và con người B. Có tính quy phạm phổ biến; tính
quyền lực, bắt buộc chung; tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. D. Mang bản chất giai cấp và bản chất
xã hội. Câu 25: đâu là đặc trưng của pháp luật:
A. Tính xã hội của pháp luật. B. Tính xã hội và giai cấp của pháp luật. C. Tính giai
cấp của pháp luật. D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức Câu 26: Các cá nhân tổ chức
có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định ... thuộc hình thức:


A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luât D. Thi hành
pháp luật. Câu 27: Bản chất giai cấp của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật mang bản chất sâu sắc. B. Pháp luật phù hợp với ý trí của giai cấp
cầm quyền C. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của giai cấp công nhân
3


D. Pháp luật bảo vệ cho lợi ích của các tầng lớp khác nhau trong xã hội Câu 28:
Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Các
quy tắc xử sự chung. C. Quy định các bổn phận của công dân. D. Quy định các
hành vi không được làm. Câu 29: Cơ quan (người) nào có quyền ban hành Hiến
pháp, Luật:
A. Thủ tướng B. Chủ tịch nước C. Quốc hội D. Chính phủ Câu 30: Trong đời
sống XH vai trò của pháp luật được xem xét từ mấy góc độ:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Câu 31: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam B. Điều lệ của Đoàn TNCS HCM C. Nội

quy của trường D. Luật hôn nhân gia đình Câu 32: Trong các hành vi sau đây hành
vi nào là hành vi thi hành pháp luật
A. Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân Tâm Hùng
khai trương và nhận được sự ủng hộ của người tiêu dùng
B. Cảnh sát giao thông xử lí vi phạm giao thông C. Các doanh nghiệp đang lần lượt
xếp hàng chờ đóng thuế D. Trên đường mọi người đang tham gia giao thông Câu
33: Hình thức thể hiện của văn bản quy phạm pháp luật được quy định ở:
A. Hiến Pháp, luật hành chính. B. Hiến pháp, luật báo chí C. Hiến pháp, luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật D. Hiến pháp, luật dân sự. Câu 34: Bản chất xã
hội của pháp luật thể hiện ở :
A. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. B.
Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. C. Pháp luật
được ban hành vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các
thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 35: Nguyên tắc
hợp đồng lao động là:
A. Người lao động và người sử dụng lao động thống nhất với nhau. B. Người lao
động và người sử dụng lao động phải có mục đích C. Người lao động và người sử
dụng lao động phải bàn bạc với nhau. D. Người lao động và người sử dụng lao
động bình đẳng, tự nguyện Câu 36: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao
động thể hiện:


A. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều
có đủ tiêu chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần.
B. Lao động nam được hưởng ưu tiên hơn lao động nữ vì lao động nam khỏe hơn.
C. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao
động như nhau.
D. Tất cả đúng. Câu 37: Vi phạm hình sự là.
A. Hành vi vi phạm pháp luật.
4



B. Hành vi vi phạm đến danh dự & nhân phẩm người khác. C. Hành vi phạm tội
quy định trong bộ luật hình sự. D. Hành vi xâm phạn đến quan hệ nhân thân và
quan hệ tài sản. Câu 38: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp của mình vì:
A. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy đinh trong pháp luật B. Pháp luật là
quy tắc xử sự chung. C. Pháp luật mang bản chất xã hội. D. Pháp luật mang bản
chất giai cấp. Câu 39: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang
ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì :
A. Bị xử phạt vi phạm hành chánh. B. Vi phạm pháp luật hành chính. C. Vi phạm
kỉ luật D. Vi phạm pháp luật hình sự. Câu 40: Pháp luật có mấy đặc trưng:
A. 5 B. 3 C. 2. D. 4
-----------------------------------------------

----------- H ẾT ---------1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
5


ĐỀ S Ố 2 ĐỀ KI ỂM TRA CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I
Năm học 2016 – 2017 Môn thi: GDCD. Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không
kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo
danh: .............................

Câu 1: Ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân tộc là:
A. Cơ sở, tiền đề quan trọng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc B. Thực hiện các
chính sách xã hội với dân tộc thiểu số C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế

vùng đồng bào dân tộc . D. Ưu tiên phát triển kinh tế với các vùng khó khăn trong
cả nước Câu 2: Cướp, giật tài sản là hành vi vi phạm
A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 3: Nội dung quyền bình
đẳng giữa các dân tộc được thể hiện trong những lĩnh vực nào?
A. Trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, kinh tế, chính trị. B. Trong lĩnh vực y tế,
giáo dục, kinh doanh. C. Trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa. D. Trong lĩnh
vực chính trị, kinh tế, văn hóa giáo dục. Câu 4: Nhà máy K chuyên sản xuất giầy
xuất khẩu, đã chủ động xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng thu gom và xử lí chất
thải theo tiêu chuẩn môi trường, được quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Bảo vệ
môi trường năm 2005.
Trong trường hợp này, nhà máy K đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào
sau đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng
pháp luât. Câu 5: Vi phạm pháp luật nào thì bị coi là tội phạm?
A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm hành chính. D. Vi phạm hình
sự. Câu 6: Anh Nguyễn Văn A yêu chị Trần Thị B đã 2 năm. Hai người tính đến
chuyện kết hôn, nhưng bố chị B không đồng ý vì anh A theo đạo Thiên chúa.
Trong trường hợp này bố chị B đã vi phạm quyền gì?
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc. B. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. C.
Quyền bình đẳng trong kết hôn. D. Quyền bình đẳng trong hôn nhân. Câu 7: Anh B
chuẩn bị đến công ty X ký hợp đồng lao động. Anh đang nghĩ không biết nội dung


của hợp đồng lao động thường đề cập đến những vấn đề cơ bản nào dưới đây?
A. Tiền lương, thời gian làm việc và các chế độ ưu đãi. B. Công việc, tiền lương,
thời gian làm việc, bảo hiểm và các điều kiện lao động khác.
6


C. Công việc, thời gian làm việc và chế độ bảo hiểm. D. Tiền lương và chế độ

thanh toán công. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là dấu hiệu để phân
biệt pháp luật với đạo đức?
A. Pháp luật mang tính xã hội. B. Quy định của pháp luật không bao hàm nội dung
đạo đức . C. Pháp luật được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội. D. Pháp luật
mang tính bắt buộc chung. Câu 9: Hành vi nào dưới đây được coi là thực hiện luật
giao thông đường bộ?
A. Trẻ em ngồi sau xe máy. B. Đi bộ trên đường. C. Dừng xe máy trước đèn đỏ. D.
Đi xe máy trên đường phố. Câu 10: Thực hiện pháp luật là
A. quá trình hoạt động có mục đích của các cá nhân, tổ chức. B. quá trình làm cho
những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống. C. quá trình hoạt động có mục
đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những
hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.
D. quá trình đưa pháp luật vào cuộc sống. Câu 11: Khi truy cứu trách nhiệm
pháp lí, người ta xem xét đối với công dân vi phạm những vấn đề sau:
1. Độ tuổi. 2. Động cơ vi phạm. 3. Địa vị xã hội. 4. Mức độ nguy hiểm. 5. Hoàn
cảnh kinh tế 6. Trạng thái tâm lí. A. ,(2),(3),(4)(6). B. (1),(2),(3),(4) C. (2),(3),(5),
(6). D. (1),(2),(4),(6). Câu 12: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng
giữa anh chị, em?
A. Chỉ anh cả mới có nghĩa vụ nuôi dưỡng em. B. Em không có nghĩa vụ gì đối với
anh chị. C. Anh chị, em có nghĩa vụ đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp
không còn cha mẹ.
D. Anh chị, em chỉ có bổn phận thương yêu, giúp đỡ nhau trong trường hợp
không còn cha mẹ. Câu 13: Trách nhiệm pháp lí là
A. nghĩa vụ mà cá nhân phải làm. B. những việc mà các tổ chức phải gánh chịu. C.
nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi
phạm pháp luật của mình.
D. nghĩa vụ mà các cơ quan phải làm khi nhân viên của mình vi phạm pháp luật.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng của công dân trong
thực hiện quyền lao động?



A. Mọi người đều có quyền có việc làm. B. Mọi người lao động đều được hưởng
sự ưu đãi của nhà nước. C. Công dân thuộc mọi lứa tuổi đều có quyền tìm việc làm
cho mình.
7


D. Mọi công dân đều được nhà nước sắp xếp việc làm cho mình. Câu 15: Thi
hành pháp luật là gì?
A. Cá nhân tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà
pháp luật quy định làm.
B. Cá nhân tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà
pháp luật quy định phải làm.
C. Cá nhân tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà
pháp luật không cấm.
D. Cá nhân tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà
pháp luật cho phép được làm. Câu 16: Bạn A, học sinh lớp 12, đi xe đạp điện
không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này A vi phạm gì?
A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm kỉ luật. D. Vi phạm dân
sự. Câu 17: Công ty X cần tuyển một thư kí có tuổi đời dưới 30. Kết quả phỏng
vấn và thi viết cho thấy, có một nam và một nữ cùng có số điểm như nhau. Hội
đồng tuyển dụng quyết định nhận người nữ vào làm việc. Quyết định đó thể hiện
công ty X đã thực hiện đúng quyền gì của công dân?
A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. B. Quyền bình đẳng trong
giao kết hợp đồng lao động. C. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động
nữ. D. Quyền bình đẳng trong lao động. Câu 18: Pháp luật có những bản chất gì?
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội. B. Bản chất quyền lực. C. Bản chất xã hội.
D. Bản chất giai cấp. Câu 19: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được
hiểu như thế nào?
A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật cũng đều phải chịu trách nhiệm pháp lí.

B. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo
quy định của pháp luật.
C. Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí như nhau. D.
Bất kì công dân nào có hành vi trái pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 20: Thế nào là công dân bình đẳng trước pháp luật ?
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. C. Công


dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu
trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ
chức, đoàn thể mà họ tham gia. Câu 21: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được
hiểu là:
A. Công dân phải lựa chọn theo một trong các tôn giáo lớn ở Việt Nam. B. Người
đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín ngưỡng, tôn
giáo khác.
C. Các tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật. D.
Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.
8


Câu 22: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là:
A. Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước
Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
B. Trong mọi trường hợp, mọi hoàn cảnh, mức độ sử dụng các quyền và nghĩa
vụ của công dân cũng phải như nhau
C. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng trước pháp luật. D. Mọi công dân đều
được bình đẳng về trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. Câu 23: Các
hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:

A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp
luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng
pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. Câu 24:
Pháp luật là gì?
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực
hiện
bằng quyền lực nhà nước. B. Hệ thống quy tắc áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ
chức. C. Hệ thống quy tắc xử sự chung. D. Hệ thống quy tắc xử sự chung của nhà
nước. Câu 25: Pháp luật là phương tiện để nhà nước:
A. quản lí giáo dục. B. quản lí xã hội. C. quản lí kinh tế. D. quản lí nhân dân.
Câu 26: Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm nào
sau đây?
A. Về tội phạm nghiêm trọng. B. Về mọi tội phạm. C. Về tội phạm rất nghiêm
trọng. D. Về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. Câu 27: Chủ thể của hợp đồng lao
động là:
A. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động. B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Người lao động và người sử dụng lao động. D. Người lao động và đại diện
người lao động. Câu 28: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm những gì?
A. Quy định các bổn phận của công dân. B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm). D. Các
chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. Câu 29: Người đi
xe đạp, xe máy không đi vào đường ngược chiều, có nghĩa là họ đã thực hiện pháp


luật theo hình thức nào?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng
pháp luật. Câu 30: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) đăng kí k ết hôn cho công
dân, có nghĩa là Ủy ban nhân dân xã đã thực hiện pháp luật theo hình th ức nào?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng
pháp luật. Câu 31: Vì sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp?

9


A. Pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
mà nhà nước là đại diện.
B. Pháp luật do giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. C. Pháp luật
do nhà nước, đại diện cho xã hội ban hành và bảo đảm thực hiện. D. Pháp luật chỉ
bảo vệ lợi ích của giai cấp cầm quyền. Câu 32: Tình huống: Bà H cho bà T vay 10
triệu đồng với lãi xuất theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có giấy
biên nhận vay nợ do bà T kí và ghi rõ họ tên. Đã quá hạn 6 tháng, mặc dù bà H đòi
nhiều lần nhưng bà T vẫn không trả tiền cho bà H.
Câu hỏi: Theo em, trong trường hợp này bà T có vi phạm pháp luật không?
Nếu có thì bà vi phạm pháp luật gì?
A. Bà T không vi phạm pháp luật. B. Bà T có vi phạm pháp luật- Vi phạm hình sự.
C. Bà T có vi phạm pháp luật- Vi phạm hành chính. D. Bà T có vi phạm pháp luậtVi phạm dân sự. Câu 33: Bình đẳng giữa vợ và chồng được biểu hiện như thế nào?
A. Chồng có quyền sử dụng tài sản riêng của vợ. B. Vợ, có quyền sở hữu tài sản
riêng của chồng. C. Vợ, chồng phải nhập hết tài sản riêng vào khối tài sản chung
sau khi kết hôn. D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với tài sản
chung. Câu 34: Ông A báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi nhận hối lộ
của ông B Chủ tịch UBND huyện. Hành vi của ông A là thực hiện pháp luật theo
hình thức gì?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng
pháp luật. Câu 35: Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa vợ và
chồng?
A. Chồng có quyền quyết định đối với tài sản chung, có giá trị lớn của gia đình. B.
Vợ có bổn phận làm công việc nội trợ gia đình, chăm sóc, giáo dục con cái. C.
Chồng chịu trách nhiệm chính về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình. D. Vợ,
chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau. Câu 36: Vì sao
nói pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung?
A. Pháp luật có tính bắt buộc do nhà nước thực hiện. B. Pháp luật bắt buộc đối với

mọi cá nhân, tổ chức. C. Pháp luật có tính cưỡng chế do nhà nước thực hiện. D.
Pháp luật do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước;
bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức. Câu 37: Tốt nghiệp THPT với điểm số rất


cao, A muốn nộp hồ sơ xét tuyển đại học vào trường Y. Nhưng bố A kiên quyết
không đồng ý vì ông cho rằng trong nhà đã có anh trai A đang học đại học. A là
con gái, học xong rồi cũng đi lấy chồng, không giúp gì được bố mẹ.
Hỏi: Việc làm của bố A đã vi phạm quyền gì? A. Bình đẳng trong gia đình. B.
Bình đẳng giữa cha mẹ và con. C. Bình đẳng về học tập. D. Bình đẳng giữa nam và
nữ. Câu 38: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trong
lĩnh vực kinh doanh?
A. Người lao động có thể giao kết một hoặc nhiều hợp đồng lao động.
10


B. Mọi công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật. C. Các
cơ sở sản xuất kinh doanh đều phải nộp thuế như nhau cho nhà nước. D. Mọi
người có quyền tự do lựa chọn nghề phù hợp với khả năng của mình. Câu 39: Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định “ cha mẹ không được phân
biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với :
A. Hiến pháp. B. Nguyện vọng của mọi công dân. C. Chuẩn mực đời sống tình
cảm, tinh thần của con người. D. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội. Câu 40:
Bình đẳng trong kinh doanh được hiểu là gì?
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh. B. Mọi công dân đều
được tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
C. Doanh nghiệp nhà nước được hưởng ưu đãi hơn doanh nghiệp tư nhân. D. Mọi
cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định
của pháp luật
--------------------------------------------------------- H ẾT ---------1 A 11 D 21 C 31 A 2 B 12 C 22 A 32 D 3 D 13 C 23 B 33 D 4 A 14 A 24 A 34 A 5 D 15 B 25 B 35 D 6 B 16 A 26

B 36 D 7 B 17 C 27 C 37 B 8 D 18 A 28 C 38 B 9 C 19 B 29 C 39 A 10 C 20 C 30 D 40 D

11


ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI MINH HỌA
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Giáo dục công dân
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Pháp luật là công cụ giúp nhà nước A. quản lý xã hội. B. bảo vệ đất nước. C. bảo
vệ quyền lợi của các giai cấp. D. bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn xã hội. Câu 2. Cơ sở để
phân biệt pháp luật với đạo đức? A. Tính quy phạm chung. B. Tính bắt buộc chung. C.
Tính quyền lực. D. Tính quyền lực và bắt buộc chung. Câu 3. Thực hiện pháp luật là hoạt
động có A. nguyên tắc. B. mục đích. C. mục tiêu. D. kế hoạch. Câu 4. Vi phạm pháp luật
là hành vi xâm hại đến A. các quan hệ đạo đức được pháp luật bảo vệ. B. các quan hệ
giữa các công dân được pháp luật bảo vệ. C. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
D. các quan hệ kinh tế được pháp luật bảo vệ. Câu 5. Hình thức xử phạt nào dưới đây là
hình thức xử lý vi phạm hành chính? A. Phạt tù, phạt tiền. B. Phạt tiền, cảnh cáo. C. Phạt
tù, cảnh cáo. D. Phạt tiền, tạm giam. Câu 6. Hành động cảnh sát giao thông xử lý các
trường hợp vượt đèn đỏ của người dân thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử
dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu
7. Quyền và nghĩa vụ của công dân có mối quan hệ như thế nào với nhau? A. Tách rời
nhau. B. Độc lập với nhau. C. Không tách rời nhau. D. Luôn gắn liền với nhau.

12


Câu 8. Mọi công dân không phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ
và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. Nghĩa là A. công dân bình đẳng
trước pháp luật. B. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. C. công dân bình đẳng về

trách nhiệm pháp lí. D. công dân bình đẳng trước Nhà nước. Câu 9. Hành vi sản xuất
hàng nhái, hàng giả là hành vi vi phạm A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. kỷ luật.
Câu 10. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là A. mọi công dân đều có
quyền và nghĩa vụ như nhau. B. mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. C.
mọi công dân đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. D.
mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau, không phân biệt nam nữ. Câu 11.
Người nào dưới đây sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính về hành vi vi phạm hàn chính
do cố ý A. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. từ 14 tuổi đến đủ 16 tuổi. C. từ đủ 14 tuổi
đến đủ 16 tuổi. D. từ 14 tuổi đến 16 tuổi. Câu 12. Bạn A mượn điện thoại của bạn B. Khi
có tin nhắn đến bạn A đã đọc và không nói lại cho bạn B. Hành động của bạn A đã vi
phạm A. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân. B. quyền
được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. C. quyền bất khả xâm phạm
về thân thể của công dân. D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 13.
Hợp đồng lao động có ý nghĩa gì? A. Cụ thể hóa quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động. B. Là cơ sở pháp lý để bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mỗi bên. C. Đảm
bảo sự công bằng cho người lao động và người sử dụng lao động. D. Giàng buộc lợi ích
và trách nhiệm của hai bên. Câu 14. Quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc được
thực hiện theo hình thức nào? A. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. B. Dân ch ủ t ập
trung và dân chủ gián tiếp. C. Dân chủ trực tiếp và dân chủ tập trung. D. Dân chủ tập
trung và dân chủ xã hội chủ nghĩa. Câu 15. Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của
mỗi người phụ thuộc vào điều gì? A. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
B. Khả năng, thành phần và địa vị xã hội của mỗi người. C. Khả năng, kinh tế và địa vị
xã hội của mỗi người. D. Khả năng, hiểu biết và điều kiện của mỗi người. Câu 16. Quyền
bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào? A. Phổ thông, dân chủ, trực
tiếp và bỏ phiếu kín. B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. C. Phổ thông,
dân chủ, gián tiếp và bỏ phiếu kín. D. Phổ thông, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 17. Người nào sau đây vẫn được phép tham gia bầu cử?

13



A. Người bị tước quyền công dân theo quyết định của Tòa đã có hiệu lực. B. Người đang
bị phạt tù. C. Người đang bị tạm giam. D. Người bị mất năng lực hành vi dân sự. Câu 18.
Quyền học tập của công dân nghĩa là A. mọi công dân đều có quyền học từ thấp đến cao,
bất cứ ngành nghề nào, có thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học
suốt đời. B. mọi công dân đều có quyền học tập giống nhau, có thể tự do lựa chọn bất cứ
ngành nghề nào để học. C. mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế, được sống
trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho việc học tập. D. mọi công dân đều được
đối xử bình đẳng về cơ hội học tập, được tạo mọi điều kiện về vật chất, tinh thần để học
tập, phát huy tính sáng tạo của công dân. Câu 19. Anh D bày tỏ ý kiến của mình về vấn
đề phát triển kinh tế của nơi mình đang sinh sống trong một cuộc họp Hội đồng nhân dân.
Như vậy anh A đã thực hiện: A. nghĩa vụ xây dựng và bảo bệ đất nước. B. quyền tự do
ngôn luận. C. quyền tự do báo chí. D. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Câu
20. Trong lĩnh vực kinh tế, vai trò của pháp luật được thể hiện ở sự tác động của nó tới A.
cơ cấu nền kinh tế. B. quá trình tăng trưởng kinh tế. C. chính sách phát triển kinh tế. D.
vốn đầu tư. Câu 21. Tại sao pháp luật lại mang bản chất xã hội? A. Vì pháp luật bắt
nguồn từ xã hội. B. Vì pháp luật do mọi người trong xã hội thực hiện. C. Vì pháp luật ra
đời nhằm phát triển xã hội. D. Vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã
hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 22. Anh K và chị L đang chờ tòa giải quyết
ly hôn. Nhưng trong giai đoạn này, anh K đã chung sống như vợ chồng với chị C. Trong
trường hợp này, ai sẽ là người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật? A. Anh K và chị L.
B. Chị L và chị C. C. Chỉ mình chị C. D. Anh K và chị C. Câu 23. Khi nào người s ử dụng
lao động được phép đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động? A. Người lao động nghỉ
phép năm. B. Người lao động nghỉ theo chế độ thai sản. C. Người lao động nghỉ không
báo cáo. D. Người lao động kết hôn. Câu 24. Nhà nước ban hành các quy định riêng thể
hiện sự quan tâm đối với lao động nữ. Điều này góp phần thực hiện chính sách A. bình
đẳng giới. B. an sinh xã hội. C. đoàn kết dân tộc. D. tương thân tương ái. Câu 25. Hành vi
đánh người gây thương tích là hành vi vi phạm

14



A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền được pháp luật bảo hộ về
tính mạng, sức khỏe của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân
phẩm của công dân. D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 26. Bạn A
đánh bạn B khiến bạn B phải nhập viện. Hành động của bạn A là hành vi vi phạm A. hình
sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật. Câu 27. Việc mọi người đi nghe giảng đạo tại
nhà thờ hoặc chùa được coi là A. hoạt động tín ngưỡng. B. hoạt động tôn giáo. C. hoạt
động mê tín dị đoan. D. hoạt động truyền giáo. Câu 28. Cha mẹ đối với con cái không
được A. chăm lo việc học của con cái. B. phân biệt đối xử giữa các con. C. bảo vệ quyền
lợi của các con. D. tôn trọng ý kiến của các con. Câu 29. Anh T theo đạo X, chị H theo
đạo Z. Khi hai anh chị lấy nhau thì A. chị H phải bỏ đạo Z để theo đạo X vì lấy chồng
phải theo chồng. B. anh T phải bỏ đạo X để theo đạo Z như thế mới thể hiện anh yêu vợ.
C. cả hai vẫn theo đạo của mình, hai người phải tôn trọng tôn giáo của nhau. D. anh T và
chị H sẽ bỏ đạo để vợ chồng hòa thuận, không xảy ra mâu thuẫn tôn giáo. Câu 30. Hành
vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm A. hình sự. B. dân sự.
C. hành chính. D. kỷ luật. Câu 31. Khi bán nhà chung của hai vợ chồng, anh T đã không
hỏi ý kiến của vợ. Như vậy anh T đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ chồng trong quan
hệ A. nhân thân. B. tài sản. C. kinh tế. D. tình cảm. Câu 32. Bé A năm nay học lớp 1. M ột
hôm, đi học về mẹ thấy bé cầm chiếc bút lạ. Nếu là mẹ của bé A bạn sẽ làm gì? A. Gọi A
lại và mắng vì A lấy bút của bạn. B. Khuyến khích A lần sau cứ làm vậy để tiết kiệm cho
bố mẹ. C. Hỏi A vì sao có chiếc bút và cư xử nhẹ nhàng sau khi nghe bé nói. D. Đánh A
vì chắc chắn A đã lấy đồ của bạn, điều này làm mất thể diện của bố mẹ. Câu 33. Hoạt
động nào sau đây thể hiện hoạt động tín ngưỡng? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Xem bói. C.
Đốt vía. D. Rút quẻ đầu năm. Câu 34. Quyền bình đẳng trong kinh doanh được quy định
trong A. Hiến pháp và các chính sách phát triển kinh tế. B. Hiến pháp và các văn bản quy
phạm pháp luật khác.

15



C. Hiến pháp và các văn bản, nghị quyết. D. Hiến pháp và các văn ki ện Đại hội. Câu 35.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được phép bắt người? A. Ông A nghi
ngờ ông C ăn trộm tiền của mình vì hôm nay ông C sang nhà ông A chơi. B. Anh T phát
hiện anh Y là tội phạm đang bị truy nã. C. Chị L nhìn thấy anh Q đang thực hiện hành vi
trộm cắp xe máy. D. Anh B vừa lấy cắp được chiếc điện thoại của anh D thì bị phát hiện.
Câu 36. Anh T bị công ty X cho nghỉ mà không nói rõ lý do. Để đòi lại quyền lợi của
mình, anh T cần căn cứ vào quyền A. dân chủ. B. tố cáo. C. khiếu nại. D. lao động. Câu
37. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên nguyên tắc nào? A. Dân chủ, công
bằng, tôn trọng lẫn nhau, tự nguyện. B. Dân chủ, công bằng, tự giác, tự nguyện. C. Bình
đẳng, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, tự giác. D. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau,
không phân biệt đối xử. Câu 38. Bạn H phát hiện ra nơi các con nghiện thường xuyên tụ
tập và báo cho cơ quan chức năng. Như vậy, bạn H đã thực hiện quyền gì của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tố cáo. C. Quyền khiếu nại. D. Quyền bình đẳng.
Câu 39. Không có pháp luật xã hội sẽ: A. Công bằng, bình đẳng. B. Dân chủ, văn minh.
C. Tồn tại và phát triển mạnh mẽ. D. Mất trật tự, ổn định. Câu 40. Trên đoạn đường từ
nơi làm việc về nhà, anh V gặp một người bị tai nạn đang nguy hiểm tới tính mạng nằm
trên đường, nhưng anh V đi qua và không giúp. Như vậy anh V sẽ A. bị xã hội lên án. B.
lương tâm cắn dứt. C. phải chịu trách nhiệm hình sự. D. bị lên án về đạo đức.

16


×