I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. lose
B. move
C. stove
D. improve
2. A. opens
B. photographs
C. performs
D. pays
II. Choose a word in each line that has different stress pattern.
3. A. canadian
B. camera
C. lifestyle
D. document
4. A. estimate
B. inflate
C. migrate
D. activate
5. A. mechanic
B. memorial
C. machine
D. mechanism
III. Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each
sentence.
6. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old
B. old enough
C. enough old
D. as old
7. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite
B. in spite
C. because
D. because of
8. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too
B. Neither
C. So
D. Either
9. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken
B. take
C. could take
D. can take
10. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try
B. trying
C. to try
D. tries
11. My father is very busy. _________, he is always willing to give a hand with the
housework.
A. Despite
B. Although
C. However
D. Therefore
C. Bangkok
D. Phnom Penh
C. more useful as
D. usefuler than
12. The capital of Thailand is_________.
A. London
B. Paris
13. This detailed map is _________the atlas.
A. more useful
B. more useful than
14. The smaller the room is, the _________furniture it needs.
A. less
B. fewer
C. smaller
D. more
15. He hates _________at while he is out in the street.
A. stared
B. be stared
C. is stared
D. being stared
16. If I _________you, I’d take some rest before the exam tomorrow.
A. is
B. are
C. were
D. would be
17. It was _________hot day that we decided to leave work early.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. such
B. so
C. so a
D. such a
C. do
D. must
C. listened
D. have listened
18. Let’s go for a walk, _________we?
A. will
B. shall
19. I wish I _________to him. Now it is too late.
A. had listened
B. would listen
20. Ellen: “_________?” ~ Tom: “He’s tall and thin with blue eyes.”
A. How is John doing
B. What does John like
C. What does John look like
D. Who does John look like
IV. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. It was important that we should be on time at the meeting tonight.
A
B
C
D
22. Nam is tallest student in his class.
A B
C
D
23. People who exercise frequently have greater physical endurance than those who doesn’t.
A
B
C
D
24. It was such a terrible fire that the whole building were destroyed.
A
B
C
D
25. They suggested ban the sale of alcohol at football matches.
A
B
C
D
V. Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26-30.
Ted Robinson has been worried all the week. Last Tuesday he received a letter from the
local police. In the letter he was asked to call at the station. Ted wondered why he was
wanted by the police, but he went to the station yesterday, and now he is not worried
anymore. At the station he was told by a smiling policeman that his bicycle had been found.
Five years ago, the policeman told him, the bicycle was picked up in a small village four
hundred miles away. It’s now being sent to his home by train. Ted was most surprised when
he heard the news. He was amused too, because he never expected the bicycle to be found. It
was stolen twenty years ago when Ted was a boy of fifteen.
26. Ted was worried because_________.
A. he received a letter
B. he went to the police station yesterday
C. the police would catch him
D. he didn‟t know why the police wanted him
27. The police who talked to Ted was_________.
A. pleasant
B. worried
C. surprised
D. small
28. Why was Ted very surprised when he heard the news?
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Because his bicycle was stolen 20 years ago.
B. Because his bicycle was found when he was a boy of fifteen.
C. Because he thought he would never find the bicycle.
D. Because the bicycle was sent to him by train.
29. When was Ted’s bicycle found?
A. Last Tuesday
B. Five years ago
C. Twenty years ago
D. Yesterday
30. Which of the following statements is NOT true?
A. The police asked Ted to go to their station.
B. The policeman told Ted the good news 5 days ago.
C. Ted is no longer anxious now.
D. Ted is 35 years old now.
VI. Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the following questions.
31. ___________, Bill arrived late.
A. In spite of having taken a taxi
B. Despite of having taken a taxi
C. Although of having taken a taxi
D. Though having taken a taxi
32. The nurse asked Mrs. Green_________.
A. how was old her son
B. how old son was
C. how old her son is
D. how old her son was
33. The more a car costs, __________.
A. faster it goes
B. the faster it goes
C. so faster it goes
D. the fastest it goes
34. The students never understand you, do they? ~ __________?
A. Do the students never understand you?
B. Are the students never understand you?
C. Don’t the students never understand you?
D. Do they the students never understand you?
35. __________, he'll lose his job.
A. If he works harder
B. If he doesn’t works harder
C. Unless he doesn’t work harder
D. Unless he works harder
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
phát âm là /ou/ còn lại là /u:/
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. lose /lu:z/: mất
B. move /mu:v/: chuyển động
C. stove /stouv /: bếp lò
D. improve /im'pru:v/: cải thiện
Câu 2: Đáp án B
phát âm là /s/ còn lại là /z/
A. opens /'oupənz/: mở
B. photographs /'foutəgræfs/
C. performs /pə'fɔ:mz/: trình diễn
D. pays /peiz/: trả
Câu 3: Đáp án A
Trọng âm của từ " canadian " rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ nhất.
A:/kəˈneɪdiən/;
B:/ˈkæmərə/;
C:/ˈlaɪfstaɪl/;
D:/ˈdɒkjumənt/
Câu 4: Đáp án B
Trọng âm của từ " inflate " rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết
thứ nhất.
A:/ˈestɪmət/ ;
B:/ɪnˈfleɪt/ ;
C:/ˈmaɪɡreɪt/ ;
D:/ˈæktɪveɪt/
Câu 5: Đáp án D
Trọng âm của từ " mechanism " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết thứ hai.
A:/məˈkænɪk/ ;
B:/məˈmɔːriəl/ ;
C:/məˈʃiːn/ ;
D:/ˈmekənɪzəm/
Câu 6: Đáp án B
Cấu trúc với enough:
S + tobe + adj + enough + to V
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
S + V + enough + N + to V (đủ để làm gì)
Dịch: Họ không đủ lớn để tham gia vào chương trình này của tổ chức Sức khỏe Thế giới.
Câu 7: Đáp án D
Because of + N/V.ing = Because + clause: bởi vì
Despite = in spite of + N/V.ing: mặc du
Dịch: Trận bóng đã bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
Câu 8: Đáp án B
Cấu trúc câu bày tỏ sự đồng tình:
Nếu câu trước là khẳng định, ta dung cấu trúc: “S + tobe/ V, too” hoặc “So + tobe/trợ động từ + S”
Nếu câu trước là phủ định, ta dung cấu trúc: “S + tobe/ trợ động từ + not, either” hoặc
“Neither + tobe/ trợ động từ + S”
Dịch: Peter không thích lặn. Anh trai anh ấy cũng vậy.
Câu 9: Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Dịch: Nếu bây giờ tôi có một cái bản đồ, tôi có thể đi tắt qua sa mạc này.
Câu 10: Đáp án A
Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử phương pháp dạy học mới.
Câu 11: Đáp án C
Despite + N/V.ing = Although + clause: mặc du…
However, S + V: Tuy nhiên,
Therefore: Do đó
Dịch: Bố tôi rất bận. Tuy nhiên, ông ấy vẫn luôn sẵn sàng giúp những công việc nhà.
Câu 12: Đáp án C
Dịch: Thủ đô của Thái Lan là Băng cốc.
Câu 13: Đáp án B
Cấu trúc so sánh hơn:
S + tobe + adj-er/ more adj + than + S2
“useful” là một tính từ dài nên ta dung “more useful”
Dịch: Cái bản đồ chi tiết này hữu ích hơn quyển át-lát.
Câu 14: Đáp án A
Cấu trúc so sánh “Càng..càng…”:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
The + adj-er/ more adj + S + V, the + adj-er/ more adj + S + V
“furniture” là danh từ không đếm được nên ta dung “less”
Dịch: Phòng càng nhỏ thì cần càng ít đồ đạc.
Câu 15: Đáp án D
Hate + V.ing
Dịch: Anh ta ghét bị nhìn chằm chằm lúc anh ấy đang ở ngoài đường.
Câu 16: Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi trước kỳ thi ngày mai.
Câu 17: Đáp án D
Cấu trúc So/ such: (quá…đến nỗi mà…)
S + tobe + so + adj + that+ clause
S + tobe + such + (a/an) +adj+ N+ that + clause
Dịch: Đó là một ngày nóng đến nỗi mà chúng tôi quyết định nghỉ làm sớm.
Câu 18: Đáp án B
Khi vế trước là “Let’s + V” thì phần câu hỏi đuôi là “shall we”
Dịch: Đi dạo đi, được không?
Câu 19: Đáp án A
Cấu trúc câu điều ước loại 3, diễn tả một điều trái ngược với sự thật trong quá khứ:
S + wish + S+ had P2
Dịch: Tôi ước tôi nghe anh ấy. Bây giờ thì quá muộn rồi.
Câu 20: Đáp án C
Khi hỏi về hình dáng của một người, ta dung câu hỏi:
What + do/does + S+ look like? = How + do/does+ S + look?
Dịch: Ellen: “John trông như thế nào?” – Tom: “Anh ấy cao và gầy với đôi mắt màu xanh.”
Câu 21: Đáp án A
Was=> is
Trong câu có trạng ngữ “tonight” nên động từ chia ở thì hiện tại.
Dịch: Việc chúng ta nên có mặt đúng giờ ở buổi họp tối nay là rất quan trọng.
Câu 22: Đáp án B
Tallest => the tallest
Ta dung mạo từ “the” trước so sánh hơn nhất.
Dịch: Nam là học sinh cao nhất lớp anh ấy.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 23: Đáp án D
Doesn’t => don’t
“those” là một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều, nên động từ chia số nhiều.
DỊch: Những người tập thể dục thường xuyên có độ bền về thể chất lớn hơn những người
không tập.
Câu 24: Đáp án C
Were => was
“building” là danh từ số ít nên động từ chia số ít.
Dịch: Đó là một ngọn lửa khủng khiếp đến nỗi mà toàn bộ tòa nhà đã bị phá hủy.
Câu 25: Đáp án B
Ban => banning
Suggest + V.ing: gợi ý làm gì
Dịch: Họ đề nghị cấm bán rượu tại các trận đấu bóng đá.
Câu 26: Đáp án D
Ted đã lo lắng vì ________
A. anh ta nhận được một bức thư.
B. anh ta đi đến đồn cảnh sát ngày hôm qua
C. cảnh sát sẽ bắt anh ta
D. Anh ta không biết tại sao cảnh sát muốn gặp anh ta
Thông tin ở 4 câu đầu: “Ted Robinson has been worried all the week. Last Tuesday he
received a letter from the local police. In the letter he was asked to call at the station. Ted
wondered why he was wanted by the police,” (Ted Robinson đã lo lắng suốt cả tuần. Thứ ba
tuần trước, anh ta đã nhận được thư của cảnh sát địa phương. Trong bức thư, anh ta được yêu
cầu đến đồn cảnh sát. Ted tự hỏi tại sao anh lại bị cảnh sát yêu cầu,)
Câu 27: Đáp án A
Người cảnh sát nói chuyện với Ted rất ________
A. vui vẻ, thân mật
B. lo lắng
C. ngạc nhiên
D. nhỏ
Thông tin ở câu: “At the station he was told by a smiling policeman that his bicycle had been
found.” (Tại đồn cảnh sát, anh ta được một cảnh sát vui vẻ kể rằng chiếc xe đạp của anh ta đã
được tìm thấy.)
Câu 28: Đáp án C
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tại sao Ted lại rất ngạc nhiên khi nghe tin đó?
A. Bởi vì chiếc xe đạp của anh ta đã bị đánh cắp cách đây 20 năm.
B. Do xe đạp của anh ta đã được tìm thấy khi anh ta còn là một cậu bé mười lăm.
C. bởi vì anh ta nghĩ anh ta sẽ không bao giờ tìm thấy chiếc xe đạp.
D. Bởi vì xe đạp đã được gửi đến anh ta bằng tàu hỏa.
Thông tin ở câu: “Ted was most surprised when he heard the news. He was amused too,
because he never expected the bicycle to be found.” (. Ted ngạc nhiên khi nghe tin đó. Anh
cũng thích thú, bởi vì anh không bao giờ mong đợi chiếc xe đạp được tìm thấy.)
Câu 29: Đáp án B
Xe đạp của Ted được tìm thấy khi nào?
A. thứ ba tuần trước
B. năm năm trước
C. 20 năm trước
D. hôm qua
Thông tin ở câu: “Five years ago, the policeman told him, the bicycle was picked up in a
small village four hundred miles away.” (Năm năm trước, cảnh sát nói với anh ta, chiếc xe
đạp đã được nhặt ở một ngôi làng nhỏ cách bốn trăm dặm.)
Câu 30: Đáp án B
Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Cảnh sát đã yêu cầu Ted đi đến đồn của họ.
B. Viên cảnh sát nói với Ted những tin tức tốt 5 ngày trước.
C. Bây giờ Ted không còn lo lắng nữa.
D. Ted bây giờ đã 35 tuổi.
A đúng. Thông tin ở câu: “Last Tuesday he received a letter from the local police. In the letter
he was asked to call at the station.” (Thứ ba tuần trước, anh ta đã nhận được thư của cảnh sát
địa phương. Trong bức thư, anh ta được yêu cầu đến đồn cảnh sát.)
C đúng. Thông tin ở câu: “Ted wondered why he was wanted by the police, but he went to the
station yesterday, and now he is not worried anymore.” (Ted tự hỏi tại sao anh lại bị cảnh sát
yêu cầu, nhưng anh ta đã đến trạm hôm qua, và bây giờ anh ta không còn lo lắng nữa.)
D đúng. Thông tin ở câu: “It was stolen twenty years ago when Ted was a boy of fifteen.”
(Nó đã bị đánh cắp hai mươi năm trước khi Ted là một cậu bé mười lăm.)
Dịch bài
Ted Robinson đã lo lắng suốt cả tuần. Thứ ba tuần trước, anh ta đã nhận được thư của cảnh
sát địa phương. Trong bức thư, anh ta được yêu cầu đến đồn cảnh sát. Ted tự hỏi tại sao anh
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
lại bị cảnh sát yêu cầu, nhưng anh ta đã đến trạm hôm qua, và bây giờ anh ta không còn lo
lắng nữa. Tại đồn cảnh sát, anh ta được một cảnh sát vui vẻ kể rằng chiếc xe đạp của anh ta
đã được tìm thấy. Năm năm trước, cảnh sát nói với anh ta, chiếc xe đạp đã được nhặt ở một
ngôi làng nhỏ cách bốn trăm dặm. Bây giờ nó được gửi đến nhà anh ta bằng tàu hỏa. Ted
ngạc nhiên khi nghe tin đó. Anh cũng thích thú, bởi vì anh không bao giờ mong đợi chiếc xe
đạp được tìm thấy. Nó đã bị đánh cắp hai mươi năm trước khi Ted là một cậu bé mười lăm.
Câu 31: Đáp án A
Despite/ In spite of + N/V.ing = Although + clause: mặc du…
Dịch: Mặc du đã bắt taxi, Bill vẫn đến muộn.
Câu 32: Đáp án D
Trong một mệnh đề bắt đầu bằng một từ để hỏi đóng vai trò là một chủ ngữ hoặc tân ngữ
trong câu, thì ta không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề đó.
Dịch: Y tá hỏi cô Green con trai cô ấy bao nhiêu tuổi.
Câu 33: Đáp án B
Cấu trúc so sánh “Càng..càng…”:
The + adj-er/ more adj + S + V, the + adj-er/ more adj + S + V
Dịch: Xe ô tô càng đắt tiền thì chạy càng nhanh.
Câu 34: Đáp án A
B sai vì tobe không đi với động từ thường.
C sai vì từ “never” đã mang nghĩa phủ định nên không dung trợ đông từ phủ định “Don’t”
D sai vì có 2 chủ ngữ trong câu “they” và “the student”
Dịch: Các sinh viên không bao giờ hiểu bạn, phải không?
Câu 35: Đáp án D
B sai vì khi đã có trợ động từ thì động từ luôn ở dạng nguyên thể.
C sai vì “Unless = If…not…” mang nghĩa phủ định nên không dung trợ đông từ phủ định
“doesn’t”
Dựa vào nghĩa, ta chọn D
Dịch: Nếu anh ta không làm việc chăm chỉ hơn, anh ta sẽ mất việc.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải