Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chương 1: Quản trị học Đại Cương Bách Khoa Hà Nội giảng viên Đoàn Hải Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.66 KB, 2 trang )

CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1\ Giới thiệu
• Quản trị và quản lí
- đều tác động và phát triển mục tiêu
- Quản trị nhân lực
Định hướng

- Quản lý
- Có 3 bậc quản trị:
+ Cấp cao  chủ tịch HĐQT, CEO,…
+ Cấp trung  Trưởng phòng, phó phòng,…
+ Cấp cơ sở  đốc công, giám sát viên…
• Tổ chức và hệ thống
Giống: tập hợp từ nhiều phần tử trở lên
Tổ chức
+ Có sự tham gia của con người
+ Hệ thống thứ bậc quyền lực, các bộ phận với
chức năng khác nhau
+ phức tạp hơn
1.2\ K/n, bản chất và vai trò của quản trị
• K/n: Quản trị là qt tác động của chủ thể quản trị
lên đối tượng quản trị nhằm thực hiện một mục
tiêu chung một cách hiệu quả nhất.
• Tác động quản lí:
+ Có tính chất bắt buộc
+ Có thể trực tiếp hoặc gián tiếp, gián tiếp thì
tốt hơn
+ Có thể là tác động 1 lần hoặc nhiều lần,
nhiều lần thì tốt hơn
+ Các quyết định phải căn cứ vào thông tin bên
trong (năng lực tổ chức, cơ sở vật chất,…) và


bên ngoài (nhu cầu thị trường,…) DN
• Bản chất: bắt nguồn từ tính chất xã hội hóa LĐ,
qtrị là công việc kết hợp các hđ riêng lẻ của các
cá nhân để hoàn thành mục tiêu chung
• Vai trò:
+ KT XH ngày càng phát triển, những yếu tố
rủi ro bất định ngày càng tăng. Quản trị tốt sẽ
giúp hạn chế những tác động tiêu cực từ
những yếu tố này
+ các nguồn lực là có hạn nhưng nhu cầu của
con người là vô hạn, quản trị tốt giúp sử dụng
hiệu quả nguồn lực có hạn.
Có 2 cách:
+ Quản trị tốt có thể giúp bù đắp cho các nước ko
được ưu đãi về đk tn và tài nguyên thiên nhiên có
thể trở thành cường quốc.
+ Đối với Việt Nam, quản trị có vai trò quan trọng
trong việc toàn cầu hóa và hội nhập KT Quốc tế

1.3\ Một số lí thuyết quản trị
Khoa học, hành chính, hình vi, định lượng có hạn
chế:
+ Ko coi trọng yếu tố con người
+ Coi tổ chức là một hệ thống đóng
 đều có mục tiêu tăng năng suất LĐ
1.4\ Một số cách tiếp cận quản trị
a. Quản trị bằng kinh nghiệm
+ nhà quản trị áp dụng cách ứng xử với những tình
huống đã xảy ra trong quá khứ để áp dụng với
tình huống ở hiện tại và trong tương lai.

Ưu
+ kođicó
sự tham gia cNhanh
ủa conchóng,
ng đơn giản
ểm
+ ko có hệ th
ng thay
thứcđbổậi,cđúng
quyềtrong
n lực quá khứ chưa
+ố
MT
Nhượ chắc đã đúng trong hiện tại và tương
c
lai.
điểm + Những tình huống chưa xảy ra thì ko
có kinh nghiệm để áp dụng
b. quản trị bằng quan hệ cá nhân
Nhà qtrị cố gắng thiết lập mối qh với các nhân
viên hy vọng rằng họ sẽ tích cực, chủ động, sáng
tạo trong công việc.
Ưu
Đơn giản, có sự tin tưởng
điểm
+ thiếu tính pháp lí, bắt buộc; ko có cơ
sở để buộc nhân viên hoàn thành nghĩa
vụ
Nhượ
+ Nhu cầu con ng tăng, năng suất LĐ

c
giảm  chỉ có tác dụng trong 1 tgian
điểm
nhất định
+ Quy mô DN tăng, nhà qtrị ko thể giải
quyết hết các quan hệ cá nhân
=> A và B chi phù hợp với các doanh nghiệp vừa và
nhỏ, mới thành lập
c. Qtrị theo thuyết hành vi (thuyết X và Y)
Thuyết X (tiêu cực)
Thuyết Y (tích cực)
- Lười LĐ
- Thích LĐ
- Ko sáng tạo
- Sáng tạo
- trốn trách nhiệm
- có trách nhiệm
- Ỷ lại, chỉ làm việc khi
được ra lệnh
=> sử dụng hình phạt, => SD phần thưởng để
LĐ càng hiệu quả
động viên, khuyến
khích
1


+ Thuyết Z (của Willian Ouchi): X hay Y phụ thuộc
vào Mt mà nhà quản trị quyết định
+ Thuyết hành vi của ĐH Michigan
2 xu hướng

=> tùy thuộc vào MT hoàn cảnh để chọn xu hướng.
+ Thuyết lưới quản trị: 9*9=81 phong cách quản
trị khác nhau
d. Theo pp hệ thống (tự luận)
+ 2 hệ thống:
- Đóng: Ko bị Ả.Hg và tương tác với mt ngoài
- Mở: Có sự tương tác với môi trường bên
ngoài
+ Coi quản trị là một quá trình gồm 3 khâu: Đầu
vào, quá trình chuyển hóa và đầu ra; có mối liên hệ
chặt chẽ với nhau nằm trong sự tác động của MT
bên ngoài.

1.6\ Tầm quản trị
+ K/n: là số người, số bộ phận mà nhà quản trị có
thể quản lí hiệu quả
+ Tầm quản trị phụ thuộc vào các yếu tố:
- Trình độ nhà quản trị
- Trình độ, tính tuân thủ kỉ luật nhân viên
- Tính chất công việc
- Năng lực, chất lượng của hệ thống thông
tin nhà quản trị
→ tầm quản trị càng rộng, cấp quản trị càng nhỏ.

Môi trg

QT chuyển hóa
Đầu vào
Đầu ra
(Các ytố MT bên trong) (HĐ quản trị) (KQ tài chính, SP và dvụ)


Môi trg

=> Tổ chức là 1 hệ thống mở.
e. Tiếp cận quản trị theo chức năng quản trị
LKH  Tổ chức  Lãnh đạo  Kiểm tra.
1.5\ Ảnh hưởng của Môi trường tới HĐ quản trị
tổ chức
Nhân lực
Tài lực
MT bên trong
vật lực
thông tin
Khách hàng, đối thủ, đối tác, nhà
MT bên
cung cấp, hàng thay thế
ngoài
Chính trị, KTế, Vhóa, tôn giáo,
Pluật
2



×