Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Trắc nghiệm nâng cao khối đa diện – đặng việt đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.25 MB, 125 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 0


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A- LÝ THUYẾT CHUNG
Trước khi vào phần bài tập bạn đọc cần trang bị cho mình các kiến thức căn bản tối thiểu:
1. Thể tích khối chóp
1
Công thức tính: V  B.h với B diện tích đáy, h là chiều cao khối chóp.
3

h

B

2. Định lý tỉ số thể tích khối tứ diện hoặc khối chóp tam giác
S

A'

C'



B'
C

A

B

Cho khối tứ diện SABC và A ', B ', C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC ta có:

VSABC
SA SB SC

VSA' B ' C ' SA ' SB ' SC '
Chúng ta sẽ cùng đi ngay vào các ví dụ minh họa để thấy rằng có những bài liên quan đến thể tích khối
đa diện rất khó, đòi hỏi khả năng vận dụng cao.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng

qua CE và vuông góc với mặt phẳng  ABD  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF .

2a 3
A. V 
30
Câu 2:

a
.
2

2 43
43

C. V  6 .

D. V  5 .

B.

a 6
.
3

C.

a 3
.
2


D.

a 34
.
2

B.

43
86

C.

4 43
43

D.

43
43

Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách
3 6
từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
a.
4
A. 6 6a 3 .


Câu 6:

B. V  4 .

Cho khối tứ diện ABCD có BC  3, CD  4, ABC  BCD  ADC  900 . Góc giữa hai
đường thẳng AD và BC bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  ?
A.

Câu 5:

2a 3
D. V 
15

Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các
mặt của tứ diện.
A.

Câu 4:

2a 3
C. V 
40

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V
của khối chóp A.GBC .
A. V  3 .

Câu 3:


2a 3
B. V 
60

B. 2 6a 3 .

C. 2 3a 3 .

D. 6 3a 3 .

Cho hình chóp S . ABC có SA  a, BC  a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x

a 3 11
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng
.
6
A. x 
Câu 7:

B. x 

7a
.
2

C. x 

9a
.
2


D. x 

5a
.
2

Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
 ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C  tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC  , ABC , BCA , C AB , ABC  , BAC  ,
CAB là
A.

Câu 8:

3a
.
2

2 3a 3
.
3

B. 2 3a 3 .

C.

3a 3
.
2


D.

4 3a 3
.
3

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và
SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể
tích khối chóp S .CEF .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. VSCEF
Câu 9:

2a 3

.
36

B. VSCEF

a3
 .
18


Khối Đa Diện Nâng Cao

C. VSCEF

a3

.
36

D. VSCEF

2a 3

.
12

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và
song song BC và vuông góc với  SBC  , góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích
khối chóp S . ABC là:

a3 3
A.
24

a3 3
B.
8

a3

C.
8

3a 3
D.
8

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2  2 xy  y 2  160

B. x 2  2 xy  2 y 2  109

C. x 2  xy  y 4  145

D. x 2  xy  y 4  125

Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC  SD  a 3. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
A. V 

a3 2
2

B. V 

a3 2
3


C. V 

a3 2
6

D. V 

a3
6

Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; AB  AD  2a, CD  a.
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng  SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD.
A.

3 15 3
a
5

B.

3 17 3
a
5

C.

3 19 3

a
5

D.

3 23 3
a
5

Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
 SAB  ;  SAC  ;  SBC  cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết

AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V  680

B. V  408

C. V  578

D. V  600

Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6
và vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong
của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện
M . ABC .
A. V  24 .

B. V 


64
.
3

C. V 

32
.
3

D. V  12 .

Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

nV
.
S

B.

V

.
nS

C.

Khối Đa Diện Nâng Cao

3V
.
S

D.

V
.
3S

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc
SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số
.
SB
A.

3
4

B.

1

4

C.

3
5

D.

5
4

Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
A.

1
.
3

B.

1
.
6

C.

1
.
4


D.

1
.
12

Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có SA  x, BC  y , AB  AC  SB  SC  1. Thể tích khối chóp
S . ABC lớn nhất khi tổng x  y bằng:
A.

3

B.

2
3

C.

4
3

D. 4 3

Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là
bao nhiêu?
A.

1

4

B.

3
4

C.

1
8

D.

5
8

Câu 20: Khối tứ diện ABCD có AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1 . Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là?
A.

3
.
8

B.

1
.
8


C.

1
.
24

D. 3 .

Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB  x  x  1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1 . Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
A. x 

2 3
.
3

B. x 

6
.
2

C. x 

3 2
.
2

D. x 


2 6
.
3

Câu 22: Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối
tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x  2 10a.

B. x  10a.

C. x  6a .

D. 3a .

Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD có AB  x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi
2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng
.
12
A. 1 .

B. 6 .

C. 4

D. 2 .

Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD có AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.

A. x  6 .

B. x  14 .

C. x  3 2 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. x  3 3 .

Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 25: Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp

A. a3 6 .

B.

a3 6
.
2

C.

a3 6

.
3

D.

a3 6
.
6

Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp

A. a3 6 .

B.

a3 6
.
2

C.

a3 6
.
3

D.

a3 6
.
6


Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
A.

1
.
3

B.

1
.
6

C.

1
.
4

D.

1
.
12

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1 .
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
A.


5
.
8

B.

5
.
4

C.

2
.
3

D.

4
.
3

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  BA  BC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
A.

1
.
6


B.

2
.
12

C.

1
.
8

D.

3
.
12

Câu 30: Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại
a
D , AD  . Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng  ACD  là?
2
A.

2a 2
.
3

B. a 3 .


C.

a 3
.
3

D. 2a 3 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SC  1 , tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
A.

3
.
12

B.

2
.
12

C.

2 3
.
27

D.


3
.
27

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB  2 . Cạnh bên SA  1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
A.

1
.
3

B.

1
.
4

C.

1
.
12

D.

1
.
6


Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA  AB  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên SB và SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
A. Vmax 

a3 2
.
6

B. Vmax 

a3 3
.
6

C. Vmax 

a3 3
.
3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Vmax 

a3 2
.
3

Trang 5



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt
phẳng  ABC  lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng  ABC  sao cho AM . AN  1 . Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
A.

1
.
3

B.

1
.
6

C.

1
.
12

D.

2

.
3

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
A.

1
.
6

B.

2
.
12

C.

3
.
12

D.

1
.
12

Câu 36: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông



góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a, SCA   . Xác định góc  để thể tích khối chóp SABC
lớn nhất.
A.   arcsin

1
3

B.   arcsin

C.   arcsin

1
5

D.   3arcsin

2
7
1
3

Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có SA  x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích
khối chóp lớn nhất
A.

6

B.


2

C.

7

D. 2 6

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
động trên đoạn CB sao cho MAN
A.

2 1
.
9

B.

2 1
.
3

C.

2 1
.
6


D.

2 1
.
9

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
di động trên đoạn CB sao cho MAN
A.

2 3
.
3

B.

2 3
.
9

C.

2 3 3
.
3

D.


2 3 3
.
9

Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC
. Mặt phẳng  P  thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C  . Biết

SA  SB  2 , SC  7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C  có giá trị nhỏ nhất là?
A.

243 7
.
256

B.

7
.
3

C.

81 7
.
256

D.

27 7
.

256

Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  4 , các cạnh bên bằng
nhau và bằng 6 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

130
.
3

B.

128
.
3

C.

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có SB  x

Khối Đa Diện Nâng Cao

125

.
3

D.

250
.
3

 0  x  3  . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và

bằng 1 . Với giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất?
A. x 

3
.
3

B. x 

2
.
2

C. x 

6
.
2


D. x 

3
.
2

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  4 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SC  6 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
A.

40
.
3

B.

80
.
3

C.

20
.
3

D. 24.

Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO   ABCD  và
SC  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?

A.

2 3
9

B.

2 3
.
3

C.

2 3
.
27

D.

4 3
.
27

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
động trên đoạn CB sao cho MAN
A.

2 1

.
9

B.

2 1
.
3

C.

2 1
.
6

D.

2 1
.
9

Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
  30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
di động trên đoạn CB sao cho MAN
A.

1
.
9


B.

1
.
3

C.

2
.
27

D.

4
.
27

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
di động trên đoạn CB sao cho MAN
A.

2 3
.
3

B.


2 3
.
9

C.

2 3 3
.
3

D.

2 3 3
.
9

Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  4a . Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
A. Vmax 

8a3
.
3

B. Vmax 

4 6a 3
.
3


C. Vmax  8a 3 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Vmax  4 6a 3 .

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N
AB
AD
lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho
2
 4 . Gọi V ' là
AM
AN
thể tích khối chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
A.

1
V.
4

B.


2
V.
3

C.

3
V.
4

D.

1
V.
3

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn
 1   1 
SA '  SA , SC '  SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần
3
5
V
lượt tại B ', D ' và đặt k  S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
A.

1
.
60


B.

1
.
30

C.

3
V.
4

D.

15
.
16

Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh
CD thì thể tích của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
A.

a3 2
3

B.


a3 2
2

C.

a3 2
6

D.

a3 2
12

Câu 52: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  SB  SC  2a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
A.

2 6a 3
.
3

B.

32 3a 3
.
9

C.

4 6a 3

.
9

D.

32 3a 3
.
27

Câu 53: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
A.

a3
.
8

B.

a3
.
4

C.

3a 3
.
8

D.


a3
.
2

Câu 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên
cạnh CD thì thể tích của khối chóp S . ABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
A.

a3 2
.
6

B.

a3 2
.
3

C.

a3 2
.
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.


a3 2
.
12

Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

C – HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng
qua CE và vuông góc với mặt phẳng  ABD  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF .

2a 3
30
Hướng dẫn giải:
A. V 

B. V 

2a 3
60


C. V 

2a 3
40

D. V 

2a 3
15

HB FA EM
FA 3
FA 2
.
.
 1  2.
. 1

HM FB EA
FB 4
FB 3
2
S
AE AF 4
 AF  AB và AE  2AD . Ta có: AEF 
.

5
S ABD AD AB 5


Áp dụng định lý Menelaus:

4
4 a3 2 a3 2
 VAECF  VABCD  .

.
5
5 12
15
Câu 2:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích ------------------------------------------------ của khối chóp A.GBC .
A. V  3 .

B. V  4 .

C. V  6 .

D. V  5 .

Chọn B.
 Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  BCD  . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S BGC  S BGD  S CGD
 SBCD  3S BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
A

1


1
VABCD  h.SBCD 
h.S
V

3
3 BCD  SBCD  3
ABCD



1
VA.GBC 1 h.S
S GBC
VA.GBC  h.S GBC 
GBC
3

3

1
1
 VA.GBC  VABCD  .12  4 .
3
3

D

B

G

Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .
Từ hình vẽ có:

C

+)

B

MF CM 1
1
h
MF // ND 

  MF  DN  MF  .
DN CD 2
2
2

N

G

E

+)
GE // MF 


D

GE BG 2
2
2 h h

  GE  MF  . 
MF BM 3
3
3 2 3

M

F

C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

1
1
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+)



 3  S BCD  3S GBC
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2
23

D

+) Chứng minh tương tự có S BCD  3S GBD  3SGCD

G

A

 SBGC  SBGD  SCGD .

C
H

Cách 2:

d  G;  ABC  

H1

I

B


GI 1
1

  d  G;  ABC    d  D;  ABC   .
3
d  D;  ABC   DI 3

1
1
Nên VG. ABC  d  G;  ABC   .S ABC  .VDABC  4.
3
3

Câu 3:

Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các
mặt của tứ diện.
A.

a
.
2

B.

a 6
.
3

C.


a 3
.
2

D.

Hướng dẫn giải:

a 34
.
2

S

Chọn B.

AH 

2
2 a 3 a 3
AM  .

.
3
3 2
3

SH  SA2  AH 2  a 2 


a2 a 6

.
3
3

A

C
I

1
1 a2 3 a 6 a3 2
Ta có VSABC  S ABC .SH  .
.

.
3
3 4
3
12

H

M

B

Mặt khác, VSABC  VISAB  VIABC  VISAC  VISBC
1

 S ABC .  d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC   
3

 d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC   

Câu 4:

3VSABC
S ABC

a3 2
a 6
 2 12 
.
3
a 3
4
3.

Cho khối tứ diện ABCD có BC  3, CD  4, ABC  BCD  ADC  900 . Góc giữa hai
đường thẳng AD và BC bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD  ?
A.

2 43
43

B.

43
86


C.

4 43
43

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.

43
43

Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

Hướng dẫn giải:
Ta dựng AE   BCD  và dễ dàng chứng minh được
BCDE là hình chữ nhật. Khi đó
  AD, BC   ADE  600 khi đó ta suy ra
AE  3 3  VABCD  6 3 .
Mặt khác ta chú ý công thức tính nhanh:
2S ABC S ACD sin   ABC  ,  ACD  
VABCD 
3 AC
Do vậy đặt    ABC  ,  ACD     và theo định lý


Pythagoras ta suy ra AB  43; AD  6; AC  2 13 .
2 1

Khi đó: 6 3 
 3 43  12  sin 
6 13  2


 cos  
Câu 5:

2 43
.
43

Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách
3 6
từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
a.
4
A. 6 6a 3 .

B. 2 6a 3 .

C. 2 3a 3 .

D. 6 3a 3 .


Hướng dẫn giải:
Dựng AM  CD tại M .
Dựng AH  SM tại H .

S

3 6
Ta có: AH 
a.
4
S ABCD 
CD 

S ABC

AD  BC
. AB  4a 2
2

 AD  BC 

2

K

 AB 2  2a 2

1
 AB.BC  a 2
2


D

A

S ACD  S ABCD  S ABC  3a 2

M
B

C

1
2S
3 2
AM .CD  AM  ACD 
a
2
CD
2
1
1
1
AH . AM
3 6
Ta có:


 AS 


a
2
2
2
2
2
AH
AM
AS
2
AM  AH
1
VS . ABCD  SA.S ABCD  2 6a 3
3
S ACD 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 6:

Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho hình chóp S . ABC có SA  a, BC  a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng
A. x 


3a
.
2

B. x 

7a
.
2

a 3 11
.
6
C. x 

9a
.
2

D. x 

5a
.
2

Hướng dẫn giải:
Chọn D
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Khi đó ta có FE  SA, FE  BC và BC   SAE  nên BC  SA .
Và FE 2  AE 2  FA2  AB 2  BE 2  FA2

2a 2 a 2 4 x 2  3a 2
 x2 
 
4
4
4
Áp dụng công thức:
1
VS . ABC  .SA.BC.d  SA ; BC  .sin  SA ; BC 
6
1
4 x 2  3a 2
.sin 90
Suy ra: V  .a.a 2.
6
4
a 3 11 1
5a

 .a.a 2. 4 x 2  3a 2  x 
.
6
12
2

S

a
F


x
x

x

A

C

E

x

a 2
B

Câu 7:

Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
 ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C  tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC  , ABC , BCA , C AB , ABC  , BAC  ,
CAB là
A.

2 3a 3
.
3

B. 2 3a 3 .


C.

3a 3
.
2

D.

4 3a 3
.
3

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH 

a 3
. Góc giữa đường thẳng SA và mặt
3

phẳng (ABC) bằng 600

1
1 a 2 3 a3 3
o

 SCH  60  SH  a  VS . ABC  .S H .S ABC  a.

.

3
3
4
12

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

V  2VB. ACA' C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC

2a3 3

.
3

Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC
Diện tích tam giác SBC là: S SBC

Khối Đa Diện Nâng Cao

A'

a3 3

.
12

B'

a 2 39

.
12

C'

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:

d  A,  SBC   

3a
.
13

S

Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đường chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C

2a 3
2a 3
a 39
Có SB 
 BB ' 
 B 'C 
.

3
3
3
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C ' 

B
H
A

a 2 39
.
3

Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:

1
2a 3 3
.
V  2. d  A,  SBC   .S BCB ' C ' 
3
3
Cách 3
1
Thể tích khối bát diện đã cho là V  2VA ' B ' C ' BC  2.4VA'.SBC  8VS . ABC  8. SG.S ABC
3

  600. Xét SGA vuông tại G :
Ta có: 
SA;  ABC    SAG


tan SAG

SG
  a.
 SG  AG. tan SAG
AG

1
1 a 2 3 2 3a 3
Vậy V  8. SG.S ABC  8. .a.

.
3
3
4
3
Câu 8:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SC   ABC  và
SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể
tích khối chóp S .CEF .
A. VSCEF 

2a 3
.
36

B. VSCEF 

a3

.
18

C. VSCEF 

a3
.
36

D. VSCEF 

2a 3
.
12

Hướng dẫn giải:
Từ C hạ CF  SB,  F  SB  , CE  SA,  E  SA 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

 AB  AC
 AB   SAC   AB  CE


Ta có  AB  SC
 CE   SAB   CE  SB

S

Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt
 CEF  .

F
a

V
SE SF
Ta có SCEF 
.
VSCAB SA SB

E

Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có:
2

C

B

2

SA  SC  AC  a 2
2




a

a

2

SE SC
a
SE 1

 2

2
SA SA
2a
SA 2

A

Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: SB  SC 2  BC 2  a 3


SF SC 2
a2
SF 1





2
2
3a
SB SB
SC 3

Do đó

VSCEF 1 1 1
1
1 1
1
 .   VSCEF  VSABC  . SA.S ABC  a 3 .
VSCAB 2 3 6
6
6 3
36

Chọn C.
Câu 9:

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và
song song BC và vuông góc với  SBC  , góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích
khối chóp S . ABC là:
A.

a3 3
24


B.

a3 3
8

C.

a3
8

D.

3a 3
8

Hướng dẫn giải:
Tổng quát: Cho hình chóp tam giác đều
S . ABC

S

có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi

F

qua A và song song BC và vuông góc với
 SBC  ,

H


góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là 
Thể tích khối chóp S . ABC là:
a 3 cot 
VS . ABC 
24

E
C

A
x

G

M

B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Áp dụng bài này: VS . ABC
+ ABC đều  SABC

Khối Đa Diện Nâng Cao

a3 cot 300 a 3 3



24
24

a2 3

4

+ Gọi G là trọng tâm
+ Gọi  P    SBC  =EF  EF//BC   P    SBC  =Ax với Ax / / EF / / BC
+ Gọi M là trung điểm BC , SM  EF  N .
Ta có: AM  BC , SG  BC  BC   SAM   AN  BC  AN  Ax
  300
Mà AM  BC , BC / / Ax  AM  Ax  
 P  ,  ABC    NAM
  NAM
   (cùng phụ với SMA
 )
Ta có: GSM

  1 AM .cot 300  1 . a 3 . 3  a
Xét SGM vuông tại G có: SG  GM .cot GSM
3
3 2
2
Vậy: VS . ABC

1
1 a 2 3 a a3 3

 .S ABC .SG  .
.
. 
3
3 4 2
24

Chọn A.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2  2 xy  y 2  160

B. x 2  2 xy  2 y 2  109

C. x 2  xy  y 4  145

D. x 2  xy  y 4  125

Hướng dẫn giải:

S

+ Gọi H là trung điểm AB.
Do ABC đều và  SAB    ABCD   SH   ABCD 
Xét ABC đều: SH 

M


3 AB
2 3
2

A

+ Ta có: S ABPN  S ABCD  S ADN  SCND
 AB 2 

AD.DN CN .CP
4.2 2.2

 42 

 10
2
2
2
2

D
K

N

H
B

P


C

1
1
20 3
20 3
 VS . ABPN  .S ABPN .SH  .10.2 3 
x
3
3
3
3
+ Gọi AN  HD   K  ta có MK là đường trung bình của DHS

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

 HK 

Khối Đa Diện Nâng Cao

1
1
1 1
1
1 2.2 2 3 2 3

2 3
SH  VCMNP  .SCNP .MK  . .CN .CP. .SH  .
.

y
2
3
3 2
2
3 2
2
3
3

Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC  SD  a 3. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
A. V 

a3 2
2

B. V 

a3 2
3

C. V 


a3 2
6

D. V 

a3
6

Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm AB;J là trung điểm của CD từ giả thiết ta có:

IJ  a; SI 

a 3
a 2 a 11

và SJ  SC 2  JC 2  3a 2 
3
4
2

Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có:

S

3a 2 11a 2
IJ 2 +IS2  SJ 2 a  4  4
cos S
IJ 


2.IJ.IS
a 3
2.a.
2
2
a
3
 2

0
3
a 3
2

 

M

D

A

Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có S
IJ tù. Từ
J
I
H
giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD là N
C
B

cân đỉnh S . Gọi H là hình chiếu của S trên
  900.
 ABCD  , ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có H

3 
  cos S
 ke bu  sin SIH
  6.
IJ 
SIJ va SIH
Góc I nhọn và cos I  cosSIH
3
3





  a 3. 6  a 2
Xét tam giác SHI ta có SH  SI .sin SIH
2
3
2
1
1 a 2 a3 2
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SH  a 2 .

.
3
3

2
6
Chọn C.
Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D; AB  AD  2a, CD  a.
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng  SBI  ,  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

3 15 3
a
5

B.

3 17 3
a
5

C.

Khối Đa Diện Nâng Cao


3 19 3
a
5

D.

3 23 3
a
5

Hướng dẫn giải:
Gọi H trung điểm của BC , I là hình chiếu của H
lên BC , J là trung điểm AB.

S

Ta có SI  mp  ABCD  , IC  ID 2  DC 2  a 2
IB  IA2  AB 2  a 5 và
BC  IB  CJ 2  JB 2  a 5
J

1
1
S ABCD  AD  AB  CD   3a 2 ; S IAB  .IA. AB  a 2
2
2
1
1
và SCID  .DC.DI  a 2
2

2

 S IBC  S ABCD  S IAB  S DIC

B

A
I

H

D

C

3a 2

.
2

Mặt khác S IBC 

2S
3 3
1
IH .BC , nên IH  IBC 
a.
2
BC
5


SI  IH .tan 600

9 3
a.
5

1
3 15 3
Do đó VS . ABCD  SI .S ABCD 
a.
3
5
Chọn A.
Câu 13: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
 SAB  ;  SAC  ;  SBC  cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết

AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V  680

B. V  408

C. V  578

D. V  600

Hướng dẫn giải:

S


Gọi J là chân đường cao của hình chóp

S . ABC ; H , K và L lần lượt là hình chiếu
của J trên các cạnh AB, BC và CA.
 , SLJ
 và SKJ
 lần lượt là góc
Suy ra SHJ

tạo bởi mặt phẳng  ABC  với các mặt

y=9

z=17
A

z=17

C
y=9

K
J

L

H

x=8

x=8

B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

phẳng  SAB  ,  SAC  ,  SBC  .
  SLJ
  SKJ
,
Theo giả thiết ta có: SHJ
suy ra các tam giác vuông SJH , SJL, SJK bằng nhau.
Từ đó, JH  JL  JK . Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC .
Áp dụng công thức Hê- rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S  204. Kí hiệu P
là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính
đường tròn
K
S 204
nội tiếp của ABC . Ta có r  
 6.
P 34


z

A

y

z

C

y
J

Đặt
x  BH  BL, y  CL  CK , z  AH  AK .

H
x  y  7

Ta có hệ phương trình:  x  z  25 .
 y  z  26


L
x

x
B

Giải hệ phương trình ta được  x; y; z    8;9;17 

JB  JH 2  BH 2  62  82  10

  
Ta có SBJ
SB,  ABC    450 , suy ra SJB là
tam giác vuông cân tại J. SJ  JB  10.
1
Thể tích V của khối chóp S . ABC là V  SJ .S ABC  680
3

Chọn A.
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6
và vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong
của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện
M . ABC .
A. V  24 .

B. V 

64
.
3

C. V 

32
.
3

D. V  12 .


Hướng dẫn giải:
Chọn C
 BC  BA
1
Vì 
 BC  SB . Khi đó S SAB  SA. AB  24 ,
2
 BC  SA
1
1
S SAC  SA. AC  .6. 82  62  30 ,
2
2
1
1 2
1
S SBC  SB.BC 
8  62 .6  30 , S ABC  .6.8  24 .
2
2
2

S

M

C

A


B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

1
1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  SA. . AB.BC  48 .
3
2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và cách đều tất cả các
mặt của hình chóp nên ta gọi khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì:
3VS . ABC
1
VS . ABC  d .  S SAB  S SAC  S SBC  S ABC   d 
3
S SAB  S SAC  S SBC  S ABC
3.48
4
1
1 4
32
d 

 . Khi đó: VM . ABC  .d .S ABC  . .24 
.
30  30  24  24 3
3
3 3
3

Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
A.

nV
.
S

B.

V
.
nS

C.

3V
.
S

D.

V

.
3S

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
S

Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1
1
1
1
VH . ABC  h1.S ; VH .SBC  h2 .S ; VH . SAB  h3 .S ; VH . SAC  h4 .S
3
3
3
3

C

A

3V
3V
3V
3V
h1  1 ; h2  2 ; h3  3 ; h4  4
S
S

S
S
3 V1  V2  V3  V4  3V
 h1  h2  h3  h4 

S
S

H
B

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc
SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số
.
SB
A.

3
4

B.

1
4

C.

3
5


D.

5
4

Hướng dẫn giải: :
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như
hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D =
(2a; 0; 0), S = (0; 0; a 3 ) và

a a 3 
B =  ;
; 0  . Suy ra phương trình
2
2


2x 2y
za 3
của SB là:


a a 3
a 3
Gọi M(x0; y0 ; z0) thuộc cạnh SB, ta có:

S
H
D


A

B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
C

Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện Nâng Cao

 y 0  3 x0
.

 z0  a 3  2 3 x0

 
Mặt khác AMDN  AM .DM  0
 x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0  x0 

3a
8

 3 
 3a 3a 3 a 3 

SM 3
 M   ;
;
 .
  SM  SB hay
8
4 
4
SB 4
 8

Chọn A.

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
A.

1
.
3

B.

1
.
6

C.

1

.
4

D.

1
.
12

Hướng dẫn giải:
Chọn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC .
Ta

1
1
  1 . AS .SB.SC  1
V  . AH .S SBC  .AH .SB.SC.sin BSC
3
6
6
6
.
Dấu
“=”
xảy
ra
khi


chỉ
khi
AH

AS

 AS   SBC 

 SA  SB, SB  SC , SC  SA
 
sin BSC  1  SB  SC
.
Câu 18: Cho
hình
chóp

S . ABC
SA  x, BC  y , AB  AC  SB  SC  1. Thể tích
khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng x  y bằng:
A.

3

B.

2
3

C.


4
3

D. 4 3

Hướng dẫn giải: Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA, BC.
Dễ chứng minh được SA  ( MBC ) và MBC cân tại
M
Tính được:

MN 2  MB 2 

BC 2
SA2 BC 2
x2  y 2
 AB 2 

 1
.
4
4
4
4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Do đó: V  VS . ABC 

Khối Đa Diện Nâng Cao

1
x2  y2
xy 1 
.
6
4

1
xy
2
( xy ) 2 .  2  xy  . Dấu bằng xảy ra khi x  y.
xy 1 

6
2
12
Đến đây, có hai hướng xử lý:
Vì x 2  y 2  2 xy nên V 

Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi:
3

 xy xy

 2  2  2  xy  32

xy xy
2
( xy )  2  xy   4. . (2  xy )  4. 
  .
2 2
3

 27


x  y
2
4

Dấu bằng xảy ra   xy
x y
 x y 
.


xy
2
3
3
 2

Thứ hai, đặt t  xy và xét f (t )  t 2 (2  t ) , đạt GTLN khi t 

x y


4
, suy ra
3

2
4
 x y 
.
3
3

Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là
bao nhiêu?
A.

1
4

B.

3
4

C.

1
8

D.


5
8

Hướng dẫn giải:
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn
1

A

a2
, trong đó CD  a  1.
4

Chiều cao hình tứ diện AH  AF  1 

a2
4

B

D

(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền)

H

F


Thể tích của khối tứ diện là:
1
1 1
1 1  a2  1
V  S BCD . AH  . .BE.CD. AH  . .a. 1   
a 4  a2 
3
3 2
3 2 
4  24

C

Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a  4  a 2  .
Vì 0  a  1 nên a  4  a 2   3 và V 

1
1
a 4  a2   .
24
8

Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 20: Khối tứ diện ABCD có AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1 . Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là?
A.

3
.
8

B.

1
.
8

C.

1
.
24

D. 3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn B
Tứ diện ABCD có AB  1 , các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD  a, x   0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của
B lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên

mp  BCD  . Khi đó ta có
VABCD 

1
1
AH .S BCD  x.BK . AH (1)
3
6



BM 2 

1
BC 2  BD 2 CD 2
x2

 1   BM 
4  x2
2
4
4
2

Tương tự ta cũng có AM 
Mà BK  BM  BK 

1
4  x2
2


1
1
4  x 2 (2), AH  AM 
4  x2
2
2

Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD 

 3

1
x  4  x 2  ; x   0;1
24

1
x 4  x 2 , x   0;1 là hàm đồng biến nên
24
1
1
f  x   f 1   VABCD 
8
8

Xét hàm số f  x  

(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
trùng với M . Khi đó AB 


3
1 )
2

Chọn B.
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB  x  x  1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1 . Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
A. x 

2 3
.
3

B. x 

6
.
2

C. x 

3 2
.
2

D. x 

2 6
.
3


Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

CH 

IK .CD

ID

Khối Đa Diện Nâng Cao

20a 2  x 2
x 20a 2  x 2
2

.
a 5
2a 5

x.

Thể tích khối tứ diện lớn nhất khi CH lớn nhất.


x 20a 2  x 2 

x 2  20a 2  x 2
 10a 2  CD  a 5.
2

Đạt được khi x 2  20a 2  x 2  x  a 10.
Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD có AB  x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi
2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng
.
12
A. 1 .

B. 6 .

C. 4

D. 2 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D
CA  CB  CD  2  x

Ta có 
CA2  CB 2  AB 2
x2

1
cos

ACB


1

, cos BCD
2

2CA.CB
2(2  x)
2

2

  1 2  1 2

  1  1  
(2  x )3
x2
x2

     .
Vậy V 
1  2 1 


1

  
2 

 2  2  x  2   2 
6
2
2
2
2
2

x






    


x 2  x

x  1
2
x2  6 x  6
.


2
12
 x  0, 275842


6

Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD có AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  6 .

B. x  14 .

C. x  3 2 .

D. x  3 3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác
CAB, DAB lần lượt cân tại C , D nên
CE  AB, DE  AB  AB   ECD  . Suy ra
VABCD 

1
AB.SCDE
3

x2
Ta có CE  DE  AD  AE  12 
4
2

2


Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF  CD và
x 2 12
x2
1
x2
FE  DE  DF  12  
 9
, Suy ra SCDE  FE.CD  3. 9 
4 4
4
2
4
2

2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24


×