Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK II - Hóa 8 (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.76 KB, 3 trang )

Trờng THCS Đại Thắng
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Hoá Học Lớp 8
Ngày kiểm tra: /09
Họ và tên..Lớp..
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:
A. KOH, NaCl,

B. MgO, KOH C. KOH, Ca(OH)
2
D. Cu(OH)
2
, HCl
2. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. KOH B. NaCl C. CaCO
3
D. HCl
3. Dãy các chất đều là muối:
A. KOH, NaCl B. NaCl, CaCO
3
C. HCl, MgO D. Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
4. Dãy các chất đều là oxit bazơ:
A. CO


2
; K
2
O ; MgSO
4
B. Fe
2
O
3
; CuO ; Na
2
O
C. Na
2
O ; P
2
O
5
; H
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
; FeO ; ZnO
5. Dãy các chất đều là bazơ:
A. SO
2
; Ca(OH)
2

; SiO
2
B. HCl ; Mg(OH)
2
; Na
2
O
C. NaOH; Fe(OH)
2
; Cu(OH)
2
; D. KHCO
3
; Ba(OH)
2
; Zn(OH)
2
;
6. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe, H
2
O ; B. FeO, HCl; C. Cu, H
2
SO
4
; D. Zn, HCl
7. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác.
B. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi.
C. 21% Oxi,78% Nitơ, 1% khí khác.

D. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
8. Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết:
A. Số mol chất tan có trong 100g dung dịch.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
9. Hoà tan 0,5 mol CuSO
4
vào nớc thu đợc 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu đợc là:
A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
10 . Để có đợc 200g dung dịch BaCl
2
5% ta làm nh sau:
A. Hoà tan 190g BaCl
2
vào 10g nớc.
B. Hoà tan 10g BaCl
2
vào 190g nớc.
C. Hoà tan 100g BaCl
2
vào 100g nớc.
D. Hoà tan 100g BaCl
2
vào 200g nớc.
11. Số mol muối ăn có trong 1 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 2,5 mol D 5 mol.
12. Số gam chất tan dung để pha chế 50g dung dịch NaOH 4% là:
A. 2g B. 3g C. 4g D. 5g.

Phần 2: Tự luận(7 điểm).
Câu 3: (3 điểm)
Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a) KMnO
4


0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b) Fe + HCl

0t
FeCl
2
+ ?
c) Cu + O
2


0t
?
d) H
2

+ O
2


0t
?
Câu 4: (4 điểm)
Cho a gam kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 14,6%.
a) Viết phơng trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc ở đktc.
Trờng THCS Đại Thắng
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Hoá Học Lớp 8
Ngày kiểm tra: /09
Họ và tên..Lớp..
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề số 2
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
1. Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành đỏ là:
A. NaOH B. CaCO
3
C. H
2
SO
4
D. NaCl
2 Dãy chất làm đổi màu quì tím là thành xanh là:

A. KOH, Na

B. MgO, K
2
O C. Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
D. KOH, Ba(OH)
2

3. Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn, H
2
O ; B. FeO, HCl; C. Fe, H
2
SO
4
D. Cu, HCl
4. Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác.
B. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ.
C. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi.
D. 21% Oxi,78% Nitơ, 1% khí khác.
5. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết:
A. Số mol chất tan có trong 100g dung dịch.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
6 . Để có đợc 100g dung dịch BaCl
2
10% ta làm nh sau:
A. Hoà tan 100g BaCl
2
vào 100g nớc.
B. Hoà tan 100g BaCl
2
vào 200g nớc.
C. Hoà tan 90g BaCl
2
vào 10g nớc.
D. Hoà tan 10g BaCl
2
vào 90g nớc.
7. Hoà tan 0,2 mol CuSO
4
vào nớc thu đợc 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu đợc là:
A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
8. Số gam chất tan dung để pha chế 200g dung dịch NaOH 4% là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g.
9. Số mol muối ăn có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D 1 mol.
10. Dãy các chất đều là oxit axit:
A. CO
2
, SO
2

B. FeO, CaO C. HCl, CaO D. MgO, SO
3

11. Dãy các chất đều là axit:
A. CaO, HCl B. SO
3
, SO
2
C. H
2
SO
4
, HCl D. HNO
3
, CO
2
12. Dãy các chất đều là muối:
A. CaCO
3
, NaCl B. MgO, H
2
O C. KOH, NaOH D. BaO, MgCl
2.
Phần 2: Tự luận(7 điểm).
Câu 3: (3 điểm)
Viết PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. KMnO
4



0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b. Zn + HCl

0t
FeCl
2
+ ?
c. Mg + O
2


0t
?
d. H
2
+ O
2


0t
?
Câu 4: (4 điểm)

Cho a gam kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 4M
a) Viết phơng trình hoá học.
b) Tính a.
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc ở đktc.

×