KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG – BỐ TRÍ CỐT THÉP BỂ NƯỚC NGẦM
I. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU
- Công trình là bể chứa nước ngầm, không có nắp. Có các kích thước như sau:
+ Chiều dài đáy bể: a = 10 (m).
+ Chiều rộng đáy bể: b = 7 (m).
+ Chiều cao của bể: hn = 3(m).
+ Chọn chiều dày sơ bộ của bản thành và bản đáy bể lần lượt là:
• δ t = 0, 2 (m).
• δ d = 0, 2 (m).
+ Mực nước cao nhất trong bể là: hmn max = 2,8(m).
+ Bể nước được làm từ vách bê tông cốt thép chịu lực toàn khối, truyền xuống
các bản đáy bể.
B
A
1
Tr. 1
2
Hình 1. Mặt bằng bể nước.
MN MAX
1
±0.000
2
Hình 2. Mặt cắt ngang bể nước.
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 1
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG – BỐ TRÍ CỐT THÉP THÀNH BỂ
1. Bản thành ngoài trục A (7x3m)
Trường hợp bể đầy nước và không có đất đắp xung quanh (thử tải bể).
- Áp lực nước tác dụng lên thành bể:
qn = γ n × hn × n
- Trong đó:
+ γ n = 10 (k N / m3 ) : Trọng lượng riêng của nước trong bể.
+ hn = 3 (m) : Chiều cao của bể.
+ n : Hệ số độ tin cậy của tải trọng. n = 1,1
- Vậy ta tính được:
Pn = 10 × 3 ×1,1 = 33 ( kN / m 2 ).
- Sơ đồ tính và nội lực:
+ Bỏ qua trọng lượng bản thân của kết cấu. Xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn:
α=
L2 b 7
= = = 2,33 > 2.
L1 hn 3
+ Vậy thành bể ngoài trục A làm việc như bản loại dầm.
+ Cắt 1 dải thành bể rộng 1m ra để tính như cấu kiện chịu uốn, sơ đồ như sau:
Hình 3. Sơ đồ tính vách ngoài trục A
- Tính thép:
+ Giả thiết chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép thành bể: abv = 7 (cm). Ta tính
được: ho = h − abv = δ t − abv = 0, 2 − 0, 07 = 0,13 (m).
Rb = 14,5 ( MPa ).
Rbt = 1, 05 ( MPa ).
+ Với bê tông B25 có:
+ Sử dụng thép CII với: Rs = Rsc = 280 ( MPa).
+ Ta lần lượt có:
ω = 0,85 − 0, 008 × Rb = 0,85 − 0, 008 ×14,5 = 0, 734.
ω
0, 734
ξR =
=
= 0,595.
Rs ω
280 0, 734
1+
× 1−
1+
× 1−
σ sc ,u 1,1 ÷
400
1,1 ÷
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 2
Tr. 2
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Xác định hệ số α R :
α R = ξ R × (1 − 0,5 × ξ R ) = 0,595 × (1 − 0,5 × 0,595) = 0, 418.
+ Xác định momen để tính toán. Từ sơ đồ tính ta được biểu đồ momen như hình
dưới:
Hình 4. Biểu đồ momen thành bể.
+ Với các giá trị momen được tính dưới đây:
x = 0, 44 × h = 0, 44 × hn = 0, 44 × 3 = 1,32 ( m).
M nh =
qn × hn2 33 × 32
=
= 8,84 (kNm).
33, 6
33, 6
Mg = −
qn × hn2
33 × 32
=−
= −19,8 ( kNm).
15
15
- Tính cốt thép cho tiết diện giữa nhịp của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
M nh
8,84 ×104
=
= 0, 036
Rb × b × ho2 145 ×100 × 132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 036 = 0,98
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
M nh
8,84 × 104
=
= 2, 47 (cm 2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,98 × 13
Tr. 3
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
2, 47
× 100% =
× 100% = 0,19 %
b × ho
100 ×13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn được:
+ Chọn thép φ14 có: S = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 200 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 3
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
1000
× 1,539 = 7, 695 (cm 2 ).
200
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 12 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
- Tính cốt thép cho tiết diện gối của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
Mg
Rb × b × ho2
=
19,8 × 104
= 0, 08
145 ×100 ×132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 08 = 0,96
+ Xác định diện tích cốt thép As :
Mg
19,8 ×104
As =
=
= 5, 68 (cm2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,96 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
5, 68
× 100% =
×100% = 0, 44%.
b × ho
100 × 13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn:
+ Chọn thép φ14 có: As = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 150 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
Tr. 4
1000
× 1,539 = 10, 26 (cm 2 ).
150
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
Trường hợp bể không có nước và có đất đắp xung quanh.
Bảng 1. Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
Lớp đất
Góc ma sát trong ϕ (độ)
Dung trọng đất (kN/m3)
1
30
18
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 4
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
2
- Quy tải trọng trên mặt đất: qt = 25, 2 (kN / m ) ra chiều cao tương đương, coi như tải
của một lớp đất có chiều cao tương đương.
ho =
qt 25, 2
=
= 1, 4 (m).
γd
18
- Áp lực đất tác dụng vào đỉnh vách thành ngoài của bể:
ϕ
30o
2
qe1 = γ d × ho × n × tg 45o − ÷ = 18 × 1, 4 ×1,3 × tg 45o −
÷ = 18,91 (kN / m ).
2
2
- Áp lực đất tác dụng vào chân vách thành ngoài của bể:
ϕ
30o
qe 2 = γ d × ( ho + hn ) × n × tg 45o − ÷ = 18 × ( 1, 4 + 3) × 1,3 × tg 45o −
2
2
2
÷ = 59, 44 (kN / m ).
- Nội lực trong vách bể là tổng nội lực xác định theo sơ đồ 1 và 2. Nội lực theo sơ đồ 1
tính tương tự như trên và nội lực theo sơ đồ 2 xác định theo cách dưới đây:
Hình 5. Sơ đồ tính toán thành ngoài bể chịu tác dụng áp lực đất.
- Tính nội lực sơ đồ 1:
Tr. 5
Hình 6. Sơ đồ tính toán nội lực sơ đồ 1.
+ Các giá trị momen được tính dưới đây:
x = 0, 44 × h = 0, 44 × hn = 0, 44 × 3 = 1,32 ( m).
M nh1 =
M g1
( qe 2 − qe1 ) × hn2
33, 6
=
qe 2 − qe1 ) × hn2
(
=−
15
(59, 44 − 18,91) × 32
= 10,86 (kNm).
33, 6
(59, 44 − 18,91) × 32
=−
= −24,32 (kNm).
15
- Tính nội lực sơ đồ 2:
+ Các giá trị momen được tính dưới đây:
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 5
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
3
3
x = × hn = × 3 = 1,125 (m).
8
8
9 × qe1 × hn2 9 ×18,91× 32
M nh 2 =
=
= 11,97 (kNm).
128
128
q × h2
18,91× 32
M g 2 = − e1 n = −
= −21, 27 (kNm).
8
8
Hình 7. Sơ đồ tính toán nội lực sơ đồ 2.
- Vậy tổng nội lực của 2 sơ đồ trên ta có:
M nh = M nh1 + M nh 2 = 10,86 + 11,97 = 22,83 (kNm).
M g = M g1 + M g 2 = −(24,32 + 21, 27) = 45,59 (kNm)
- Tính cốt thép cho tiết diện giữa nhịp của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
M nh
22,83 × 104
=
= 0, 093
Rb × b × ho2 145 ×100 × 132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 093 = 0,95
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
M nh
22,83 × 104
=
= 6, 60 (cm 2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,95 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
Tr. 6
A
6, 60
µ = s × 100% =
× 100% = 0,507 %
b × ho
100 × 13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn được:
+ Chọn thép φ14 có: S = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 200 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
1000
× 1,539 = 7, 695 (cm 2 ).
200
Tr. 6
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
- Tính cốt thép cho tiết diện gối của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
Mg
45,59 × 104
αm =
=
= 0,186
Rb × b × ho2 145 ×100 ×132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0,186 = 0,896
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
Mg
Rs × ζ × ho
=
45,59 × 104
= 13,97 (cm 2 ).
2800 × 0,896 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
13,97
× 100% =
× 100% = 1, 08%.
b × ho
100 ×13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn:
+ Chọn thép φ14 có: As = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 100 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
1000
× 1,539 = 15,39 (cm 2 ).
100
Tr. 7
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c
≥
c
=
20
(
mm
)
o
*KẾT LUẬN:
- Vậy dựa theo 2 trường hợp trên, ta chọn giá trị thép lớn nhất trong 2 trường hợp đã
tính trên để bố trí. Cụ thể bố trí như sau:
+ Thép dọc: 2 lớp φ14a100.
+ Thép ngang theo cấu tạo: 2 lớp φ12a 200.
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 7
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
2. Bản thành ngoài trục 1 (10x3m)
Trường hợp bể đầy nước và không có đất đắp xung quanh (thử tải bể).
- Áp lực nước tác dụng lên thành bể:
qn = γ n × hn × n
- Trong đó:
+ γ n = 10 (k N / m3 ) : Trọng lượng riêng của nước trong bể.
+ hn = 3 (m) : Chiều cao của bể.
+ n : Hệ số độ tin cậy của tải trọng. n = 1,1
- Vậy ta tính được:
Pn = 10 × 3 ×1,1 = 33 ( kN / m 2 ).
- Sơ đồ tính và nội lực:
+ Bỏ qua trọng lượng bản thân của kết cấu. Xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn:
α=
L2 a 10
= = = 3,33 > 2.
L1 hn 3
+ Vậy thành bể ngoài trục 1 làm việc như bản loại dầm.
+ Cắt 1 dải thành bể rộng 1m ra để tính như cấu kiện chịu uốn, sơ đồ như sau:
Hình 8. Sơ đồ tính vách ngoài trục 1
- Tính thép:
+ Giả thiết chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép thành bể: abv = 7 (cm). Ta tính
được: ho = h − abv = δ t − abv = 0, 2 − 0, 07 = 0,13 (m).
Rb = 14,5 ( MPa ).
Rbt = 1, 05 ( MPa ).
+ Với bê tông B25 có:
+ Sử dụng thép CII với: Rs = Rsc = 280 ( MPa).
+ Ta lần lượt có:
ω = 0,85 − 0, 008 × Rb = 0,85 − 0, 008 ×14,5 = 0, 734.
ω
0, 734
ξR =
=
= 0,595.
Rs ω
280 0, 734
1+
× 1−
1+
× 1−
σ sc ,u 1,1 ÷
400
1,1 ÷
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 8
Tr. 8
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Xác định hệ số α R :
α R = ξ R × (1 − 0,5 × ξ R ) = 0,595 × (1 − 0,5 × 0,595) = 0, 418.
+ Xác định momen để tính toán. Từ sơ đồ tính ta được biểu đồ momen như hình
dưới:
Hình 4. Biểu đồ momen thành bể.
+ Với các giá trị momen được tính dưới đây:
x = 0, 44 × h = 0, 44 × hn = 0, 44 × 3 = 1,32 ( m).
M nh =
qn × hn2 33 × 32
=
= 8,84 (kNm).
33, 6
33, 6
Mg = −
qn × hn2
33 × 32
=−
= −19,8 ( kNm).
15
15
- Tính cốt thép cho tiết diện giữa nhịp của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
M nh
8,84 ×104
=
= 0, 036
Rb × b × ho2 145 ×100 × 132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 036 = 0,98
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
M nh
8,84 × 104
=
= 2, 47 (cm 2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,98 × 13
Tr. 9
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
2, 47
× 100% =
× 100% = 0,19 %
b × ho
100 ×13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn được:
+ Chọn thép φ14 có: S = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 200 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 9
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
1000
× 1,539 = 7, 695 (cm 2 ).
200
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 12 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
- Tính cốt thép cho tiết diện gối của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
Mg
Rb × b × ho2
=
19,8 × 104
= 0, 08
145 ×100 ×132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 08 = 0,96
+ Xác định diện tích cốt thép As :
Mg
19,8 ×104
As =
=
= 5, 68 (cm2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,96 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
5, 68
× 100% =
×100% = 0, 44%.
b × ho
100 × 13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn:
+ Chọn thép φ14 có: As = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 150 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
Tr. 10
1000
× 1,539 = 10, 26 (cm 2 ).
150
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
Trường hợp bể không có nước và có đất đắp xung quanh.
Bảng 1. Các chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
Lớp đất
Góc ma sát trong ϕ (độ)
Dung trọng đất (kN/m3)
1
30
18
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 10
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
2
- Quy tải trọng trên mặt đất: qt = 25, 2 (kN / m ) ra chiều cao tương đương, coi như tải
của một lớp đất có chiều cao tương đương.
ho =
qt 25, 2
=
= 1, 4 (m).
γd
18
- Áp lực đất tác dụng vào đỉnh vách thành ngoài của bể:
ϕ
30o
2
qe1 = γ d × ho × n × tg 45o − ÷ = 18 × 1, 4 ×1,3 × tg 45o −
÷ = 18,91 (kN / m ).
2
2
- Áp lực đất tác dụng vào chân vách thành ngoài của bể:
ϕ
30o
qe 2 = γ d × ( ho + hn ) × n × tg 45o − ÷ = 18 × ( 1, 4 + 3) × 1,3 × tg 45o −
2
2
2
÷ = 59, 44 (kN / m ).
- Nội lực trong vách bể là tổng nội lực xác định theo sơ đồ 1 và 2. Nội lực theo sơ đồ 1
tính tương tự như trên và nội lực theo sơ đồ 2 xác định theo cách dưới đây:
Hình 5. Sơ đồ tính toán thành ngoài bể chịu tác dụng áp lực đất.
- Tính nội lực sơ đồ 1:
Tr. 11
Hình 6. Sơ đồ tính toán nội lực sơ đồ 1.
+ Các giá trị momen được tính dưới đây:
x = 0, 44 × h = 0, 44 × hn = 0, 44 × 3 = 1,32 ( m).
M nh1 =
M g1
( qe 2 − qe1 ) × hn2
33, 6
=
qe 2 − qe1 ) × hn2
(
=−
15
(59, 44 − 18,91) × 32
= 10,86 (kNm).
33, 6
(59, 44 − 18,91) × 32
=−
= −24,32 (kNm).
15
- Tính nội lực sơ đồ 2:
+ Các giá trị momen được tính dưới đây:
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 11
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
3
3
x = × hn = × 3 = 1,125 (m).
8
8
9 × qe1 × hn2 9 ×18,91× 32
M nh 2 =
=
= 11,97 (kNm).
128
128
q × h2
18,91× 32
M g 2 = − e1 n = −
= −21, 27 (kNm).
8
8
Hình 7. Sơ đồ tính toán nội lực sơ đồ 2.
- Vậy tổng nội lực của 2 sơ đồ trên ta có:
M nh = M nh1 + M nh 2 = 10,86 + 11,97 = 22,83 (kNm).
M g = M g1 + M g 2 = −(24,32 + 21, 27) = 45,59 (kNm)
- Tính cốt thép cho tiết diện giữa nhịp của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
αm =
M nh
22,83 × 104
=
= 0, 093
Rb × b × ho2 145 ×100 × 132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0, 093 = 0,95
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
M nh
22,83 × 104
=
= 6, 60 (cm 2 ).
Rs × ζ × ho 2800 × 0,95 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
Tr. 12
A
6, 60
µ = s × 100% =
× 100% = 0,507 %
b × ho
100 × 13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn được:
+ Chọn thép φ14 có: S = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 200 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
1000
× 1,539 = 7, 695 (cm 2 ).
200
Tr. 12
KẾT CẤU ĐẶC BIỆT BTCT
BÀI TẬP BỂ CHỨA
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c ≥ co = 20 ( mm)
- Tính cốt thép cho tiết diện gối của thành bể:
+ Xác định hệ số α m :
Mg
45,59 × 104
αm =
=
= 0,186
Rb × b × ho2 145 ×100 ×132
+ Xác định hệ số ζ :
(
)
(
)
ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m = 0,5 × 1 + 1 − 2 × 0,186 = 0,896
+ Xác định diện tích cốt thép As :
As =
Mg
Rs × ζ × ho
=
45,59 × 104
= 13,97 (cm 2 ).
2800 × 0,896 × 13
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ :
µ=
As
13,97
× 100% =
× 100% = 1, 08%.
b × ho
100 ×13
+ Do µ > µmin = 0, 05% tra bảng diện tích cốt thép ta chọn:
+ Chọn thép φ14 có: As = 1,539 (cm 2 ).
+ Khoảng cách thép chịu lực tính theo công thức: amin ≤ a ≤ amax . Trong đó:
amin = 70 (mm).
⇒ a = 100 (mm).
amax = min ( 1,5h; 400 ) = 300 (mm).
+ Diện tích cốt thép thực tế: As chon = n × S =
1000
× 1,539 = 15,39 (cm 2 ).
100
Tr. 13
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thực tế sau khi chọn thép:
c ≥ φ = 14 ( mm)
⇒ c = 30 (mm).
c
≥
c
=
20
(
mm
)
o
*KẾT LUẬN:
- Vậy dựa theo 2 trường hợp trên, ta chọn giá trị thép lớn nhất trong 2 trường hợp đã
tính trên để bố trí. Cụ thể bố trí như sau:
+ Thép dọc: 2 lớp φ14a100.
+ Thép ngang theo cấu tạo: 2 lớp φ12a 200.
SVTH: ĐỖ QUANG HƯNG – NGUYỄN NGỌC QUYẾT
MSSV: 0123423 – 0121723 – LỚP: B23XD.
Tr. 13