Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử thầy Hiền ĐHSP Huế 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.19 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 27
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng:
2
ROH
H
Este H O Axit
+
+ +
ˆ ˆ ˆ †ˆ
‡ ˆ ˆ
. Phản ứng thuận được gọi là phản ứng:
A. thuỷ phân este B. xà phòng hóa C. este hóa D. cộng hợp H
2
O E. Cả A, B đều đúng
Câu 2. Có các nhận xét sau đây khi so sánh giữa axit propionic và axit acrilyc:
1. Đều có cùng số nguyên tử cacbon, là axit đơn chức, làm quỳ tím hóa đỏ
2. Là 2 axit đồng phân, đơn chức, chỉ khác nhau về cấu tạo 3. Đều tác dụng được với Na, NaOH và dd Brôm
4. Phân tử đều có một nguyên tử H linh động nên thể tích H
2
thoát ra khi cho tác dụng với Na là như nhau
5. Cả 2 axit khi tác dụng với dung dịch NaHCO
3
đều cho khí CO
2
Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4, 5 C. 4, 5 D. 1, 5 E. 2, 4, 5
Câu 3. Có các axit: Fomic, axetic, acrilic, metacrilic, lactic. Số các axit tác dụng được với H
2
(xt: Ni, t
0
) và với dung dịch


nước Brôm theo thứ tự là: A. 2, 3 B. 4, 2 C. 3,4,5D. 3, 4
Câu 4. Có sơ đồ phản ứng: Glucozơ
 → → → →
+
ptxt
OHCH
tdSOHtMen
0
3
0
42
0
ZYX
,,,,
PVA Chất Y là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
2
=(CH
3
)C-COOH

Câu 5. Lipit là loại hợp chất hữu cơ: A. Trong phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O, N B. Là este của axit với glixerin
C. Là este của axit béo với rượu no 3 chức D Là este của axit béo đơn chức với glixerin
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (4)
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 7. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức cacbonyl cần thực hiện phản ứng với chất:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
(NH
3
) C. NaHSO
3
D. Dd Br
2
E . Tất cả đều đúng
Câu 8. Khi đun nóng dd saccarozơ với dung dịch H
2
SO
4
, sản phẩm thu được có phản ứng tráng gương là:
A. Do có tạo anđehit B. Do trong môi trường axit thì saccaro cho phản ứng tráng gương
C. Do sự thuỷ phân tạo 2 phân tử glucozơ D. Do có sự chuyển mạch vòng thành mạch hở
Câu 9. Chọn phát biểu sai: A. Protit là một polime B. Tinh bột, xenlulozơ là polime
C. Protit là polime thiên nhiên D. Chất béo không phải là polime
Câu 10. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây:
A. CH
2
=CH-CN B. CH
2

=CH-COOCH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH D. CH
2
=CCl-COOCH
3
Câu 11. Nilon – 6,6 là: A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic với điaminnohexan
C. Poliamit của axit hexađioic 1,6 với hexametilenđiamin D. Poliamit của axit caproic E. Cả B và C
Câu 12. Polime có dạng mạng không gian là:
A. Nhựa bakelit B. Cao su lưu hóa C. Amilopectin D. Cả A, B, C E. Chỉ có A, B
Câu 13. Để phân biệt rượu etylic 45
0
và dung dịch fomalin có thể dùng:
A. Na B. Dd AgNO
3
(NH
3
) C. Cu(OH)
2
, OH
-
D. Chỉ có A, B E. Cả A, B, C
Câu 14. Lấy 0,94g 2 anđehit no đơn chức kế tiếp tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3

được 3,24g Ag. 2 anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. A và B
Câu 15. Đốt cháy hoàn tàn 0,1mol muối Natri của một axit đơn chức thu được hơi nước, Na
2
CO
3
và 0,15mol CO
2
. Muối là:
A. HCOONa B. CH
3
COONa C. C
2
H

5
COONa D. C
3
H
7
COONa
Câu 16. 1,9g hỗn hợp x gồm một rượu no đơn chức và một rượu không no đơn chức. Hóa hơi hỗn hợp X thu được 1,12(l)
(đktc). Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X với 30g axit axetic, hiệu suất este hóa mỗi rượu là 10%. Tổng khối lượng
este thu được là (g): A. 8 B. 0,8 C. 1,6 D. 0,4 E. Kết quả khác
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 2,62g hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 2,912(l) khí CO
2
(đktc) và 2,34g
H
2
O. Nếu cho 1,3g hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(NH
3
) thì khối lượng Ag thu được là (g): A. 2,8 B. 5,4
C. 10,8 D. 8,1 E. Kết quả khác
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Rượu và axit tương ứng là:A. CH
4
O và
C
3
H

6
O
2
B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
8
O và H
2
CO
2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 6,4g metanol và a mol hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X thành 2 phần bằng
nhau: Phần I: Cho tác dụng với Na (dư) thu được 4,48(l) khí H
2
(đktc)
Phần II: Đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào bình (1) đựng P
2
O
5

(dư) sau đó qua bình (2) đựng
Ba(OH)
2
(dư). Sau thí nghiệm thấy bình (1) tăng m(g) và bình (2) tăng m + 22,7 (g). 2 rượu đồng đẳng là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. C
5

H
11
OH và C
6
H
13
OH
Câu 20. Cho Na dư vào một dd cồn , thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đả dùng. Dd cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 21. Khi nung hh axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Cho phản ứng: K
2
S + bKMnO
4
+ cH
2
SO
4
→ dS + eMnSO
4
+ gK
2
SO
4
+ hH
2
O Các hệ số tỉ lượng b, c, g, h là:
A. 2, 4, 4, 8 B. 4, 8, 4, 8 C. 2, 4, 8, 4 D. 2, 8, 6, 8 E. Tất cả đều sai
Câu 23. Có các phản ứng :

2 2 3
(1)N H NH+ €
,
2 2 3
(2)SO O SO+ €
,
3 2 2
NH O NO H O+ +€
) (3)
2 2
(4)H Cl HCl+ €

3 2 2
(5)NH Cl N HCl+ +€
Khi tăng áp suất những phản ứng có sự chuyển dịch theo
chiều thuận là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 4, 5 D. 3, 4, 5 E. 2, 3, 4
Câu 24. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng trung hòa
Câu 25. Dãy nào có các chất chỉ có tính oxi hóa:
A. O
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
B. Cl
2
, KMnO

4
, SO
3
C. O
2
, Cl
2
, S D. H
2
O
2
, K
2
Cr
2
O
7
, FeSO
4
Câu 26. Có các chất: H
2
SO
4
đặc, P
2
O
5
, CaO, NaOH rắn. Chất nào được dùng để làm khô khí H
2
S có lẫn hơi H

2
O là:
A. H
2
SO
4
đặc B. P
2
O
5
C. CaO và NaOH D. H
2
SO
4
đặc và P
2
O
5
Câu 27. Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ lệ thể tích
22
:
HN
VV
= 1 : 4. Nung X một thời gian (có xúc tác) trong bình kín thì
thu được hỗn hợp Y trong đó NH
3

chiếm 25% theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là (%):
A. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 41,67 E. Kết quả khác
Câu 28. Hòa tan 9,875g một muối hiđro cacbonat (muối X) vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng
sau đó cô cạn thì thu được 8,25g muối sunphat trung hòa khan. Công thức của muối X là:
A. NaHCO
3
B. Fe(HCO
3
)
2
C. NH
4
HCO
3
)
2
D. Ba(HCO
3
)
2
E. Không xác định được
Câu 29. Có các cặp chất: Cu (dư) + FeCl
3
; Zn + FeCl

2
; Mg (dư) + Fe
2
(SO
4
)
3
; Ag + FeCl
2
(dư); CO (dư) + Fe
3
O
4
; dung dịch
NH
3
(dư) + FeO. Số những cặp trong điều kiện thích hợp xảy ra phản ứng tạo Fe kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 1
Câu 30. Cho dd muối FeCl
3
lần lượt tác dụng với: Cu kim loại, dd KI, dd Na
2
CO
3
, dd H
2
S, dd AgNO
3
. Số các phản ứng xảy
ra hiện tượng Fe

3+
bị khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 31. Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất chỉ có tính khử:
A. Fe, Cl
-
, S, Ag B. Na, I
-
, S
2-
, Cl
2
C. Mg, Cu
+
, Fe
3+
D. K, Ba, Br
-
E. Tất cả đều sai
Câu 32.Cho sơ đồ phản ứng: X (hợp chất của sắt) + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Chất X là:
A. FeCO
3
B. Fe(OH)

2
C. Fe
3
O
4
D. Chỉ có B, C đúng E. Tất cả đều đúng
Câu 33. Có các chất và ion sau: S, Cl
2
, SO
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, O
2
, Fe(OH)
2
, FeO. Chất và ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
Câu 34. Cho sơ đồ:C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 3,48g oxit của kim loại đó là M
x
O
y
bằng dung dịch HCl dư thoát ra
4,48(l) khí H

2
(đktc). Cũng lấy một lượng hỗn hợp X như trên cho vào dung dịch HNO
3
dư thì thu được 4,816(l) khí NO
(đktc). Công thức oxit M
x
O
y
là: A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3
D. Fe
3
O
4
E. Cr
2
O
3
Câu 36. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với điện cực anot bằng than chì thấy thoát ra 6,72(l) hỗn hợp khí CO và CO
2

(đktc).
Dẫn hỗn hợp khí sục vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Lượng điện cực anot bị tiêu hao lag (g):
A. 1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8 E. Kết quả khác
Câu 37. Cho 2,4g bột Mg vào dung dịch chứa 0,15mol Cu
2+
và 0,02mol Ag
+
sau khi phản ứng kết thúc chất rắn thu được có
khối lượng là (g): A. 7,92 B. 8,56 C. 6,4 D. 7,28 E. Kết quả khác
Câu 38. Dung dịch thu được sau phản áng ở câu 37 gồm các ion và số mol theo thứ tự sau:
A. Ag
+
(0,01mol), Mg
2+
(0,01mol), Cu
2+
(0,06mol) B. Mg
2+
(0,1mol), Cu
2+
(0,06mol)
C. Ag
+
(0,02mol), Mg
2+
(0,09mol) D. Mg
2+
(0,01mol), Cu

2+
(0,09mol) E. Tất cả đều sai
Câu 39. Nung nóng 18,56g hỗn hợp x gồm FeCO
3
và Fe
x
O
y
trong không khí (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16g chất rắn và khí CO
2
. Cho toàn bộ khí CO
2
sục vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 8g kết tủa. Khối lượng và công thức
của Fe
x
O
y
là: A. 9,28g FeO B. 9,28g Fe
2
O
3
C. 9,28g Fe
3
O
4
D. 10,12g Fe
2

O
3
E. Tất cả đều sai
Câu 40. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 5,6g Fe và 6,4g Cu và dung dịch có chứa 0,3mol Ag
+
. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn và dung dịch. Khối lượng chất rắn và các ion có trong dung dịch là:
A. 32,4g và Fe
2+
, Ag
+
B. 32,4g Fe
2+
, Cu
2+
C. 35,6g Fe
2+
, Cu
2+
D. 21,6g Fe
2+
, Cu
2+
E. Tất cả đều sai

×