Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN HÓA SỐ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.41 KB, 6 trang )

Đề thi thử Đại học môn Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1
Chọn phát biểu đúng.
Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO
3
0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu
đợc là:
A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3
Câu 2
Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen đợc cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trng theo phản
ứng:
3H
2
+ N
2
= 2NH
3

Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH
3
, 2,0 mol N
2
và 3,0 mol H
2
. Hỏi có
bao nhiêu mol H
2
đợc hiện diện lúc bắt đầu phản ứng?


A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25
Câu 3
Cần thêm bao nhiêu gam dung dịch KOH 8% vào 47g K
2O để thu đợc dung dịch KOH 21%?
A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g
Câu 4
Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90
0

50g và ở 0
0
C? Biết độ tan của NaCl ở 90
0
C là 50g và ở 0
0
C là 35g
A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g
Câu 5
Hòa tan 14,28g Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200g H
2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 6
Tính khối lợng kết tủa khi 6 gam HCHO tác dụng hết với Cu(OH)
2/NaOH d:

A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g
Câu 7
Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 2,24 lít CO
2
, (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na C. K, Cs
B. Na, K D. Kết quả khác
Câu 8
Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H
2
, N
2
và NH
3
)đợc tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng
của sự hình thành NH
3
bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó
là:
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không thực tế
D. Xảy ra mà không có sự thay đổi nào về năng lợng.
Câu 9
40 ml dung dịch NaOh 0,09M đợc pha loãng thành 100ml và thêm vào 30 ml dung dịch HCl 0,1M.
pH của dung dịch mới là:
A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57
Câu 10
Nếu sau điện phân dung dịch AgNO

3
đợc dung dịch có pH bằng 3, điện cực trơ, hiệu suất điện phân
là 80%, thể tích dung dịch không đổi là 500ml thì nồng độ AgNO
3
trong dung dịch sau điện phân
là:
A. 10
-3
M C. 2,5.10
-4
M
B. 2,5.10
-3
M D. 1,25.10
-3
M
Câu 11
Hòa tan hoàn toàn 0,9g kim loại X vào dung dịch HNO
3
ta thu đợc 0,28 lít khí N
2
O (đktc). Vậy X
có thể là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
Câu 12
Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97

gam
3
BaCO

. Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,224 l B. 0,672l hay 0,224l
C. 0,224l hay 1,12l D. 0,856l hay 2,3l
Câu 13
Trộn 6, 175 gam Zn với 3,2 gam S và đem nung nóng trong điều kiện không có không khí (phản ứng
1). Sau phản ứng, lấy chất rắn cho vào axit HCl d thì thấy có chất rắn màu vàng (A) không tan trong
axit và khí (B) thoát ra. Là khô chất rắn (A) và cân thấy nặng 0,16 gam.
Hiệu suất phản ứng (1) là:
A. 100% C. 5%
B. 95% D. 2,6%
Câu 14
Một dung dịch có chứa CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,2M. Biết Pk
A
của axit CH
3
COOH là
4,73 và lg 0,5 = -0,30. pH của dung dịch này là:
A. 4,8 C. 5,03
B. 2,91 D. 5,4
Câu 15
Hòa tan hoàn toàn 200g SO
3

vào 1 lit dung dịch H
2
SO
4
17% (D=1,12g/ml) thu đợc 10 lít dung dịch
H
2
SO
4
(có D=1,28g/ml)?
A. 40% B. 32,98% C. 49,47% D. 30%
Câu 16
Trong các phản ứng nào dới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa:
A. Fe
2
O
3
+ 3KNO
3


2K
2
FeO
4
+ 3KNO
2
+ 2H
2
O

B. FeSO
4
+ Mg

MgSO
4
+ Fe
C. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


Fe(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ 2K
2
SO
4
+ H
2
O

D. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3
Câu 17
Nhiệt độ sôi của mỗi chất tơng ứng trong các dãy sau đây, dãy nào hợp lý nhất?
C
2
H
5
OH HCOOH CH
3
COOH
A. 118,2
0
C 100,5
0
C 78,3
0
C
B. 118,2
0
C 78,3
0

C 100,5
0
C
C. 100,5
0
C 78,3
0
C 118,1
0
C
D. 78,3
0
C 100,5
0
C 118,1
0
C
Câu 18
Chọn đáp án sai:
Trong các tiểu phân
( )
3
2
4 3 3 2 2
NH ,CO , HCO , Na , H O, Al H O
+
+ +
theo thuyết Bronsted
A. Axit là các tiểu phân
( )

3
4 2
NH , Al H O
+
+
B. Bazơ là các tiểu phân
2
3
CO

C. Trung tính là tiểu phân Na
+
D. Lơng tính là tiểu phân H
2
O
Câu 19
Thổi luồng khí CO qua ống sứ hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc
2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nớc vôi trong d thấy 5 gam kết tủa trắng.
Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,19 gam D. 2,57 gam
Câu 20
Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối
đem điện phân là:
A. MgCl
2
C. NaCl

B. AgNO
3
D. MgCl
2
và NaCl
Câu 21
Khí SO
2
có hóa tính cơ bản khác với CO
2

A. Có tính oxi hóa B. Có tính khử
C. Có tính axit D. Tất cả đều đúng
Câu 22
Anken thích hợp có thể điều chế 3-etyl pentanol-3 bằng phản ứng hidrat hóa là:
A. 3-etyl pentanol-2 B. 3-etyl pentanol-1
C. 3-etyl pentanol-3 D. 3,3-dimetyl pentanol-2
Câu 23
Hợp chất nào sau đây chie có liên kết công hóa trị?
A. NH
4
NO
3
C. CaO
B. HClO D. NH
4
NO3 và HCl
Câu 24
Dung dịch HI có tính khử, nó có thể khử ion... thành ....
A. Zn

2+
thành Zn C. H
+
thành H
2

B. Fe
3+
thành Fe
2+
D. Tất cả đều sai
Câu 25
Một nguyên tử có 8 prôtôn, 8 nơtrôn, 8 êlectrôn. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 prôtôn 8 nơtrôn 9 êlectrôn
B. 8 prôtôn 9 nơtrôn 9 êlectrôn
C. 9 prôtôn 8 nơtrôn 9 êlectrôn
D. 8 prôtôn 9 nơtrôn 8 êlectrôn
Câu 26
Có 4 chất bột màu trắng trong 4 lọ riêng biệt: CaCO
3
; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
và CaSO
4

.2H
2
O
Nếu chỉ dùng dung dịch HCl để phân biệt HCl để phân biệt thì có thể phân biệt đợc số chất:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 1
Câu 27
Số hiệu nguyên tử As là 33. Nguyên tố asen có:
A. Số oxi hóa dơng cao nhât là +3, số oxi hóa âm thấp nhất là -3
B. Số oxi hóa dơng cao nhât là +5, số oxi hóa âm thấp nhất không có
C. Số oxi hóa dơng cao nhât là +3, số oxi hóa âm thấp nhất không có
D. Số oxi hóa dơng cao nhât là +5, số oxi hóa âm thấp nhất là -3
Câu 28
Khi hòa tan Al bằng dung dich HCl, nếu thêm vài giọt Hg
2+
vào thì quá trình hòa tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn
C. KHôi thay đổi D. Kết quả khác
Câu 29
Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu đợc là:
A. H
2
, F
2
, dung dịch NaOH B. H
2
, O
2
, dung dịch NaOH
C. H

2
, O
2
, dung dịch NaF D. H
2
, dung dịch NaOF
Câu 30
Cho hỗn hợp Na và Mg d tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
. Lợng khí hiđro thoát ra bằng 5% khối lợng
dung dịch H
2
SO
4
.
Nồng độ % dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 67,37% B. 62,3 % C. 33,64% D. 30,1 %
Câu 31
Một bình kín có thể tích V=11,2 lít, chứa 0,5 mol khí H
2
và 0,5 mol khí Cl
2
. Chiếu ánh sáng
khuyếch tán cho hai khí trong bình phản ứng với nhau. Sau một thời gian, đa bình về nhiệt độ 0

0
C.
Hãy tính áp suất trong bình biết rằng có 30% H
2
đã bị phản ứng với Cl
2
:
A. 1atm B. 0,7 atm C. 2atm D. 1,4 atm
Câu 32
Khi xã phòng hóa vinyl axetat thì thu đợc:
A. CH
2
= CH - OH C. CH

CH
B. CH
2
= CH
2
D. CH
3
- CH
3
Câu 33
Naptalen là một hiđro cacbon thơm hai vòng có cấu tạo
có thể có bao nhiêu đồng phân mono clo khi thay thế một nguyên tử H bất kỳ bằng một
nguyên tử clo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 34
Dới tác dụngcủa ánh sáng khuyếch tán, toluen sẽ phản ứng với brom lỏng tạo sản phẩm hữu cơ là:

A. Benzen bromua B. o-brom toluen
C. m-brom toluen D. p-brom toluen
Câu 35
Cho vào bình kín hai chất khí là N
2
, NH
3
và chất xúc tác thích hợp ở 480
0
C, áp suất trong bình lúc
ban đầu là P
1
. Giữ nguyên nhiệt độ cho đến khi áp suất đạt đến giá trị ốn định là P
2
.
Chọn kết quả đúng:
A. P
2
= P
1
C. P
2
< P
1
B. P
2
> P
1
D. Tất cả đều sai
Câu 36

Số prôtôn, nơtron, êlectron
A. 29, 36, 29 B. 29, 36, 31 C. 29,36, 27 D. 27, 38, 27
Câu 37
Số oxi hóa của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nh sau:
A. NO < N
2
O < NH
3
< NO
3
-

B. NH
3
< N
2
< NH
4
+
< NO < NO
2

C. NH
3
< N
2
< NO
2
-
< NO < NO

3
-

D. NH
3
< N
2
O< NO < NO
2
-
< NO
3
-

Câu 38
Sắp xếp thứ tự tính tăng dần của các bazơ
CH
3
CH
2
NH
2 ,
NH
3,
C
6
H
5
NH
2

A. CH
3
CH
2
NH
2 <
NH
3 <
C
6
H
5
NH
2
B. NH
3 <
C
6
H
5
NH
2 <
CH
3
CH
2
NH
2
C. CH
3

CH
2
NH
2 <
C
6
H
5
NH
2 <
NH
3
D. C
6
H
5
NH
2 <
NH
3 <
CH
3
CH
2
NH
2
Câu 39
Trong các chất sau, chất nào dễ hóa lỏng nhất?
A. NH
3

C. H
2
B. C
2H4
D. CH
4
Câu 40
Trong các chất sau, chất nào tan trong nớc nhiều nhất?
A. C
2
H
5
OH C. C
6
H
6

×