Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

DTM gach khong nung sau hoi dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 115 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................................................iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ..............................................................................................vii
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................1
I.Các nội dung chính của dự án..................................................................................1
1. Tên dự án............................................................................................................1
2. Địa điểm thực hiện dự án....................................................................................1
3. Chủ đầu tư...........................................................................................................1
4. Mục tiêu của dự án..............................................................................................1
5. Quy mô của dự án...............................................................................................1
II. Một số tác động tới môi trường của dự án và biện pháp kiểm soát, giảm thiểu.....1
1. Tác động trong quá trình chuẩn bị.......................................................................1
2. Tác động trong quá trình xây dựng.....................................................................2
3. Tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động...........................................3
4. Dự báo rủi ro, sự cố do dự án gây ra...................................................................5
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 8
1. Xuất xứ của dự án...................................................................................................8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thực hiện báo cáo ĐTM............................................9
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật....................................................................9
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng................................................................10
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu của dự án....................................................................11
3. Phương pháp áp dụng trong báo cáo ĐTM...........................................................11
4. Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM..........................................................................12
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.......................................................................14
1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................14
1.2. CHỦ DỰ ÁN.....................................................................................................14
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN...........................................................................14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN..............................................................16


1.4.1. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án.....................................................................16
1.4.2.Quy mô đầu tư xây dựng chủ yếu của dự án................................................16
1.4.3. Biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án............17
1.4.4. Quy trình công nghệ sản xuất......................................................................19
1.4.5. Danh mục các máy móc thiết bị của nhà máy.............................................23
1.4.6. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và sản phẩm của dự án..............................25
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................27
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

1.4.8. Vốn đầu tư...................................................................................................27
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................................28
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI........30
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG..................................................30
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất....................................................................30
2.1.2. Điều kiện khí tượng - thủy văn, sông ngòi..................................................30
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên..........................................32
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................................36
2.2.1. Điều kiện về kinh tế....................................................................................36
2.2.2. Điều kiện về xã hội.....................................................................................39
Chương 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................41
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................................................41
3.1.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN..................41
3.1.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
.............................................................................................................................. 41

3.1.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN NHÀ MÁY ĐI VÀO VẬN
HÀNH................................................................................................................... 58
3.1.4. TÁC ĐỘNG DO CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.....................................................68
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ TIN CẬY, CHI TIẾT CỦA DỰ ÁN.......................69
Chương 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......................................................................................72
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ
ÁN GÂY RA............................................................................................................72
4.1.1. TRONG GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN...........................................................72
4.1.2. TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG........................................73
4.1.3. TRONG GIAI ĐOẠN NHÀ MÁY ĐI VÀO SẢN XUẤT..........................78
4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ...87
4.2.1. Biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động......................................................87
4.2.2. Các biện pháp phóng ngừa sự cố cháy, chập điện.......................................88
4.2.3. Biện pháp phòng tránh sự cố hỏng hệ thống xử lý bụi................................89
4.2.4. Khắc phục sự cố môi trường.......................................................................89
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..............90
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG................................................90
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường................................................................90
5.1.2. Danh mục các công trình xử lý môi trường.................................................94
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...............................................94
5.2.1.Trong giai đoạn thi công xây dựng...............................................................94
5.2.2. Trong giai đoạn nhà máy đi vào sản xuất....................................................95
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng


Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.......................................................97
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................................................98
1. KẾT LUẬN..........................................................................................................98
2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................98
3. CAM KẾT............................................................................................................99
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO...............................................................101

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

UBND

TCVN
QCVN
TCN
ĐTM
GPMB
WHO
UBMTTQ
TVXD
PTNT
BVTC

BCL
HTX
BT
M200
VXMCV
VLXD
TNHH
CP

Ủy ban Nhân dân
Quyết định
Tiêu chuẩn Việt Nam
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn ngành
Đánh giá tác động môi trường
Giải phóng mặt bằng
Tổ chức Y tế thế giới
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Tư vấn xây dựng
Phát triển nông thôn
Bản vẽ thi công
Bãi chôn lấp
Hợp tác xã
Bê tông
Mác 200
Vữa xi măng cát vàng
Vật liệu xây dựng
Trách nhiệm hữu hạn
Cổ phần


Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Các hạng mục xây dựng của Dự án.............................................................16
Bảng 1.2. Khối lượng vật liệu xây lắp.........................................................................19
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy....................................................24
Bảng 1.4. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................27
Bảng 1.5. Tổng mức đầu tư của dự án.........................................................................28
Bảng 2.1. Các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí....................................32
Bảng 2.2. Các thông số đo đạc, phân tích môi trường không khí.................................32
Bảng 2.3. Kết quả đo đạc, quan trắc hiện trang không khí...........................................33
Bảng 2.4. Vị trí các điểm lấy mẫu môi trường nước....................................................34
Bảng 2.5. Các thông số đo đạc, phân tích môi trường nước.........................................34
Bảng 2.6. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt...........................................34
Bảng 2.7. Vị trí các điểm lấy mẫu môi trường đất.......................................................35
Bảng 2.8. Các thông số đo đạc, phân tích môi trường đất............................................35
Bảng 2.9. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng đất.....................................................36
Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường.............................................42
Bảng 3.2. Kết quả dự báo nồng độ bụi theo chiều cao và khoảng cách tính toán.........44
Bảng 3.3. Kết quả dự báo nồng độ SO2 theo chiều cao và khoảng cách tính toán.......45
Bảng 3.4. Kết quả dự báo nồng độ NO2 theo chiều cao và khoảng cách tính toán.......46
Bảng 3.5. Kết quả dự báo nồng độ CO theo chiều cao và khoảng cách tính toán........47
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra....................48
Bảng 3.7. Lượng khí thải phát sinh trong quá trình hàn các kết cấu thép.....................49

Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.................................50
Bảng 3.9. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..............................50
Bảng 3.10. Mức ồn gây ra do các thiết bị, máy móc thi công chính............................55
Bảng 3.11. Tiếng ồn của một số loại máy móc thiết bị thi công (dBA)........................56
Bảng 3.12. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số......................................................56
Bảng 3.13. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình....................57
Bảng 3.14. Hệ số phát thải bụi trong quá trình chứa và nghiền nguyên liệu................59
Bảng 3.15. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ hoạt động của phương tiện vận tải.......60
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

Bảng 3.16. Tác động của SO2 đối với người và động vật.............................................61
Bảng 3.17. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............................62
Bảng 3.18. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............................63
Bảng 5.1. Nội dung chương trình quản lý môi trường.................................................91
Bảng 5.2. Danh mục các công trình xử lý môi trường.................................................94
Bảng 5.3. Vị trí giám sát trong giai đoạn thi công.......................................................94
Bảng 5.4. Các thông số giám sát môi trường trong giai đoạn thi công.........................95
Bảng 5.5. Vị trí giám sát môi trường giai đoạn nhà máy đi vào sản xuất.....................95
Bảng 5.6. Các thông số giám sát môi trường giai đoạn nhà máy đi vào sản xuất.........95

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

vi



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý công nghệ sản xuất gạch hoá đá........................................20
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch không nung................................................21
Hình 1.3. Sơ đồ nguyên lý công nghệ sản xuất gạch Block.........................................22
Hình 1.4. Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch Block và gạch không nung.........................24
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức của nhà máy..........................................................................29
Hình 3.1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ bụi theo độ cao tính toán (z) và
khoảng cách đến điểm tính toán (h).............................................................................44
Hình 3.2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ SO2 theo độ cao tính toán (z) và
khoảng cách đến điểm tính toán...................................................................................45
Hình 3.3: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ NO2 theo độ cao tính toán (z) và
khoảng cách tới điểm tính toán....................................................................................46
Hình 3.4: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ CO theo độ cao tính toán (z) và
khoảng cách tới điểm tính toán....................................................................................47
Hình 3.5. Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch Block kèm dòng thải..................................59
Hình 3.6. Sơ đồ công nghệ sản xuất gạch hoá đá kèm dòng thải.................................60
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi của nhà máy.........................................................80
Hình 4.2. Thiết bị lọc bụi túi........................................................................................80
Hình 4.3. Bộ phận rũ bụi ở thiết bị lọc bụi túi.............................................................81
Hình 4.3. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thông gió tự nhiên........................................82
Hình 4.4. Sơ đồ nguyên lý xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại cải tiến BASTAF
..................................................................................................................................... 84

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên


vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I.Các nội dung chính của dự án
1. Tên dự án

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, khu công
nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
2. Địa điểm thực hiện dự án

Khu công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, Hà Giang.
3. Chủ đầu tư

Công ty TNHH Kiên Cường
4. Mục tiêu của dự án

Theo mục tiêu chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Kiên
Cường. Sản phẩm của nhà máy sản xuất trên công nghệ kỹ thuật tiên tiến, là sản
phẩm có chất lượng cao, hình thức đẹp, đạt tiêu chuẩn, có giá thành hạ nên sức
cạnh tranh cao, có thể tiêu thụ tốt trên địa bàn tỉnh Hà Giang cũng như các tỉnh
khác trong khu vực.
5. Quy mô của dự án

a) Công suất nhà máy
Với công nghệ sản xuất hiện đại sản phẩm ra lò là gạch có độ cứng cao,
độ chống lực tốt. Công suất của nhà máy sản xuất gạch không nung là
50.000.000 viên/năm với sản phẩm:

- Gạch không nung hóa đá:
- Gạch Block:
b) Nhu cầu về sử dụng đất
- Diện tích khu đất: 48.200 m2.
- Diện tích xây dựng nhà xưởng: 4.170,24m2.
- Diện tích sân, đường giao thông: 23.259 m2.
- Diện tích cây xanh, thảm cỏ mặt nước: 20.770,76 m2.
- Chiều cao tối đa thiết kế: 15m.
II. Một số tác động tới môi trường của dự án và biện pháp kiểm soát,
giảm thiểu
1. Tác động trong quá trình chuẩn bị
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

-

Quá trình lựa chọn địa điểm.

-

Lựa chọn công nghệ sản xuất.

- Bố mặt bằng dây truyền sản xuất.
2. Tác động trong quá trình xây dựng
2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

2.1.1. Tác động tới môi trường không khí

a) Nguồn gây tác động:
- Bụi, khí thải (CO, NO2, SO2…) phát sinh trực tiếp từ hoạt động đào đắp,
san ủi đất, bốc dỡ và tập kết nguyên vật liệu xây dựng;
- Bụi, khí thải (CO, NO2, SO2…) phát sinh từ các phương tiện giao thông
vận chuyển đất cát, sỏi đá, xi măng…đi trên đường.
- Khí thải từ công đoạn hàn.
b) Đối tượng bị tác động
- Tác động tới môi trường không khí khu vực dự án .
- Tác động tới công nhân trên công trường.
- Tác động tới hệ sinh thái trong khu vực dự án.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Bụi, khí thải (CO, NO2, SO2…) phát sinh trực tiếp từ hoạt động đào đắp,
san ủi đất, bốc dỡ và tập kết nguyên vật liệu xây dựng;
- Bụi, khí thải (CO, NO2, SO2…) phát sinh từ các phương tiện giao thông
vận chuyển đất cát, sỏi đá, xi măng…đi trên đường.
- Khí thải từ công đoạn hàn.
2.1.2. Tác động do nước thải

a) Nguồn gây tác động
- Nước thải sinh hoạt
- Nước mưa chảy tràn
- Nước thải từ quá trình thi công xây dựng
b) Đối tượng bị tác động
- Thủy vực nơi tiếp nhận nước thải
- Các nhà máy lân cận
c) Dự báo tài lượng và đánh giá tác động
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên


2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

- Nước thải sinh hoạt
- Nước mưa chảy tràn
- Nước thải từ quá trình thi công xây dựng
2.1.3. Tác động do chất thải rắn

a) Nguồn gây tác động
- Chất thải rắn xây dựng.
- Chất thải rắn sinh hoạt.
- Chất thải rắn nguy hại.
b) Đối tượng bị tác động
- Môi trường đất.
- Hoạt động của các nhà máy lân cận.
- Tác động tới sức khỏe công nhân trên công trường.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Chất thải rắn xây dựng.
- Chất thải rắn sinh hoạt.
- Chất thải rắn nguy hại.
2.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải
2.2.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung

a) Nguồn gây tác động
- Thiết bị thi công trên công trường.
- Hoạt động của các phương tiện vận chuyển.
b) Đối tượng bị tác động

- Các nhà máy lận cận dự án.
- Công nhân thi công trên công trường.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Thiết bị thi công trên công trường.
- Hoạt động của các phương tiện vận chuyển.
2.2.2. Các tác động khác

a) Gia tăng mật độ giao thông khu vực
b) Tác động đến đời sống và sức khỏe cộng đồng
3. Tác động trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
3.1.1. Tác động do bụi và khí thải

a) Nguồn gây tác động
- Từ quá trình nhập và nghiền nguyên liệu.
- Từ quá trình vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm.
b) Đối tượng bị tác động
- Môi trường không khí khu vực nhà máy.
- Công nhân của nhà máy.
- Các nhà máy lân cận.
- Người dân trên tuyến đường vận chuyển.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động

- Từ quá trình nhập và nghiền nguyên liệu.
- Từ quá trình vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm.
3.1.2. Tác động do nước thải

a) Nguồn gây tác động
- Nước thải sinh hoạt.
- Nước mưa chảy tràn.
- Nước thải sản xuất.
b) Đối tượng bị tác động
- Thủy vực tiếp nhận.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Nước thải sinh hoạt.
- Nước mưa chảy tràn.
- Nước thải sản xuất.
3.1.3. Tác động do chất thải rắn

a) Nguồn gây tác động
- Chất thải rắn sản xuất;
- Chất thải rắn sinh hoạt;
- Chất thải rắn nguy hại.
b) Đối tượng bị tác động
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

- Tác động tới sức khỏe công nhân;

- Tác động tới môi trường đất.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Chất thải rắn sản xuất;
- Chất thải rắn sinh hoạt;
- Chất thải rắn nguy hại.
3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
3.2.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung

a) Nguồn gây tác động
- Các máy móc, thiết bị của nhà máy.
- Các phương tiện vận chuyển.
b) Đối tượng bị tác động
- Tác động tới công nhân làm việc trong nhà máy.
- Tác động tới người dân trong khung đường vận chuyển.
c) Dự báo tải lượng và đánh giá tác động
- Các máy móc, thiết bị của nhà máy.
- Các phương tiện vận chuyển.
3.2.2. Các tác động khác

a) Tác động tới kinh tế - xã hội khu vực
b) Tác động do gia tăng mật độ giao thông
4. Dự báo rủi ro, sự cố do dự án gây ra

a) Trong giai đoạn xây dựng
-

Sự cố cháy nổ;

-


Sự cố tai nạn lao động và tai nạn giao thông.

b) Trong giai đoạn vận hành
-

Sự cố cháy nổ;

-

Sự cố hỏng hệ thống xử lý bụi.

III.Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu
1. Trong giai đoạn lập dự án

Việc lồng ghép các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường ngay trong
khâu quy hoạch và thiết kế đóng góp đáng kể tới việc giảm thiểu các tác động
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

gây suy thoái môi trường do Dự án gây ra đặt biệt đối với bụi phát sinh trong
quá trình sản xuất.
2. Trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
2.1. Giảm thiểu tác động tới môi trường không khí

-


Giảm thiểu tác động do bụi;

- Giảm thiểu tác động do khí thải.
2.2. Giảm thiểu tác động do nước thải

-

Giảm thiểu tác động do nước mưa chảy tràn và nước thải thi công;

- Giảm thiểu tác động do nước thải sinh hoạt.
2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn

-

Giảm thiểu tác động do chất thải rắn xây dựng;

- Giảm thiểu tác động do chất thải sinh hoạt;
- Giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại.
2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung
2.5. Giảm thiểu các tác động khác

- Giảm thiểu tác động tới sức khỏe công nhân;
- Giảm thiểu ùn tắc giao thông.
3. Trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động
3.1. Giảm thiểu tác động tới môi trường không khí

- Giảm thiểu bụi, khí thải từ quá trình sản xuất;
- Giảm thiểu bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển sản phẩm;
- Giảm thiểu ô nhiễm không khí do phương tiện giao thông.

3.2. Giảm thiểu tác động tới môi trường nước

- Giảm thiểu tác động do nước mưa chảy tràn;
- Giảm thiểu tác động do nước thải sản xuất;
- Giảm thiểu tác động do nước thải sinh hoạt.
3.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn

- Giảm thiểu tác động do chất thải rắn sản xuất;
- Giảm thiểu tác động do chất thải rắn sinh hoạt;
- Giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại.
3.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung
3.5. Giảm thiểu các tác động khác

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

- Cơ giới hoá quy trình sản xuất;
- An toàn lao động;
- An toàn về điện;
- Chăm sóc sức khoẻ người lao động.
4. Phòng ngừa sự cố

- Biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động:
+ Trong giai đoạn thi công, xây dựng;
+ Trong giai đoạn vận hành.

- Các biện pháp phóng ngừa sự cố cháy, chập điện;
- Biện pháp phòng tránh sự cố hỏng hệ thống xử lý bụi;
- Khắc phục sự cố môi trường.
IV. Chương trình quản lý và giám sát môi trường

1. Chương trình quản lý môi trường
2. Chương trình giám sát môi trường
+ Giám sát trong giai đoạn thi công;
+ Giám sát trong giai đoạn vận hành.
V. Tham vấn ý kiến cộng đồng
Kết luận, kiến nghị và Cam kết

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án

Thực hiện chủ chương công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước của
Đảng và Nhà nước ta, trong những năm qua rất nhiều các nhà máy và khu công
nghiệp đã ra đời, hỗ trợ đắc lực cho sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
Trong những năm qua, khi mà tình hình thế giới có nhiều biến động và
không mấy sáng sủa thì Việt Nam lại được đánh giá là Quốc Gia có nền kinh tế
phát triển khá và ổn định. Theo số liệu thống kê của Tổng cục Thống kê, tổng
sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam, tính theo giá thực tế, đạt 1,98 triệu tỷ

đồng. Con số này tương đương khoảng 104,6 tỷ USD. Với sự ổn định về chính
trị và hàng loạt những chính sách mới như sửa đổi luật Doanh nghiệp, sửa đổi
Hiến pháp, cải cách hành chính, mở cửa thị trường chứng khoán…nhất là sự
kiện Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế
giới - WTO sẽ càng góp phần thúc đẩy nền kinh tế của Việt Nam phát triển
nhanh hơn.
Cùng với sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước, tốc độ xây dựng
cơ sở hạ tầng, xây dựng cơ bản cũng ngày càng gia tăng, kéo theo đó là nhu cầu
về vật liệu xây dựng (VLXD) ngày càng tăng cả về số lượng, chất lượng và sự
đa dạng về mẫu mã sản phẩm.
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung tại Khu công
nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang ngoài việc góp phần tích cực
vào sự nghiệp CNH-HĐH đất nước, đáp ứng những nhu cầu ngày càng cao về
VLXD, còn góp phần tạo công ăn việc làm và tăng thu nhập cho một bộ phận
lao động ngay tại địa phương, góp phần từng bước nâng cao đời sống tinh thần
và vật chất cho nhân dân địa phương.
Nhà máy gạch không nung nằm trong Khu công nghiệp Bình Vàng của
huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang nên sẽ ít gây ảnh hưởng đến hệ thống cơ sở hạ
tầng dân sinh, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử cũng như những ảnh
hưởng chiếm dụng đất của người dân… Đặc biệt việc nhà máy gạch nằm trong
Khu công nghiệp sẽ góp phần tích cực vào công tác bảo vệ môi trường, giảm
thiểu các tác động đến môi trường xung quanh do các loại chất thải được tập
trung và xử lý triệt để tại hệ thống xử lý chung của Khu công nghiệp.
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng


Như vậy có thể thấy việc đầu tư xây dựng nhà máy gạch không nung tại
Khu công nghiệp Bình Vàng là hoàn toàn khả thi và đảm bảo đúng quy hoạch
phát triển công nghiệp của tỉnh cũng như xu thế phát triển của thời đại. Báo cáo
đầu tư của dự án sẽ do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật thực hiện báo cáo ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật

Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
Môi trường; Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP;
- Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính Phủ về xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7/10/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 26/12/2010 của Bộ tài nguyên và
Môi trường về ban hành quy định, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 07 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá tác động môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/7/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc
hội nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về quản
lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/04/2008/NĐ-CP ngày 16/12/2008 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về
quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 Chính Phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính Phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ xây dựng về việc
ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng”.
Các văn bản khác
- Luật đất đai số 13/2003/QH11 ban hành ngày 10/12/2003 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về tiếng ồn;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về độ rung;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 03:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước mặt;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 09:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước ngầm;
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

- Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải sinh hoạt;
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu của dự án

- Dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung khu công nghiệp Bình Vàng –
huyện Vị Xuyên - tỉnh Hà Giang.

- Tập bản vẽ Dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung khu công nghiệp
Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
3. Phương pháp áp dụng trong báo cáo ĐTM

- Phương pháp 1 - Khảo sát, lấy mẫu hiện trường và phân tích phòng thí
nghiệm: Phương pháp này nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lượng
môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất, tiếng ồn, rung, chất
thải rắn và chất thải nguy hại tại khu vực thực hiện dự án. Chủ đầu tư phối hợp
cùng với đơn vị tư vấn đã tiến hành khảo sát thực địa và lấy mẫu phân tích, vị trí
điểm lấy mẫu và kết quả phân tích được thể hiện trong phần “hiện trạng các
thành phần môi trường” (chương 2).
- Phương pháp 2 - Phương liệt kê: Phương pháp liệt kê là phương pháp rất
hữu hiệu để chỉ ra các tác động và có khả năng thống kê đầy đủ các tác động cần
chú ý trong quá trình đánh giá tác động của dự án. Phương pháp liệt kê có ưu
điểm là đơn giản, dễ thực hiện và kết quả khá rõ ràng. Tuy nhiên, phương pháp
này cũng có mặt hạn chế đó là không thể đánh giá được một cách định lượng cụ
thể và chi tiết các tác động của dự án. Vì thế phương pháp liệt kê thường chỉ
được sử dụng trong các báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ, từ đó
khoanh vùng hay giới hạn phạm vi các tác động cần đánh giá (phương pháp này
được áp dụng để liệt kê đầy đủ các nguồn gây tác động đến dự án… được thể
hiện ở phần chương 3).
- Phương pháp 3 - Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này được
thực hiện dựa vào các hệ số ô nhiễm đã được các tổ chức quốc tế (Ngân hàng
Thế giới hay tổ chức Y tế Thế giới) xây dựng và khuyến cáo áp dụng để tính
toán nhanh tải lượng hoặc nồng độ của một số chất ô nhiễm trong môi trường.
Phương pháp này có ưu điểm là cho kết quả nhanh và tương đối chính xác về tải
lượng và nồng độ một số chất ô nhiễm. Phương pháp này được sử dụng trong
phần “đánh giá các tác động môi trường của dự án” (chương 3);
- Phương pháp 4 - Phương pháp so sánh: Phương pháp này dùng để đánh
giá các tác động của dự án trên cơ sở so sánh, đánh giá với các Tiêu chuẩn Việt

Nam, Quy chuẩn Việt Nam về môi trường đối với các thành phần môi trường
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

không khí, nước, đất, tiếng ồn… Phương pháp này được áp dụng trong phần
hiện trạng môi trường và phần đánh giá tác động môi trường dự án (chương 2 và
chương 3 của báo cáo).
4. Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM

- Cơ quan chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIÊN CƯỜNG

Địa chỉ: Số nhà 92, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
Đại diện:

Ông Mai Văn Cường

Chức vụ:

Điện thoại: 021.93.868.085

Fax:

Giám đốc


021.93.868.085

- Cơ quan tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM
TRUNG TÂM KỸ THUẬT VÀ DỊCH VỤ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG HÀ TUYÊN

Địa chỉ: Số 9, đường Lê Quý Đôn, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang

TT

Đại diện: Ông Phùng Văn Châm

Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: 0219 3866053

Fax: 0219 3866053

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

Họ tên

Chuyên môn

Đơn vị

Phía Chủ dự án
1

Mai Văn Cường


Giám Đốc

Công ty TNHH Kiên Cường

2

Mai Xuân Hòa

Kỹ Thuật

Công ty TNHH Kiên Cường

3

Trần Quang Tỉnh

Kế Toán

Công ty TNHH Kiên Cường

Phía đơn vị tư vấn
Chủ trì dự án
1

Nguyễn Văn Dẫn

Cử nhân KH Môi
trường


Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Thành viên tham gia
1

Nguyễn Văn Lũy

2

Nguyễn Đức Minh

3

Nguyễn Việt Anh

4

Nguyễn Đình Sáng

5

Lê Huy Đồng

Kỹ sư trắc địa

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Phó tiến sỹ KHKT


Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Thạc sỹ nông nghiệp

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Kỹ Sư nông học

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Cử nhân KH Môi
trường

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

TT


Họ tên

Chuyên môn

Đơn vị

6

Hoàng Mạnh Hùng

Kỹ Sư địa chất

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

7

Nguyễn Thanh Bình

Kỹ sư trắc địa

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

8

Lê Quốc Khánh

Kỹ sư Quản lý đất đai


Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

9

Phạm Văn Đức

Cử nhân KH Môi
trường

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

10

Lê Văn Huấn

Cử nhân KH Môi
trường

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ
Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

11

Nguyễn Trung Hiếu

Kỹ sư Môi trường

Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ

Tài nguyên môi trường Hà Tuyên

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung, khu công
nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
1.2. CHỦ DỰ ÁN

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIÊN CƯỜNG
Địa chỉ:

Số nhà 92, Tổ 18, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang

Đại diện:

Ông Mai Văn Cường

Điện thoại: 021.93.868.085

Chức vụ: Giám đốc
Fax: 021.93.868.085


1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN

Khu đất xây dựng “Nhà máy sản xuất gạch không nung” tại địa điểm Khu
công nghiệp Bình Vàng, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có ranh giới như sau:
- Phía Bắc giáp đường N3 trong quy hoạch.
- Phía Nam giáp trường đào tạo lái xe , công ty CP thương mại Đại Sơn và
công ty CP đầu tư khoáng sản An Thông.
- Phía Đông giáp đất quy hoạch cho đơn vị sản xuất công nghiệp khác.
- Phía Tây giáp đường D3 từ quốc lộ II đến Thành phố Hà Giang qua Khu
công nghiệp (Qua mặt đường sẽ là Sông Lô).
-

Tọa độ bốn góc của khu vực dự án:

Góc dự án

Kinh độ

Vĩ độ

Góc phía Bắc dự án

104o58’13,25’’

22o43’35,06’’

Góc phía Đông dự án

104o58’25,06’’


22o43’26,79’’

Góc phía Đông Nam

104o58’19,27’’

22o43’14,66’’

Góc phía Tây Nam

104o58’07,83’’

22o43’21,89’’

 Hệ thống sông ngòi, ao hồ:
Khu vực thực hiện Dự án cách sông Lô 50m về phía Tây, Sông Lô là phụ
lưu tả ngạn (bên trái) của sông Hồng, bắt nguồn từ tỉnh Vân Nam (Trung Quốc),
chảy vào Việt Nam tại xã Thanh Thuỷ, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Sông
Lô đoạn từ thị xã Tuyên Quang đến thị xã Hà Giang, các tàu thuyền có tải trọng
nhỏ có thể tham gia vận tải được vào mùa mưa.

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng


 Hệ thống giao thông:
Khu vực thực hiện Dự án có điều kiện giao thông tương đối thuận lợi để
cung cấp nguyên liệu và vận chuyển sản phẩm, Dự án cách đường đường Quốc
lộ 2 khoảng 1km, hệ thống đường nội bộ khu công nghiệp hiện là đường cấp
phối, sẽ tiến hành làm đường bê tông trong quá trình hoàn thiện hạ tầng của khu
công nghiệp.
 Hệ thống hạ tầng cơ sở và dịch vụ:
- Cấp điện: Sử dụng hệ thống điện lưới quốc gia tại khu cộng nghiệp Bình
Vàng phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt tại nhà máy. Trạm biến thế
35KV do đơn vị đầu tư mới sẽ được lắp đặt ở ngay cạnh nhà máy được đấu nối
vào Đường dây tải điện 35KV đi qua khu vực khu công nghiệp Bình Vàng.
- Cấp nước : Sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch cung cấp chung cho
toàn bộ khu công nghiệp Bình Vàng để cung cấp nước sinh hoạt cho nhà máy.
Riêng đối với nước sản xuất được bơm trực tiếp từ Sông Lô lên chứa vào bể
chứa của nhà máy.
- Bưu chính viễn thông và liên lạc: Sử dụng mạng lưới viễn thông quốc
gia ở khu khu vực. Hiện tại khu cực đã phủ sóng hệ thống di động.
- Hệ thống Ngân hàng và Bảo hiểm của khu vực đã đáp ứng được nhu cầu
của mọi đối tượng trên địa bàn, trong đó có nhà máy sản xuất gạch không nung
của Công ty TNHH Kiên Cường.
 Hiện trạng sử dụng đất:
Hiện tại nhà máy được xây dựng trên khu đất 4,797ha của khu công
nghiệp Bình Vàng, khu đất hiện đang được tiến hành san lấp mặt bằng.
 Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Nhà máy gạch không nung của công ty TNHH Kiên Cường được nằm ở
phía Tây của khu công nghiệp Bình Vàng, phía Nam tiếp giáp với trường đào
tạo lái xe, công ty CP thương mại Đại Sơn và công ty CP đầu tư khoáng sản An
Thông,
Xung quanh khu vực thực hiện Dự án có các đối tượng kinh tế xã hội như
khu tái định cư của khu công nghiệp được xây dựng tại bờ Tả của sông Lô cách

vị trí xây dựng nhà máy 1,5 km về phía Nam, cách nhà dân gần nhất khoảng
800m về phái Đông. Trong khu vực dự án không có các công trình văn hóa, di
tích lịch sử.
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án

 Mục tiêu cụ thể như sau:
Theo mục tiêu chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Kiên
Cường. Sản phẩm của nhà máy sản xuất trên công nghệ kỹ thuật tiên tiến, là sản
phẩm có chất lượng cao, hình thức đẹp, đạt tiêu chuẩn, có giá thành hạ nên sức
cạnh tranh cao, có thể tiêu thụ tốt trên địa bàn tỉnh Hà Giang cũng như các tỉnh
khác trong khu vực.
Các hạng mục thi công trong nhà máy bao gồm: san lấp tạo mặt bằng, xây
dựng nhà xưởng, lắp đặt dây truyền, xây dựng nhà điều hành, kho kín và nhà ăn
công nhân, tường bao...
 Nhiệm vụ chính của dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung:
Xây dựng mới Nhà máy với công suất như sau: Gạch không nung theo
công nghệ đất hóa đá và Gạch Block chất lượng cao là 50 triệu viên/năm.
1.4.2.Quy mô đầu tư xây dựng chủ yếu của dự án
1.4.2.1. Công suất nhà máy

Với công nghệ sản xuất hiện đại sản phẩm ra lò là gạch có độ cứng cao,

độ chống lực tốt. Công suất của nhà máy sản xuất gạch không nung là
50.000.000 viên/năm với sản phẩm:
- Gạch không nung hóa đá:
- Gạch Block:
1.4.2.2. Nhu cầu về sử dụng đất

- Diện tích khu đất: 47.970m2.
- Diện tích xây dựng nhà xưởng: 4.170,24m2.
- Diện tích sân, đường giao thông: 23.259m2.
- Diện tích cây xanh, thảm cỏ mặt nước: 20.770,76m2.
- Chiều cao tối đa thiết kế: 15m.
1.4.2.3. Các hạng mục công trình xây dựng

Bảng 1.1. Các hạng mục xây dựng của Dự án
TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

1

Nhà điều hành quản lý

223,86

2

Nhà nghỉ giữa ca của công nhân


223,86

3

Nhà kho vật liệu

592

4

Nhà kho sản phẩm

592

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

5


Nhà xưởng sản xuất số 1

1.200

6

Nhà xưởng sản xuất số 2

1.120

7

Bãi chứa sản phẩm ngoài trời

750

8

Nhà thí nghiệm và kho phụ gia

70

9

Nhà ăn công nhân

192

10


Nhà bảo vệ, nhà để xe

4,86

1.4.3. Biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án
1.4.3.1. Biện pháp thi công các hạng mục

a) Nhà điều hành quản lý
- Cấp công trình: cấp IV.
- Kích thước: dài x rộng = 28,8x7,8m, chia làm 8 gian.
- Tường xây gạch VXM M50.
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300.
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng.
b) Nhà kho nguyên liệu
- Cấp công trình: cấp IV.
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 37x16m, chia làm 9 gian.
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,35mm, trần nhựa.
- Tường xây gạch VXM M50.
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300.
c) Nhà kho sản phẩm
- Cấp công trình: cấp IV.
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 37x16m, chia làm 9 gian.
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,35mm, trần nhựa.
- Tường xây gạch VXM M50.
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300.
d) Nhà xưởng sản xuất số 1
- Cấp công trình: cấp IV;
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 60x20m, chia làm 10 gian;
Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên


17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xây dựng nhà máy gạch không nung tại KCN Bình Vàng

- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,37mm, trần nhựa;
- Tường xây gạch VXM M75;
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300.
e) Nhà xưởng sản xuất số 2
- Cấp công trình: cấp IV;
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 70x16m, chia làm 15 gian;
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,37mm, trần nhựa;
- Tường xây gạch VXM M75;
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300.
f) Nhà thí nghiệm và kho phụ gia
- Cấp công trình: cấp IV;
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 10x6m, chia làm 3 gian;
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,36mm, trần nhựa;
- Tường xây gạch VXM M50;
- Nền nhà láng vữa xi măng VMX75 dày 20cm.
g) Nhà ăn công nhân
- Cấp công trình: cấp IV;
- Kích thước thiết kế: dài x rộng = 19,8x7,8m, gồm 80 chỗ ăn;
- Mái tôn Việt Pháp chống nóng, dày 0,36mm, trần nhựa;
- Tường xây gạch VXM M50;
- Nền nhà lát gạch CERAMIC 300x300;
- Hố ga thu nước thải có lắp BTCT M200 và lưới chắn rác ở cuối rãnh.
h) Nhà bảo vệ và nhà để xe
- Nhà bảo vệ được xây dựng với kích thước 1,8x2,7m có kết cấu bằng

khung thép, mái lợp tôn, vách bằng kính và khung nhôm.
- Nhà để xe có kích thức 8,6x3,6m nền đổ bê tông M50, chiều dày 150, mái
lợp tôn sóng phẳng dày 0,5mm.

Chủ dự án: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Cường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật và Dịch vụ Tài nguyên Môi trường Hà Tuyên

18


×