Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

axit sunfuric muối sunfat hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.11 KB, 19 trang )

Tiết 55-56:

I. Axit Sunfuric
II. Muối Sunfat. Nhận biết ion Sunfat


I.

Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết được: Tính chất của H2SO4, ứng dụng và sản xuất H2SO4.
Tính chất muối sunfat và nhận biết ion sunfat
- Hiểu được: H2SO4 loãng có tính axit mạnh (làm đổi màu quỳ tím, tác dụng với
kim loại, oxit kim loại, bazơ, muối,….)
+ H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết các kim loại, phi kim,
hợp chất) và có tính háo nước.
2. Kỹ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra nhận xét tính chất của H 2SO4 và điều chế
H2SO4.
- Viết phương trình phản ứng hoá học minh hoạ tính chất và điều chế H 2SO4.
- Nhận biết ion sunfat
3. Thí nghiệm thực hành:
- Thí nghiệm: H2SO4 làm đổi màu quỳ tím, H2SO4 tác dụng với (Fe, Mg,
Cu(OH)2, BaCl2), Video: Cu + H2SO4 đặc, nóng; Đường saccarozơ + H2SO4
đặc, nóng. Video: pha loãng H2SO4.



CTPT: H2SO4

CTCT:



H
O

O
S

H
O

O


1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như
dầu, không màu, không bay hơi.
- Tan vô hạn trong nước và toả
nhiều nhiệt.


H2O

H2SO4


H2SO4

H2O



2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất của dung dịch axit loãng :
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động
M + n H2SO4 loãng M2(SO4)n + nH2
( Kl trước H)

Fe + H2SO4l
2Al + 3H2SO4l 

( hóa trị thấp)


-Tác dụng với bazơ - oxit bazơ Muối + nước
Cu(OH)2 + H2SO4l
CuO + H2SO4l
-Tác dụng với muối
BaCl2 + H2SO4l 
CaCO3 + H2SO4l 

Muối mới + axit mới


b. Tính chất của axit sunfuric đặc :
* Tính oxi hóa mạnh
- Tác dụng với kim loại
SO2
M + H2SO4đặc  M2(SO4)n +
( - Au, Pt)


( Hóa trị cao)

S

+ H 2O

H 2S

Fe + H2SO4đặc………… + SO2 + ………
Cu + H2SO4 Đặc  … + SO2 + …………


Chú ý

Fe, Al, Cr thu động trong axit sunfuric
đặc nguội


b. Tính chất của axit sunfuric đặc :
* Tính oxi hóa mạnh
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với 1 số phi kim ( C, S, P)
S+ H2SO4đặc  SO2 +…..
C + H2SO4®  ….+ 2SO2 + ……


b. Tính chất của axit sunfuric đặc :
* Tính oxi hóa mạnh
- Tác dụng với kim loại (Au, Pt)
- Tác dụng với 1 số phi kim ( C,S, P)

- Tác dụng với hợp chất
KBr + H2SO4đặc Br2 + SO2 +… +….


b. Tính chất của axit sunfuric đặc :
* Tính oxi hóa mạnh
* Tính háo nước
C12H22O11

H2SO4đặc

12C + 11H2O

Saccarozơ

C + 2H2SO4®  CO2+ 2SO2 +
2H2O


3.ỨNG DỤNG


Củng Cố
Câu 1: Axit sunfuric loãng tác dụng
được với dãy chất nào sau đây?
A. NaOH, Cu, FeO, CuO
B. NaOH, Fe, FeO, CuO
C. Cu(OH)2,, Cu, FeO,CuCl2
D. NaOH, Ag, Fe, CuO



Câu 2:Cho hỗn hợp Cu, Fe, Au vào dung dịch
H2SO4 loãng, dư thấy còn phần rắn không tan. Phần
chất rắn đó là:
A. Cu
Fe, Au

, Au

B. Cu, Fe

C. Fe

Câu 3:Cho 3,2 gam Cu vào dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư. Thể tích khí SO2 thoát ra là:
A. 1,68 lít

B. 2,52 lít

C. 1,12 lít

D. 2,24 lít

D.


Xin
Cảm
Ơn
Quý

Thầy,


Các
em


* Ý kiến của Ban Chuyên Môn:



×