Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH-CĐ 2009 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.05 KB, 5 trang )

sở GD&ĐT thanh hoá
Trờng THPT Nh Thanh
đề thi khảo sát chất lợng ĐH-CĐ
năm học 2008-2009 (Đợt 1).
Môn: Sinh học - Thời gian: 90 phút.
Chọn phơng án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đơn phân cấu tạo nên gen là:
A. Nuclêôtit C. Chuỗi polynuclêôtit
B. Axit amin D. Chuỗi polypeptit.
Câu 2. Bệnh máu khó đông ở ngời do một gen lặn liên kết với NST giới tính X.
Một ngời phụ nữ bình thờng lấy chồng bình thờng sinh đợc 1 con trai mắc bệnh
máu khó đông. Xác suất để họ sinh ra đứa con là con gái mắc bệnh máu khó đông
là:
A. 0 B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng điều hoà trên gen
cấu trúc?
A. Nằm ở đầu 3' của gen
B. Là nơi liên kết của enzim ARN- polymeraza.
C. Chứa trình tự nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã.
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 4. Loài nào dới đây có cơ chế xác định giới tính con cái là XY, con đực là
XX?
A. Gà B. Mèo. C. Ruồi giấm. D. Ngời.
Câu 5. Một gen có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là A+T/G+X = 2/3. Tỉ lệ này ở
mạch 2 sẽ là:
A. 2/3 B. 3/2. C. 1. D. 1/2
Câu 6. Ngời ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì:
A. Bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST giới tính Y nên chỉ biểu hiện ở
nam giới.
B. Bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST giới tính Y nên chỉ biểu hiện ở
nam giới


C. Bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST giới tính X nên dễ biểu hiện ở
nam giới hơn nữ giới.
D. Bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST giới tính X nên dễ biểu hiện ở
nam giới hơn nữ giới.
Câu 7. Gen phân mảnh là gen:
A. có ở sinh vật nhân sơ. C. có vùng mã hoá liên tục
B. chỉ chứa các đoạn exon. D. chứa các đoạn exon và intron xếp xen kẽ.
Câu 8. ở động vật nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai
luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở:
A. trong nhân. B. trong Ti thể. C. trong lục lạp D. Cả B và C.
Câu 9. Loại ARN nào đóng vai trò nh " 1 ngời phiên dịch" trong quá trình dịch mã,
chứa 1 anti codon?
1
A. mARN B. tARN C. rARN D. tARN và mARN.
Câu 10. Hiện tợng di truyền ngoài nhân đã đợc phát hiện năm 1909 bởi:
A. Men đen B. Moocgan C. Coren D. Oatxơn-Crick.
Câu 11. Một mARN đợc cấu tạo bởi 3 loại nuclêôtit U, G, X. Số codon chứa ít nhất
1 nuclêôtit loại X sẽ là:
A. 8 B. 19 C. 27 D. 64.
Câu 12. ở một loài thực vật khi lai cây có kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng đợc thế hệ
lai phân li theo tỉ lệ 5 trắng: 3 đỏ. Kiểu gen của bố mẹ và quy luật di truyền chi
phối phép lai có thể là:
A. AaBb x Aabb, tơng tác bổ trợ. C. AaBb x AABb, tơng tác bổ trợ.
B. AaBb x Aabb, tơng tác át chế. D. AaBb x Aabb, tơng tác bổ trợ hoặc át chế
Câu 13. Trong bảng mã di truyền codon nào sau đây không phải là codon kết thúc?
A. UAA B. UAG C. UGG D. UGA
Câu 14. Gen đa hiệu là hiện tợng:
A. nhiều gen quy định 1 tính trạng C. 1 gen quy định 1 tính trạng
B. 1 gen quy định nhiều tính trạng D. tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
Câu 15. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc thể hiện ở:

A. 1 bộ 3 mã hoá nhiều loại axit amin C. 1 bộ 3 mã hoá 1 loại axit amin
B. nhiều bộ 3 mã hoá 1 loại axit amin D. có tất cả 3 bộ 3 kết thúc.
Câu 16. Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp
gen thì:
A. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau.
B. Có xu hớng chuyển sang tác động bổ trợ
C. Có xu hớng chuyển sang tác động át chế.
D. Các dạng trung gian càng dài.
Câu 17. Trong quá trình nhân đôi AND vì sao có nguyên tắc nửa gián đoạn?
A. Do ADN- polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' -> 3'.
B. Do mỗi ADN con chỉ giữ lại 1 mạch cũ của ADN mẹ.
C. Do trên mạch khuôn 3' -> 5' có các đoạn Okazaki.
D. Do ADN có 2 mạch cùng chiều.
Câu 18. ở cà chua, gen A qui định quả tròn, a- quả bầu dục; B - quả đỏ, b - quả
vàng. Lai giữa 2 cây cà chua đều quả tròn, đỏ thế hệ lai F
1
có tỉ lệ: 54% tròn, đỏ :
21% tròn, vàng : 21% bầu dục, đỏ : 4% bầu dục, vàng.
Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố mẹ trong phép lai trên là:
A. AaBb x AaBb B. AaBB x AaBb C. AB/ab x AB/ab D. Ab/aB x Ab/aB.
Câu 19. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở thời điểm nào trong chu kỳ tế bào?
A. Pha G
1
của kỳ trung gian C. Pha G
2
của kỳ trung gian
B. Pha S của kỳ trung gian D. Kỳ đầu của phân chia nhân.
Câu 20. Với f = 20%, phép lai AB/ab x ab/ab sẽ cho kiểu gen Ab/ab với tỉ lệ:
A. 20% B. 10% C. 40% D. 80%.
Câu 21. 1 gen có chiều dài là 3740A

0
nhân đôi liên tiếp 3 lần.
Tổng số nuclêôtit môi trờng nội bào cần cung cấp là:
A. 7700 B. 3300 C. 15400 D. 6600
Câu 22. Hiện tợng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. các gen phân li ngẫu nhiên, tổ hợp tự do C. có sự trao đổi vị trí giữa các gen.
B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp D. có thể sử dụng để lập Bản đồ gen.
2
Câu 23. Một đoạn mARN có trình tự nuclêôtit là: 5' ... AGXUGGXAUGXA...3' đ-
ợc sao ra từ đoạn gen có trình tự nuclêôtit là:
A. 5' ...... AGTGXGTAXGXA...... 3' C. 5' ...... AGXTGGXATGXA...... 3'
3' ...... TXGAXXATGXGT...... 5' 3' ...... TXGAXXGTAXGT...... 5'
B. 5' ...... TXGAXXGTAXGT...... 3' D. 3' ...... AGTGXGTAXGXA...... 5'
3' ...... AGXTGGXATGXA...... 5' 5' ...... TXGAXXATGXGT...... 3'
Câu 24. ở lúa, cho A- thân cao, a- thân thấp; B- chín sớm, b- chín muộn. Các gen
liên kết hoàn toàn trên 1 cặp NST. Phép lai nào sau đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu
hình 75% thân cao, chín sớm : 25% thân thấp, chín sớm?
A. AB/ab x AB/ab B. Ab/aB x Ab/aB C. AB/Ab x AB/Ab D. AB/aB x Ab/ab
Câu 25. ở tế bào của sinh vật nhân s, mARN sau phiên mã sẽ:
A. trực tiếp làm khuôn tổng hợp prôtêin
B. cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exon lại với nhau.
C. cắt bỏ các đoạn exon, nối các đoạn intron lại với nhau.
D. ngay lập tức đi qua màng nhân vào tế bào chất.
Câu 26. Điều nào sau đây sai ?
A. Vị trí của gen trên NST gọi là locus.
B. Số lợng nhóm gen liên kết của 1 loài thờng bằng số lợng NST trong bộ l-
ỡng bội.
C. Các gen trên cùng 1 NST thờng di truyền cùng nhau.
D. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
Câu 27. ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên đợc đa đến Riboxom trong quá trình dịch

mã là:
A. Lizin. B. Triptophan. C. foocmin methionin. D. Methionin.
Câu 28. Để phát hiện ra qui luật liên kết gen ho n to n, Moocgan đã thực hiện:
A.Lai phân tích ruồi cái F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn.
B. Lai phân tích ruồi đực F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn.
C. Lai phân tích ruồi cái F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh
ngắn và mình đen, cánh dài.
D. Lai phân tích ruồi đực F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh
ngắn và mình đen, cánh dài.
Câu 29. Trong quá trình dịch mã, hiện tợng polixom có tác dụng:
A. định hớng lợng protein đợc sản xuất ra.
B. giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.
C. tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại.
D. tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
Câu 30. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen là trội
hoàn toàn sẽ có:
A. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen. C . 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen. D. 6 kiểu hình, 4 kiểu gen.
Câu 31. Điều hoà hoạt động của gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu diễn ra ở mức độ:
A. phiên mã. B. sau phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.

3
Câu 32. Trong qui luật phân li độc lập, nếu bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi n
tính trạng tơng phản thì số loại kiểu hình ở F
2
là:
A. 2
n
B. 3
n
C. 4
n
D. n.
Câu 33. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E. Coli, protein ức
chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách:
A. gắn vào vùng khởi động. C. liên kết với enzim ARN- polimeraza.
B. gắn vào vùng vận hành. D. liên kết với chất cảm ứng.
Câu 34. Điều kiện nghiệm đúng cho định luật phân li độc lập của Menđen là:
A. Các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp
nhiễm sắc thể tơng đồng khác nhau.
B. Số lợng cá thể ở đời lai phải lớn.
C. Bố mẹ phải thuần chủng.
D. Bố mẹ phải có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
Câu 35. Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, B bị đột biến
thành b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu
gen nào sau đây là của thể đột biến ?
A. aa X
B
X
b
, Aa X

b
Y. C. AA X
B
X
b
, AA X
B
Y.
B. Aa X
B
X
B
, Aa X
B
Y. D. AA X
B
X
B
, AA X
B
Y.
Câu 36. ở ngời, trong 1 gia đình mẹ có nhóm máu AB sinh ra con cũng có nhóm
máu AB. Nhóm máu nào dới đây chắc chắn không phải nhóm máu của ngời bố?
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu AB. D. Nhóm máu O.
Câu 37. Sơ đồ nào sau đây mô tả cơ chế tác động của 5 BU là đúng ?
A. A = T T

5 BU 5 BU

G G


X
B. A = T A

5 BU 5 BU

X X

G
C. A = T A

5 BU 5 BU

G G

X
D. A = T T

5 BU 5 BU

X X

G.
Câu 38. Qui luật phân li dộc lập của Međen không đúng trong trờng hợp:
A. mối quan hệ giữa các alen là đồng trội. C. quá trình giảm phân bị rối loạn.
B. mối quan hệ giữa các alen là trội không hoàn toàn. D. cả A, B, C.
Câu 39. Một gen cấu trúc có khối lợng 480 000 đ.v. C có A/G = 7/9 bị đột biến mất
1 cặp nucleotit loại G - X. Tổng số liên kết hidro của gen sau đột biến là:
A. 2047. B. 2044. C. 1948. D. 1946.
Câu 40. ý nghĩa của các biến đổi thờng biến là mang tính chất:

A. thích nghi. B. sinh sản. C. chu kì hoặc nhất thời. D. tự vệ.
Câu 41. Điều nào sau đây sai ?
A. Mỗi loài đều có bộ NST đặc trng.
B. Số lợng NST trong tế bào thể hiện sự tiến hoá của loài.
C. NST đợc nhìn rõ nhất ở kì giữa của phân bào.
D. Vùng đầu mút trên NST có tác dụng làm cho các NST không dính vào nhau.
Câu 42. Mức phản ứng là:
A. tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tơng ứng với các điều kiện môi
trờng khác nhau.
B. tập hợp các kiểu gen của cùng 1 kiểu hình tơng ứng với các điều kiện môi
trờng khác nhau.
C. tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trong cùng 1 điều kiện môi tr-
ờng.
4
D. tập hợp các kiểu gen của cùng 1 kiểu hình trong cùng 1 điều kiện môi tr-
ờng .
Câu 43. Dạng đột biến cấu trúc NST nào dẫn tới lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến
gen tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hoá ?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 44. Phép lai giữa P AAaa x Aaaa sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen giống
mẹ là:
A. 1/12. B.1/6. C. 1/36. D. 1/18.
Câu 45. Bệnh nào sau đây ở ngời có thể do đột biến cấu trúc NST ?
A. Bạch tạng. C. Máu khó đông.
B. Thiếu máu do hồng cầu hình liềm. D. Ung th máu ác tính.
Câu 46. Cơ thể tam bội nh da hấu, nho thờng không hạt là do:
A. xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính.
B. chúng có khả năng sinh sản sinh dỡng.
C. các tế bào sinh dục 3n giảm phân tạo các giao tử bất thờng không có khả
năng thụ tinh.

D. Cơ thể tam bội thờng to hơn cơ thể bình thờng.
Câu 47. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14. Hợp tử của loài này sau 3 lần nguyên
phân liên tiếp đã tạo ra các tế bào con có tổng só NST là 120. Hợp tử có thể phát
triển thành:
A. thể một. B. thể một kép. C. thể tam bội. D. thể ba.
Câu 48. Xét 1 tế bào sinh tinh ở 1 ngời đàn ông ( 44A + XY ), nếu xảy ra sự rối
loạn phân li của cặp NST giới tính trong lần giảm phân I thì sẽ tạo ra loại giao tử:
A. 22A+ X B. 22A+Y C. 22A+XX D. 22A+XY
Câu 49. Bệnh nào sau đây ở ngời là do đột biến dạng thể một?
A. Claiphentơ B. Đao C. Tớcnơ D. Mù màu
Câu 50. Một cơ thể thực vật mang bộ NST đa bội có thể đợc hình thành từ cơ thể l-
ỡng bội có thể khảm đa bội với điều kiện cơ thể lỡng bội đó:
A. là loài sinh sản hữu tính
B. là loài có khả năng sinh sản sinh dỡng
C. quá trình giảm phân xảy ra bình thờng
D. là thực vật lỡng tính.
...............................Hết...............................
5

×