Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn hóa học THPT tứ kì hải dương lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.54 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPT Tứ Kì - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra
kết tủa. Chất X là:
A. Ca(HCO3)2.

B. CaCO3.

C. BaCl2.

D. AlCl3.

Câu 2. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH.

B. CH3OH.

C. CH3CH2OH.

D. CH3COOH.

Câu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. C6H5NH2.

B. H2N(CH2)6NH2.

C. CH3NHCH3.

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 4. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?


A. Na2CO3.

B. Ca(NO3)2.

C. K2SO4.

D. Ba(OH)2.

C. xenlulozo

D. tinh bột

Câu 5. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. saccarozo

B. glucozo

Câu 6. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:
A. etanol.

B. anilin.

C. glyxin.

D. Metylamin.

Câu 7. Protein tham gia phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm có màu?
A. đỏ.

B. trắng.


C. tím.

D. vàng.

Câu 8. Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Glucozo.

B. Saccarozo.

C. Fructozo.

D. Mantozo.

Câu 9. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic.... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là:
A. CH4.

B. C2H2.

C. C6H6.

D. C2H4.

II. Thông hiểu
Câu 10. Để rửa chai, lọ đựng anilin ta dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa bằng nước.
B. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa bằng nước
C. Rửa bằng nước sau đó rửa bằng dung dịch NaOH.
D. Rửa bằng nước.

Câu 11. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 6,94.

B. 6,28.

C. 8,20.

D. 5,74.

Câu 12. Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là:
A. Al.

B. Zn.

C. Fe.

D. Mg.


Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít khí N2 (các khí
đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H2NCH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOC3H7.

B. H2NCH2COOC2H5.

C. H2NCH2CH2COOH.


D. H2NCH2COOCH3.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho m gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là
A. 18,28 gam.

B. 17,42 gam.

C. 17,72 gam.

D. 18,68 gam.

Câu 15. Đốt cháy 8,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al và Mg trong khi oxi dư, thu được 13,72 gam hỗn hợp
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V
là:
A. 320.

B. 480.

C. 160.

D. 240.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng O2 dư, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch
Ba(OH)2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 12,0.

B. 13,2.


C. 24,0.

D. 48,0.

Câu 17. Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung
dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 4

B. 2.

C. 3

D. 5.

Câu 18. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được
m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,62.

B. 7,48.

C. 6,87.

D. 5,88.

Câu 19. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 3.

B. 2


C. 1

D. 4

Câu 20. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.

B. HNO3 đặc, nguội.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng.

Câu 21. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,2.

B. 15,0.

C. 12,3.

D. 8,2.

Câu 22. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,725.

B. 2,550.

C. 3,425.


D. 3,825.

Câu 23. Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được một chất rắn X. X là:
A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe(OH)3.

D. Fe2O3.


Câu 24. Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4.

B. 10,8.

C. 16,2.

D. 21,6.

Câu 25. Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ Lapsan.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.


D. Tơ olon.

Câu 26. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
B. trùng ngưng.

A. este hóa.

D. tráng gương.

C. xà phòng hóa.

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được a mol NO (là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của a là:
A. 0,24.

B. 0,16

C. 0,05.

D. 0,08.

Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Cu, Fe, Al.

B. Al, Pb, Ag.

C. Fe, Mg, Cu.

D. Fe, Al, Mg.


Câu 29. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không
màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là:
A. NH3.

B. N2O

C. NO2.

D. NO.

Câu 30. Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của
H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)
A. 13.

B. 18.

C. 26.

D. 21.

Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin)
vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,15.

B.0,1.

C. 0,2.


D. 0,25.

III. Vận dụng
Câu 32. Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3

Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch.

(1)

(1)
(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

(5)


(2)

(4)

Khí thoát ra

Có kết tủa
Có kết tủa

Cỏ kết tủa
Có kết tủa

(5)

Có kết tủa


Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

B. H2SO4, NaOH, MgCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Câu 34. Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, A12O3, NO2, CH3COOH, FeCO3, Al(OH)3, NH4NO3. Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. 4.


B. 6.

C. 5.

D. 7

Câu 35. X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau
các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc).
Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:
A. 5:6

B. 9:7

C. 8:5

D. 7:5

Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic, metyl acrylat và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 18 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm 7,56 gam. Giá trị của m là:
A. 5,05

B. 4,04

C. 2,02

D. 3,03

Câu 37. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho
m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt

khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là
A. HCOOH và 11,5.

B. CH3COOH và 15,0.

C. C2H5COOH và 18,5.

D. C2H3COOH và 18,0.

Câu 38. Cho m gam hh X gồm Fe và Cu (Fe chiếm 80% về khối lượng) tác dụng với dung dịch HNO3,
kết thúc phản ứng 0,1 m gam chất rắn và thu được 0,15 mol NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần
nhất với:
A. 20,4.

B. 32,6.

C. 24,8.

D. 14,2.

IV. Vận dụng cao
Câu 39. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được
3,24 gam hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05
gam khí NO và dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị của m là
A. 17,22.

B. 20,73.


C. 20,32.

D. 21,54.

Câu 40. Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163 về khối
lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thoát ra
một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn
dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn
gần nhất với:
A. 16,9.

B. 17,7.

C. 14,6.

D. 15,8.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
• các chất BaCl2 và AlCl3 không tác dụng với dung dịch HCl.
• Phản ứng: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O.
⇒ chất X là Ca(HCO3)2 thỏa mãn. Chọn A.
Câu 2. Chọn đáp án C
andehit phản ứng hidro hóa thu được ancol bậc I:
Ni,t
CH 3CHO  H 2 
 CH 3CH 2OH
0


Câu 3. Chọn đáp án C
Dựa vào đâu để nhận diện nhanh amin bậc hai?

⇒ thỏa mãn trong 4 đáp án là CH3NHCH3 ⇒ chọn đáp án C.
Câu 4. Chọn đáp án A
K2SO4 và Ca(NO3)2 không phản ứng với HCl.
• Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O.
• Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
⇒ thỏa mãn tọa khí là trường hợp đáp án A.
Câu 5. Chọn đáp án B
glucozo và monosaccarit không bị thủy phân ⇒ chọn đáp án B.
còn lại các đisaccarit và polisaccarit đều bị thủy phân tạo các monosaccarit:


tinh bột và xenlulozo:
Câu 6. Chọn đáp án D
Câu 7. Chọn đáp án C
Câu 8. Chọn đáp án B
Câu 9. Chọn đáp án A
Câu 10. Chọn đáp án B
Phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
muối phenylamoni clorua tan nên dễ dàng dùng nước để rửa sạch.
Câu 11. Chọn đáp án A
Phản ứng: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
có nmetyl axetat = 5,18  74  0, 07 mol < 0,1 mol NaOH ⇒ NaOH còn dư 0,03 mol.
⇒ m gam rắn thu được gồm 0,07 mol CH3COONa và 0,03 mol NaOH dư
⇒ m  0, 07  82  0, 03  40  6,94 gam. Chọn đáp án A.
Câu 12. Chọn đáp án A
Giả sử kim loại đó là M có hóa trị n.
Phản ứng: M  nHCl  MCln  1/ 2nH2 

n HCl  0,36 mol  n M  0, 72  n mol.

 M  6, 48   0, 72  n   9n  ứng với n  3

→ M = 27 là kim loại Al → chọn đáp án A.
Câu 13. Chọn đáp án D
t
 0,15 mol CO2 + 0,175 mol H2O + 0,25 mol N2.
Đốt X  O 2 
0


 n X  2n N2  2  0,56  22, 4  0,05 mol và số Ctrong X  0,15  0,05  3 .

X tác dụng NaOH thu được H2NCH2COONa ⇒ X là H2NCH2COOCH3.
Câu 14. Chọn đáp án A
t
 1,14 mol CO2 + 1,06 mol H2O.
 giải đốt: m gam chất béo + 1,61 mol O2 
0

⇒ BTKL có m  17, 72 gam || bảo toàn nguyên tố O có nO trong chất béo = 0,12 mol.
mà chất béo có 6O ⇒ nchất béo = 0,12 ÷ 6 = 0,02 mol.
 17,72 gam chất béo (0,02 ml) cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C3H5(OH)3.
||⇒ BTKL có mmuối = 17,72 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 18,28 gam → chọn A.
Câu 15. Chọn đáp án A
Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn đáp án B
Câu 18. Chọn đáp án D
Câu 19. Chọn đáp án A

Câu 20. Chọn đáp án B
Câu 21. Chọn đáp án A
Câu 22. Chọn đáp án D
Câu 23. Chọn đáp án D
Câu 24. Chọn đáp án D
Câu 25. Chọn đáp án A
Câu 26. Chọn đáp án C
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án D
Câu 29. Chọn đáp án D
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 31. Chọn đáp án C
Câu 32. Chọn đáp án A
các chất có khả năng phản ứng với KOH đun nóng gồm:
• amino axit: H2NCH(CH3)COOH + KOH → H2NCH(CH3)COOK + H2O
• phenol: C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
• este: CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH


• muối amoni clorua của amin: CH3NH3Cl + KOH → CH3NH2 + KCl + H2O
chỉ có ancol C2H5OH không phản ứng ⇒ chọn đáp án A.
Câu 33. Chọn đáp án B
Câu 34. Chọn đáp án D
Câu 35. Chọn đáp án C
Do thu được số mol CO2 khác nhau ở 2 thí nghiệm ⇒ H+ không dư.
Xét thí nghiệm 1: nhỏ từ từ X vào Y thì xảy ra phản ứng theo thứ tự:
H  CO32  HCO3 || H  HCO3  CO2  H2O
n CO2  n H  n CO2  a  b  V1  22, 4   a  b  .
3


Xét thí nghiệm 2: nhỏ từ từ Y vào X thì
xảy ra phản ứng: 2H  CO32  CO2  H2O
n CO2  n H  2  0,5a  V2  22, 4  0,5a
 V1 : V2   a  b   0,5a  3: 4  a : b  8 : 5 .

Câu 36. Chọn đáp án B
n CO2  n CaCO3  0,18 mol || mdung dịch giảm = m CaCO3    m CO2  m H2O 

 mH2O  18  7,56  0,18  44  2,52 gam ⇒ n H2O  0,14 mol.

X gồm C2H4O2, C3H4O, C4H6O2, C6H12O6 ⇒ n O  n H  n C  0,14  2  0,18  0,1 mol.
 mX  mC  m H  mO  0,18 12  0,14  2  0,116  4, 04 gam.

Câu 37. Chọn đáp án B
nmuối = n NaOH = 0,25 mol ⇒ MTB muối = 18, 4  0, 25  73, 6 ⇒ muối chứa HCOONa.
Do X và Y có cùng số cacbon ⇒ Y có dạng HCOOR’:
n Y  n Ag  2  0,3  2  0,15 mol  n X  0, 25  0,15  0,1 mol.
 Mmuối của X = 18, 4  0,15  68  0,1  82 ⇒ muối là CH3COONa ⇒ X là CH3COOH.

⇒ Y là HCOOCH3 ⇒ m = 0,25 × 60 = 15 gam.
Câu 38. Chọn đáp án D
Câu 39. Chọn đáp án B
BTKL có: nO trong Y =  3, 24  0, 04  56  0, 015  64  16  0, 0025 mol.


3
Fe : 0, 04  HCl : 0,12  Fe 
Fe  
 
  2  AgCl 

   Cu : 0, 015   HNO3 : 0, 035  Cu   
  NO  H 2O
Ag
Cu  O : 0, 0025 


  NO 

 AgNO3
 
3 

4H  NO3  3e  NO  2H2O || 2H  O2  H2O .

n

H

 0,12  0,035  0,155  4n NO  2n O  n NO   0,155  0,0025  2   4  0,0375

Bảo toàn electron cả quá trình: 3n Fe  2n Cu  2n O  3n NO  n Ag



 n Ag  3  0, 04  2  0, 015  2  0, 0025  3  0, 0375  0, 0325 mol.

Bảo toàn nguyên tố Clo: n AgCl  n HCl  0,12 mol.
 m  0, 0325 108  0,12 143,5  20, 73 gam.

Câu 40. Chọn đáp án A

n Al  13, 04 

27
 27  0, 08 mol; n
mol.
216,720,25
HNO3 
0,86
163
63

Al3
 3
Fe3O 4 


Fe
 H 2O  N 2  
Fe
  HNO3 

Al : 0, 08 0,86 mol
 NH 4


H 





KNO3 
KOH

NO3  



0,85 mol
KNO 2 




Bảo toàn khối lượng: mN  13,04  216,72  228,64  1,12 gam ⇒ n N  0,04 mol.
2

2

Bảo toàn nguyên tố Al: n KAlO  0,08 mol. Bảo toàn nguyên tố kali: n KNO  0,77 mol.
2

2

  n NO trong Y  0, 77 mol ⇒ bảo toàn nguyên tố nitơ có n NH   0, 01 mol.
3

4

Đặt n Fe O  x mol; n Fe  y mol  m X = 232x + 56y + 0,08 × 27 = 13,04 gam.
3


4

Bảo toàn electron: x + 3y + 0,08 × 3 = 0,01 × 8 + 0,04 × 10
Giải hệ có: x = 0,03 mol; y = 0,07 mol
⇒ T gồm 0,16 mol Fe(NO3)3; 0,08 mol Al(NO3)3; 0,01 mol NH4NO3.
Nung T thu được rắn gồm 0,08 mol Fe2O3 và 0,04 mol Al2O3.
 m  0, 08 160  0, 04 102  16,88 gam.



×