Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP -2009-SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.69 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ VIỆT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 1
Đề thi có 40 câu trình bày trên 4 trang
Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………..………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………………………………………………………….
I. PHẦN CHUNG (32 câu)
Dao động cơ (6 câu)
Câu 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T
π=
B
.
m
k
2T
π=
C.
.
g
l


2T
π=
D.
.
l
g
2T
π=
Câu 4. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
với chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
Câu 5. Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và
x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
Sóng cơ (4 câu)
Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
Câu 8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t

(2
−π
mm,trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là
A.
m1,0

B.
cm50

C.
mm8

D.
m1

Câu 9. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
Câu 10. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
Dòng điện xoay chiều (7câu)
Câu 11. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa ?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây
của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Câu 13.Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
Câu 15.Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
Câu 17.Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, Z

C
=20Ω, Z
L
= 60Ω. Tổng trở của mạch là
A.
Ω=
50Z
B.
Ω=
70Z
C.
Ω=
110Z
D.
Ω=
2500Z
Dao động và sống điện từ (2 câu)
Câu 18. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20
H
µ
. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A.
100

m. B.
150

m. C.
250


m. D.
500

m.
Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC2
π=ω
B.
LC
2
π

C.
LC=ω
D.
LC
1

Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 20. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
Dk2
x
λ
=
. B.
a2

Dk
x
λ
=
. C.
a
Dk
x
λ
=
. D.
a2
D)1k2(
x
λ+
=
.
Câu 21. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm. B. I = 0,4 mm. C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm.
Câu 23. Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng vân đo

được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A.
.m64,0
µ=λ
B.
.m55,0
µ=λ
C.
.m48,0
µ=λ
D.
.m60,0
µ=λ
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76
m
µ
.
C. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng
thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một
điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một
dung dịch.

Câu 26. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 27. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 28. Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,1220
m
µ
B. 0,0913
m
µ
C.0,0656
m
µ
D. 0,5672
m
µ
Hạt nhân nguyên tử - Vi mô+Vĩ mô (4 câu)
Câu 29. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
Câu 30. Hạt nhân đơteri

D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng
của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 31.
Na
24
11
là chất phóng xạ

β
với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng
Na
24
11
thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 h 30 min. B. 15 h 00 mim. C. 22 h 30 min. D. 30 h 00 min.
Câu 32. Người ta dựa vào đặt điểm nào dưới đây để phân loại hành tinh trong hệ Mặt Trời thành 2 nhóm
A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ trên bề mặt hành tinh.
C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Dành cho HS học chương trình chuẩn
Câu 33.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dđđh. Vận tốc của vật khi

qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A...16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 34. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc 330 m/s và 1452 m/s.
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 35. Đặt hiệu điện thế u =U
0
sin ωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:
A. i =I
0
cosωt (A) với I
0
= U
0
.Cω. B. i =I
0
sin(ωt - ) (A) với I
0
= U
0
.Cω.
C. i =I
0
sin ωt (A) với I
0
= U

0
.Cω. D. i =I
0
sin(ωt + ) (A) với I
0
= .
Câu 36. Nếu dùng tụ C
1
nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 7,5 MHz. Còn nếu dùng tụ
C
2
nối với cuộn cảm tự L thì tần số dao động của mạch là 10 MHz. Hỏi nếu ghép song song C
1
với C
2
rồi
mắc với L thì tần số dao động của mạch bằng bao nhiêu?
A. 17,5 MHz B. 2,5MHz C. 12,5MHz D. 6MHz
Câu 37. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra
A. tia Rơn Ghen. B. tia hồng ngoại . C.ánh sáng nhìn thấy. D. tia tử ngoại
Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp của hai hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
C. phân chia hạt nhân rất nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
Câu 39. Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10
-19
J. Giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. λ

0
= 0,475 µm B.λ
0
= 0,275 µm C. λ
0
= 0,175 µm D. Một giá trị khác.
Câu 40.Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ?
A. Sao chắt trắng. B. Sao kềnh đỏ. C. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron.
B. Dành cho HS học chương trình nâng cao
Câu 41. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc
góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s
2
; B. 20 rad/s
2
; C. 28 rad/s
2
; D. 35 rad/s
2
Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh
xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau 10s

A. ω = 120 rad/s; B. ω = 150 rad/s; C. ω = 175 rad/s; D. ω = 180 rad/s.

Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết
luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần
D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần
Câu 44. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là
5m/s. Mômen động lượng của thanh là
A. L = 7,5 kgm
2
/s; B. L = 10,0 kgm
2
/s; C. L = 12,5 kgm
2
/s; D. L = 15,0 kgm
2
/s
Câu 45. Từ một máy phát điện người ta muốn truyền đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với
hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây là 40Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt
máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu ?
A. 20 Kv B. 10 kV C. 30 kV D. 40 kV
Câu 46. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 25µF. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 24,75.10

-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6
J. C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6µm
chiếu vào khe S.Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung
tâm là
A. 2,4mm B. 1,2mm C. 9,6mm D. 4,8mm
Câu 48.Cho m
C
= 12,00000u; m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00867u; u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J;
c = 3.10

8
m/s. Năng lượng tối thiểu để phân tích hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV B. 44,7 MeV C. 72,7 MeV D. 8,94 MeV
__HẾT__
1c-2c-3a-4c-5b-6b-7c-8b-9c -10b- 11d-12d- 13c- 14c -15c-16d –17a-18c-19d-20c-21c-22b-23d-24c-25a-
26a-27c-28b-29d-30d-31d-32d/ 33c-34a-35a-36c-37a- 38a -39b -40c/-41b-42b-43b-44c-45a-46a-47 d-48a

×