Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

KHẢO sát đặc TÍNH THỰC vật và NĂNG SUẤT của 16 GIỐ NG lúa CAO sản NGẮN NGÀY tại cần THƠ vụ ĐÔNG XUÂN 2007 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 58 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SHƯD
VIỆN NCPT ĐBSCL
 

Đặ
ng Quốc Khởi

KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH THỰC VẬT VÀ NĂNG
SUẤ
T CỦ
16Thơ
GIỐ
NG
CAO
Trung tâm Học
liệu
ĐH A
Cần
@
TàiLÚA
liệu học
tậpSẢ
và N
nghiên cứu
NGẮN NGÀY TẠI CẦN THƠVỤ
ĐÔNG XUÂN 2007-2008

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯTRỒNG TRỌT

Cần Thơ- 2008




TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SHƯD

VIỆN NCPT ĐBSCL
 

Đặng Quố
c Khởi

KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH THỰC VẬT VÀ NĂNG
SUẤT CỦA 16 GIỐNG LÚA CAO SẢN
NGẮN NGÀY TẠI CẦN THƠVỤ
ĐÔNG XUÂN 2007-2008
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

LUẬN VĂN KỸSƯTRỒNG TRỌT

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
Ths. Ngô ThịLệThủy
Ths. Phạm ThịPhấn

Cầ
n Thơ– 2008


Luậ
n vă
n tốt nghiệ

p kèm theo đ
ây, với đ
ềtựa là “KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH
THỰC VẬT VÀ NĂNG SUẤT CỦA 16 GIỐNG LÚA CAO SẢN NGẮN NGÀY
TẠI CẦN THƠ, VỤĐÔNG XUÂN 2007-2008”, do ĐẶNG QUỐC KHỞI thực
hiệ
n và báo cáo, và đ
ãđ
ược hội đ
ồng chấ
m luậ
n vă
n thông qua.............................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Trung..................................................................................................................................
tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Ngày…..tháng…..năm 2008
Chủtị
ch hộ
i đồng


LỜI CẢM TẠ

Kính dâng
Cha, mẹđã hế
t lòng nuôi con khôn lớ
n nên người
Xin tỏlòng biế
t ơn sâu sắc đế
n
-

Ths. Ngô ThịLệThủ
y, người tạ

iề
u kiệ
n và hướng dẫ
n cho tôi thực hiệ
n
luậ
n vă
n tố

t nghiệ
p.

-

Ths. Phạ
m ThịPhấ
n, người đ
ã tậ
n tình hướng dẫ
n, gợi ý trong việ
c nghiên
cứu và hoàn thành luậ
n vă
n nầ
y.

Xin chân thành cả
m ơn
-

Cám ơn tấ
t cảThầ
y, Cô trong Việ
n Nghiên Cứu Phát Triể
n ĐBSCL đã giúp
đ
ỡtôi trong quá trình thực hiệ

ềtài.


Trung tâm
Học
liệu
ĐH
Thơ
@ Tài
liệunghọc
tập
- Xin
trân
trọ
ng
ghiCần
nhớnhữ
ng chân
tình nhữ
bạ
n bè
đãvà
giúpnghiên
tôi hoàn cứu
thành
tốt thí nghiệ
m này.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đ
oan đây là đ

ềtài chính tôi thực hiệ
n. Các sốliệ
u, kế
t quảtrình
bày trong luậ
n vă
n tố
t nghiệ
p là trung thực và chưa từng đ
ược ai công bốtrong bấ
t
kỳcông trình luậ
n vă
n nào trước đ
ây.

Ngày…..tháng…..năm 2008
Sinh viên thực hiệ
n

Đặng Quốc Khởi

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
I. LÝ LỊ
CH SƠLƯỢC
Họvà tên: Đặ
ng Quốc Khởi


Giới tính: Nam


m sinh: 1984

Dân tộ
c: Kinh

Nơi sinh: ấ
p Thạ
nh Nguyên, xã Thạ
nh Hưng, huyệ
n Giồ
ng Riề
ng, tỉ
nh Kiên
Giang.
Chỗởhiệ
n nay: 86/2 Mậ
u Thân, quậ
n Ninh Kiề
u, TP Cầ
n Thơ.
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
1. Tiể
u học:
Thời gian đ
ào tạ
o từnă

m 1991 đế
n nă
m 1996.
Trường tiể
u học Thạ
nh Lộc I.
Đị
a chỉ
: xã Thạ
nh Lộc, huyệ
n Giồng Riề
ng, tỉ
nh Kiên Giang.
2. Trung họ
c cơsở:
ThờHọc
i gian đ
ào tạ
o từnă
m 1996
đế
n@

m
2000.
Trung tâm
liệu
ĐH
Cần
Thơ

Tài
liệu học tập và nghiên cứu
Trường trung học cơsởThạ
nh Hưng II.
Đị
a chỉ
:ấ
p Thạ
nh Nguyên, xã Thạ
nh Hưng, huyệ
n Giồ
ng Riề
ng, tỉ
nh Kiên
Giang.
3. Trung họ
c phổthông:
Thời gian đ
ào tạ
o từnă
m 2000 đ
ế
n nă
m 2003.
Trường phổthông trung họ
c Giồng Riề
ng.
Đị
a chỉ
: xã Thạ

nh Lộc, huyệ
n Giồng Riề
ng, tỉ
nh Kiên Giang.
4. Đạihọ
c:
Thời gian đ
ào tạ
o từnă
m 2004 đế
n nă
m 2008.
Trường Đạ
i họ
c Cầ
n Thơ.
Đị
a chỉ
: đường 3/2, phường Xuân Khánh, quậ
n Ninh Kiề
u, TP Cầ
n Thơ
Ngày

tháng

năm 2008

Người khai ký tên



TÓM LƯỢC
Với nhu cầ
u sửdụ
ng giống chấ
t lượng cao của người dân nhưhiệ
n nay chúng
tôi tiế
n hành thí nghiệ
m với mụ
c đ
ích tuyể
n chọ
n ra những giống lúa mới triể
n
vọ
ng, có kiể
u hình đẹ
p, có khảnă
ng cho nă
ng suấ
t cao đồ
ng thờ
i kháng đ
ược mộ
t số
sâu bệ
nh hạ
i chính nhưhiệ
n nay đ


c biệ
t là dị
ch rầ
y nâu, bệ
nh vàng lùn, lùn xoắ
n lá.
Nhằ
m giả
m chi phí và tă
ng lợi nhuậ
n cho ngườ
i dân và phục vụcho tiêu dùng và
xuấ
t khẩ
u. Đềtài “Khả
o sát đ

c tính thực vậ
t và nă
ng suấ
t củ
a 16 giống lúa cao sả
n
ngắ
n ngày tạ
i Cầ
n ThơvụĐông Xuân 2007 – 2008” đ
ược thực hiệ
n nhằ


áp ứng
nhu cầ
u trên. Thí nghiệ

ược bốtrí theo khố
i hoàn toàn ngẫ
u nhiên, 3 lầ
n lậ
p lạ
i,
gieo mạ20 ngày sau đ
óđ
em cấ
y với khoả
ng cách 15 x 20 cm. Bón phân theo công
thức 80-60-60 được chia làm 4 lầ
n bón. Đo chiề
u cao và đ
ế
m sốchồ
i 20 ngày/lầ
n và
tình hình sâu bệ
nh gây hạ
i trong suố
t thời gian sinh trưởng của cây lúa, ghi nhậ
n
đặ
c tính thực vậ

t vềlá, thân, bông củ
a các giống ởgiai đ
oạ
n làm đòng đ
ế
n trổ, tính
toán nă
ng suấ
t và thành phầ
n nă
ng suấ
t lúc thu hoạ
ch.

Trung tâm
Học
liệu
ĐH
Thơ
tậpt cao
và đ
nghiên
cứu
Kế
t quảthí
nghiệ
m Cần
cho thấ
y mộ
t@

sốTài
giốngliệu
cho học

ng suấ
ồng thời kháng
đượ
c một sốsâu bệ
nh chính như: rầ
y nâu, bệ
nh vàng lùn, lùn xoắ
n lá và bệ
nh cháy
lá, đạ
t kiể
u hình cây lúa lý tưởng. Những giố
ng đ
ó là MTL585, MTL544, MTL588,
MTL589 và MTL590. Riêng giống MTL595 có nă
ng suấ
t cao nhưng hơi nhiễ
m rầ
y
nâu và bệ
nh vàng lùn.

i


MỤC LỤC

Trang
Tóm lược.................................................................................................... i
Mụ
c lụ
c ..................................................................................................... ii
Danh sách hình ....................................................................................... iv
Danh sách bả
ng......................................................................................... v
MỞĐẦU .................................................................................................. 1
Chương 1: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................... 2
1.1. Vai trò của giống lúa trong sả
n xuấ
t nông nghiệ
p .............................. 2
1.2. Phương pháp chọn giống ..................................................................... 2
1.2.1. Chọ
n vậ
t liệ
u khởi đ
ầu.................................................................... 2
1.2.2. Thí nghiệ
m quan sát sơkhởi........................................................... 3
1.2.3. Trắc nghiệ
m hậ
u kỳ....................................................................... 3
1.2.4. So sánh năng suấ
t .......................................................................... 3
1.2.5. Chọ
n giống phổbiế
n và đ

ặt tên..................................................... 3
1.3. Tiêu chuẩ
n chọ
n giố
ng và kiể
u hình cây lúa nă
ng suấ
t cao .............. 4
1.3.1. Tiêu chuẩ
n chọn giố
ng ................................................................... 4
1.3.2. Kiể
u hình cây lúa năng suấ
t cao .................................................... 5
1.4. Các thành phầ
n năng suấ
t ..................................................................... 7
1.4.1. Sốbông trên mét vuông ................................................................ 7
1.4.2. Sốhạt trên bông.............................................................................. 8
1.4.3. Phầ
n tră
m hạ
t chắc ........................................................................ 8
ng ĐH
lượngCần
1000Thơ
hạt.....................................................................
9
Trung tâm 1.4.4.
Học Trọ

liệu
@ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP....................................... 10
2.1. Phương tiệ
n.......................................................................................... 10
2.1.1. Thời gian thí nghiệ
m..................................................................... 10
2.1.2. Đị
a điể
m thí nghiệ
m ..................................................................... 10
2.1.3. Bộgiống- nguồ
n gố
c .................................................................. 10
2.1.4. Thuố
c bả
o vệthực vậ
t ................................................................ 11
2.1.5. Phân bón...................................................................................... 11
2.1.6. Nước............................................................................................. 11
2.2. Phương pháp thí nghiệ
m ................................................................... 11
2.2.1. Bốtrí thí nghiệ
m ....................................................................... 11
2.2.2. Phương pháp canh tác................................................................. 12
2.2.3. Phương pháp thu thậ
p dữliệ
u .................................................... 13
2.2.4. Phương pháp tính thành phầ
n nă

ng suấ
t và năng suấ
t thực tế.... 20
2.2.5. Phương pháp phân tích sốliệ
u ..................................................... 21
Chương 3: KẾT QUẢTHẢO LUẬN ............................................................. 22
3.1. Ghi nhậ
n tổ
ng quát .......................................................................... 22
3.2. Đặc tính cây lúa ............................................................................... 22
3.2.1. Các đ
ặc tính của lá sát lá đ
òng .................................................... 22
3.2.2. Các đ
ặc tính của thân và bông..................................................... 25
3.2.3. Chiề
u cao cây ............................................................................... 27
3.2.4. Sốchồ
i và tỷlệchồ
i hữu hiệ
u....................................................... 29

ii


3.2.5. Thời gian sinh trưởng ................................................................... 30
3.2.6. Tính đổngã .................................................................................. 31
3.2.7. Độrụng hạt.................................................................................. 31
3.3. Tình hình sâu bệ
nh ............................................................................. 33

3.3.1 Rầy nâu (Nilaparvata lugens)........................................................ 33
3.3.2. Sâu cuốn lá (Cnaphalocrosis medinalis)....................................... 33
3.3.3 Bệ
nh vàng lùn (Virus).................................................................... 33
3.3.4. Cháy lá (Pyricularia grisea).......................................................... 34
3.4. Thành phầ
n năng suấ
t và năng suất thực tế..................................... 35
3.4.1. Thành phầ
n năng suấ
t ................................................................... 35
3.4.2. Năng suất thực tế.......................................................................... 37
Chương 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀNGHỊ........................................................... 39
4.1. Kế
t luậ
n................................................................................................ 39
4.2. Đềnghị ........................................................................................... 39

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

iii


DANH SÁCH HÌNH

Hình

Trang

1. Sơđồtổng quát tiế

n trình chọn tạ
o giố
ng lúa.......................................... 4
2. Sơđ
ồbốtrí thí nghiệ
m tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i họ
c Cầ
n Thơ
, vụĐông
Xuân 2007-2008. ................................................................................... 12

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

iv


DANH SÁCH BẢNG
Bả
ng

Trang

1. Danh sách 16 giống lúa ngắ
n ngày tạ
i nông trạ
i
khu II, Đạ

i học Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008. ....................... ............. 10
2. Các đ

c tính lá sát lá đ
òng của 16 giống lúa ngắ
n ngày tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i
họ
c Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008......................................................... 23
3. Các đ

c tính lá củ
a 16 giố
ng lúa ngắ
n ngày tạ
i Nông trạ
i
khu II, Đạ
i học Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 – 2008 (tiế
p theo).............. 25
4. Các đ

c tính thân và bông của 16 giống lúa ngắ
n ngày tạ
i Nông trạ

i
khu II, Đạ
i họ
c Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008. ................................ 27

Trung5.tâm
Học
ĐH
@
Tàiqua
liệu
tập
Chiề
u cao liệu
cây củ
a 16 Cần
giống Thơ
lúa ngắ
n ngày
cáchọc
giai đ
oạ
n và
tạ
i nghiên cứu
Nông trạ
i khu II, Đạ
i họ
c Cầ

n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008.. ............. 28
6. Sốchồ
i củ
a 16 giố
ng lúa ngắ
n ngày qua các giai đoạ
n tạ
i Nông
trạ
i khu II, Đạ
i họ
c Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008.......................... 30
7. Đặ
c tính nông họ
c của 16 giống lúa ngắ
n ngày
tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i học Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008. ......... 32
8. Tình hình sâu bệ
nh củ
a 16 giống lúa ngắ
n ngày
tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i họ

c Cầ
n Thơ, vụĐông Xuân 2007 - 2008............ 34
9. Nă
ng suấ
t và thành phầ
n nă
ng suấ
t củ
a 16 giố
ng lúa ngắ
n ngày
tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i học Cầ
n Thơ, vụĐông
Xuân 2007 - 2008. ....................................................................................... 38

v


MỞĐẦU
Thực tiễ
n sả
n xuấ
t nông nghiệ
p trên thếgiới cũ
ng nhưtrong nước khẳ
ng đị
nh

giố
ng cây trồ
ng là một nhân tốquyế
t đị
nh nă
ng suấ
t, chấ
t lượng và hiệ
u quảsả
n
xuấ
t nông nghiệ
p. Diệ
n tích đấ
t sả
n xuấ
t nông nghiệ
p ngày càng bịthu hẹ
p do dân
sốngày càng đông, nhà ở, đ
ường xá, xí nghiệ
p…đ
ã lấ
y đi một phầ
n diệ
n tích đấ
t
lúa. Ngoài ra do lợ
i nhuậ
n trong sả

n xuấ
t lúa còn thấ
p nên một sốđ

t trồng lúa đượ
c
chuyể

ổisang cây trồ
ng khác. Nhưng áp lực vềgia tă
ng sả
n lượng lương thực vẫ
n
tiế
p tục duy trì. Đó là vấ
n đềquan trọ
ng trong chiế
n lược an toàn lương thực củ
a cả
nước và trên thếgiới.
Trước tình hình dị
ch hạ
i virus do rầ
y nâu lan truyề
n nhưhiệ
n nay, chọn giống lúa
vượt trộ
i vềnă
ng suấ
t, phẩ

m chấ
t và chố
ng chị
u sâu bệ
nh, thích nghi vùng đ

t phù
sa là một thách thức đặ
t ra không nhỏcho các nhà chọn giố
ng .
Do đó đ
ểđả
m bả
o lương thực trong nước và xuấ
t khẩ
u và tă
ng lợi nhuậ
n cho

Trungngư
tâm
Học
liệu
ĐHtôiCần
Thơ
Tàimliệu
học
tậpsuấ

ời sả

n xuấ
t chúng
thực hiệ
n thí@
nghiệ
so sánh

ng
t 16nghiên
giống lúacứu
mớ
i
củ
a Việ
n nghiên cứu phát triể
n Đồng bằ
ng sông Cửu Long (ĐBSCL) Đạ
i họ
c Cầ
n
Thơ(ĐHCT). Thí nghiệ

ược thực hiệ
n tạ
i Nông trạ
i khu 2, ĐHCT. Nhằ
m tuyể
n
chọ
n các giố

ng lúa cả
i tiế
n có kiể
u hình cây lúa lý tưởng, nă
ng suấ
t cao và ổ


nh,
phẩ
m chấ
t tốt, thích nghi nhiề
u vùng sinh thái, kháng đ
ượ
c một sốsâu bệ
nh chính
đ
ểbổsung cho bộgiố
ng sả
n xuấ
t thửcủa Việ
n đưa đ
i khả
o nghiệ
m ởcác tỉ
nh
ĐBSCL đểsả
n xuấ
t phổbiế
n, công nhậ

n giống mới, đ
áp ứng nhu cầ
u giố
ng tố
t cho
bà con nông dân, thay thếcác giố
ng lúa bịthoái hóa, sâu bệ
nh tấ
n công suy giả
m

ng suấ
t. Đây là việ
c làm rấ
t cầ
n thiế
t giúp giả
m chi phí, tă
ng lợi nhuậ
n, phụ
c vụ
tiêu dùng cho cảnước đ
ồng thời tă
ng sả
n lượng xuấ
t khẩ
u.

1



Chương 1

LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU

1.1.

Vai trò của giống lúa trong sả
n xuấ
t nông nghiệ
p

Lúa là cây lương thực quan trọ
ng trong nề
n nông nghiệ
p với sả
n lượng gạ
o xuấ
t
khẩ
u hiệ
n nay đang đ
ứng hàng thứhai trên thếgiới, ĐBSCL là trọng điể
m, là vựa
lúa đứng thứnhấ
t cho cảnước. Nhờtiế
n bộcủ
a khoa họ
c kỹthuậ
t những giống lúa

đ

a phương trước đ
ây dầ
n dầ
n được thay thếbằ
ng những giố
ng lúa ngắ
n ngày, nă
ng
suấ
t cao, không quang cả
m có thểtă
ng 1-2 vụ
/nă
m (Võ Tòng Xuân, 1983). Tuy
nhiên, nế
u tă
ng nhiề
u vụ
/nă
m thì cây lúa thường xuyên có mặ
t ngoài đồ
ng tạ

iề
u
kiệ
n cho sâu bệ
nh dễphát triể

n và gây tổ
n thấ
t lớn nhưsựbộc phát dị
ch rầ
y nâu
trong mấ
y nă
m gầ
n đây gây tổ
n thấ
t nghiêm trọng. Do đ
ó việ
c chọ
n những giố
ng
lúa mới có nă
ng suấ
t cao, kháng được một sốsâu bệ
nh chính, thích nghi với đ
iề
u

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

kiệ
n ngoạ
i cả
nh đ
ưa vào sả
n suấ

t trên diệ
n rộng sẽtiế
t kiệ
m được chi phí sả
n xuấ
t
rấ
t lớn, đ

c biệ
t là những vùng có thâm canh cao hay những vùng chị
uả
nh hưởng
nặ
ng củ
a phèn mặ
n…
1.2.

Phương pháp chọn giống

Tiế
n trình chọ
n giống củ
a Việ
n nghiên cứu phát triể
n ĐBSCL (trích từNuyễ
n
Đức Mẫ
n, 1991) nhưsau:

1.2.1. Chọn vậtliệ
u khởiđầ
u
Chọ
n lọ
c tựnhiên: chọn những cá thểtốt từnhững cánh đ
ồng tố
t sau đó đ
em
vềvà loạ
i bỏcây lạ
, giữlạ
i dòng tốt, đem trắ
c nghiệ
m lạ
i nă
ng suấ
t.
-

Chọ
n lọ
c nhân tạ
o: từ2 nguồ
n.

+ Giống nhậ
p từnước ngoài: tiế
n hành thí nghiệ
m và trắ

c nghiệ
m lạ
i ởđ
iề
u kiệ
n
Việ
t Nam.
+ Giống trong nước: lai tạ
o và tuyể
n chọn theo những mục đ
ích mong muốn.

2


1.2.2

Thí nghiệ
m quan sát sơkhởi

Dùng 100 – 200 giố
ng/dòng đ
ểtrắ
c nghiệ
m sơkhởi. Mỗ
i giố
ng cấ
y từ1 – 6
hàng, mỗi hàng 5m, không lậ

p lạ
i, cứ10 – 20 giố
ng/dòng cấ
y 1 giống đố
i chứng là
giố
ng tốt ởvùng đ
ó, sau đ
ó tuyể
n chọ
n từ30 – 50 giố
ng/dòng có nă
ng suấ
t cao hơn
giố
ng đ

i chứng đ
ểtrắ
c nghiệ
m hậ
u kỳ
.
1.2.3. Trắ
c nghiệ
m hậ
u kỳ
Chọ
n những giống triể
n vọng nhấ

t trong trắ
c nghiệ
m sơkhởi đưa vào trắ
c
nghiệ
m hậ
u kỳvới diệ
n tích lô thí nghiệ
m lớn hơ
n từ5 – 10m2 đ
ểtă
ng độchính xác
với 3 – 4 lầ
n lậ
p lạ
i. Từkế
t quảtrắ
c nghiệ
m hậ
u kỳchọ
n ra 10 – 20 giố
ng tố
t nhấ
t
đ
ưa vào so sánh nă
ng suấ
t ởdiệ
n tích lớn.
1.2.4. So sánh năng suất

Các giống lúa có nhiề
u triể
n vọ
ng nhấ
t chọ

ược ởlô thí nghiệ
m trắ
c nghiệ
m

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

hậ
u kỳđược đ
ưa vào thí nghiệ
m so sánh nă
ng suấ
t tạ
i nhiề
u đị
a bàn khác nhau. Qua
nhiề
u vụsẽchọ
n ra một sốgiống nổi bậ
t đưa ra khu vực hóa và sả
n suấ
t trên diệ
n
tích rộ

ng lớn.
1.2.5. Chọ
n giố
ng phổbiế
n
Thí nghiệ
m được tiế
n hành ởnhiề
u nơi trên cảnước. Thí nghiệ
m ởcả3 vụliề
n
(Đông Xuân – Hè Thu – Đông Xuân) vớ
i 1 - 2 bộgiống (do nhiề
u cơquan nghiên
cứu phối hợp lạ
i) đ
ểchọn ra giố
ng mới. Qua khả
o nghiệ
m chọn mộ
t vài giố
ng nổ
i
bậ
t nhấ
t và xin BộNông Nghiệ
p công nhậ

ểphổbiế
n cho nông dân.


3


Chọn vậ
t liệ
u khở
i đầ
u

Thí nghiệ
m quan sát sơkhởi

Trắ
c nghiệ
m hậ
u kỳ

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
So sánh nă
ng suấ
t

Chọ
n tạ
o giống phổbiế
n
Hình 1: Sơđồtổng quát tiế
n trình chọn giố
ng lúa.

1.3.

Tiêu chuẩn chọn giống và kiể
u hình cây lúa nă
ng suất cao

1.3.1 Tiêu chuẩn chọn giống
Theo Võ Tòng Xuân và Hà Triề
u Hiệ
p (1998) chọ
n giống nhưsau:
- Khảnă
ng cho nă
ng suấ
t cao.
- Kháng sâu bệ
nh.

4


- Phẩ
m chấ
t hạ
t phù hợp vớ
i người tiêu dùng.
- Nă
ng suấ
t cao ởcác ruộ
ng thí điể

m.
- Thích nghi rộ
ng vớiđiề
u kiệ
n khí hậ
u.
- Thờigian sinh trưởng thích hợp.
- Thích nghi vớinhững loạ




c biệ
t ởcác đị
a phươ
ng.
1.3.2. Kiể
u hình cây lúa năng suấtcao
Một sốquan đ
iể
m củ
a các nhà chọn giố
ng nhưsau:
 Theo P.R. Jennings, W.R. Coffman và H.E. Kauffman (1979) chọn giố
ng
nhưsau:
-

Thân rạthấ
p, cứng và kháng đ

ổngã. Vì thân rạcao, ốm yế
u, dễđ
ổngã sớm

làm rối nùi bộlá, tă
ng hiệ
n tượng bóng rợp, cả
n trởsựchuyể
n vịcác dưỡng liệ
u và
các chấ
t quang hợp làm hạ
t bịlép và giả
m nă
ng suấ
t. Thân rạngắ
n và dầ
y chống đổ
ngã và giả
m hô hấ
p từthân.

Trung tâm
Họccả
liệu
ĐH
Thơ
liệu
và nghiên cứu
- Tính

m ứng
vớiCần
phân đ

m và@
tiề
mTài

ng
cho học

ng tập
suấ
t cao.
-

Cường lực sinh trưởng sớm (giúp cây lúa che kín nhanh khoả
ng trống giữa

các hàng, làm giả
m sựcạ
nh tranh củ
a cỏ


n bù một phầ
n cho các cây bịmấ
t hay
sạvới mậ


ộthấ
p và giúp ruộng lúa đạ
t được diệ
n tích lá cầ
n thiế
t vào lúc trổhoa).
-

Khảnă
ng nởbụ
i mạ
nh và dạ
ng gọ
n, không mọ
c xòe. Vì giống nhiề
u chồi sẽ

mọ
c bù cho các cây bịmấ
t hoặ
c ởmậ
t độthấ
p, nhưng giống lúa có khảnă
ng tạ
o
chồ
i giới hạ
n thiế
u sựlinh độ
ng này.

-

Dạ
ng thân gọn mọ
c hơi thẳ
ng đ
ứng làm tă
ng bức xạmặ
t trời đế
n được các

chồ
i lúa, ít gây bóng rợp.
-

Lá thẳ
ng đ
ứng sau khi tượng gié là hình tính quan trọ
ng nhấ
t quan hệvớ
i


ng suấ
t cao. Lá thẳ
ng đứng cho phép ánh sáng xâm nhậ
p và phân bối đ

u trong
ruộ

ng lúa do đ
ó khảnă
ng quang hợp cao hơn.

5


Lá ngắ
n thường thẳ
ng đứng hơn lá dài. Lá ngắ
n phân bốđ

u hơn trong tán

-

lá vì vậ
y bóng rợp bịgiả
m bớt và ánh sáng được sửdụ
ng hữu hiệ
u hơn.
Lá hẹ
p thường cho nă
ng suấ
t cao vì nó phân bốđề
u hơn lá rộng ít gây bóng

-

rợp trong tán lá.

Lá dày có liên quan đ
ế
n khảnă
ng cho nă
ng suấ
t cao vì làm tă
ng khảnă
ng

-

quang hợp trên mỗi đ
ơn vịdiệ
n tích lá.
Lá cứng, xanh đ

m, sựrụ
i lá chậ
m, lá không có lông, lá đ
òng nhỏ
, thẳ
ng

-

đ
ứng, và ngắ
n.
Nhiề
u chồ

i, bông to, bông túm, trổthoát hoàn toàn (Vì các hạ
t lúa bịkẹ
t

-

trong bẹlá thường bịlép hay lửng và sau đó thườ
ng bịđen do các nguồ
n bệ
nh thứ
cấ
p).

Trung tâm
Học
liệunoĐH
Cần
- Thờ
i gian
hạ
t kéo
dài.Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
-

Hạ
t hữu thụcao.

-

Thời gian sinh trưởng ngắ

n, không quang cả
m.

-

Hạ
t không có râu.
Theo Nguyễ
n Ngọ
c Đệ(1998) cây lúa lý tưởng cầ
n hộ

ủnhững điề
u kiệ
n

sau:
-

Có đủsốhạ
t cầ
n thiế
t trên đơn vịdiệ
n tích.

-

Có thân thấ
p, nhiề
u bông, bông ngắ

n đểchống đ
ổngã và tă
ng phầ
n tră
m hạ
t

chắ
c.
-

Có 3 lá trên cùng ngắ
n, dày và thẳ
ng đứng đểgia tă
ng hiệ
u quảsửdụng ánh

sáng và do đ
ó tă
ng phầ
n tră
m hạ
t chắ
c.

6


-


Giữđượ
c khảnă
ng hấ
p thụđ

m ngay cảthời kỳsau khi trổ.

-

Có càng nhiề
u lá xanh trên chồ
i càng tố
t.

-

Trổvào lúc thời tiế
t tốt nhiề
u nắ
ng cho đế
n ít nhấ
t 25 ngày sau khi trổđểgia


ng sả
n phẩ
m quang hợ
p.
Theo Võ Tòng Xuân (1979), giống lúa có nă
ng suấ

t cao còn có những đặ
c
tính chủyế
u nhưsau:
-

Không quang cả
m, thân mọ
c thẳ
ng, không xòe, chiề
u cao cây trung bình (90

– 120 cm).
-

Dấ
u bông góc lá cờthẳ
ng đứng, lá có màu xanh đ

m, chống chị
u tốt vớ
i sâu

bệ
nh.
- Trọ
ng lượng 1000 hạ
t cao, hạ
dài, phẩ
chấ

t ngon, chu kỳsinh trưởng vừa
Trung tâm
Học
liệu ĐH Cần
Thơt @
Tài mliệu
học tập và nghiên cứu
phả
i.
1.4. Các thành phầ
n nă
ng suấ
t
1.4.1. Sốbông trên mét vuông
Theo Nguyễ
n Ngọc Đệ(1998) sốbông trên mét vuông đ
ược quyế


nh vào giai
đ
oạ
n sinh trưởng ban đầ
u củ
a cây lúa, từgieo cấ
y đế
n 10 ngày trước khi có chồ
i tố
i
đ

a. Yế
u tốnày tùy thuộ
c vào mậ
t độsạcấ
y và khảnă
ng nởbụi củ
a lúa thay đổ
i tùy
thuộc theo giố
ng lúa, điề
u kiệ
n đấ
t đai, thời tiế
t, lượng phân bón, nhấ
t là phân đ

m
và chếđộnước. Đố
i với lúa sạphả
i đạ
t 500 – 600 bông trên mét vuông, lúa cấ
y phả
i
đ

t 350 - 450 bông trên mét vuông. Sốbông hình thành do 3 yế
u tố: mậ

ộcấ
y (số

dả
nh cơbả
n), sốnhánh đ
ẻ(sốnhánh hữu hiệ
u), các điề
u kiệ
n ngoạ
i cả
nh và kỹ
thuậ
t nhưlượng đ

m bón, nhiệ
t độ
, ánh sáng…(Nguyễ
n Đình Giao và ctv, 1997).
Cây lúa chỉcầ
n có sốbông vừa phả
i, gia tă
ng sốhạ
t chắ
c trên bông thì tốthơn là gia

ng sốbông trên m2 (Lê Xuân Thái, 2003).

7


Ở canh tác lúa cấ
y, sốbông trên mét vuông tùy thuộ

c vào sựđâm chồ
i. Tuy
nhiên ởhệthố
ng sạthẳ
ng sốbông trên mét vuông tùy thuộc nhiề
u vào lượng giố
ng
đ
ểsạvà phầ
n tră
m nẩ
y mầ
m (Shouichi Yoshida, 1981). Theo Bùi Chí Bửu và ctv
(1998) những giố
ng lúa có sức chứa lớn thì thườ
ng kéo theo đặ
c tính đ
ẻnhánh yế
u.
Các giống lúa cả
i tiế
n hiệ
n nay có thểđ
ẻnhánh tới 20 - 25 nhánh trong đ
iề
u kiệ
n
dinh dưỡng đ



ủnhưng chỉkhoả
ng 14 - 15 nhánh cho bông hữu hiệ
u còn lạ
i là
nhánh vô hiệ
u hoặ
c bông rấ
t nhỏ
.
1.4.2. Sốhạt trên bông
Theo Shouichi Yoshida (1981) sốgié hoa trên bông đ
ược quyế


nh trong giai
đ
oạ
n sinh trưởng sinh dục. Khởi đ

u sựsinh trưởng sinh dụ
c, sốgié hoa tố
i đa dượ
c
xác đị
nh bởi sựphân hóa của các nhánh và những gié hoa. Sau sựphân hóa gié hoa,
vài gié hoa có thểthoái hóa. Sốgié hoa quan sát được lúc trổgié hoặ
c khi trưởng
thành là sựsai biệ
t giữa sốkhối sơkhởi phân hóa và thoái hóa.
Sốhạ

t/bông nhiề
u hay ít tùy thuộ
c vào sốgié hoa phân hóa cũ
ng nhưsốgié hoa

Trungthoái
tâmhóa.
Học
liệu ĐH Cần Thơ
@ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Các quá trình này nằ
m trong thời kỳsinh trưởng sinh thực từlúc làm
dòng đế
n trổbông. Sốgié hoa phân hóa được quyế


nh trong thời kỳđầ
u của quá
trình làm dòng. Những giố
ng có cuống bông lớn, sốmạ
ch dẫ
n nhiề
u thì sốgié cấ
p1

ng nhiề
u, kích thước tiế
t diệ
n ngang củ
a các lóng gốc càng lớ

n thì sốhoa phân
hóa càng nhiề
u (Nguyễ
n Đình Giao và ctv, 1997).
Sốhạ
t trên bông tùy thuộ
c sốhoa được phân hóa và sốhoa bịthoái hóa. Hai yế
u
tốnày bịả
nh hưởng bởi giố
ng lúa, kỹthuậ
t canh tác và đ
iề
u kiệ
n thời tiế
t (Nguyễ
n
Ngọ
c Đệ
, 1998 ).
1.4.3. Phần tră
m hạt chắc
Theo Shouichi Yoshida (1981) phầ
n tră
m gié hoa chắ
c đ
ược xác đ

nh trước,
trong và sau khi trổgié. Những điề

u kiệ
n thời tiế
t không thuậ
n lợi, nhưnhiệ
t độ
thấ
p và cao vào giai đoạ
n phân bào giả
m nhiễ
m và trổgié hoa có thểgây ra bấ
t thụ.
Các điề
u kiệ
n thời tiế
t không thuậ
n lợi lúc lúa chín có thểức chếsựsinh trưởng tiế
p
củ
a vài gié hoa, cho ra những gié hoa lép.

8


Thường sốhoa trên bông quá nhiề
u đểdẫ
n đế
n tỉlệhạ
t chắ
c thấ
p. Các giống lúa

có khảnă
ng quang hợp, tích lũy và chuyể
n vịcác chấ
t mạ
nh, cộ
ng với cấ
u tạ
o mô
cơgiới vững chắ
c không đ
ổngã sớm, lạ
i trổvà tạ
o hạ
t trong điề
u kiệ
n thờ
i tiế
t tố
t,
dinh dưỡng đ

y đủthì tỷlệhạ
t chắ
c sẽcao và ngượ
c lạ
i. Muố
n có nă
ng suấ
t cao tỷ
lệhạ

t chắ
c phả
i đạ
t trên 80% (Nguyễ
n Ngọc Đệ
, 1998). Xu hướng chọ
n giống hiệ
n
nay là chọ
n giống có sốhạ
t/bông từ200 - 250 hạ
t và mậ

ộhạ
t/bông cao cùng vớ
i
tỷlệhạ
t chắ
c cao (VũVă
n Liế
t và ctv, 2004).
1.4.4. Trọng lượng 1000 hạ
t
Trọ
ng lượng 1000 hạ
t được quyế


nh ngay từthời kỳphân hóa mầ
m hoa đế

n
khi lúa chín, nhưng quan trọng nhấ
t là các thời kỳgiả
m nhiễ
m tích cực và vào chắ
c
rộ. Yế
u tốnày còn phụthuộc vào cỡhạ
t và độmẩ
y củ
a hạ
t, trọng lượng 1000 hạ
t
thường biế

ộng từ20 – 30 gam (Nguyễ
n Ngọc Đệ
, 1998).
Trọ
ng lượng 1000 hạ
t là đ

c tính ổn đ

nh củ
a giố
ng và kích thước hạ
t bịkiể
m tra
chặ

t chẽbởi kích thước vỏtrấ
u. Do đ
ó hạ
t không thểsinh trưởng lớn hơn khảnă
ng

Trungcủ
tâm
Học
liệu ĐHu kiệ
Cần
Thơt @
Tài
liệu học tập vàp nghiên
cứu
a vỏtrấ
u dù các điề
n thời tiế
thuậ
n lợi và nguồn cung cấ
dinh dưỡng thế
nào. Tuy nhiên kích thướ
c vỏtrấ
u bịthay đ
ổi chút ít bởi bức xạmặ
t trời trong 2
tuầ
n trướ
c sựtrổgié hoa (Shouichi Yoshida, 1981). Theo Matsushima (1970) che
bóng nhiề

u trướ
c khi trổbông làm thay đổ
i kích thước vỏhạ
t và giả
m trọng lượng
1000 hạ
t khoả
ng 4 - 5 gam.
Tóm lại: các thành phầ
n nă
ng suấ
t có liên quan chặ
t chẽvới nhau. Trong phạ
m
vi giới hạ
n, 4 thành phầ
n này càng gia tă
ng thì nă
ng suấ
t càng cao, cho đế
n lúc 4
thành phầ
n này đ


ược cân bằ
ng tố
i hả
o thì nă
ng suấ

t lúa tối đ
a. Vượt trên mức
cân bằ
ng này, nế
u 1 trong 4 thành phầ
n nă
ng suấ
t tă
ng lên nữa sẽả
nh hưởng xấ
u
đ
ế
n các thành phầ
n còn lạ
i, làm giả
m nă
ng suấ
t (Nguyễ
n Ngọ
c Đệ
, 1998). Các đ
iề
u
kiệ
n thời tiế
t, sựquả
n trịcanh tác và nguồ
n cung cấ
p dinh dưỡng ả

nh hưởng nhiề
u
đ
ế
n mỗi thành phầ
n nă
ng suấ
t. Việ
c hiể
u rõ sựliên hệgiữa chúng là chìa khóa cho
sựcả
i tiế
n nă
ng suấ
t (Shouichi Yoshida, 1981).

9


Chương 2

PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Phương tiệ
n
2.1.1. Thời gian thí nghiệ
m
Thí nghiệ
m được tiế
n hành ởvụĐông xuân 2007 - 2008.Từtháng 11 nă
m

2007 đ
ế
n tháng 4 nă
m 2008.
2.1.2. Đị

iể
m thí nghiệ
m
Thí nghiệ

ượ
c thực hiệ
n tạ
i Nông trạ
i khu 2, Đạ
i họ
c Cầ
n Thơ.
Diệ
n tích:1200 m2.
2.1.3. Bộgiống- nguồn gốc
BộA1 gồ
m 16 giố
ng, sốlượng mỗ
i giống là 200 gram.
Bảng 1: Danh sách 16 giống lúa ngắ
n ngày tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ

i học Cầ
n

Trung tâm HọcThơ
liệu
ĐH
Cần
Tài liệu học tập và nghiên cứu
, vụ
Đông
XuânThơ
2007@
- 2008.
Sốthứtự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


Tên giố
ng
MTL544
MTL569
MTL572
MTL585
MTL586
MTL587
MTL588
MTL589
MTL590
MTL591
MTL592
MTL593
MTL594
MTL595
MTL596
MTL145 (đ
c)

Tên gốc
L342-6-2-2-1-1
L353-9-3-1-1-1
L351-1-1-1
L318-1-1-1-3-1-1-2-3-1
L361-2-8-1-1-3
L356-4-2-1-1-2
L353-14-5-2-1-1-1
L318-6-7-3-8-1-1

L243-5-7-2-1
L353-17-20-2-1-2
L353-1-14-2-1-1
L353-2-14-2-1-1
L352-6-1-1-1-1
L349-4-5-1-1-1-1
L353-20-2-2-1-1
IR62065-27-1-2-1

10


2.1.4. Thuố
c bả
o vệthực vật
- Tilt super.
- Validacin.
- Regent 2 lúa xanh.
- Beam
2.1.5. Phân bón
- Urea.
- Super lân.
- Kali
2.1.6. Nước
Sửdụng trạ
m bơm củ
a nông trạ
i khu 2 đ
ểcung cấ
p nướ

c cho lúa.
2.2. Phương pháp thí nghiệ
m
2.2.1. Bốtrí thí nghiệ
m
Thí nghiệ
m đươc bốtrí theo khối hoàn toàn ngẫ
u nhiên, ba lầ
n lậ
p lạ
i, mỗi
2
ng cấ
y 3 lô,liệu
mỗi ĐH
lô cóCần
kích thư
ớc 3 @
x 5 Tài
(m) =liệu
15 mhọc
. tập và nghiên cứu
Trunggiố
tâm
Học
Thơ

11



Sơđồthí nghiệ
m nhưsau:
Mương tưới

REP I

REP II

REP III

1

16

5

2

7

14

3

15

10

4


6

13

5

9

3

6

4

11

7

13

4

8

14

15

9


11

8

10

3

1

Trung tâm Học liệu
11 ĐH Cần Thơ
12@ Tài liệu học
16 tập và nghiên cứu
12

1

2

13

10

6

14

2


7

15

5

12

16

8

9

Hình 1: Sơđ
ồbốtrí thí nghiệ
m tạ
i Nông trạ
i khu II, Đạ
i học Cầ
n Thơ, vụĐông
Xuân 2007-2008.
2.2.2. Phương pháp canh tác
 Làm mạ
Áp dụng phương pháp làm mạkhô, đấ
t làm sạ
ch cỏ, cuốc, xới, lên liế
p dài, xới
đ
ộsâu 20 cm, rạ

ch hàng, hàng cách hàng 10 cm. Mỗ
i 1m2 gieo 50 - 60g hạ
t. Hạ
t
gieo xong đ
ược lấ
p tro đểgiữẩ
m, mạđ
ược tưới nước hàng ngày nhằ
m đả
m bả
o

12


nước đầ

ủđểcho mạphát triể
n tốt, 10 ngày sau khi gieo tướ
i phân Urea 2 muỗ
ng
canh/bình 8 lít mỗ
i giống sau đó tưới lạ
i bằ
ng nước lã. Ngưng tưới nướ
c 1-2 ngày
trước khi nhổmạ
. Chú ý phòng trừsâu bệ
nh.

 Chuẩ
n bịđấ
t cấ
y
Đấ

ược xớ
i 1 tác, dọn sạ
ch cỏ, sang bằ
ng mặ
t ruộng, sửa bờbao, nước trong
ruộ
ng chỉđểxâm xấ
p đểkhi cấ
y không bịnổi. Sau đ
ó tiế
n hành phân lô thí nghiệ
m
và bón lót.
 Cấy
Mạđ
ược cấ
y lúc 18 - 20 ngày tuổi, khoả
ng cách 15 x 20 cm, 1tép/ bụ
i. Cấ
y cạ
n
( 2 - 3cm )
 Bón phân
Bón phân theo công thức: 80 - 60 - 60 đượ

c chia làm 4 lầ
n.
- Bón lót: Bón sau khi cấ
1 ngày. Lượng 2,2 kg Urea + 7,8 kg DAP + 6 kg
Trung tâm
Học2 liệu ĐH CầnyThơ
@ Tài liệu học tập và nghiên cứu
KCl/1200 m

- Thúc 1: Bón 2,2 kg Urea + 7,8 kg DAP/1200 m2 lúc 13 ngày sau khi cấ
y.
- Thúc 2: Bón 5,2 kg Urea +6 kg KCl/1200 m2 lúc 25 - 28 ngày sau khi cấ
y.
- Thúc 3: Bón 5,2 kg Urea/1200 m2 lúc 50-60 ngày lúc lúa trổđ

u.
 Chă
m sóc
- Cấ
y dặ
m 2-6 ngày sau khi cấ
y
- Sau khi cấ
y 3 ngày cho nước vào ruộng 5 – 10 cm, giữmực nước cốđị
nh 7 10 ngày trước khi thu hoạ
ch.
- Làm cỏ:Làm cỏbằ
ng tay 15 ngày và 26 ngày sau khi cấ
y
- Khửlẫ

n: lúc 60 - 80 ngày sau khi cấ
y.
2.2.3. Phương pháp thu thập dữliệ
u
 Thời gian sinh trưởng
Ghi nhậ
n ngày gieo, ngày cấ
y, ngày trổ5%, trổ80%, ngày thu hoạ
ch.

13


Thời gian sinh trưởng đ
ược tính từlúc nẩ
y mầ

ế
n khi thu hoạ
ch ( 80% hạ
t
chín vàng trên bông )
 Chiề
u cao cây
Chọ
n ngẫ
u nhiên 3 điể
m trên lô, mỗ

iể

m đo một bụ
i và giữcốđ

nh bụ
i đã đo
cho các lầ
n đo tiế
p theo.
Chiề
u cao cây tính từmặ
t đấ

ế
n chóp lá cao nhấ
t khi lúa chưa trổvà đế
n chóp
bông khi lúa trổ
.
Đo chiề
u cao 20 ngày một lầ
n cho đ
ế
n khi thu hoạ
ch.
 Sốchồ
i
Ghi nhậ
n cùng lúc vớ
i đo chiề
u cao (3 đ

iể
m trên lô trùng vớ
i 3 điể

o chiề
u
cao ). Mỗi điể
m chọn 4 bụ
i liên tiế
p theo hình vuông. Đế
m tổng sốchồi củ
a 12 bụ
i
và tính trung bình, cây lúa được tính là 1 chồ
i khi có 3 lá thậ
t trởlên.

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Số
Thơ
@
chồ
i 12Tài
bụi liệu học tập và nghiên cứu
Sốchồitrung bình/ bụ
i=
12
 Tính đ
ổngã
Ghi nhậ
n từkhi vào chắ


ế
n chín.
Cấ
p:
1: cây thẳ
ng đứng.
3: 50% cây hơi xiên.
5: 75% cây hơi xiên.
7: 75% cây ngã.
9: Tấ
t cảcây đ

u ngã.

14


×