ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. Giới thiệu:
1. Giới thiệu sơ lược sàn tầng điển hình:
Công trình này có tổng cộng 18 tầng và một tầng mái.
Trong đó từ lầu 2 ÷ 18 thiết kế kiến trúc giống nhau sử dụng
làm chung cư với các căn hộ cao cấp dùng phục vụ nhu cầu ở
cho mọi người.
Mỗi tầng điển hình được thiết kế bao gồm có các phòng
trong mỗi căn hộ: một phòng khách, một nhà bếp kết hợp
làm phòng ăn, hai (hay ba) phòng ngủ, hai phòng vệ sinh, ban
công (hoặc logia hay bao lơn).
E
C1
C1
C2
Ô
1
Ô
1
Ô
1
Ô
1
Ô
1
D
C1
C4
C3
C1
C3
Ô
2
Ô
2
Ô
1
Ô
1
Ô
7
Ô
3
C
Ô
4
Ô
3
Ô
4
C2
C2
C5
C5
Ô
3
Ô
7
Ô
4
Ô
4
Ô
3
Ô
1
Ô
1
Ô
2
B
Ô
2
C4
C3
C1
C3
C1
Ô
5
Ô
6
Ô
1
Ô
5
Ô
1
C2
A
C1
1
Ô
7
2
C1
Ô
7
3
4
5
mỈt b»ng s µn t Çng ®iĨn h×
nh
2. Vật liệu dùng để thi công công trình:
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
138
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
1.1.1. Bêtông:
Bêtông được chọn thiết kế cho toàn khung có Mac 300 với
các chỉ số:
- Cường độ tính toán gốc của bêtông chòu nén
13000 [KN/m2]
:
Rn
=
- Cường độ tính toán gốc của bêtông chòu kéo
1000 [KN/m2]
:
Rk
=
- Môđun đàn hồi
- Hệ số Poisson
: Eb =2,9x107[KN/m2]
: µ = 0.2
1.1.2. Cốt thép :
- Cốt thép AII
:
Ra=Ran=28x104
R=22x104[ KN/m2 ].
- Module đàn hồi
: Ea=2.0× 108 [ KN/m2 ].
2.1. Tải trọng tác dụng lên bản :
2.1.1 Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn:
[
KN/m2
],
Chiều dày sàn chọn dựa trên các yêu cầu:
- Về mặt truyền lực: đảm bảo cho giả thiết sàn tuyệt đối
cứng trong mặt phẳng của nó (để truyền tải ngang, chuyển
vò…)
- Yêu cầu cấu tạo: Trong tính toán không xét việc sàn bò
giảm yếu do các lỗ khoan treo móc các thiết bò kỹ thuật (ống
điện, nước, thông gió,…).
- Yêu cầu công năng: Công trình bên cạnh được sử dụng
làm các căn hộ cao cấp dùng đề ở nên các hệ tường ngăn
(không có hệ đà đỡ riêng) có thể thay đổi vò trí mà không
làm tăng đáng kể nội lực và độ võng của sàn.
- Ngoài ra còn xét đến yêu cầu chống cháy khi sử dụng…
Do đó trong các công trình nhà cao tầng, chiều dày bản
sàn có thể tăng đến 50% so với các công trình khác mà sàn
chỉ chòu tải đứng. Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung
động, dòch chuyển khi chòu tải trọng ngang (gió, bảo, động
đất...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải
trọng ngang vào vách cứng, lỏi cứng giúp chuyển vò ở các
đầu cột bằng nhau.
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
139
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể
được bố trí bất kỳ vò trí nào trên sàn mà không làm tăng
đáng kể độ võng của sàn.
D×l
(2.1)
m
với
D = 0.9 ( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc loại nhẹ )
l = 7.8 m ( cạnh ngắn )
m = 55 ( bản kê liên tục )
D × l 0.9 × 7.8
hs =
=
= 1.56cm
m
45
Vậy chọn bề dày sàn hs = 20 (cm) để thiết kế.
2.1.2 Tải trọng:
Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995 : Tải
trọng và tác động –tiêu chuẩn thiết kế.
Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, trang 10 – TCVN 2737 - 1995.
Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn lấy theo
“Sổ tay thực hành kết cấu công trình” ( TS. Vũ Mạnh Hùng ).
a. Tónh tải:
Chọn bề dày sàn :
hs =
* Tải trọng bản thân kết cấu sàn:
- Gạch men dà
y 2cm
-Vữ
a ló
t sà
n dà
y 2cm
- Sà
n BTCT Má
c 300 dà
y 15cm
- Vữ
a trá
t trầ
n dà
y 1,5cm
Hình 2.2: Mặt cắt kết cấu sàn
TT
1
2
3
BẢNG 2.1: TỈNH TẢI SÀN.
qtc
CẤU TẠO CÁC LỚP
(KG/m2)
Gạch lát Cêramic.
300x300mm
0.01x2000
Vữa lót δ =20mm
0.02x1800
Bản BTCT dày 200mm
0.2x2500
n
qtt
(KG/m2)
20
1.1
22
36
1.3
46.8
500
1.1
550
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
140
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
4
Vữa trát trần δ =15mm
0.015x1800
Tổng cộng
27
583
1.3
35.1
654
∗ Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn :
Tải trọng của các vách tường được qui về tải phân bố đều
theo diện tích ô sàn.
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100; g tct =1800 (N/m2);
tường ngoài dày 200.
BẢNG 2.2: TẢI TRỌNG TƯỜNG TRÊN SÀN.
Sà Kích thước, diện tích
n
sàn
Gstt
Gttt
Gtt
(kg/m2)
(kg/m2)
(kg/m2)
1
7.8 x 7.8m (60.84 m2)
654
291.4
945.4
2
7.8 x 3.3m ( 25.74 m2)
654
337.8
991.4
3
2.8 x4.5m ( 12.6 m2)
654
-
654
4
2 x 4.5m ( 9 m2)
654
-
645
5
6 x 4.3 x 4.3m (9.25 m2)
654
-
654
6
7.8 x 7.8 x 11m ( 30.42
m2)
654
70.8
724.8
654
-
654
7
6 x 1.3m (7.8 m2)
b. Hoạt tải :
Giá trò của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng
của các loại phòng. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng
phân bố đều xác đònh theo điều 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995:
ptc < 2 ( KN/m2 ) → n = 1.3
ptc > 2 ( KN/m2 ) → n = 1.2
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
141
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Dựa vào công năng của các ô sàn, tra trong tiêu chuẩn
2737-1995 ta có Ptc ứng với các ô sàn, sau đó nhân thêm với
hệ số giảm tải cho sàn.
0.6
Hệ số giảm tải: ψ = 0.4 +
A ; với A : diện tích chòu tải > A
A1
=9 (m2).
1
BẢNG 2.3: HOẠT TẢI SỬ DỤNG.
(kg/m
2
)
Hệ
số
vượt
tải
Hệ
số
ψ
(kg/m2)
Ngủ+kha
ùch
150
1.3
0.63
122.85
7.8 x 3.3m ( 25.74 m2)
Hành lang
300
1.2
0.755
279
3
2.8 x4.5m ( 12.6 m2)
Hành lang
150
1.3
0.907
176.87
4
2 x 4.5m ( 9 m2)
Hành lang
300
1.2
1
360
5
6 x 4.3 x 4.3m (9.25 m2)
Bếp +
ăn
150
1.3
1
195
6
7.8 x 7.8 x 11m ( 30.42
m2)
Bếp +
ăn
150
1.3
0.73
142.35
7
6 x 1.3m (7.8 m2)
Ban công
200
1.3
1
260
Sà
n
Kích thước, diện
tích sàn
Loại
phòng
1
7.8 x 7.8m (60.84 m2)
2
Ptc
Ptt
BẢØNG 2.4: TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN.
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
142
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Sà Kích thước, diện tích
n
sàn
Gtt
Pttt
qtt
(kg/m2)
(kg/m2)
(kg/m2)
1
7.8 x 7.8m (60.84 m2)
945.4
122.85
1068.3
2
7.8 x 3.3m ( 25.74 m2)
991.4
279
1270.4
3
2.8 x4.5m ( 12.6 m2)
654
176.87
830.87
4
2 x 4.5m ( 9 m2)
645
360
1005
5
6 x 4.3 x 4.3m (9.25 m2)
654
195
849
6
7.8 x 7.8 x 11m ( 30.42
m2)
724.8
142.35
867.15
7
6 x 1.3m (7.8 m2)
654
260
914
Tải trọng qui đổi để tính moment cho bản là: P = ql1l2 .
3. Tính Toán Nội lực :
3.1. Sàn một phương:
Các ô sàn có tỷ lệ 2 cạnh l 2/ l 1 > 2 xem như chỉ làm việc
theo phương cạnh ngắn. Ta cắt ô bản thành từng dải bản rộng
1m theo phương cạnh ngắn để tính, dải này xem như một dầm hai
đầu liên kết vào các dầm và chòu tải trọng phân bố đều q.
Các ô bản làm việc một phương là ô số 2, 7.
3.2. Sàn hai phương:
Các ô sàn có tỷ lệ giữa hai cạnh l 2/ l1 < 2 xem như làm
việc theo hai phương và nội lực được tính theo sơ đồ bản ngàm 4
cạnh, do đó sơ đồ làm việc là sơ đồ 9, khi đó giá trò Moment
được tính theo công thức:
M
1
= m91ql1l2
M2 = m92ql1l2
M I = -k91ql1l2
M II = - k92ql1l2
Các hệ số m91, m92, k91, k92 được tra trong bảng PL.6-1 trang 285
sách “Kết cấu bê tông cốt thép” (phần kết cấu nhà cửa)
của các tác gi Nguyễn Đình Cống, Ngô Thế Phong, Hùynh
Chánh Thiên.
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
143
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
M2
M1
MI
MII
q1
M1
L1
MII
L1
MI
MI
L2
q2
L2
MIi
M2
Hình 2.3: Nội lực bản hai phương
Nội lực của các ô sàn được tính toán và lập thành bảng
sau:
BẢNG 2.5: MOMENT CỦA BẢN 2 PHƯƠNG.
Ô
bản
M1
M2
MI
MII
m1
m2
k1
k2
1
0.017
9
0.017
9
0.041
7
0.041
7
1232.8
7
1232.8
7
2710.1
8
2710.1
8
3
0.020
5
0.007
9
0.045
1
0.017
5
245.43
94.94
472.30
183.36
BẢNG 2.6: MOMENT CỦA BẢN 1 PHƯƠNG.
Tónh
Hoạt
L1
L2
Tải
q=g+q
Mnh
tải
2
2
(m)
(m) g(kg/m
(kg/m )
kgm/m
p(kg/m2)
)
3.3
7.8
1270.4
1109.87
991.4
279
Mg
kgm/m
Ô
bản
2
4
2
4.5
645
kgm/m kgm/m kgm/m kgm/m
360
1005
298.67
1109.87
298.67
7
1.3
6
914
100.54
100.54
654
260
4. Tính cốt thép :
+Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chòu uốn tiết
diện hình chữ nhật b × h =(100 × hb) cm.
+Chiều cao làm việc của bản:
ho=h- a
ho - phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn .
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
144
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Do ô bản có 2 cạnh bằng nhau nên lớp thép theo cạnh nào đặt
trước đều được.Tuy nhiên để tiện cho việc thi công thống nhất
chọn thép theo trục X đặt dưới.
chọn lớp dưới a0=2 cm, ho=20-2 = 18 cm
-Theo phương trục Y cốt thép được đặt trên, do đó:
ho’= ho-
1
(d1+d2), Trong đó d1, d2 là đường kính của cốt thép.
2
Cốt thép sàn chọn sơ bộ φ10, h’o=18-(1+1)/2=17 cm
+Chọn bê tông M300; có Rn=130(kG/cm2)
+Cốt thép AI có Ra=2100(kG/cm2)
M
Tính giá trò A=
R a .b.h o2
+Nếu A < Ao tính : γ =0,5(1+ 1 − 2 A )
+Nếu A>Ao -> cần tăng tiết diện h b lên; trong đó Ao xác
đònh như sau:
α
0,58
Ao = α0. 1 − 0 = 0,58. 1 −
= 0,412
2
2
với α0 =0,58 là hệ số hạn chế vùng chòu nén của
Bêtông M300#.
Tính diện tích cốt thép:
Fa=
M
, hàm lượng thép: µ%=
Ra .γ .ho
Fa
.100
b.ho
+Kết quả kiểm tra thoả mãn: µ min% < µ % < µ max%
Trong đó: µ min% = 0,1%;
Rn
130
.100 = 0.58 ´
´ 100 = 3.6%
µ max%= a0 ´
Ra
2100
+Bố trí cốt thép :
-Trường hợp cốt thép tính ra nhỏ, ta bố trí cốt thép chòu lực
theo cấu tạo:
Φ 8 a250, cốt phân bố: Φ6 a250.
- Chọn đường kính và khoảng cách phải tuân thủ theo qui
phạm KC BTCT.
+đường kính cốt thép bản <
1
hb.
10
+khoảng cách cốt thép chòu lực : a=(7 20) cm là hợp lý.Cốt
thép sàn được tính theo công thức :
II. Tính Thép Cho Các Ô Bản:
1. Tính Thép Cho Các ôâ Bản Giữa:
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
145
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Khi tính thép cắt ô sàn thành từng dải rộng 1m và xem dải
đó như một dầm có b=0.1m và cao h0 = 0.018 m.
Bê Tông Mac 300 có Rn = 13000 KN/m2, Rk = 1000 KN/m2 .
Thép
kN/m2
A I có Ra = 230000 kN/m2 ; thép AII có Ra = 280000
BẢNG 2.7: TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN 1-1
Ô
bản
M
kgm/m
A
γ
Fa1
cm2
Chọn
thép
Nhòp
1
1232.87
0.029
0.985
3.311
2710.18
0.064
0.967
7.417
Þ10a
Þ12a12
5
245.43
0.006
0.997
0.651
Þ8a250
472.30
0.011
0.994
1.257
Þ8a250
0.22
%
0.50
%
0.11
%
0.11
%
Chọn
thép
µ
%
Gối
Nhòp
3
µ
%
Gối
BẢNG 2.8: TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG DÀI
Ô
bản
M
kgm/m
A
γ
Fa1
cm2
Nhòp
1
2710.18
0.064
0.967
7.417
Þ12a12
5
1232.87
0.029
0.985
4.02
Þ8a125
94.94
0.002
0.999
0.251
Þ8a250
183.36
0.004
0.998
0.486
Þ8a250
0.50
%
0.22
%
0.11
%
0.11
%
Chọn
thép
µ
%
Gối
Nhòp
3
Gối
TÍNH THÉP NHỊP BẢN 1 PHƯƠNG.
Ô
bản
M
kgm/m
A
γ
Fa1
cm2
Nhòp
2
11097.00
0.263
0.844
34.787 Þ8a250
11097.00
0.263
0.844
34.787 Þ8a250
298.67
0.007
0.996
0.793 Þ8a250
298.67
0.007
0.996
0.793 Þ8a250
Gối
Nhòp
4
Gối
0.00
%
0.00
%
0.00
%
0.00
%
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
146
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
2. .Tính Toán Cốt Thép Cho ôâ Bản Ban Công:
Ô bản thuộc loại bản dầm vì tỉ số các cạnh : l 1/l2 = 6/1.3
= 4.615>2.
Khi bản làm việc theo bản loại dầm thì ta cắt một dải bản
có bề rộng bằng một đơn vò ta lấy b=1 m theo phương vuông
góc với cạnh dài; do bốn phía của bản đều kê lên dầm nên
tính bản như dầm siêu tónh ngàm 1 đầu, 1 khớp do tỷ số giữa
chiều cao dầm và chiều cao bản sàn (hs=20cm)
hd 60
=
= 3 ≥ 3 → xem như bản ngàm
Dầm trục 1 (30x60)cm :
hs 20
vào sàn
hd 45
=
= 2.25 < 3 → xem như bản liên kết
Dầm biên (20x45)cm:
hs 20
khớp vào sàn
Nhòp tính toán l=1.3-0.5(0.2+0.3)=1.05m.
Tải trọng: +tónh tải: gtt = 654 Kg/m2
+hoạt tải: ptt = 200x1.2 = 260 Kg/m2
Vậy tải trọng tính toán:
qtt = 914 Kg/m2
Nội lực trong bản được quan niệm như sau:
+ Mô men nhòp được tính theo quan niệm 2 đầu là
khớp.
+ Mô men gối được quan niệm 1 đầu là ngàm,1 đầu
khớp
ql 2 914× 1.052
Ta có:
Mg=
=
= 125.96 Kg.m
8
8
ql 2 914× 1.052
Mnhòp=
=
= 125.96 Kg.m
8
8
BẢNG TÍNH THÉP Ô BẢN BAN CÔNG:
Nội
h
ho
M
Fa
γ
A
lực (cm) (cm) (Kg.m)
(cm2)
µ%
Nhòp 20
16
125.96
0.003
0.999 0.334 0.11
Gối 20
16
125.96
0.003
0.999 0.334 0.11
Ta thấy hàm lượng thép nhỏ nên chọn thép theo cấu tạo: Cốt
chòu lực (trên gối, giữa nhòp): Φ8 a250, µ% = 0,188% > µmin = 0,1%;
cốt phân bố: Φ8 a250.
Bố trí thép:Xem bản vẽ KC05.
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
147
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
3. Tính Toán Cốt Thép Cho Ô Bản Tam Giác 1 Và 2:
Sơ đồ tính của các ô như sau:
Với bản tam giác vuông cân ngàm 3 cạnh, ta coi gần đúng
bản làm việc như bản tam giác đều. Giá trò mômen:
+giữa nhòp: M1 = 0,00812.q.l22.
M2 = 0,00716.q.l12.
+trên gối:
Mg1 = 0,01787.q.l12.
Mg2 = 0,01787.q.l22.
Từ các công thức trên lập bảng tính nội lực trong các ô như
sau:
Tên
l1
ô Tầng
(m)
bản
ô 5
2
6
ô 6
2
11
l2
(m)
4.25
7.8
gtt
ptt
qtt
M1
M2
2
2
2
(Kg/m ) (Kg/m ) (Kg/m ) (Kg.m) (Kg.m)
654
724.8
Mg1
(Kg.m)
Mg2
(Kg.m)
195
849 248.18 109.28 546.18 272.75
142.35 867.15 851.99 377.74 1875.01 942.77
+Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chòu uốn tiết
diện hình chữ nhật b × h = (100 × hb) cm. Chiều cao làm việc của
bản:
ho=h-a
ho - phụ thuộc vào phương cạnh dài hay cạnh ngắn.
Cạnh ngắn cốt thép đặt trên:
ho=h-a=20-2=18 cm;
Cạnh dài cốt thép đặt dưới:
ho’= ho-
1
(d1+d2)
2
Trong đó d1, d2 là đường kính của cốt thép.
Cốt thép sàn chọn φ10 nên:
h’o=18-(1+1)/2=17 cm
Từ kết quả nội lực bảng trên, cốt thép được tính theo báng:
+Thép chòu mômen theo phương dài 2
Ô
bản
5
M
kgm/m
A
γ
Fa1
cm2
Chọn
thép
µ
%
Nhòp
248.18
0.006
0.997
0.659 Þ8a250
0.11%
Gối
546.18
0.013
0.993
1.454 Þ8a250
851.99
0.020
0.990
1875.01
0.045
0.977
2.277 Þ8a125
Þ12a20
5.076 0
0.11%
0.335
%
Nhòp
6
Gối
0.39%
+Thép chòu mômen theo phương ngắn 1
Ô
bản
M
kgm/m
A
γ
Fa1
cm2
Chọn
thép
µ
%
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
148
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
5
6
Nhòp
109.28
0.003
0.999
0.289 Þ8a250
0.11%
Gối
272.75
0.006
0.997
0.724 Þ8a250
0.11%
Nhòp
377.74
0.009
0.995
1.004 Þ8a250
942.77
0.022
0.989
2.523 Þ8a125
0.11%
0.335
%
Gối
Ta thấy: hàm lượng thép nhỏ nên chọn thép theo cấu tạo:
+Cốt chòu lực giữa nhòp cấu tạo của tất cả các ô bản chọn:
Φ8 a250; Fa = 2.1 cm2.
+Cốt phân bố: Φ6 a250; Fa=1.143 cm2.
Bố trí thép: Xem bản vẽ.
4. Kiểm tra độ võng theo công thức của lý thuyết bản
mỏng đàn hồi:
• Xét ô bản lớn nhất là ô số 2 có kích thước 7.8 mx
7.8 m,
KL2y
Công thức :
F=
kw
D
Trong đó:
kw : Hệ số tra bảng theo tỉ số 2 cạnh ly / lx
ly / lx= 7.8 / 7.8 =1 => kw= 0.001 (với hệ số Poisson ν =
0.15)
Tổng tải tác dụng lên ô sàn :
K = P + G = 1068.3× 7.8× 7.8 = 64995.4kg
D – Độ cứng trụ của bản :
Eh3
D=
12(1 −ν 2 )
290000 × 203
=
= 197783461 kG.cm
12(1 − 0.152 )
64995.4 × 7802
× 0.001 = 0.2 cm
197783461
Với Bê tông mác 300 có hệ số Poisson ν = 0.2 ta dùng
1 −ν 12
công thức chuyển đổi sau
f1 =
f2
1 −ν 22
Độ võng của sàn :
L
780
1 − 0.22
fsàn =
× 0.2 =0.196 cm < [f] = y =
= 3.12cm :
2
250
250
1 − 0.15
thỏa.
Chuyển vò ở giữa bản f =
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
149
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
I. Giới thiệu:.................................................................................138
1. Giới thiệu sơ lược sàn tầng điển hình:...........................138
1. Giới thiệu sơ lược sàn tầng điển hình:...........................138
2. Vật liệu dùng để thi công công trình:...........................138
2. Vật liệu dùng để thi công công trình:...........................138
3. Tính Toán Nội lực :...............................................................143
3. Tính Toán Nội lực :...............................................................143
4. Tính cốt thép :......................................................................144
4. Tính cốt thép :......................................................................144
II. Tính Thép Cho Các Ô Bản:..................................................145
1. Tính Thép Cho Các ôâ Bản Giữa:....................................145
1. Tính Thép Cho Các ôâ Bản Giữa:....................................145
2. .Tính Toán Cốt Thép Cho ôâ Bản Ban Công:.................147
2. .Tính Toán Cốt Thép Cho ôâ Bản Ban Công:.................147
3. Tính Toán Cốt Thép Cho Ô Bản Tam Giác 1 Và 2:.......148
3. Tính Toán Cốt Thép Cho Ô Bản Tam Giác 1 Và 2:.......148
4. Kiểm tra độ võng theo công thức của lý thuyết bản
mỏng đàn hồi:........................................................................149
4. Kiểm tra độ võng theo công thức của lý thuyết bản
mỏng đàn hồi:........................................................................149
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
150