Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HDC HSG Sinh 12.V1_0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.31 KB, 3 trang )

hớng dẫn chấm đề chính thức thi học sinh giỏi
năm học 2004- 2005
Môn sinh vật lớp 12
Câu1: (1,0 điểm)
- Lý do bạn ấy băn khoăn:
+ Virus cha có quá trình trao đổi chất và sinh sản hoàn thiện nh các
sinh vật khác mà còn phải nhờ vào quá trình sống của tế bào vật chủ ( Ký sinh bắt
buộc trong tế bào vật chủ, sinh sản phải nhờ vào hệ gen và các bào quan của tế bào
vật chủ). 0,5đ
+ Khi gặp điều kiện sống không thuận lợi virus có thể chuyển thành
dạng tinh thể- ngừng trao đổi chất. 0,25đ
- Virus tránh đợc sự tiêu diệt của thuốc kháng sinh là do chúng ký sinh
trong nhân tế bào, trong tế bào nên thuốc kháng sinh không thể tiếp cận để trực
tiếp tiêu diệt. 0,25đ
Câu2: (1,0 điểm)
- Quang hợp: 0,5đ
-Hô hấp: 0,5đ
Nếu HS chỉ viết đợc 2 phơng trình tổng quát nh trên nhng không nêu đúng
nguồn gốc của các nguyên tử trong các sản phẩm thì cho 0,5đ.
Nếu HS viết 2 phơng trình tổng quát đã rút gọn thì cho 0,25đ.
Câu 3: (1,0điểm)
a. Sai 0,25đ
Biogascó nghĩa là khí sinh học do một số vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ
mà tạo ra, nguyên liệu là rác hữu cơ, phân, nớc thải...đợc ủ trong bể, túi kín
khí (CH
4
), chất cặn bã dùng làm phân bón, góp phần làm giảm ô nhiễm
môi trờng. 0,25đ
b. Sai 0,25đ
Quần thể cần thể hiện đợc các chỉ tiêu: mật độ, tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi,
sức sinh sản, tỉ lệ tử vong, kiểu tăng trởng, đặc điểm phân bố, khả năng thích ứng


vòng I
6CO
2
+ 12 H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
+ 6 H
2
O
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O 6 CO
2
+ 12 H
2

O
với các nhân tố môi trờng... và các chỉ tiêu này có tác động qua lại thống nhất với
nhau. Đây chính là những đặc trng cơ bản của quần thể 0,25đ
Câu 4:(1,0 điểm)
- Chọn b. Lới nội chất hạt.........Gôngi.............. Màng sinh chất. 0,25đ
- Chức năng :
+ Lới nội chất hạt: Tổng hợp protein ( protein màng, protein kháng thể,
protein dự trữ) , hình thành túi mang để chứa đựng và vận chuyển chúng. 0,25đ
+ Gôngi: Thu nhận và hoàn chỉnh về mặt hoá học đối với các phân tử
hình thành từ lới nội chất và đợc túi mang chuyển tới; Tập trung các chất tiết, chất
cặn bã, chất độc từ ngoài vào để loại ra ngoài. 0,25đ
+ Màng sinh chất: Bảo vệ khối sinh chất bên trong, thực hiện sự trao đổi
chất giữa tế bào với môi trờng quanh tế bào. 0,25đ
Câu 5: (1,0 điểm).
Sự khác biệt cơ bản giữa sự trao đổi chất và năng lợng ở cơ thể sinh vật với
sự trao đổi chất ở vật vô cơ:
- ở vật vô sinh, sự trao đổi chất và năng lợng làm vật biến chất và huỷ hoại. 0,25đ
Ví dụ: Phản ứng cháy của cây nến ( vật vô sinh) thu nhận O
2
, thải CO
2
, sau
một thời gian cây nến bị cháy hết (bị biến chất và huỷ hoại) 0,25đ
- ở sinh vật, sự trao đổi chất và năng lợng giúp cơ thể tồn tại và phát triển. 0,25đ
Ví dụ: Một con chuột đang thở cũng thu nhận O
2
và thải CO
2
, nhng sự thở giúp
chuột tồn tại và phát triển. 0,25đ

Câu 6: ( 1,0 điểm)
- Trờng hợp 1: Sau lần phân chia đầu tiên, 1 tế bào tiếp tục thực hiện 2 lần phân
chia nữa, 1 tế bào không tiếp tục phân chia:
Số tế bào xuất hiện: 2 + 2 + 4 = 8 0,25đ
- Trờng hợp 2: Hai tế bào tiến hành phân chia 2 đợt tạo thành 4 tế bào, trong đó
chỉ có 2 tế bào tiến hành phân chia tiếp, 2 tế bào còn lại ngừng phân chia; Hoặc
sau lần phân chia đầu tiên, 1 tế bào tiếp tục thực hiện 2 lần phân chia nữa, 1 tế bào
chỉ tiếp tục phân chia1 lần:
Số tế bào xuất hiện: 2+ 4 + 4 = 10 0,25đ
-Trờng hợp 3:Có đột biến đa bội thể xảy ra: 0,5đ
+ Đột biến đa bội ở lần phân bào 1:
Số tế bào xuất hiện: 1+ 2+ 4= 7
+ Đột biến đa bội ở lần phân bào 2:
Số tế bào xuất hiện: 2+ 2+ 4= 8
+ Đột biến đa bội ở lần phân bào 3:
Số tế bào xuất hiện: 2+ 4 + 4= 10
Câu 7: ( 2,0 điểm)
a. Lới thức ăn: 1,0đ
Tảo
Giáp xác chân chèo
Cá bảy màu
Các bã thải
ốc
Sinh vật phân huỷ
b. Sau khi loại bỏ cá chết và ốc ra khỏi bể, bể vẫn tồn tại nh một hệ sinh
thái. 0,25đ
Vì: + Các điều kiện môi trờng vật lý vẫn đợc duy trì nh cũ. 0,25đ
+ Tảo sinh vật sản xuất vẫn tồn tại và phát triển nhờ lợng muối dinh dỡng
vẫn đợc cung cấp đều đều. 0,25đ
+ Vi sinh vật sống dị dỡng vừa đóng vai trò của sinh vật phân huỷ, vừa đóng

vai trò nh một sinh vật tiêu thụ (thay cho giáp xác chân chèo và cá). 0,25đ
Câu 8: ( 2,0 điểm)
*Bảng A:
Số lợng NST đơn cung cấp cho mỗi loại tế bào sinh dục:
a. Tế bào sinh dục đực:
- Giai đoạn sinh sản: 2 ì (2
4
1) ì 24 = 720 NST đơn 0,25đ
- Giai đoạn chín: 2
4
ì 2 ì 24 = 768 NST đơn 0,25đ
- Giai đoạn sau chín: 2
4
ì 2 ì 4 ì (3-1) ì 12= 3072 NST đơn 0,25đ
- Tổng số NST đơn cung cấp:
720 + 768 + 3072 = 4560 NST đơn 0,25đ
b. Tế bào sinh dục cái:
- Giai đoạn sinh sản: 3 ì (2
2
1) ì 24 = 216 NST đơn 0,25đ
- Giai đoạn chín: 2
2
ì 3 ì 24 = 288 NST đơn 0,25đ
- Giai đoạn sau chín: 2
2
ì 3 ì (2
3
-1) ì 12= 1008 NST đơn 0,25đ
- Tổng số NST đơn cung cấp:
216 + 288 + 1008 = 1512 NST đơn 0,25đ

* Bảng B:
Số loại giao tử đợc tạo thành: 2
3
=8 1,0 đ
Các loại giao tử: ABX, ABY, AbX, AbY 1,0 đ
aBX, aBY, abX, abY
---------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×