Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Đê thi HSG Sinh 12_1994-2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.06 KB, 75 trang )

TUYÃØN TÁÛP ÂÃÖ THI
HOÜC SINH GIOÍI TÈNH LÅÏP
12
MÄN: SINH HOÜC
Ngæåìi thæûc hiãûn:
Thaûc sé: Nguyãùn
Tæì.
Thaûc sé: Nguyãùn
Vàn Tiãöm.
1
PHệN I: ệ THI
I/ ệ THI NM 1994 - 1995.
VoỡngI:
Cỏu1: (5õióứm).
Trong mọỹt quỏửn xaợ sinh vỏỷt ồớ caỷn gọửm caùc loaỡi
thổỷc vỏỷt, chỏu chỏỳu, rừn, từc keỡ, chuọỹt, chim õaỷi baỡng,
thoớ, vaỡ caùc vi sinh vỏỷt phỏn huớy.
a) Xaùc õởnh caùc chuọứi thổùc n coù trong quỏửn xaợ.
b) Chố ra sinh vỏỷt õaỷi dióỷn cho sinh vỏỷt saớn xuỏỳt, sinh
vỏỷt tióu thuỷ bỏỷc 1, bỏỷc 2, bỏỷc 3.
c) Nóỳu sọỳ lổồỹng caù thóứ chỏỳu chỏỳu tng õọỹt ngọỹt thỗ
bióỳn õọỹng gỗ seợ xaợy ra trong quỏửn xaợ.
Cỏu2: (5õióứm).
Mọỳi quan hóỷ vóử mỷt cỏỳu truùc giổợa NST vaỡ cỏỳu
truùc phỏn tổớ ADN.
Hoaỷt õọỹng cuớa caùc cỷp NST tổồng õọửng trong caùc kỗ
cuớa phỏn baỡo giaớm nhióựm coù quan hóỷ nhổ thóỳ naỡo vồùi
hoaỷt õọỹng cuớa phỏn tổớ ADN laỡ vỏỷt chỏỳt mang thọng tin di
truyóửn trong TB?
Cỏu3: (4õióứm).
Coù 3 TB A, B, C nguyón phỏn mọỹt sọỳ lỏửn lión tióỳp cho


mọỹt sọỳ TB con. TB A nguyón phỏn 2 lỏửn, TB B nguyón phỏn 5
lỏửn vaỡ tọứng TB con do 3 TB trón sinh ra laỡ bỗnh phổồng mọỹt
sọỳ nguyón, dổồng. Tỗm sọỳ lỏửn phỏn baỡo cuớa TB C. Bióỳt
rũng caùc TB con sinh ra õóửu nguyón phỏn bỗnh thổồỡng.
Cỏu4: (6õióứm).
Mọỹt phỏn tổớ mARN coù X = A + G vaỡ U = 300 ribonucleotit.
Gen sinh ra phỏn tổớ mARN naỡy coù hióỷu sọỳ giổợa G vồùi mọỹt
loaỷi khaùc bũng 12,5% sọỳ Nu cuớa gen. Trón mọỹt maỷch õồn
cuớa gen coù 25% sọỳ G so vồùi sọỳ Nu cuớa maỷch. Trón phỏn tổớ
mARN õoù coù 6 riboxom tham gia giaới maợ, trổồỹc mọỹt lỏửn
khọng lỷp laỷi.
a) Tờnh sọỳ lổồỹng Nu cuớa gen.
b) Tờnh sọỳ lổồỹng tổỡng loaỷi ribonucleotit cuớa mARN.
c) Tờnh khoaớng caùch theo A
0
giổợa 2 riboxom kóỳ tióỳp
nhau. Bióỳt rũng riboxom thổù nhỏỳt trổồỹt qua hóỳt
mARN laỡ 40s (kóứ caớ thồỡi gian trổồỹt qua maợ kóỳt thuùc)
2
v thåìi gian cáưn thiãút cho quạ trçnh gii m ca cạc
riboxom trãn mARN l 43,5s. Cạc riboxom trỉåüt trãn
mARN våïi khong cạch âãưu nhau.
Vng II:
Cáu1: (5âiãøm).
Trçnh by nhỉỵng nhỉåüc âiãøm ca hçnh thạp säú
lỉåüng v hçnh thạp sinh khäúi. Tải sao nọi hçnh thạp nàng
lỉåüng l hçnh thạp sinh hon thiãûn nháút?
Cáu2: ( 5âiãøm).
So sạnh biãún dë täø håüp v biãún dë âäüt biãún.
Cáu3: (10âiãøm).

Lai thỉï hoa thưn chng cáy cao, hoa mu â våïi cáy
tháúp hoa mu tràõng, âåìi con F1 thu âỉåüc hon ton cáy
cao, hoa mu â. Cho F1 tỉû thủ pháún âåìi F2 thu âỉåüc t
lãû:
3 cáy cao, hoa mu â.
6 cáy cao, hoa mu tràõng.
7 cáy tháúp, hoa mu tràõng.
Hi chiãưu cao cáy, mu sàõc hoa DT nhỉ thãú no?
Kiãøu gen bäú mẻ så âäư lai? Biãút ràòng trong gim phán cạc
NST phán li âäüc láûp, täø håüp tỉû do v säú càûp NST mang
gen 2 tênh bàòmg mäüt nỉía säú càûp gen ca 2 tênh.
II/ ÂÃƯ THI NÀM 1995 - 1996.
VngI:
Cáu1: (3âiãøm).
So sạnh 2 quạ trçnh quang håüp v hä háúp åí thỉûc váût
báûc cao. Mäúi quan hãû giỉỵa 2 quạ trçnh âọ.
Cáu2: ( 3âiãøm).
Trçnh by så âäư diãùn thãú thỉûc váût åí rỉìng lim Hỉỵu
Lng.
Gii thêch quạ trçnh diãùn thãú nọi trãn v rụt ra
nghéa thỉûc tiãøn.
Cáu3: (2,5âiãøm).
Ngun tàõc bäø sung theo càûp giỉỵa cạc bazå nitric thãø
hiãûn nhỉ thãú no trong cáúu trục v cå chãú phán tỉí ca
sỉû di truưn?
Cáu4: (1,5âiãøm).
Mäúi quan hãû giỉỵa 2 alen vãư màût chỉïc nàng trong
viãûc qui âënh kiãøu hçnh ca mäüt tênh trảng âỉåüc thãø
hiãûn nhỉ thãú no? Cho vê dủ minh ha.
Vng II:

Cáu1: (3âiãøm).
3
Cọ mäüt thê nghiãûm âỉåüc tiãún hnh ngoi ạnh sạng
nhỉ sau: cho 2 cnh rong tỉåi cọ kêch thỉåïc tỉång tỉû
nhau vo 2 äúng nghiãûm A v B âäø âáưy nỉåïc â âun säi
âãø ngüi. Trãn màût nỉåïc cọ ph mäüt låïp dáưu thỉûc
váût. Cho thãm vo äúng A mäüt êt natri cacbonat. Sau âọ tiãún
hnh quan sạt 2 äúng nghiãûm mäüt thåìi gian di.
a) Mủc âêch ca thê nghiãûm trãn.
b) Tải sao phi dng nỉåïc âun säi, âãø ngüi.
c) Tạc dủng ca låïp dáưu thỉûc váût.
d) Tải sao cho múi natri cacbonat vo äúng A m khäng
cho c 2 äúng?
e) S quan sạt âỉåüc hiãûn tỉåüng gç?
f) Rụt ra kãút lûn tỉì 2 thê nghiãûm trãn.
Cáu2: (3âiãøm).
Gi sỉí trong mäüt ngy åí mäüt hãû sinh thại cọ diãûn
têch bãư màût nháûn nàng lỉåüng ạnh sạng màût tråìi l
10000 hecta, ngỉåìi ta â tênh âỉåüc:
 Sn lỉåüng sinh váût ton pháưn ca sinh váût sn
xút l: 2,5. 10
11
Kcalo.
 Sn lỉåüng sinh váût thỉûc tãú ca sinh váût sn xút
l: 2,5. 10
10
Kcalo.
 Sn lỉåüng sinh váût ton pháưn ca sinh váût tiãu thủ
cáúp I l: 2,5. 10
8

Kcalo.
 Sn lỉåüng sinh váût ton pháưn ca sinh váût tiãu thủ
cáúp II l: 2,5. 10
7
Kcalo.
Hi:
a) Hiãûu sút sinh thại åí báûc tiãu dng cáúp II, cáúp I?
b) Nàng lỉåüng máút âi do hä háúp ca thỉûc váût?
c) Hiãûu sút quang håüp?
Biãút ràòng, hãû sinh thại trãn nháûn nàng lỉåüng màût tråìi
l 10
6
Kcalo/m
2
/ngy.
Cáu3: (4âiãøm).
Lai hai dảng bäú, mẻ thưn chng thu âỉåüc âåìi con
F1, cho F1 tảp giao våïi nhau thu âỉåüc âåìi F2 phán tênh theo
t lãû:
9 chán cao, läng tràõng.
4 chán tháúp, läng tràõng.
3 chán cao, läng xạm.
Hi tênh trảng chiãưu cao v mu sàõc di truưn nhỉ
thãú no? Kiãøu gen, kiãøu hçnh ca P v thỉí lải så âäư lai
tỉì P âãún F2 (cọ thãø dng phẹp nhán âải säú).
Biãút ràòng chiãưu cao do mäüt gen qui âënh v trong
gim phán cạc NST phán li âäüc láûp täø håüp tỉû do.
4
III/ ệ THI NM 1996 - 1997.
VoỡngI:

Cỏu1: (2õióứm).
Laỡm thóỳ naỡo õóứ chổùnh minh sổỷ cỏửn thióỳt cuớa khờ
CO
2
õọỳi vồùi quang hồỹp?
Cỏu2: (1,5dióứm).
Phỏn bióỷt 2 loaỷi dióựn thóỳ sinh thaùi nguyón sinh vaỡ
thổù sinh.
Cỏu3: (1,5õióứm).
ruọửi giỏỳm thồỡi gian chu kỗ sọỳng (tổỡ trổùng õóỳn
ruọửi trổồớng thaỡnh) ồớ 25
0
C laỡ 10 ngaỡy õóm, coỡn ồớ 18
0
C laỡ 17
ngaỡy õóm.
a) Xaùc õởnh ngổồợng nhióỷt phaùt trióứn cuớa ruọửi giỏỳm.
b) Xaùc õởnh tọứng nhióỷt hổợu hióỷu cho mọỹt chu kỗ
sọỳng cuớa ruọửi giỏỳm.
Cỏu4: (2õióứm).
Cồ chóỳ hỗnh thaỡnh bọỹ NST 2n +1 vaỡ 2n - 1 tổỡ cồ thóứ
2n.
Cỏu5: (1,5õióứm).
Trón mọỹt phỏn tổớ mARN coù mọỹt riboxom cuỡng tham gia
giaới maợ, trổồỹt mọỹt lỏửn khọng lỷp laỷi, õaợ giaới phoùng ra
mọi trổồỡng bón ngoaỡi 2490 phỏn tổớ nổồùc do sổỷ hỗnh thaỡnh
lión kóỳt peptit. Tọứng sọỳ axit amin tham gia quaù trỗnh giaới maợ
cuớa caùc riboxom laỡ 2495.
a) Tỗm chióửu daỡi cuớa gen tổồng ổùng.
b) Nóỳu gen õoù coù 3900 lión kóỳt hyõro thỗ tyớ lóỷ phỏửn

trm tổỡng loaỷi Nu cuớa gen laỡ bao nhióu?
Cỏu6: ( 1,5õióứm).
a/ Cho bióỳt bọỹ NST lổồợng bọỹi cuớa loaỡi 2n = 6 kờ hióỷu
NST nhổ sau: AaBbXY (X, Y laỡ NST giồùi tờnh). Trao õọứi cheùo
xaợy ra taỷi mọỹt õióứm trón cỷp NST Aa, caùc cỷp NST coỡn
laỷi phỏn li õọỹc lỏỷp, haợy vióỳt giao tổớ cuớa loaỡi õoù.
b/ Vồùi n cỷp NST trong õoù p cỷp xaợy ra trao õọứi cheùo
taỷi mọỹt õióứm, caùc cỷp coỡn laỷi phỏn li õọỹc lỏỷp. Hoới coù
bao nhióu kióứu giao tổớ khaùc nhau vóử thaỡnh phỏửn NST cuớa
bọỳ meỷ?
Voỡng II:
Cỏu1: (2õióứm).
Mọỳi quan hóỷ giổợa pha saùng vaỡ pha tọỳi quang hồỹp.
Cỏu2: (1,5õióứm).
Caùc hỗnh thổùc quan hóỷ khaùc loaỡi cuớa sinh vỏỷt.
Cỏu3: (1,5õióứm).
5
Mäüt hãû sinh thại nháûn âỉåüc nàng lỉåüng màût tråìi l
10
6
Kcalo/m
2
/ ngy. Chè cọ 2,5% nàng lỉåüng âọ âỉåüc dng
trong quang håüp. Säú nàng lỉåüng bë máút âi do hä háúp l
90%. Sinh váût tiãu thủ cáúp I sỉí dủng âỉåüc 25 Kcalo; sinh
váût tiãu thủ cáúp II sỉí dủng âỉåüc 2,5 Kcalo; sinh váût tiãu
thủ cáúp III sỉí dủng âỉåüc 0,5 Kcalo.
a) Xạc âënh sn lỉåüng sinh váût ton pháưn åí thỉûc váût
(Kcalo/m
2

/ngy).
b) Xạc âënh sn lỉåüng sinh váût thỉûc tãú åí thỉûc váût
(Kcalo/m
2
/ngy).
c) V hçnh thạp sinh thại nàng lỉåüng.
d) Tênh hiãûu sút sinh thại åí cạc báûc dinh dỉåỵng.
Cáu4: (1,5âiãøm).
Ngun tàõc bäø sung theo càûp bazå nitric âỉåüc thãø
hiãûn nhỉ thãú no trong cáúu trục v cå chãú ca sỉû di
truưn?
Cáu5: (3,5âiãøm).
Lai hai dảng bäú mẻ thưn chng âỉåüc âåìi con F1
hon ton cáy cao, hảt vng. Lai phán têch F1 âåìi F
B
thu
âỉåüc theo t lãû:
4 cáy cao, hảt vng, trån.
4 cáy cao, hảt xanh, nhàn.
4 cáy tháúp, hảt vng, trån.
4 cáy tháúp, hảt xanh, nhàn.
1 cáy cao, hảt vng, nhàn.
1 cáy cao, hảt xanh, trån.
1 cáy tháúp, hảt vng, nhàn.
1 cáy tháúp, hảt xanh, trån.
Hi tênh trảng chiãưu cao, mu sàõc, hçnh dảng âỉåüc
DT nhỉ thãú no? Kiãøu gen ca bäú mẻ v så âäư lai.
Biãút mäüt gen qui âënh mäüt tênh trảng.
IV/ ÂÃƯ THI NÀM 1997 -1998.
VngI:

A/ PHÁƯN BÀÕT BÜC:
Cáu1: (1âiãøm).
Viãút phỉång trçnh täøng quạt ca pha sạng. Vai tr
cạc sn pháøm âỉåüc tảo thnh trong pha sạng.
Cáu2: (1âiãøm).
Khại niãûm vãư sinh trỉåíng v phạt triãøn. Mäúi quan
hãû giỉỵa sinh trỉåíng v phạt triãøn.
Cáu3: (2âiãøm).
Trçnh by nhỉỵng qui lût sinh thại cå bn v cho vê
dủ.
6
Cáu4: (2âiãøm).
Chỉïng minh ràòng nãúu cạc NST phán li âäüc láûp thç s
xút hiãûn nhỉỵng con ngỉåìi m khäng mang gen ca äng
näüi v äng ngoải. Xạc sút âãø cọ nhỉỵng cạ thãø âọ?
Cáu5: (1âiãøm).
Nhỉỵng âiãøm khạc nhau cå bn giỉỵa lai mäüt càûp tênh
trảng träüi hon ton v träüi khäng hon ton.
Cáu6: (1,5âiãøm).
Phán biãût virut v vi khøn. Tải sao nọi AIDS l mäüt
häüi chỉïng suy gim miãùn dëch màõc phi?
B/ PHÁƯN TỈÛ CHN ( 1,5âiãøm): hỏc sinh chn mäüt
trong 2 cáu sau:
Cáu7: Trçnh by cå chãú âiãưu ha trong hä háúp.
Cáu8: Trçnh by cå chãú sinh trỉåíng åí sinh váût âa bo.
Vng II:
Cáu1: (1,5âiãøm).
Sỉû khạc nhau vãư sinh sn hỉỵu tênh åí âäüng váût báûc
cao v åí thỉûc váût báûc cao.
Cáu2: (2âiãøm).

Micoplatma v vi khøn cọ nhỉỵng âiãøm gç giäúng nhau
v khạc nhau?
Cáu3: (2âiãøm).
Em hy bäú trê thê nghiãûm chỉïng minh khäng khê thåí
ra cọ nhiãưu CO
2
hån khäng khê hêt vo bàòng cạc dủng củ
v váût liãûu sau: bçnh thy tinh, äúng thy tinh, nỉåïc väi täi,
nụt cao su cọ âủc läø.
Cáu4: (2âiãøm).
Cho cạc sinh váût sau: thỉûc váût, th, chüt, sáu hải
thỉûc váût, cạo, cụ, ãúch nhại, ràõn, vi sinh váût.
a) Tỉì nhỉỵng sinh váût trãn hy thnh láûp mäüt lỉåïi
thỉïc àn v chè ra màõt xêch chung nháút ca lỉåïi thỉïc
àn âọ.
b) Qua lỉåïi thỉïc àn trãn, hy liãût kã cạc chøi thỉïc àn
cọ tỉì 2 báûc sinh váût tiãu thủ tråí lãn.
Cáu5: (3âiãøm).
Cho biãút qui ỉåïc kiãøu gen nhỉ sau:
A: hảt vng; a: hảt xanh; B: hảt trån; b: hảt nhàn.
Biãûn lûn âãø tçm kh nàng vãư kiãøu gen ca P trong cạc
trỉåìng håüp sau:
a) F1 phán li theo t lãû: 1vng, trån : 1 vng, nhàn : 1 xanh,
trån : 1 xanh, nhàn.
b) F1 phán li theo t lãû: 1 vng, nhàn : 2 vng, trån : 1
xanh, trån.
7
c) F1 phán li theo t lãû: 11vng, trån : 11 vng, nhàn : 1
xanh, trån : 1 xanh, nhàn.
Biãút sỉïc säúng ca cạc giao tỉí v cạc håüp tỉí nhỉ

nhau.
V/ ÂÃƯ THI NÀM 1998 -1999:
VNG I:
Cáu1: (1,5âiãøm).
Sỉû khạc nhau vãư cáúu tảo giỉỵa:
a) Vi khøn v virut.
b) Vi khøn v âäüng váût ngun sinh.
Cáu2: (1,5âiãøm).
Vi sinh váût tỉû dỉåỵng cọ máúy loải? Cho vê dủ.
Cáu3: (1âiãøm).
Hiãûn tỉåüng thủ tinh kẹp åí thỉûc váût báûc cao diãùn
ra nhỉ thãú no?
Cáu4: (2,5âiãøm).
Sỉû giäúng nhau v khạc nhau giỉỵa quang håüp v hä
háúp åí thỉûc váût báûc cao.
Mäúi liãn quan giỉỵa 2 quạ trçnh âọ.
Cáu5: (3,5âiãøm).
Trçnh by cáúu trục v chỉïc nàng ca cạc bäü pháûn
cáúu thnh tãú bo.
VNG II:
Cáu1: (1,5âiãøm).
Nãu nhỉỵng âiãøm khạc nhau âãø phán biãût qưn x
våïi qưn thãø.
Cáu2: (1,5âiãøm).
Nghiãn cỉïu thỉûc nghiãûm mäüt loi sáu b säúng åí 2
tènh A v B. Täøng nhiãût hỉỵu hiãûu ca chu kç säúng (tỉì
trỉïng âãún cå thãø trỉåíng thnh) l 250 âäü - ngy. Ngỉåỵng
nhiãût phạt triãøn ca loi sáu âọ l 13,5
0
C. Thåìi gian phạt

triãøn ca sáu trãn tènh A l 20 ngy, åí tènh B l 41 ngy.
a) Xạc âënh nhiãût âäü trung bçnh ca mäi trỉåìng ca tènh
A v tènh B.
b) Rụt ra mäúi quan hãû giỉỵa nhiãût âäü mäi trỉåìng v
thåìi gian phạt triãøn ca loi sáu b âọ.
Cáu3: (2âiãøm).
Thãú no l m gäúc, m sao, âäúi m?
Mäúi quan hãû chụng nhỉ thãú no? Cho vê dủ.
Cáu4: (3 âiãøm).
ÅÍ âáûu H Lan tênh trảng mu sàõc v hçnh dảng hảt
âỉåüc qui âënh nhỉ sau:
8
A: hảt vng; a: hảt xanh; B: hảt trån; b: hảt nhàn. Cạc
gen phán li âäüc láûp.
Tçm kiãøu gen ca bäú mẻ biãút ràòng åí âåìi con F1
hon ton hảt vng, trån.
Cáu5: (2âiãøm).
Xẹt cạ thãø mang 2 càûp NST kê hiãûu AaBb. Gi sỉí
trong gim phán, trao âäøi chẹo tải mäüt âiãøm chè xy ra åí
càûp NST Aa, khäng xy ra åí càûp NST Bb.
a) Cọ máúy kiãøu giao tỉí khạc nhau vãư thnh pháưn NST
ca bäú, mẻ.
b) Viãút cạc kiãøu giao tỉí âọ.
c) Våïi n càûp NST, trong âọ cọ p càûp NST cọ xy ra trao
âäøi chẹo tải mäüt âiãøm; cạc càûp khạc khäng xy ra
trao âäøi chẹo. Hi cọ bao nhiãu kiãøu giao tỉí khạc
nhau.
VI/ ÂÃƯ THI NÀM 1999 - 2000.
VNG I:
Cáu1: (2,5âiãøm).

Trçnh by phỉång thỉïc âäưng họa CO
2
ca cạc vi sinh
váût tỉû dỉåỵng.
Âiãøm khạc nhau cå bn giỉỵa vi khøn họa nàng håüp
v vi khøn quang håüp vãư phỉång thỉïc âäưng họa CO
2
.
Cáu2: (1,5âiãøm).
Nhỉỵng âiãøm khạc nhau giỉỵa quang håüp v hä háúp
hiãúu khê åí thỉûc váût.
Cáu3: (1âiãøm).
Viãút phỉång trçnh täøng quạt ca pha sạng v pha täúi
trong quang håüp åí thỉûc váût báûc cao.
Cáu4: (1,5âiãøm).
Trçnh by v cho vê dủ vãư cạc hçnh thỉïc sinh sn vä
tênh åí âäüng váût v thỉûc vát.
Cáu5: (1âiãøm).
nghéa sinh hc ca sinh sn hỉỵu tênh.
Cáu6: (1,5âiãøm).
Phán têch näüi dung qui lût tạc âäüng khäng âäưng âãưu
ca nhán täú sinh thại lãn chỉïc pháûn säúng ca cå thãø. Cho
vê dủ củ thãø åí âäüng váût v thỉûc váût.
Cáu7: (1âiãøm).
ÅÍ rưi giáúm cọ thåìi gian ca chu kç säúng (tỉì trỉïng
âãún rưi trỉåíng thnh åí 25
0
C l 10 ngy âãm, cn åí 18
0
C

l 17 ngy âãm. Xạc âënh ngỉåỵng nhiãût phạt triãøn ca
rưi giáúm.
VNG II:
9
Cáu1: (1âiãøm).
Riboxom dëch chuøn nhỉ thãú no trãn mARN?
Cáu2: (1âiãøm).
Vç sao nọi ADN l cå såí váût cháút ch úu ca hiãûn
tỉåüng DT åí cáúp âäü phán tỉí?
Cáu3: (1âiãøm).
Cáúu trục siãu hiãøn vi ca NST åí sinh váût nhán chøn?
Cáu4: (1âiãøm).
Âiãưu kiãûn nghiãûm âụng ca âënh lût täø håüp.
Cáu5: (2âiãøm).
Mäüt phán tỉí mARN cọ chiãưu di 5100A
0
, cọ 7riboxom
tham gia gii m, khong cạch âãưu nhau, trỉåüt mäüt láưn
khäng làûp lải.
a) Täøng säú phán tỉí nỉåïc gii phọng trong quạ trçnh gii
m.
b) Nãúu thåìi gian gii m cạc riboxom máút 107,2s thç
khong cạch âãưugiỉỵa 2 riboxom l bao nhiãu A
0
?
Biãút ràòng thåìi gian gii m mäüt axit amin l 0,2s.
Cáu6: (2âiãøm).
Cho biãút: gen A â träüi khäng hon ton so våïi gen a
tràõng; Aa mu häưng. Gen B qui âënh trån; gen b nhàn. Gen D
cao; gen d tháúp. Gen E ngt; gen e chua.

Hy cho biãút t lãû kiãøu hçnh åí âåìi F1 trong phẹp lai
sau:
P: AABbddEe x AaBbDdEE.
Cáu7: (2âiãøm).
Lai hai dảng bäú, mẻ thưn chng thu âỉåüc âåìi F1,
cho F1 tỉû thủ pháún thu âỉåüc âåìi F2 nhỉ sau: 66% vng,
trån : 9% vng, nhàn : 9% xanh, trån : 16% xanh, nhàn.
Hi tênh trảng mu sàõc v hçnh dảng di truưn nhỉ
thãú no? Kiãøu gen ca P? så âäư lai tỉí P âãún F2.
Biãút mäùi gen qui âënh mäüt tênh v mi diãùn biãún
ca NST trong gim phánåí cạc TB sinh tinh trng v cạc TB
sinh trỉïng l giäúng nhau.
VI/ ÂÃƯ THI NÀM 2000 - 2001.
VNG I:
Cáu1: (2âiãøm).
Nhỉỵng âiãøm khạc nhau giỉỵa TB ca nhọm sinh váût cọ
nhán chỉa hon chènh våïi TB ca nhọm sinh váût cọ nhán
hon chènh.
Cáu2: (1,5âiãøm).
Vç sao virut chỉa cọ cáúu tảo TB m váùn âỉåüc coi l
dảng säúng?
10
Cáu3: ( 2âiãøm).
Phán biãût qưn thãø våïi qưn x sinh váût vãư cạc
âàûc âiãøm âàûc trỉng, mäúi quan hãû våïi ngoải cnh v
cáúu trục thnh pháưn loi ca sinh váût.
Cáu4: (1,5âiãøm).
Ngun nhán quút âënh sỉû phán bäú sinh khäúi ca
cạc báûc dinh dỉåỵng trong mäüt hãû sinh thại theo dảng hçnh
thạp.

Cáu5: (2âiãøm).
Trçnh by chỉïc nàng ca cạc bo quan: ty thãø, lảp
thãø, trung thãø, thãø Gälgi, lỉåïi näüi cháút, lizäxäm.
Cáu6: (1âiãøm).
Trçnh by cå chãú gáy nãn hiãûn tỉåüng củp lạ åí cáy
trinh nỉỵ.
VNG II:
Cáu1: (1âiãøm).
Phán biãût sỉû m họa bäü ba v bäü ba m họa.
Cáu2: (1âiãøm).
Mäúi quan hãû giỉỵa ADN v protein trong cáúu trục v
trong cå chãú di truưn.
Cáu3: (1âiãøm).
Cå chãú di truưn åí cáúp âäü tãú bo âỉåüc thỉûc hiãûn
nhỉ thãú no?
Cáu4: (1âiãøm).
Phán biãût hiãûn tỉåüng trao âäøi âoản NST dáùn âãún
sỉû hoạn vë gen våïi hiãûn tỉåüng âäüt biãún chuøn âoản
NST.
Cáu5: (1âiãøm).
Mäüt chùi polipeptit hon chènh (cáúu trục báûc I) cọ
säú axit amin l 100. Hi gen tỉång ỉïng khi tỉû nhán âäi liãn
tiãúp 3 láưn cọ bao nhiãu liãn kãút hro giỉỵa 2 mảch âån ca
cạc gen bë càõt âỉït? Cho biãút gen cọ A = 2X.
Cáu6: (1âiãøm).
Tãú bo lỉåỵng bäüi 2n = 10. Hi åí kç sau ca gim
phán II trong mäüt TB cọ chỉïa bao nhiãu såüi cå bn, såüi
nhiãùm sàõc, såüi tå vä sàõc, hảt tám âäüng?
Cáu7: (1âiãøm).
Cho bäü NST lỉåỵng bäüi kê hiãûu AaBb (A, B NST ca bäú;

a,b NST ca mẻ). Gi sỉí trong gim phán cọ trao âäøi chẹo
tải mäüt âiãøm åí càûp Aa; cn càûp Bb thç phán li âäüc láûp.
Viãút cạc kiãøu giao tỉí.
Cáu8: (1âiãøm).
11
Cho biãút mäùi gen qui âënh mäüt tênh. Hy tçm säú
nhọm kiãøu gen, t lãû kiãøu gen, säú nhọm kiãøu hçnh, t lãû
kiãøu hçnh åí âåìi con F1 trong phẹp lai sau:
AaBbDdEE x AaBbDDEe.
Cáu9: (2âiãøm).
Cho biãút åí loi thỉûc váût tỉû thủ pháún nghiãm
ngàût, gen A mu â; gen a mu tràõng. Thãú hãû xút phạt
P
0
cọ t lãû ca gen nhỉ sau: P
0
= 1AA : 2Aa : 3aa.
Tçm t lãû kiãøu gen, t lãû kiãøu hçnh åí âi con F1 v
Fn ( khi n → ∞).
VI/ ÂÃƯ THI NÀM 2001 - 2002.
VNGI:
Cáu1: (1âiãøm).
So sạnh ngun phán åí âäüng váût v nun phán åí
thỉûc váût.
Cáu2: (1âiãøm).
Nhỉỵng âiãøm khạc nhau cå bn giỉỵa virut v vi khøn
vãư màût cáúu tảo, váût cháút di truưn, dinh dỉåỵng, sinh
sn.
Cáu3: (1âiãøm).
Tải sao cáy xanh nọi chung khäng thãø sỉí dủng khê

nitå tỉû do âãø täøng håüp nãn âảm cho cå thãø? Mún cho
cay xanh sỉí dủng nitå tỉû do ta phi lm thãú no?
Cáu4: (1âiãøm).
Phán biãût qưn thãø våïi qưn x.
Cáu5: (1âiãøm).
Tải sao nọi qưn x l mäüt thãø thäúng nháút? Sỉû
thäúng nháút ny cọ giäúng våïi sỉû thäúng nháút ca cå thãø
sinh váût khäng? Vç sao?
Cáu6: (1âiãøm).
Hy phán biãût cạc khại niãûm: nhán täú sinh thại v
âiãưu kiãûn säúng.
Cáu7: (2âiãøm).
Cho biãút thåìi gian ca cạc kç v cạc pha trong mäüt chu
kç phán bo nhỉ sau:
Kç trỉåïc = 25 phụt; kç giỉỵa = 15 phụt; kç sau = 15
phụt; kç cúi = 30 phụt, G1 = 20 phụt; S = 30 phụt; G2 = 45
phụt.
a) Thåìi gian ca mäüt chu kç phán bo?
b) Gi sỉí cọ mäüt TB âang bỉåïc vo âáưu pha S. Hi säú
phán tỉí ADN con v säú såüi nhiãùm sàõc chỉïa trong
cạc TB con khi TB âọ tri qua ngun phán liãn tiãúp våïi
12
täøng thåìi gian 27 giåì 30 phụt. Biãút ràòng cạc TB sinh ra
âãưu ngun phán bçnh thỉåìng.
Cáu8: (2âiãøm).
ÅÍ sáu âủc thán lụa (bỉåïm 2 cháúm) cọ nhỉỵng âàûc
âiãøm sinh hc nhỉ sau:
 Vng âåìi cọ 4 giai âoản: trỉïng, sáu, nhäüng, bỉåïm.
 Sáu non cọ 5 tøi, thåìi gian ca mäùi tøi bàòng nhau.
 Con trỉåíng thnh táûp trung â trỉïng vo ngy thỉï 2

hồûc thỉï 3 sau khi giao phäúi.
 Ngỉåỵng nhiãût phạt triãøn v täøng nhiãût hỉỵu hiãûu
cho tỉìng giai âoản nhỉ sau:
Cạc giai
âoản
C S
Trỉïng 15
0
C 81
0
C
Sáu non 12
0
C 520,2
0
C
Nhäüng 15
0
C 100,3
0
C
Bỉåïm 12
0
C 49
0
C
Ngỉåìi ta phạt hiãûn sáu âủc thán lụa åí cúi tøi 2 vo
ngy 20 thạng 3 nàm 2001. nhiãût âäü trung bçnh ca mäi
trỉåìng l 25
0

C.
a) Vng âåìi ca sáu bao nhiãu ngy.
b) Xạc âënh sáu non mäüt tøi xút hiãûn åí vng trãn.
c) Dỉû tênh thåìi gian diãût sáu trỉåíng thnh ( diãût
bỉåïm).
VNG II:
Cáu1: (1âiãøm).
Nhỉỵng âàûc âiãøm vãư cáúu trục ca phán tỉí ADN âãø
bo âm nọ giỉỵ âỉåüc thäng tin di truưn.
Cáu2: (1âiãøm).
Nhỉỵng âiãøm khạc nhau cå bn giỉỵa quạ trçnh täøng
håüp ADN v quạ trçnh täøng håüp ARN.
Cáu3: (1âiãøm).
Âàûc âiãøm ca m di truưn.
Cáu4: (1âiãøm).
Bãûnh häưng cáưu lỉåỵi liãưm: ngun nhán v cå chãú
biãøu hiãûn.
Cáu5: (1âiãøm).
Khi tARN váûn chuøn axit amin thç:
a) Âáưu no ca tARN (3' hay 5') gàõn våïi axit amin?
b) Âáưu no ca axit amin (NH
2
hay COOH) gàõn våïi tARN?
Cáu6: (1âiãøm).
Cå chãú gay âäüt biãún ca 5BU ( 5 bräm uraxin).
Cáu7: (1âiãøm).
13
aB de
ab dE
Cho biãút A: â; a: tràõng; B trån; b : nhàn; cạc gen phán li

âäüc láûp. Dng tỉû thủ pháún nghiãm ngàût. Thãú hãû xút
phạt P
0
: 100% AaBb. Hi t lãû kiãøu gen, kiãøu hçnh ca âåìi
F5 trong qưn thãø tỉû phäúi nọi trãn?
Cáu8: (1âiãøm).
Cho biãút kiãøu gen ca bäú v mẻ nhỉ sau:
P: ♀Ab DE x ♂AB De
Tçm t lãû kiãøu hçnh täøng quạt åí âåìi F1. Biãút ràòng
mäùi gen qui âënh mäùi tênh v träüi hon ton. ÅÍ con cại (♀)
Ab liãn kãút hon ton, DE hoạn vë. ÅÍ con âỉûc (♂)
AB hoạn vë, De liãn kãút hon ton.
Cáu9: (1âiãøm).
Cho biãút gen A qui âënh â : gen a qui âënh tràõng.
Nãúu AAaa tỉû thủ pháún thç F1 cọ t lãû kiãøu gen
kiãøu hçnh nhỉ thãú no?
Cáu10: (2âiãøm).
Mäüt phán tỉí mARN cọ chiãưu di l 5100A
0
, cọ 10
riboxom tham gia gii m, trỉåüt mäüt láưn khäng làûp lải,
váûn täúc trỉåüt bàòng nhau bàòng 51A
0
/ s. Khong cạch 2
riboxom kãú tiãúp nhau l 61,2 A
0
. Hi thåìi gian cáưn thiãút cho
quạ trçnh gii m ca cạc riboxom?
VI/ ÂÃƯ THI NÀM 2002 - 2003.
VNGI:

Cáu1: (2âiãøm)
a) Cáúu trục ca HIV.
b) Sỉû xám nháûp ca HIV vo bãn trong tãú bo limpä T
4
v sỉû sinh sn ca chụng diãùn ra nhỉ thãú no?
Cáu2: (1âiãøm)
Trong khi lm thê nghiãûm âãø chỉïng minh cáy nh oxy
trong quạ trçnh quang håüp, kãút qu bt khê khäng xút
hiãûn (cáy khäng nh oxy). Hy nãu cạc ngun nhán.
Cáu3: (2âiãøm)
Hy trçnh by tọm tàõc chỉïc nàng cạc cáúu trục ca
tãú bo: mng sinh cháút nhán, ti thãø, lảp thãø, trung thã,ø
thãø Gälgi, lỉåïi näüi cháút, lizäxäm.
Cáu4: (1âiãøm)
a) Nãu VD vãư sỉû thêch nghi theo ma ca sinh váût âäúi
våïi mäi trỉåìng.
b) Nãu VD minh ha nhëp sinh hc ca sinh váût mang
tênh di truưn.
Cáu6: (2âiãøm)
Sau âáy l så âäư phạt sinh giao tỉí åí sinh váût báûc cao:
14
Giai
õoaỷn
Phaùt sinh giao tổớ õổỷc Phaùt sinh giao tổớ caùi
I
1
1 1 1
1
5
5 5 5 5

II
2 6
III
3
3
4 4 4
4


7 7 7
8
Haợy giaới thờch cho caùc tóỳ baỡo tổỡ 1 õóỳn 8
Cỏu5: (2õióứm)
mọỹt loaỡi sỏu haỷi luùa coù voỡng õồỡi nhổ sau: trổùng,
sỏu non, nhọỹng, sỏu trổồớng thaỡnh (bổồùm) daỡi 46,6 ngaỡy.
Giai õoaỷn sỏu non laỡ 5 tuọứi, giai õoaỷn trổồớng thaỡnh bổồùm
tỏỷp trung õeớ trổùng vaỡo ngaỡy thổù ba sau khi lọỹt xaùc.
Ngổồợng nhióỷt phaùt trióứn vaỡ tọứng nhióỷt hổợu hióỷu
cho tổỡng giai õoaỷn phaùt trióứn nhổ sau:
Giai õoaỷn Ngổồợng nhióỷt phaùt
trióứn (
0
C)
Tọứng nhióỷt hổợu
hióỷu
Trổùng 12 78
Sỏu non 10 ?
Nhọỹng 13 187,4
Trổồớng
thaỡnh

13 60
Ngổồỡi ta õaợ phaùt hióỷn nhióửu sỏu non cuọỳi tuọứi ba
vaỡo ngaỡy 30/4/2002 vaỡ nhióỷt õọỹ trung bỗnh cuớa mọi trổồỡng
laỡ 25
0
C.
a) Xaùc õởnh thồỡi õióứm trổùng vổỡa nồớ thaỡnh sỏu non.
b) Dổỷ tờnh thồỡi gian dióỷt bổồùm trổồùc khi chuùng tỏỷp
trung õeớ trổùng vaỡo ngaỡy naỡo?
c) Theo em õóứ dióỷt sỏu hióỷu quaớ nhỏỳt phaới thổỷc hióỷn
vaỡo giai õoaỷn naỡo vaỡ thồỡi gian naỡo?
VOèNG II:
Cỏu1: (1õióứm).
Vỗ sao chióửu cuớa maỷch polinucleotit õổồỹc õaùnh theo
chióửu 5' 3'?
Cỏu2: (1õióứm).
15
Gii thêch nhỉ thãú no vãư t lãû 3 loải ARN trong tãú
bo nhỉ sau:
rARN = 70 -80%; tARN = 10 -20%; mARN = 5 - 10%?
Cáu3: (1âiãøm).
Vç sao nọi âäüt biãún gen phạt sinh qua êt nháút l hai
tỉû sao ca ADN?
Cáu4: (1âiãøm).
Gii thêch tải sao trãn thỉûc tãú hiãúm tháúy mo âỉûc
tam thãø? Vç sao mo âỉûc tam thãø khäng cọ kh nàng sinh
sn?
Cáu5: (1âiãøm).
Gii thêch hiãûn tỉåüng trãn cng mäüt cáy hoa giáúy
hồûc trãn cng mäüt cnh hoa giáúy cọ xen láùn nhỉỵng hoa

tràõng v nhỉỵng hoa â?
Cáu6: (1âiãøm).
Cho biãút gen: A: â; a: tràõng; Aa: häưng.
B: trn; b: dẻt; Bb: báưu dủc.
D: cao; d: tháúp.
Tçm t lãû kiãøu gen kiãøu hçnh åí âåìi con F1, nãúu P:
P: AabbDD x AaBbDd
Cáu7: (1âiãøm).
Tçm kiãøu gen kiãøu hçnh ca P biãút ràòng âåìi con F1
phán tênh theo t lãû:
(12 : 6 : 6 : 6 : 4 : 3 : 3 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1)
Biãút mäùi gen qui âënh mäüt tênh trảng, cạc gen phán li
âäüc láûp.
Cáu8: (2âiãøm).
Lai hai dảng bäú mẻ thưn chng khạc nhau 2 càûp
tênh trảng tỉång phn, thu âỉåüc âåìi con F1. Cho F1 tảp
giao våïi nhau, âåìi F2 thu âỉåüc 358 cạ thãø, trong âọ säú cạ
thãø cọ kiãøu hçnh âäưng håüp làûn l 47. Hi säú cạ thãø ca
cạc nhọm kiãøu hçnh cn lải? Cho biãút mäùi gen mäùi tênh,
träüi hon ton, khäng cọ ạp lỉûc ca âäüt biãún.
Cáu9: (2âiãøm).
Cho biãút mu sàõc ca läng åí mäüt loi âäüng váût
âỉåüc di truưn båíi 2 càûp gen phán li âäüc láûp, kiãøu tỉång
tạc nhỉ sau:
A-bb, aaB-, aabb: vng; A-B-: xạm.
Tçm kiãøu gen ca P biãút ràòng âåìi con F1 phán tênh theo t
lãû: (3 : 1).
ÂÃƯ THI NÀM 2003 - 2004.
VNGI:
Cáu1: (2âiãøm).

16
Phán biãût sỉû khạc nhau vãư cạc âàûc âiãøm ca:
a) Hai con âỉåìng váûn chuøn nỉåïc trong cáy.
b) Hai con âỉåìng thoạt håi nỉåïc åí lạ.
Cáu2: (2âiãøm).
a) Nhỉỵng tênh cháút cå bn ca mäüt qưn x sinh váût.
b) Mäúi quan hãû giỉỵa qưn x våïi ngoải cnh.
Cáu3: (2âiãøm).
a) Cå chãú phn xả.
b) Cạc dảng phn xả.
c) Cạch thnh láûp mäüt phn xả cọ âiãưu kiãûn.
Cáu4: (2âiãøm).
a) Hy gii thêch tải sao ADN åí cạc sinh váût cọ nhán
chøn thỉåìng bãưn vỉỵng hån nhiãưu so våïi táút c cạc
loải ARN.
b) Nhiãût âäü m åí âọ phán tỉí ADN mảch kẹp bë tạch
thnh 2 såüi gi l nhiãût âäü "nọng chy" . Hy cho
biãút cạc âoản ADN cọ cáúu trục nhỉ thãú no thç
nhiãût nọng chy cao v ngỉåüc lả?
c) Tai sao ADN åí tãú bo nhán chøn cọ kêch thỉåïc ráút
låïn nhỉng váùn âỉåüc xãúp gn trong nhán? Sỉû sàõp
xãúp âọ nhỉ thãú no? Viãûc sàõp xãúp gn cọ nh
hỉåíng âãún kh nàng tiãúp xục ca ADN våïi cạc protein
khäng?
Cáu5: (2âiãøm).
a) Gii thêch tênh âa dảng v phong phụ ca sinh váût dỉûa
theo qui lût Menâen. Sỉû liãn kãút gen v hoạn vë gen cọ
lm gim tênh âa dảng v phong phụ ca sinh váût hay
khäng?
b) Thãø song nhë bäüi trong tỉû nhiãn âỉåüc hçnh thnh nhỉ

thãú no? Sỉû xút hiãûn ca chụng cọ nghéa gç trong
quạ trçnh tiãún họa?
VNG II:
Cáu1: (1âiãøm).
Sỉû biãøu hiãûn ca âäüt biãún gen.
Cáu2: (1âiãøm).
Thãú no l lai thûn nghëch? Cho vê dủ. Mủc âêch
sỉí dủng phẹp lai thûn nghëch.
Cáu3: (1âiãøm).
Cå chãú di truưn ca dë táût báøm sinh Phenilketonuria
(phenil-kãtä niãûu) v bãûnh häưng cáưu hçnh lỉåỵi liãưm.
Cáu4: (1âiãøm).
Tçm xạc sút âãø mäüt ngỉåìi no âọ khäng chỉïa gen
ca äng näüi v äng ngoải. Cho biãút cạc NST phán li âäüc
17
láûp, täø håüp tỉû do, quạ trçnh sinh sn diãùn ra bçnh
thỉåìng, khäng cọ âäüt biãún?
Cáu5: (1âiãøm). Våïi phẹp lai 2 tênh, tçm kiãøu gen ca P,
biãút ràòng âåìi con F1 phán tênh theo t lãû (3 : 3 : 1 : 1). Cho
biãút mäùi gen mäüt tênh, träüi hon ton, v gen nàòm trãn
NST thỉåìng.
Cáu6: (1âiãøm).
Cọ mäüt cạ thãø mang 3 càûp gen dë håüp tỉí cho 6
kiãøu giao tỉí trong âọ cọ loải giao tỉí mang 3 gen träüi
bàòng loải giao tỉí mang 3 gen làûn chiãúm t lãû låïn nháút.
Viãút kiãøu gen ca cạ thãø âọ.
Cáu7: (1,5âiãøm).
Mäüt gen cọ A = 150, X = 300. Gen tỉû nhán âäi liãn tiãúp
5 láưn, cạc gen con sinh ra âãưu tỉû nhán âäi bçnh thỉåìng.
Hi täøng säú liãn kãút hrä â bë càõt âỉït v täøng säú

phán tỉí nỉåïc âỉåüc gii phọng.
Cáu8: (2,5âiãøm).
Lai 2 dảng bäú mẻ thưn chng hảt cọ mu sàõc
(mu â) v hảt khäng mu (mu tràõng), thu âỉåüc F1
hon ton hảt tràõng, lai phán têch F1 thu âỉåüc âåìi FB phán
tênh theo t lãû 13 hảt tràõng : 7 hảt â. Biãûn lûn â tçm
kiãøu gen ca P. Biãút ràòng khäng cọ âäüt biãún, cạc gen
mnàòm trãn NST thỉåìng.
ÂÃƯ THI NÀM 2004 -2005.
VNG I:
Cáu1: (1âiãøm).
Khi nghiãn cỉïu cạc âàûc tênh säúng cå bn ca virụt,
nhiãưu hc sinh bàng khồn khi xem virut l sinh váût säúng.
Theo em lê do lm bản áúy bàng khồn l gç? Ngun nhán
no giụp viruts trạnh âỉåüc sỉû tiãu diãût ca khạng sinh?
Cáu2: (1âiãøm).
Hy viãút phỉång trçnh täøng quạt ca quạ trçnh quang
håüp v hä háúp, chè r cạc ngun tỉí ca cạc ngun täú
cáúu tảo nãn sn pháøm láúy tỉì ngun liãûu no?
Cáu3: (1âiãøm).
Cạc cáu sau âáy âụng hay sai? gii thêch.
a) "Biogas" l mäüt loải khê vỉìa måïi phạt hiãûn, khäng
âäüc khäng gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng.
b) Mäüt ân g ni trong lng âỉåüc xem nhỉ l mäüt
qưn thãø sinh váût do â âm bo: "l mäüt nhọm cạ
thãø cng loi, cng sinh säúng trong mäüt khong
khäng gian xạc âënh v cọ kh nàng giao phäúi sinh ra
con cại".
18
Cáu4: (1âiãøm).

Mäüt loải tãú bo gi l limpä bo chãú tảo cạc
protein âãø xút ra khi tãú bo. Nhỉỵng cáúu trục no sau
âáy cho phẹp cạc protein tỉì nåi chãú tảo ra cọ thãø âi qua
v xút ra khi tãú bo? Hy nãu ngàõn gn chỉïc nàng ca
cạc cáúu trục âọ.
a) Gälgi..................... lỉåïi näüi cháút hảt............ mng sinh
cháút.
b) Lỉåïi näüi cháút hảt................ Gälgi................. mng sinh
cháút.
c) Lỉåïi näüi cháút trån............. lyzäxäm.................. mng
sinh cháút.
d) Nhán ............ Gälgi.............. lỉåïi näüi cháút hảt.......
mng sinh cháút.
Cáu5: (1âiãøm).
Sỉû trao âäøi cháút v nàng lỉåüng åí cå thãø sinh váût
cọ sỉû khạc biãût cå bn no so våïi sỉû trao âäøi cháút v
nàng lỉåüng åí váût vä cå? Cho vê dủ minh ha.
Cáu6: (1âiãøm).
Cọ mäüt håüp tỉí khi qua 3 láưn phán bo nhỉng chè
tảo ra 4 tãú bo åí thãú hãû cúi cng. Hi säú tãú bo
xút hiãûn trong cạc láưn phán bo.
Cáu7: (2âiãøm).
Mäüt bãø ni cạ cọ chỉïa nỉåïc cáút, âãưu âãưu cho vo
âáúy mäüt lỉåüng múi dinh dỉåỵng (N,P,K) vỉìa â, bãø ni
mäüt säú loi to âån bo, mäüt säú giạp xạc chán cho, vi
càûp cạ by mu v máúy con äúc lm vãû sinh.
a) Hy v lỉåïi thỉïc àn trong bãø.
b) Sau mäüt thåìi gian ni, giạp xạc khäng sinh sn lải bë
cạ àn hãút. Do váûy cạ bë chãút vç âọi v bàõt âáưu
thäúi. Ngỉåìi ta ânh våït cạ v äúc ra khi bãø. Em hy

cho biãút lục ny bãø cạ cọ phi l mäüt hãû sinh thại
khäng? Tải sao?
Cáu8: (2âiãøm).
* Cáu dnh cho bng A:
ÅÍ lụa träưng (2n = 24 NST), cọ 2 tãú bo sinh dủc âỉûc
ngun phán 4 âåüt åí vng sinh sn v 3 tãú bo sinh dủc
cại ngun phán 2 âåüt åí vng sinh sn âãø tảo tãú bo sinh
hảt pháún v tãú bo sinh non, sau khi tri qua vng sinh
trỉåíng, cạc tãú bo sinh dủc nọi trãn âãưu tri qua gim
phán v sau gim phán âãø tảo giao tỉí.
Xạc âënh säú lỉåüng NST âån cung cáúp cho mäùi loải
tãú bo nọi trãn âãø tảo nãn non v hảt pháún chên.
19
* Cáu dnh cho bng B:
Cho biãút bäü NST lỉåỵng bäüi ca loi 2n = 6 kê hiãûu
AaBbXY (X, Y l NST giåïi tênh), cạc NST phán li âäüc láûp. Hy
cho biãút cọ bao nhiãu loải giao tỉí âỉåüc tảo thnh? Hy
viãút cạc loải giao tỉí âọ.
VNG II:
Cáu1: (1âiãøm).
Trong cạc loải ARN, loải no âa dảng nháút? Vç sao?
Loải no chiãúm t lãû cao nháút? Vç sao?
Cáu2: (1âiãøm).
Nhỉỵng trỉåìng håüp no phẹp lai thûn v phẹp lai
nghëch cọ kãút qu khạc nhau? Hy cho vê dủ minh ha.
Cáu3: (1âiãøm).
Khi phán têch thnh pháưn họa hc ADN ca mäüt loải
virut, ngỉåìi ta thu âỉåüc kãút qu sau: A = 24%; T = 33%; G =
18%; X = 25%.
Em cọ nháûn xẹt gç vãư ADN ca loải virụt ny?

Cáu4: (1âiãøm).
Âäüt biãún l gç? Thãø âäüt biãún l gç? Trong nhỉỵng
trỉåìng håüp no thç âäüt biãún thnh thãø âäüt biãún?
Cáu5: (1âiãøm).
Mäüt cáy dë håüp vãư 4 càûp gen phán li âäüc láûp
AaBbCcDd tỉû thủ pháún. Hy xạc âënh xạc sút gàûp åí
âåìi con mäüt cáy cọ kiãøu gen:
a) Aabbccdd.
b) AaBbccdd.
Cáu6: (1âiãøm).
ÅÍ âáûu H Lan, cho biãút qui ỉåïc nhỉ sau:
A: hảt vng; a: hảt xanh; B: hảt trån; b: hảt nhàn.
Hy biãûn lûn âãø tçm kiãøu gen ca P trong trỉåìng
håüp F1 phán tênh theo t lãû: 11vng, trån : 11 vng, nhàn :
1 xanh, trån : 1xanh, nhàn.
Biãút sỉïc säúng cạc giao tỉí v cạc håüp tỉí nhỉ nhau.
Cáu7: (2âiãøm).
ÅÍ mäüt loi sinh váût, âãø âåìi con xút hiãûn t lãû
kiãøu hçnh 1 : 2 :1 thç bäú mẻ phi cọ kiãøu gen nhỉ thãú
no? ( chè xẹt täúi âa 2 càûp gen, cạc gen nàòm trãn NST
thỉåìng, khäng cáưn viãút så âäư lai).
Cáu8: (2âiãøm).
* Cáu dnh cho bng A:
Ngỉåìi ta tiãún hnh mäüt säú phẹp lai åí chüt v thu
âỉåüc kãút qu nhỉ bng dỉåïi âáy:
Kiãøu hçnh âåìi con
20
Kiãøu hçnh bäú
mẻ
Âen Ghi Kem Bảch

tảng
Âen x âen 20 0 0 7
Âen x bảch
tảng
15 14 0 0
Kem x kem 0 0 32 11
Ghi x kem 0 24 11 12
Hy gii thêch kãút qu cạc phẹp lai trãn v viãút så âäư
lai cho mäùi phẹp lai. Tỉì kãút qu trãn ta cọ thãø suy ra thỉï
báûc träi làûn giỉỵa cạc tênh trảng trãn nhỉ thãú no? Biãút
ràòng tênh trảng mu sàõc ca läng do mäüt gen qui âënh.
*Cáu dnh cho bng B:
ÅÍ c chua, tênh trảng thán cao (A), thán tháp (a), qu â
(B), qu vng (b). cạc gen phán li âäüc láûp. Hy xạc âënh
kiãøu gen v kiãøu hçnh ca bäú mẻ âãø ngay F1 phán tênh
theo t lãû 3 : 1. (khäng cáưn viãút så âäư lai).
PHÁƯN II: HỈÅÏNG DÁÙN GII
ÂÃƯ THI NÀM 1994 -1995.
VNG I:
Cáu1: (5âiãøm).
a/Hc sinh viãút âỉåüc 8 chøi thỉïc àn tråí lãn cho 2 âiãøm.
b/ Cạc âải diãûn cho cạc sinh váût trong qưn x: (1,75â)
 Sinh váût sn xút: thỉûc váût.
 Sinh váût tiãu thủ báûc 1: cháu cháúu , th, chüt.
 Sinh váût tiãu thủ báûc 2: tàõc k, ràõn, âải bng.
 Sinh váût tiãu thủ báûc3: âải bng.
c/ Nãúu säú lỉåüng cạ thãø cháu cháúu tàng mäüt cạch âäüt
ngäüt thç:
 Thỉûc váût s bë cháu cháúu àn hãút, th v chüt
thiãúu ngưn thỉïc àn s gim säú lỉåüng cạ thãø, tỉì

âọ ràõn cng gim säú lỉåüng cạ thãø.
 Tàõc k s phạt triãøn nhanh vãư säú lỉåüng cạ thãø,
âải bng cn thỉïc àn phäø biãún l tàõc k.
 Âãún mäüt lục no âọ thỉûc váût cản dáưn, cháu cháúu
thiãúu thỉïc àn, cảnh tranh sinh hc cng lai diãùn ra,
dáùn âãún cháu cháúu s chãút, tàõc k âải bng cng
gim säú lỉåüng.
Cáu2:
a) Liãn quan vãư màût cáúu trục giỉỵa NST v ADN:
21
- ADN l thnh pháưn cáúu trục ca NST: 8 histon kãút håüp
thnh 1octome, ADN qún quanh octome 1,75 vng, ỉïng våïi
140 âãún 146 càûp Nu tảo thnh Nuclãäxäm (100A
0
).
- Cạc nuclãoxäm näúi våïi nhau bàòng såüi ADN ngàõn, thnh
såüi cå bn (100A
0
).
- Såüi cå bn xồõn tảo thnh såüi nhiãùm sàõc (250A
0
).
- Såüi nhiãùm sàõc xồõn tảo thnh såüi nhiãùm sàõc thãø
(500A
0
).
- ADN âiãưu khiãøn täøng håüp phán tỉí protein histon l mäüt
loải protein cng våïi ADN cáúu trục nãn NST.
b) Hoảt âäüng ca NST liãn quan âãún hoảt âäüng ADN.
- Sỉû thạo xồõn cỉûc âải ca NST vo kç cúi v kç trung

gian, tảo âiãưu kiãûn cho sỉû nhán âäi ca ADN.
- Nhåì sỉû tại sinh ca ADN m cung cáúp ngun liãûu cho
sỉû tỉû nhán âäi ca NST, tảo ra cạc NST kẹp.
- ÅÍ kç trỉåïc gim phán I, cọ hiãûn tỉåüng kãút håüp, trao âäøi
chẹo giỉỵa 2 cromatit trong càûp âäưng dảng lm cho cạc gen
trong 2 phán tỉí ADN âäøi chäø cho nhau, hçnh thnh cạc täø
håüp gen måïi.
- ÅÍ kç sau ca gim nhiãùm I cọ sỉû phán li âäüc láûp, täø
håüp tỉû do cạc NST trong càûp âäưng dảng â lm cho cạc
alen trong tỉìng càûp gen tỉång ỉïng phán li theo v täø håüp
tỉû do våïi nhau.
- ÅÍ cúi kç ca gim nhiãùm II, do sỉû phán chia tám âäüng
giỉỵa 2 cromatit trong cng càûp NST kẹp, dáùn âãún sỉû phán
li âäưng âãưu giỉỵa 2 alen trong càûp gen tỉång ỉïng âi vãư 2
cỉûc TB, giao tỉí chè nháûn mäüt NST do âọ chè nháûn mäüt
alen.
- Tọm lải, hoảt âäüng ca NST l âiãưu kiãûn cho hoảt
âäüng ca ADN v hoảt âäüng tỉû nhán âäi ca ADN l cå såí
cho sỉû tỉû nhán âäi ca NST.
Cáu3:
- Gi x l säú láng ngun phán ca TB C. (x l mäüt säú
ngun dỉång).
- gi K l mäüt säú ngun dỉång báút kç.
Täøng säú TB con do 3 TB A, B, C sinh ra l:
2
2
+ 5
2
+ 2
x

= K
2
.
⇔ 2
x
= K
2
- 36 = (K - 6)(K + 6).
⇔ (K - 6),(K + 6) phi tha mn âiãưu kiãûn ly thỉìa ca 2:
⇔ K + 6 = 2
m
(1).
K - 6 = 2
n
(2).
Váûy ta cọ: 2
x
= 2
m
.2
n
⇔ x = n + m.
22
m, n : ngun, dỉång.
giaới hóỷ phổồng trỗnh (1) vaỡ (2) ta coù:
2
m
- 2
n
= 12 = 3. 2

2
2
n
(2
m - n
- 1) = 3 . 2
2
2
n
= 2
2
n = 2.
2
m - n
- 1 = 3 m -n = 2 m = 4.
x = m + n = 4 + 2 = 6.
Cỏu4:
1/ Sọỳ Nu cuớa gen: G = X = 31,25%; A = T = 18, 75% ; sọỳ Nu
cuớa gen = 2400.
2/ Sọỳ lổồỹng tổỡng loaỷi riboNu cuớa phỏn tổớ mARN :
Um = 300.
Am = 150.
Gm = 300.
Xm = 450.
3/ Khoaớng caùch õóửu theo A
0
giổợa 2 riboxom kóỳ tióỳp: 71,4
A
0
Voỡng II:

Cỏu1:
1/ Nhổồỹc õióứm cuớa hỗnh thaùp sọỳ lổồỹng:
- Hỗnh thaùp sọỳ lổồỹng xỏy dổỷng trón cồ sồớ phỏn tờch bỏỷc
dinh dổồợng theo sọỳ lổồỹng caù thóứ.
- Nhổng kờch thổồùc cuớa caù thóứ vaỡ thaỡnh phỏửn chỏỳt sọỳng
cỏỳu taỷo nón caùc loaỡi ồớ caùc bỏỷc dinh dổồợng khaùc nhau laỡ
khọng õọửng nhỏỳt nón khọng thóứ so saùnh caùc bỏỷc dinh
dổồợng vồùi nhau õổồỹc.
2/ Nhổồỹc õióứm cuớa hỗnh thaùp sinh vỏỷt lổồỹng:
- Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc vaỡ giaù trở nng lổồỹng cuớa chỏỳt
sọỳng trong caùc bỏỷc dinh dổồợng laỡ khaùc nhau.
- Chổa chuù yù õóỳn yóỳu tọỳ thồỡi gian trong vióỷc tờch luợy sinh
vỏỷt lổồỹng ồớ mọựi bỏỷc dinh dổồợng.
3/ Hỗnh thaùp nng lổồỹng laỡ hỗnh thaùp hoaỡn thióỷn:
- Caùc bỏỷc dinh dổồợng trỗnh baỡy dổồùi daỷng nng lổồỹng
õổồỹc tờch luợy trong mọỹt õồn vở thồỡi gian, trón mọỹt õồn vở
dióỷn tờch hay thóứ tờch.
- Hỗnh thaùp nng lổồỹng cho pheùp so saùnh caùc bỏỷc dinh
dổồợng khaùc nhau õóứ õaùnh giaù vai troỡ cuớa quỏửn thóứ caùc
loaỡi trong õoù.
- Vỗ nhổợng lờ do trón trong nghión cổùu sinh thaùi ngổồỡi ta
phaới duỡng hỗnh thaùp nng lổồỹng õóứ tờnh hióỷu suỏỳt sinh
thaùi.
Cỏu2: So saùnh bióỳn dở tọứ hồỹp vaỡ õọỹt bióỳn:
1/ Giọỳng nhau:
23
- Âãưu l nhỉỵng biãún dë cọ liãn quan âãún cå såí váût cháút
DT, vç váûy cọ thãø DT lải cho thãú hãû sau.
- Âãưu thäng qua cå chãú gim phán hçnh thnh giao tỉí v cå
chãú gim phán âãø hçnh thnh håüp tỉí, tỉì âọ måïi biãøu

hiãûn åí âåìi con.
- L nhỉỵng täø håüp tênh trảng måïi cọ åí bäú mẻ, tảo nãn
sỉû âa dảng phong phụ vãư kiãøu gen kiãøu hçnh, âọ l
ngưn ngun liãûu cho quạ trçnh tiãún họa v chn giäúng.
2/ Khạc nhau:
Âàûc âiãøm Biãún dë täø håüp Biãún dë âäüt biãún
Ngun nhán
-Do sỉû PLÂL, täø
håüp tỉû do ca
cạc NST mang gen
tỉång ỉïng trong
gim phán.
- Do hoạn vë gen åí
kç trỉåïc ca gim
phán I.
- Do tỉång tạc
giỉỵa cạc gen
khäng alen.
-Do sỉû kãút håüp
ngáùu nhiãn giỉỵa
cạc giao tỉí trong
thủ tinh.
-Do tạc nhá bãn
trong, thay âäøi sinh
lê sinh họa bãn
trong cå thãø.
-Do tạc nhán bãn
ngoi: cå hc, l
hc, họa hc...
- Cạc tạc nhán lm

thayn âäøi cáúu
trục thnh pháưn,
säú lỉåüng ca
váût cháút DT.
Tênh cháút
- Cọ tênh qui lût:
l sỉû sàõp xãúp
lải cạc tênh trảng
â cọ åí bäú mẻ
hồûc xút hiãûn
nhỉỵng tênh trảng
måïi chỉa cọ åí bäú
mẻ.
- Khäng cọ hải cho
sinh váût.
- Cọ åí sinh sn
hỉỵu tênh.
- Âäüt ngäüt, ngáùu
nhiãn v vä hỉåïng.
- Pháưn låïn gáy hải
cho sinh váût.
- Cọ åí sinh sn
hỉỵu tênh v vä
tênh.
Vai tr
- Tảo sỉû âa
dảng phong phụ,
l ngưn ngun
liãûu thỉï cáúp cho
sỉû tiãún họa.

- Ngưn ngun
liãûu så cáúp cho
sỉû tiãún họa.
Cáu3: tọm tàõt âãư bi:
24
Ptc: Cỏy cao, hoa õoớ x Cỏy thỏỳp, hoa trừng.
F1: Cao, õoớ.
F2: 3 cao, õoớ : 6 cao, trừng : 7 thỏỳp, trừng.
* Xeùt tờnh traỷng chióửu cao: Cao : thỏỳp = 9 : 7.
* Bióỷn luỏỷn:
+ F2 xuỏỳt hióỷn 16 tọứ hồỹp giao tổớ F1 cho 4 loaỷi
giao tổớ vồùi tyớ lóỷ bũng nhau F1 coù 2 cỷp gen dở hồỹp
coù nhióửu gen khọng alen qui õởnh mọỹt tờnh traỷng tổồng
taùc gen.
+ Tyớ lóỷ 9 : 7 laỡ bióỳn daỷng cuớa: 9A - B - : 3A - bb : 3
aaB- : 1aabb.
Cao Thỏỳp
+ Kóỳt luỏỷn: Chióửu cao do tổồng taùc bọứ trồỹ bồới gen
trọỹi. Coù mỷt caớ 2 gen trọỹi A vaỡ B cho kióứu hỗnh cao;
thióỳu mọỹt trong 2 gen trọỹi naỡy, hoỷc thióỳu caớ 2 cho
kióứu hỗnh thỏỳp.
Kióứu gen F1 : AaBb ; Kióứu gen cuớa P: AABB x aabb.
* Xeùt tờnh traỷng maỡu sừc:
oớ : trừng = 13 : 3.
* Bióỷn luỏỷn:
+ Tổồng tổỷ trón maỡu sừc tuỏn theo qui luỏỷt tổồng taùc
aùt chóỳ .
+ D - E - : trừng; D - ee: õoớ; ddE - : trừng ; ddee: trừng.
+ Maỡu sừc do tổồng taùc aùt chóỳ gen trọỹi: D qui õởnh
maỡu õoớ, E qui õởnh maỡu trừng; E aùt D nón D - E - cho

maỡu trừng.
Kióứu gen F1: DdEe; kióứu gen P : Ddee x ddEE.
* Xeùt 2 tờnh traỷng: (9 : 7) (13 : 3) 3 : 6 : 7. lión kóỳt gen.
Vỗ tổồng taùc bọứ trồỹ nón vai troỡ cuớa A vaỡ B ngang nhau,
A lión kóỳt vồùi D vaỡ B lión kóỳt vồùi E cuợng giọỳng A lión kóỳt
vồùi E vaỡ B lión kóỳt vồùi D. Giaớ sổớ A lión kóỳt vồùi D vaỡ B lión
kóỳt vồùi D. Mỷt khaùc F2 coù 16 tọứ hồỹp giao tổớ nón F1 phaới
cho 4 loaỷi giao tổớ lión kóỳt hoaỡn toaỡn.
õồỡi F2 khọng xuỏỳt hióỷn kióứu hỗnh cỏy thỏỳp cỏy
thỏỳp hoa õoớ nghộa laỡ khọng xuỏỳt hióỷn caùc tọứ hồỹp: A -
bbD - ee, aaB-D - ee, aabbD - ee. Khọng xuỏỳt hióỷn aabbD -ee
Chổùng toớ F1 khọng cho giao tổớ mang gen: a, b, D, e F1
coù kióứu gen:
AD Be hoỷc Ae BD
Ad bE aE bd
Vỏỷy kióứu gen cuớa P:
+ P1: AD Be x ad bE
AD Be ad bE
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×