Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

150 câu TRẮC NGHIỆM dân sự (Tài liệu ôn thi Viện kiểm sát nhân dân)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.77 KB, 33 trang )

BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Câu 1: Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định có bao nhiêu nguyên tắc cơ
bản?
A- 20
B- 23
C- 25
Đáp án: Câu b
Căn cứ pháp lý: Chương II của Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định có
23 nguyên tắc cơ bản.
Câu 2. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 được áp dụng đối với tất cả các
việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài, đúng hay sai?
Đáp án: Sai, Khoản 3 và khoản 4 Điều 2 BLTTDS qui định:
- Bộ luật tố tụng dân sự được áp dụng đối với việc giải quyết vụ việc dân
sự có yếu tố nước ngoài; trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác thì áp dụng quy định của điều
ước quốc tế đó.
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao hoặc quyền ưu đãi, miễn trừ lãnh sự theo pháp
luật Việt Nam, theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên thì vụ việc dân sự có liên quan đến cơ quan, tổ chức, cá nhân đó được
giải quyết bằng con đường ngoại giao.
Câu 3. Mọi hoạt động tố tụng dân sự của cơ quan tiến hành tố tụng,
người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng, của cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan phải tuân theo các quy định của Bộ luật tố tụng dân sự, đúng hay
sai?
Đáp án: Đúng, quy định tại Điều 3 BLTTDS.
Câu 4. Tất cả các phiên tòa xét xử sơ thẩm đều phải có hai Hội thẩm
nhân dân tham gia trong Hội đồng xét xử, đúng hay sai?
Đáp án: sai, Điều 11 BLTTDS qui định việc xét xử sơ thẩm vụ án dân
sự có Hội thẩm nhân dân tham gia, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn và
Điều 63 qui định trong trường hợp đặc biệt thì Hội đồng xét xử sơ thẩm có thể


gồm hai Thẩm phán và ba Hội thẩm nhân dân.
Câu 5. Viện kiểm sát phải tham gia tất cả phiên tòa sơ thẩm đối với
những vụ án do Tòa án thụ lý giải quyết, đúng hay sai?
Đáp án: sai, theo Điều 21 BLTTDS Viện kiểm sát tham gia các phiên
tòa sơ thẩm đối với những vụ án do Tòa án tiến hành thu thập chứng cứ hoặc đối
tượng tranh chấp là tài sản công, lợi ích công cộng, quyền sử dụng đất, nhà ở
hoặc có đương sự là người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự,
1


người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức,
làm chủ hành vi hoặc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 của BLTTDS.
Câu 6. Hãy cho biết trong các khẳng định sau đây, đúng, sai ? tại sao?
Trong mọi trường hợp việc xác định cha, mẹ cho con đều được Toà án thụ
lý và giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự ? ( 2 điểm).
- Đáp án: Sai.
( Khoản 4, Điều 28 BLTTDS quy định: Tranh chấp về xác định cha, mẹ
cho con hoặc xác định con cho cha, mẹ ).
Câu 7. Khi giải quyết vụ việc dân sự, Tòa án có quyền hủy các quyết
định trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền xâm phạm quyền,
lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự đúng hay sai?
Đáp án: sai, vì: Tòa án chỉ có quyền hủy quyết định cá biệt trái pháp luật
của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền và trong vụ việc dân sự mà Tòa án
có nhiệm vụ giải quyết (Điều 34 BLTTDS 2015).
Câu 8: Anh A và chị B kết hôn năm 2000. Sau khi kết hôn anh A, ch ị
B sống cùng bố mẹ anh A tại Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Năm 2002 anh A, ch ị
B chuyển tới chỗ ở mới (huyện Bình Chánh). Do mâu thuẫn v ợ ch ồng năm
2004 chị B bỏ về sống cùng bố mẹ đẻ tại TP Tân An, tỉnh Long An. Năm
2006, chị B có đơn yêu cầu Tòa án TP. Tân An giải quyết việc xin ly hôn v ới
anh A nhưng Tòa án không thụ lý vì cho rằng không thu ộc th ẩm quy ền là

đúng hay sai?.
Đáp án: Đúng. Vì theo điểm a khoản 1 Điều 39 BLTTDS quy đ ịnh
“Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc nếu bị đơn là cá nhân.... có th ẩm quy ền
giải quyết theo thủ tục sơ thẩm...”.
Câu 9: Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định nguyên tắc giải quyết vụ,
việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng thì thứ tự áp dụng sau đây câu nào
đúng?
A- Áp dụng tập quán, tương tự pháp luật,án lệ,lẽ công bằng.
B- Áp dụng tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng, tập quán.
C- Áp dụng án lệ, tập quán, tương tự pháp luật, lẽ công bằng.
Đáp án: Câu A
Căn cứ pháp lý: Điều 45 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định
nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng thì thứ tự áp
dụng tập quán, tương tự pháp luật, án lệ, lẽ công bằng.
Câu 10. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015 quy định các cơ quan tiến hành
tố tụng trong vụ án dân sự gồm có:
a). Tòa án và Viện kiểm sát;
2


b). Tòa án, Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra
viên, Thư ký Tòa án;
c). Viện kiểm sát ,Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Đáp án: a, Tòa án và Viện kiểm sát; (Khoản 1, Điều 46 BLTTDS 2015)
Câu 11. Đương sự trong tố tụng dân sự bao gồm: Nguyên đơn, bị đơn,
người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan, người yêu cầu, người bị yêu cầu và
người liên quan là đúng hay sai?
Đáp án: Đúng (Điều 5 và Điều 56 BLTTDS).

a.

b.

Câu 12. Trong mọi trường hợp ngườ dưới 18 tuổi tham gia tố tụng
đều phải có người đai diện. Đúng hay sai?
Đúng
Sai Theo quy định tại K6, Điều 57 BLTTDS: Đương sự là người từ đủ mười
lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi đã tham gia lao đ ộng theo h ợp đ ồng
lao động hoặc giao dịch bằng tài sản riêng của mình đ ược t ự mình tham
gia tố tụng.
Câu 13. Theo qui định của BLTTDS, khi được Viện trưởng Viện kiểm
sát phân công thực hiện kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự,
Kiểm sát viên có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây, đúng hay sai:
a). Kháng nghị bản án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
b). Trực tiếp kiểm sát bản án, quyết định của Tòa án và kháng nghị bản
án, quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
c). Đề nghị Viện trưởng Viện kiểm sát có thẩm quyền kháng nghị bản án,
quyết định của Tòa án có vi phạm pháp luật;
Đáp án: C (Khoản 7 Điều 58 BLTTDS 2015)
Câu 14. Kiểm sát viên phải từ chối tiến hành tố tụng hoặc bị thay đổi
trong trường hợp:
a. Là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Thẩm phán,
Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án;
b Là người tiến hành tố tụng trong vụ việc đó với tư cách là Kiểm sát
viên, Kiểm tra viên ;
c. Cả hai trường hợp trên.
Đáp án: C, Điều 60 BLTTDS.

a.
b.


Câu 15. Theo quy định BLTTDS năm 2015, thành phần hội đồng xét
xử phúc thẩm gồm 03 thẩm phán. Đúng hay sai?
Đúng
Sai - Vì trừ trường hợp quy định tại Điều 65 Bộ luật này. Điều 65BLTTDS
2015: Việc xét xử sơ thẩm, phúc thẩm vụ án dân sự theo th ủ tục rút g ọn do
một thẩm phán tiến hành.
3


Câu 16: Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự gồm ba
thẩm phán đúng hay sai?
Đáp án: sai, Điều 66 Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân
sự gồm:
- Ba Thẩm phán hoặc toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp
cao;
- Năm Thẩm phán hoặc toàn thể Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao;
Câu 17. Đương sự trong vụ việc dân sự là:
a. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên quantrong vụ án dân sự; .
b. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân
sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quantrong việc dân sự.
c. Cả hai trường hợp trên.
Đáp án: C (khoản 1 Điều 68 BLTTDS 2015)
Câu 18. Trong trường hợp giải quyết việc dân sự có liên quan đến quyền
lợi, nghĩa vụ của một người nào đó nhưng không có ai đề nghị đưa họ vào tham
gia tố tụng với tư cách là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan thì Tòa án có
quyền đưa họ vào tham gia tố tụng. Đúng hay sai?
1. Đúng□
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 6 Điều 68 BLTTDS đã quy định.

Câu 19. Đương sự trong vụ án dân sự có quyền đề nghị đương sự khác
xuất trình tài liệu, chứng cứ mà họ đang giữ; có quyền đề nghị Tòa án ra quyết
định yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân đang lưu giữ, quản lý tài liệu, chứng cứ
cung cấp tài liệu, chứng cứ đó. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng□
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 7 Điều 70 BLTTDS đã quy định.
Câu20. Đương sự trong vụ án dân sự có nghĩa vụ gửi cho đương sự khác
hoặc người đại diện hợp pháp của họ bản sao đơn khởi kiện và tài liệu, chứng
cứ, trừ tài liệu, chứng cứ mà đương sự khác đã có. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng□
2. Sai.
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 9 Điều 70 BLTTDS quy định.

4


Câu 21. Đương sự trong vụ án dân sự nếu có lý do chính đáng không thể
sao chụp, gửi đơn khởi kiện, tài liệu chứng cứ thì họ có quyền yêu cầu Tòa án hỗ
trợ. Đúng hay sai?
1. Đúng □
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 9 Điều 70 BLTTDS quy định.
Câu 22. A cho B vay 100 triệu thời hạn 1 năm, hết thời hạn mà B không
trả nên A đã gây thương tích cho B thiệt hại 15 triệu (không xử lý hình sự). A
khởi kiện đòi số tiền cho B vay và B cũng yêu cầu buộc A phải bồi thường 15
triệu.Tòa án thụ lý giải quyết các yêu cầu của A và B trong cùng một vụ án là
đúng hay sai?
Đáp án: Đúng, vì theo quy định tại khoản 4, Điều 72 BLTTDS – 2015 thì
Tòa án có thể giải quyết trong cùng một vụ án vì bị đơn có quyền đưa ra yêu

cầu phản tố đối với nguyên đơn và đề nghị đối trừ với nghĩa vụ của nguyên đơn.
Câu 23. Bị đơn trong vụ án dân sự có quyền đưa ra yêu cầu độc lập đối
với người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan và yêu cầu độc lập này có liên quan
đến việc giải quyết vụ án. Đúng hay sai.
1. Đúng□
2. Sai.
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 5 Điều 72 BLTTDS quy định.
Câu 24. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền yêu cầu độc
lập và yêu cầu độc lập này có liên quan đến việc giải quyết vụ án thì có quyền,
nghĩa vụ của nguyên đơn quy định tại Điều 71 của Bộ luật tố tụng dân sự. Nhận
định trên đúng hay sai.
1. Đúng. □
2. Sai.
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 2 Điều 73 BLTTDS quy định.
Câu 25. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự nếu
không được Tòa án chấp nhận yêu cầu độc lập thì có quyền khởi kiện vụ án.
1. Đúng □
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì khoản 2 Điều 73 BLTTDS quy định.
Câu 26. Theo qui định của BLTTDS,Công dân Việt Nam có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ có thể làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
đương sự?
Đáp án: đúng, trong trường hợp họ không có án tích hoặc đã được xóa
án tích,không thuộc trường hợp đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính, có
5


yêu cầu của đương sự và được Tòa án làm thủ tục đăng ký. (Điều 75 BLTTDS
2015)
Câu 27. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự có

quyền ghi chép, sao chụp tất cả các tài liệu có trong hồ sơ vụ án đúng, hay sai ?
( 2 điểm).
- Đáp án: Sai.
( Khoản 2, Điều 76 BLTTDS quy định: Người bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của đương sự có quyền thu thập và cung cấp tài liệu, chứng cứ cho
Tòa án; nghiên cứu hồ sơ vụ án và được ghi chép, sao chụp những tài liệu cần
thiết có trong hồ sơ vụ án để thực hiện việc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của đương sự, trừ tài liệu, chứng cứ quy định tại khoản 2 Điều 109 của bộ luật
này như: Bí mật Nhà nước, thuần phong mỹ tục, bí mật nghề nghiệp v.v..)
Câu 28. Theo qui định của BLTTDS, mọi công dân Việt Nam đều có thể
là người làm chứng?
Đáp án: sai,chỉ những người biết các tình tiết có liên quan đến nội dung
vụ việc được đương sự đề nghị, Tòa án triệu tập tham gia tố tụng với tư cách là
người làm chứng.
Người mất năng lực hành vi dân sự không thể là người làm chứng (Điều
77 BLTTDS 2015).
Câu 29. Theo qui định của BLTTDS, người giám định có quyền tự mình
thu thập tài liệu để tiến hành giám định?
Đáp án: sai, theo Điều 80 BLTTDS người giám định không được tự
mình thu thập tài liệu để tiến hành giám định, tiếp xúc với người tham gia tố
tụng khác nếu việc tiếp xúc đó làm ảnh hưởng đến kết quả giám định.
Câu 30. Đối với việc ly hôn, trong mọi trường hợp đương sự được ủy
quyền cho người khác thay mặt mình tham gia tố tụng đúng hay sai ? (02
điểm)....
Đáp án : Sai,
(Khoản 4 Điều 85 BLTTDS quy định: Đối với việc ly hôn, đương sự
không được ủy quyền cho người khác thay mặt mình tham gia tố tụng. Trừ
trường hợp đương sự bị tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức,
làm chủ được hành vi của mình, đồng thời họ là nạn nhân của bạo lực gia đình là
ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, tinh thần của họ thì cha mẹ,

người thân thích là người đại diện).
Câu 31. Thẩm phán có thể tự quyết định việc đối chất khi thấy cần thiết
đúng hay sai ?

6


Đáp án: Đúng, vì khi xét thấy có sự mâu thuẫn trong lời khai của các
đương sự, người làm chứng Thẩm phán tiến hành đối chất (Điều 88 khoản 1
BLTTDS).
Câu 32 . Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Thẩm phán ra quyết định
trưng cầu giám định đúng hay sai ?
Đúng, vì ngoài đương sự có quyền yêu cầu giám định hoặc tự mình yêu
cầu giám định trước khi Tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử ( Khoản 1
Điều 102 BLTTDS) thì Thẩm phán chỉ ra quyết định trưng cầu giám định khi:
theo sự thoả thuận lựa chọn của các bên đương sự, theo yêu cầu của một hoặc
các bên đương sự (Điều 90 khoản 1 BLTTDS).
Câu 33. Người giám định, người phiên dịch cũng có nghĩa vụ chứng
minh trong tố tụng dân sự đúng hay sai ?
Đáp án: Sai, vì người giám định, người phiên dịch không phải là đương
sự trong vụ án. Điều 91 BLTTDS quy định nghĩa vụ chứng minh là của đương
sự.
Câu 34. Tất cả các tình tiết, sự kiện liên quan đến vụ, việc dân s ự
đều buộc phải chứng minh đúng hay sai ? ( 2 điểm).
- Đáp án: Sai,
( Điều 92 BLTTDS quy định quy định các tình tiết, sự kiện không phải
chứng minh gồm: Những tình tiết, sự kiện rõ ràng mà mọi người đều biết; được
Tòa án thừa nhận; Được xác định trong bản án, quyết định của Tòa án hoặc
quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đã có hiệu lực pháp luật; được
ghi trong văn bản công chứng, chứng thực hợp pháp; Một bên đương sự thừa

nhận hoặc không phản đối những văn bản, tài liệu, tình tiết, kết luận của cơ quan
chuyên môn mà đương sự kia đưa ra thì bên đương sự đó không phải chứng
minh; sự thừa nhận của người đại diện cho đương sự là sự thừa nhận của đương
sự).
Câu 35. Thông điệp dữ liệu điện tử là nguồn chứng cứ đúng hay sai ?
(02 điểm )
Đáp án: Đúng.
( khoản 3 Điều 95 BLTTDS quy định: Dữ liệu điện tử được coi là chứng
cứ khi thể hiện dưới hình thức trao đổi dữ liệu điện tử, thư điện tử, điện tín, điện
báo, fax và các hình thức tương tự khác theo quy định của pháp luật về giao
dịch điện tử ).
Câu 36. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao nhiêu
ngày làm việc kể từ ngày Tòa án thu thập tài liệu, chứng cứ,Tòa án phải thông
báo về tài liệu, chứng cứ đó cho đương sự để họ thực hiện quyền và nghĩa vụ
của mình?
7


A- 02 ngày.
B- 03 ngày.
C- 04 ngày.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 5, Điều 97 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 37. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định cụ thể bao nhiêu biện
pháp khẩn cấp tạm thời?
A- 14.
B- 15.
C- 16.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Điều 114 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

Câu 38.Bộ luật tố tụng dân sự 2015quy định việc thi hành quyết định áp
dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời được thi hành theo quy định
của pháp luật nào?
A- Pháp luật về tố tụng dân sự.
B- Pháp luật về thi hành án dân sự.
C- Pháp luật về tố tụng hành chính.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 1, Điều 142 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 39. Đối với yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn thì vợ chồng được
thỏa thuận việc nộp tiền tạm ứng lệ phí đúng hay sai?
1. Đúng□
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 2 Điều 149 BLTTDS quy định.
Câu 40. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trường hợp Tòa án xét
thấy cần thiết và quyết định xem xét, thẩm định tại chỗ thì nguyên đơn, người
yêu cầu giải quyết việc dân sự, người kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm phải
nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ đúng hay sai?
Đáp án: Đúng (Khoản 2, Điều 156 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015).
Câu 41. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Tòa án chỉ áp dụng thời
hiệu khởi kiện, yêu cầu khi một bên hoặc các bên yêu cầu áp dụng thời hiệu với
điều kiện yêu cầu này phải được đưa ra trước khi Tòa án cấp sơ thẩm ra bản án,
quyết định giải quyết vụ, việc đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
8


Căn cứ pháp lý:Khoản 2, Điều 184 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

a.
b.


-

a.
b.

Câu 42. Trong mọi trường hợp nguyên đơn rút yêu cầu khởi kiện
trước khi mở phiên tòa đều được Hội đồng xét xử chấp nhận. Đúng hay
sai?
Đúng
Sai , Điểm a, b Khoản 1Điều 269 BLTTDS quy định: Tr ước khi m ở phiên
tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm nguyên đơn rút đơn khởi kiện thì Hội
đồng xét xử phúc thẩm phải hỏi bị đơn có đồng ý hay không và tùy tr ường
hợp mà giải quyết như sáu:
Bị đơn không đồng ý thì không chấp nh ận việc rút đ ơn kh ởi ki ện c ủa
nguyên đơn.
Bị đơn đồng ý thì chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đ ơn.
Câu 43. Tòa án phải triệu tập người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự tham gia hòa giải. Đúng hay sai?
Đúng
Sai - Vì thành phần phiên hòa giải không có người bảo vệ quy ền và l ợi ích
hợp pháp của đương sự quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 184BLTTDS: Th ẩm
phán chủ trì phiên hòa giải, Thư ký Tòa án ghi biên bản hòa gi ải, Các đ ương
sự hoặc người đại diện hợp pháp của các đương sự.
Câu 44. Theo qui định của BLTTDS, bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu
phản tố ở bất cứ thời điểm nào ?
Đáp án: sai, Điều 200 qui định Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố
trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng
cứ và hòa giải.
Câu 45. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định người có quyền và nghĩa

vụ liên quan có quyền đưa ra yêu cầu độc lập vào thời điểm nào trong quá trình
giải quyết vụ án?
A- Trước khi hòa giải.
B- Trước khi ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm.
C- Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công
khai chứng cứ và hòa giải.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 201 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 46. Theo qui định của BLTTDS, Kiểm sát viên phải tham gia phiên
họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?
Đáp án: sai, Điều 209 qui địnhthành phần tham gia phiên họp không có
kiểm sát viên.
Câu 47. Toà án có thể ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các
đương sự về một phần của vụ án đúng hay sai ? ( 2 điểm).
9


Đáp án: Sai.
(Khoản 2, Điều 212 BLTTDS quy định: Thẩm phán chỉ ra quyết định
công nhận sự thoả thuận của các đương sự nếu các đương sự thoả thuận được
với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án).
Câu 48. Theo quy định Bộ luật TTDS năm 2015 thì Quyết định công
nhận sự thỏa thuận các đương sự có hiệu lực pháp luật ngay sau khi đ ược
ban hành và không bị kháng cáo kháng nghị. Đúng hay sai?
a.
b.

a.
b.


Đúng
Sai  - Theo quy định Khoản 2 điều 213 BLTTDS 2015 ch ỉ không bị kháng
nghị theo thủ tục phúc thẩm, có thể bị kháng nghị GĐT. Khoản 2, Điều 213
BLTTDS 2015 quy định: Quyết định công nhận sự th ỏa thuận các đ ương s ự
chỉ có thể bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm nếu có căn cứ cho
rằng sự thỏa thuận đó là do bị nhầm lẫn, lừa dối, đe dọa, c ưỡng ép ho ặc vi
phạm điều cấm của luật, trái đạo đực xã hội.
Câu 49. Khi có quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, đương
sự không có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án dân sự đó,
nếu việc khởi kiện vụ án sau không có gì khác v ới v ụ án tr ước v ề nguyên
đơn, bị đơn và quan hệ pháp luật có tranh chấp. Đúng hay sai?
Đúng
Sai  - Vì Theo quy định tại Khoản 1, Điều 217 quy đ ịnh…tr ừ tr ường h ợp
quy định tại khoản 3, Điều 192, điểm c, khoản 1, đi ều 217 BLTTDS 2015 và
các trường hợp khác theo quy định pháp luật.
Câu 50. Trường hợp người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
đương sự vắng mặt tại phiên tòa mà không có lý do chính đáng Tòa án
không phải hoãn phiên tòa. Đúng hay sai?
a .Đúng
b.Sai  - Vì vắng mặt lần thứ 1 HĐXX hoãn phiên tòa trừ trường hợp
có đơn xin xét xử vắng mặt. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 199 BLTTDS
quy định: Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ nhất, đương sự hoặc người đ ại
diện của họ, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp c ủa đ ương s ự ph ải có
mặt, trường hợp có người vắng mặt thì HĐXX hoãn phiên tòa.
Câu 51. Tòa án đình chỉ giải quyết vụ án khi nguyên đơn không nộp
tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản và chi phí tố t ụng khác đúng hay sai
( 2 điểm).
Đáp án: Đúng.
(Điểm đ khoản 1 Điều 217 quy định: Đình chỉ giải quyết vụ án trong
trường hợp: Nguyên đơn không nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản và chi

phí tố tụng khác theo quy định của Bộ luật TTDS).
Câu 52. Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án trong trường hợp
sau đúng hay sai ? 2 điểm.
10


Bà A khởi kiện vay tài san đối với ông B. Toà án đã thụ lý vụ án, trong
quá trình giải quyết thì bà A chết.
Đáp án: Sai .
(Điểm a khoản 1 Điều 217 quy định đình chỉ giải quyết vụ án trong
trường hợp: Nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của
họ không được thừa kế).
Câu 53. Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, trong mọi trường hợp khi có
bản án, quyết định giải quyết vụ án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật đương
sự không có quyền khởi kiện lại.
Đáp án: Sai. Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án trong các trường hợp
được quy định tại khoản 3 Điều 192, điểm c khoản 1 Điều 217 BLTTDS (khoản
1 Điều 218 BLTTDS năm 2015).
Câu 54. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án mà Viện
kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm thì trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa án?
A- 07 ngày.
B- 10 ngày.
C- 15 ngày.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 220 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 55. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn hoãn phiên tòa xét
xử vụ án theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
A- không quá 10 ngày.
B- không quá 15 ngày.

C- không quá 30 ngày.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 1, Điều 233 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 56. Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, Hội đồng xét xử chỉ được
công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án khi người tham gia tố tụng không có mặt tại
phiên tòa nhưng đã có lời khai trong giai đoạn xét xử
Đáp án: Sai. Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, khi lời khai của người
tham gia tố tụng tại phiên tòa mâu thuẩn với lời khai trước đó; Trong các trường
hợp khác mà Hội đồng xét xử thấy cần thiết hoặc có yêu cầu của Kiểm sát viên,
đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự, người tham gia
tố tụng khác
11


Căn cứ pháp lý: điểm b, c khoản 1 Điều 254 BLTTDS năm 2015.
Câu 57. Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, trong mọi trường hợp khi
đương sự yêu cầu công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án thì Hội đồng xét xử phải
công bố, đúng hay sai?.
Đáp án: Sai. Trong trường hợp đặc biệt cần giữ bí mật nhà nước, giữ gìn
thuần phong mỹ tục của dân tộc, giữ bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí
mật cá nhân, bí mật gia đình, bảo vệ người chưa thành niên theo yêu cầu của
đương sự thì Hội đồng xét xử không công bố tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ
vụ án.
Căn cứ pháp lý: khoản 2 Điều 254 BLTTDS năm 2015.
Câu 58. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhtại phiên tòa dân sự sơ
thẩm Kiểm sát viên chỉ phát biểu về việc tuân theo pháp luật tố tụng, không phát
biểu về việc giải quyết vụ án, đúng hay sai?
A- Đúng.
B- Sai.
Đáp án: Câu B

Căn cứ pháp lý: Điều 262 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 59. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhTòa án cấp sơ thẩm phải
giao hoặc gửi bản án cho đương sự thời hạn là bao lâu, kể từ ngày tuyên án?
A- Không quá 07 ngày.
B- Không quá 10 ngày.
C- Không quá 15 ngày.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 269 Bộ luật tố tụng dân sự 2015

a.
b.

a.
b.

Câu 60. Tại phiên tòa phúc thẩm mà các đương sự thỏa thuận được
với nhau thì hội đồng xét xử ra quyết định công nhận s ự th ỏa thu ận c ủa
các đương sự. Đúng hay sai?
Đúng
Sai  - Khoản 1, Điều 270 BLTTDS quy định: HĐXX ra bản án phúc th ẩm
sửa bản án sơ thẩm công nhận sự thỏa thuận của các đương s ự
(Đ270BLTTDS)
Câu 61. Tại phiên tòa phúc thẩm, đương sự, Kiểm sát viên có quy ền
xuất trình bổ sung chứng cứ. Đúng hay sai?
Đúng - Theo quy định khoản 3, Điều 271 BLTTDS quy định: T ại phiên tòa
phúc thẩm, đương sự, Kiểm sát viên có quyền xuất trình bổ sung ch ứng c ứ.
Sai
12



Câu 62. Người kháng cáo không được ủy quyền cho người khác đại diện
cho mình kháng cáo?
Đáp án: Sai, Điều 272 qui địnhngười kháng cáo nếu không tự mình
kháng cáo thì có thể ủy quyền cho người khác đại diện cho mình kháng cáo.
Câu 63. Viện kiểm sát cấp cao có quyền kháng nghịbản án sơ thẩm,
quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết
vụ án dân sự của Tòa án cấp sơ thẩm để yêu cầu Tòa án cấp phúc thẩm giải
quyết lại theo thủ tục phúc thẩm.
Câu 64. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn người khởi kiện
nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm là bao lâu?
A- 10 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
B- 15 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
C- 20 ngày kể từ ngày nhận được giấy báo.
Đáp án: Câu A
Căn cứ pháp lý: Khoản Điều 276 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

a.
b.

a.
b.

Câu 65. Người kháng cáo được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ hai
mà không có mặt theo quy định tại khoản 3, Điều 296 BLTTDS 2015 thì H ội
đồng xét xử đình chỉ xét xử phúc thẩm và giữ nguyên bản án s ơ th ẩm. Đúng
hay sai?
Đúng
Sai  khoản 3, Điều 296 BLTTDS 2015 quy định: ... Trừ trường h ợp người
đó đề nghị xét xử vắng mặt thì Tòa án tiến hành phiên tòa phúc th ẩm xét
xử vắng mặt họ.

Câu 66. Người yêu cầu, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến
việc dân sự có quyền kháng cáo quyết định giải quy ết việc dân s ự. Đúng
hay sai?
Đúng
Sai - Theo quy định Điều 316 BLTTDS: người yêu cầu và cá nhân, c ơ
quan , tổ chức…Trừ các quyết định quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều
28 của BLTTDS
Đáp án: sai, Điều 278qui định “Viện trưởng Viện kiểm sát cùng cấp và
cấp trên trực tiếp có quyền kháng nghị bản án sơ thẩm, quyết định tạm đình chỉ
giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án
cấp sơ thẩm để yêu cầu Tòa án cấp phúc thẩm giải quyết lại theo thủ tục phúc
thẩm”. Nên Viện kiểm sát cấp cao không có quyền kháng nghịbản án sơ thẩm,
quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết
vụ án dân sự của Tòa án cấp sơ thẩm cấp huyện.
Câu 67. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn kháng nghị theo
thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với bản án sơ thẩm là
bao lâu?
13


A- 20 ngày kể từ ngày tuyên án.
B- 30 ngày kể từ ngày tuyên án.
C- 01 tháng kể từ ngày tuyên án.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 1, Điều 280 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 68. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhkể từ ngày có quyết định
đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm thì thời hạn bao lâu phải mở phiên tòa?
A- 15 ngày, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 30 ngày.
B- 01 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 02 tháng.
C- 02 tháng, trường hợp có lý do chính đáng thì thời hạn này là 03 tháng.

Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 286 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

a.
b.

Câu 69. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc
thẩm có quyền kháng nghị trong thời hạn 03 năm kể từ ngày bản án, quy ết
định của tòa án có hiệu lực pháp luật. Đúng hay sai?
Đúng
Sai - Theo quy định Khoản 2 Điều 288 BLTTDS quy định: TRường h ợp đã
hết thời hạn kháng nghị theo quy định tại Khoản 1 Điều này nh ưng có các
trường hợp sau đây thì thời hạn kháng nghị được kéo dài thêm hai năm k ể
từ ngày hết thời hạn kháng nghị: a/ Đương sự có đơn đề nghị theo quy
định khaonr 1, Điều 284 của Bộ luật này và sau khi hết th ời h ạn kháng
nghị đương sự vẫn tiếp tục có đơn đề nghị.; bản án, quyết định của Tòa án
đã có hiệu lực pháp luật có vi phạm pháp luật theo quy đ ịnh đi ều 283
BLTTDS..
Câu 70. Trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm, nếu
nguyên đơn rút đơn khởi kiện, bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm
chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định hủy bản án sơ
thẩm.
Đáp án: sai, Điều 299 qui định Hội đồng xét xử phúc thẩm chấp nhận
việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định hủy bản án sơ thẩm và
đình chỉ giải quyết vụ án.
Câu 71. Trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm, nếu
nguyên đơn rút đơn khởi kiện, bị đơn đồng ý thì Hội đồng xét xử phúc thẩm
chấp nhận việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định đình chỉ giải
quyết vụ án.
Đáp án: sai, Điều 299 qui định Hội đồng xét xử phúc thẩm chấp nhận

việc rút đơn khởi kiện của nguyên đơn, ra quyết định hủy bản án sơ thẩm và
đình chỉ giải quyết vụ án.
14


Câu 72. Theo Bộ luật tố tụng dân sự 2015, tại phiên toà phúc thẩm, nếu
các đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án thì Hội đồng xét
xử phúc thẩm ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự.
Đáp án: Sai.Hội đồng xét xử phúc thẩm ra bán ản phúc thẩm sửa bản án
sơ thẩm, công nhận sự thỏa thuận củacác đương sự chứ không ra quyết định
công nhận sự thỏa thuận của các đương sự(khoản 1 Điều 300 BLTTDS năm
2015).
Câu 73. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhtại phiên tòa dân sự phúc
thẩm Kiểm sát viên phát biểu về việc tuân theo pháp luật tố tụng và phát biểu về
việc giải quyết vụ án, đúng hay sai?
A- Đúng.
B- Sai.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Điều 306 Bộ luật tố tụng dân sự 2015, quy định sau khi
kết thúc việc tranh luận và đối đáp, Kiểm sát viên phát biểu ý kiến của Viện
kiểm sát về việc tuân theo pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án dân sự ở
giai đoạn phúc thẩm.
Câu 74. Đương sự hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có quyền
phát hiện tìn tiết mới của vụ án và thông báo bằng văn bản cho ng ười có
thẩm quyền kháng nghị tái thẩm. Đúng hay sai?
a. Đúng Quy định khoản 1, Điều 306 BLTTDS: Đương sự hoặc cá
nhân, cơ quan, tổ chức khác có quyền phát hiện tình tiết m ới của vụ án và
thông báo bằng văn bản cho những người có quyền kháng ngh ị quy đ ịnh
tại Điều 307 của Bộ luật này.
b. Sai

Câu 75. Hội đồng xét xử phúc thẩm không có quyềntạm đình chỉ việc
giải quyết vụ án?
Đáp án: sai, Khoản 6 Điều 308 qui định Hội đồng xét xử phúc thẩm có
quyền: ạm đình chỉ việc giải quyết vụ án khi có văn bản của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật có dấu hiệu trái với Hiến pháp,
luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ
Quốc hội, văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên cho đến
khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản trả lời Tòa án kết quả xử lý.
Câu 76: Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn phúc thẩm đối với
quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị là bao lâu?
A- 15 ngày kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời
hạn này là 30 ngày.
15


B- 30 ngày kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời
hạn này là 60 ngày.
C- 01 tháng kể từ ngày thụ lý, trường hợp có lý do chính đáng thì thời
hạn này là 02 tháng.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 2 Điều 314 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 77. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhTòa án cấp phúc thẩm(cấp
tỉnh) phải gửi bản án cho đương sự thời hạn là bao lâu, kể từ ngày ra bản án?
A - Không quá 07 ngày.
B- Không quá 10 ngày.
C- Không quá 15 ngày.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 1, Điều 315 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Câu 78. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn kháng nghị theo

thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với bản án sơ thẩm xét xử
theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
B- 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
C- 15 ngày kể từ ngày mhận bản án.
Đáp án: Câu A
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 322 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Câu 79. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhthời hạn kháng nghị theo
thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với bản án sơ thẩm
xét xử theo thủ tục rút gọn là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày nhận bản án.
B- 10 ngày kể từ ngày nhận bản án.
C- 15 ngày kể từ ngày mhận bản án.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 322 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Câu 80.Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhnhững vụ án xét xử phúc
thẩm theo thủ tục rút gọn thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao lâu, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ cho Tòa
án?
A- 03 ngày.
B- 05 ngày.
16


C- 07 ngày.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 323 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 81. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy địnhbản án, quyết định của Tòa
án đã có hiệu lực pháp luật chỉ bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm khi:
Kết luận trong bản án, quyết định không phù hợp với những tình tiết khách quan

của vụ án gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, đúng hay sai?
Đáp án: Sai, đây chỉ là một trong những căn cứ, điều kiện để kháng nghị
theo thủ tục giám đốc thẩm qui định tại khoản 1, Điều 326 Bộ luật tố tụng dân
sự 2015
Điều 326: Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc
thẩm
1. Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị
theo thủ tục giám đốc thẩm khi có một trong những căn cứ sau đây:
a) Kết luận trong bản án, quyết định không phù hợp với những tình tiết
khách quan của vụ án gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự;
b) Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng làm cho đương sự không
thực hiện được quyền, nghĩa vụ tố tụng của mình, dẫn đến quyền, lợi ích hợp
pháp của họ không được bảo vệ theo đúng quy định của pháp luật;
c) Có sai lầm trong việc áp dụng pháp luật dẫn đến việc ra bản án, quyết
định không đúng, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, xâm
phạm đến lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của
người thứ ba.)
Câu 82. Đương sự có quyền cung cấp tài liệu, chứng cứ cho người có
thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục Giám đốc thẩm nếu tài liệu, chứng cứ đó
chưa được Tòa án cấp sơ thẩm và cấp phúc thẩm yêu cầu đương sự nộp hoặc đã
yêu cầu nhưng đương sự không giao nộp vì lý do chính đáng hoặc tài liệu,
chứng cứ mà đương sự không thể biết được trong quá trình giải quyết vụ án,
đúng hay sai? ( 2 điểm).
Đáp án: Đúng
(Khoản 1, Điều 330 BLTTDS quy định: Đương sự có quyền cung cấp tài
liệu, chứng cứ cho người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục Giám đốc thẩm
nếu tài liệu, chứng cứ đó chưa được Tòa án cấp sơ thẩm và cấp phúc thẩm yêu
cầu đương sự nộp hoặc đã yêu cầu nhưng đương sự không giao nộp vì lý do
chính đáng hoặc tài liệu, chứng cứ mà đương sự không thể biết được trong quá
trình giải quyết vụ án).


17


Câu 83. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định Chánh án Tòa án nhân dân
tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có thẩm quyền kháng nghị
theo thủ tục giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa
án nhân dân cấp cao; Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án khác
khi xét thấy cần thiết, đúng hay sai?
Đáp án: Sai, Khoản 1, Điều 331 Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm bản án, quyết định đã có
hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao; Bản án, quyết định có hiệu lực
pháp luật của Tòa án khác khi xét thấy cần thiết, trừ quyết định giám đốc thẩm
của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 84. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm án dân sự tối đa là 3 năm, đúng hay sai?
Đáp án: Sai, theo Điều 334 Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời
hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm tối đa là 5 năm.
Điều 334 Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm như sau:
1. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm có
quyền kháng nghị trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa
án có hiệu lực pháp luật, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Trường hợp đã hết thời hạn kháng nghị theo quy định tại khoản 1 Điều
này nhưng có các điều kiện sau đây thì thời hạn kháng nghị được kéo dài thêm
02 năm, kể từ ngày hết thời hạn kháng nghị:
a) Đương sự đã có đơn đề nghị theo quy định tại khoản 1 Điều 328 của
Bộ luật này và sau khi hết thời hạn kháng nghị quy định tại khoản 1 Điều này
đương sự vẫn tiếp tục có đơn đề nghị;

b) Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật có vi phạm
pháp luật theo quy định tại khoản 1 Điều 326 của Bộ luật này, xâm phạm
nghiêm trọng đến quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự, của người thứ ba, xâm
phạm lợi ích của cộng đồng, lợi ích của Nhà nước và phải kháng nghị để khắc
phục sai lầm trong bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật đó.)
Câu 85. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm án dân sự là bao lâu?
A- 01 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực.
B- 02 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực.
C- 03 năm kể từ ngày bản án có hiệu lực.
Đáp án: Câu c
Căn cứ pháp lý:Khoản 1, Điều 334 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
18


Câu 86.Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm đã hết, nhưng có những căn cứ theo quy định thì thời hạn
kháng nghị được kéo dài thêm là bao lâu, kể từ ngày hết thời hạn kháng nghị?
A- 01 năm.
B- 02 năm.
C- 03 năm.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 334 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 87. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án giám đốc
thẩm do Chánh án Tòa án kháng nghị thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ
sơ bao lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại
hồ sơ cho Tòa án?
A- 10 ngày.
B - 15 ngày.
C - 20 ngày.

Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 336 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 88. Hội đồng xét xửTòa án nhân dân cấp cao giám đốc thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân
dân cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghịgồm ba
Thẩm phán?
Đáp án: sai, ba thẩm phán này phải là thành viên của Ủy ban Thẩm phán
Tòa án nhân dân cấp cao và trong trường hợp ba Thẩm phán nhưng không đạt
được sự thống nhất khi biểu quyết thông qua quyết định về việc giải quyết vụ án
thì Hội đồng xét xử sẽ gồm toàn thể Ủy ban Thẩm phán (Khoản 1 Điều 337
quy định Thẩm quyền giám đốc thẩm).
“1. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao giám đốc thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân
dân cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ bị kháng nghị như sau:
a) Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao xét xử giám đốc thẩm
bằng Hội đồng xét xử gồm ba Thẩm phán đối với bản án, quyết định của Tòa án
nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện có hiệu lực pháp luật bị kháng
nghị theo thủ tục giám đốc thẩm;
b) Toàn thể Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao xét xử giám
đốc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật quy
định tại điểm a khoản này nhưng có tính chất phức tạp hoặc bản án, quyết định
đã được Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao xét xử giám đốc thẩm
19


bằng Hội đồng xét xử gồm ba Thẩm phán nhưng không đạt được sự thống nhất
khi biểu quyết thông qua quyết định về việc giải quyết vụ án.”
Câu 89. Hội đồng xét xử Tòa án nhân dân tối cao giám đốc thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao bị kháng nghị
gồm năm Thẩm phán?

Đáp án: sai, năm Thẩm phán này phải là thành viên của Hội đồng thẩm
phán Tòa án nhân dân tối cao và trong trường hợp ba Thẩm phán nhưng không
đạt được sự thống nhất khi biểu quyết thông qua quyết định về việc giải quyết
vụ án thì Hội đồng xét xử sẽ gồmtoàn thể Hội đồng thẩm phán
(Khoản 2 Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm
2. Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao giám đốc thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao bị kháng nghị
như sau:
a) Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám đốc thẩm
bằng Hội đồng xét xử gồm năm Thẩm phán đối với bản án, quyết định của Tòa
án nhân dân cấp cao bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm;
b) Toàn thể Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám
đốc thẩm đối với bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật quy định tại điểm a
khoản này nhưng có tính chất phức tạp hoặc bản án, quyết định đã được Hội
đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao xét xử giám đốc thẩm bằng Hội đồng
xét xử gồm năm Thẩm phán nhưng không đạt được sự thống nhất khi biểu quyết
thông qua quyết định về việc giải quyết vụ án.)
Câu 90. Chuyển giao nghĩa vụ và chuyển giao quy ền yêu cầu đều là
các hợp đồng. Đúng hay sai?
a. Đúng - HĐ dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên (Điều 338BLDS)
b. sai
Câu 91. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao lâu, kể
từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, Tòa án có thẩm quyền
giám đốc thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm?
A- 02 tháng.
B- 03 tháng.
C- 04 tháng.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 1, Điều 339 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 92. Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm phải mở phiên tòa để xét

xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩmtrong thời hạn 04 tháng, kể từ ngày thụ lý?

20


Đáp án: sai, Điều 339 qui định trong thời hạn 04 tháng, kể từ ngày nhận
được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, Tòa án có thẩm quyền giám đốc thẩm
phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm.

a.
b.

Câu 93. Trong mọi trường hợp thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu c ầu
văn bản công chứng vô hiệu là ba mươi ngày kể t ừ ngày Tòa án th ụ lý đ ơn
yêu cầu. Đúng hay sai?
Đúng Quy định tại khoản 1, Điều 339 b BLTTDS
Sai
Câu 94. Hội đồng giám đốc thẩm ra quyết định hủy một phần hoặc toàn
bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị để xét
xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại trong trường hợp có vi phạm nghiêm
trọng khác về thủ tục tố tụng nhưng không ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự, đúng hay sai ? (02 điểm )
Đáp án: Sai.
(khoản 3 Điều 345 BLTTDS quy định: Hội đồng giám đốc thẩm ra quyết
định hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực
pháp luật bị kháng nghị để xét xử sơ thẩm lại hoặc xét xử phúc thẩm lại trong
trường hợp có vi phạm nghiêm trọng khác về thủ tục tố tụng ảnh hưởng đến
quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự )
Câu 95. Tái thẩm là xét lại những bản án, quyết định chưa có hiệu lực
pháp luật nhưng bị kháng nghị vì có tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay

đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án, các đương sự không biết
được khi Tòa án ra bản án, quyết định đó. Nhận định trên đúng hay sai ? (02
điểm )
Đáp án: Sai.
(Điều 351 BLTTDS quy định: Tái thẩm là xét lại những bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì có tình tiết mới được phát
hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định mà Tòa án, các
đương sự không biết được khi Tòa án ra bản án, quyết định đó).
Câu 96. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm là bao lâu, kể từ ngày người có thẩm quyền kháng nghị biết
được căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?
A- 01 năm.
B- 02 năm.
C- 03 năm.
Đáp án: Câu A
Căn cứ pháp lý: Điều 355 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 97. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định những vụ án tái thẩm do
Chánh án Tòa án kháng nghị thì thời hạn Viện kiểm sát nghiên cứu hồ sơ bao
21


lâu, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ
cho Tòa án?
A- 10 ngày.
B- 15 ngày.
C- 20 ngày.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Điều 357 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Câu 98. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định trong thời hạn bao lâu, kể
từ ngày nhận được kháng nghị kèm theo hồ sơ vụ án, Tòa án có thẩm quyền tái

thẩm phải mở phiên tòa để xét xử vụ án theo thủ tục tái thẩm?
A- 02 tháng.
B- 03 tháng.
C- 04 tháng.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Điều 357 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

a.
b.
c.

a.
b.

Câu 99. Tùy vào thỏa thuận giữa các bên và căn cứ và thời điểm đặt
cọc với thời điểm được coi là giao kết của hợp đồng việc đặt cọc nhằm:
đảm bảo giao kết hợp đồng
đảm bảo việc thực hiện hợp đồng dân sự
Cả hai mục đích đều đúng Quy định khoản 1, điều 358 BLDS: Đặt cọc là
việc một bên giao cho bên kia một khaonr tiền hoặc kim khí, đá quý ho ặc
vật có gía trị khác trong một thời hạn để đảm bảo giao kết hoặc th ực hiện
hợp đồng.
Câu 100. Hợp đồng bảo lãnh phải lập thành văn bản riêng. Đúng
hay sai?
Đúng
Sai Điều 362 BLDS: quy định: Việc bảo lãnh phải được lập thành văn
bản , có thể lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong h ợp đ ồng chính.
Câu 101. Người yêu cầu giải quyết việc dân sự là người yêu cầu Tòa án
công nhận hoặc không công nhận một sự kiện pháp lý làm căn cứ phát sinh quyền
và nghĩa vụ về dân sự, hôn nhân và gia đình. Nhận định trên đúng hay sai?

1. Đúng. □
2. Sai.
Đáp án: Đúng. Vì theo quy định tại Điều 361 BLTTDS quy định phạm vi
áp dụng thủ tục giải quuyết việc dân sự.

22


Câu 102. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp đối với quyết định giải quyết việc
dân sự là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
B-10 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
C-15 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
Đáp án: Câu B
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 372 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Câu 103. Bộ luật tố tụng dân sự 2015 quy định thời hạn kháng nghị theo
thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp đối với quyết định giải
quyết việc dân sự là bao lâu?
A- 07 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
B-10 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
C-15 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định.
Đáp án: Câu C
Căn cứ pháp lý: Khoản 2, Điều 372 Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Câu 104. Tổ chức đại diện tập thể lao động, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền không có quyền yêu cầu Tòa án có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao
động, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu khi có căn cứ theo quy định của Bộ luật
lao động?
1. Đúng
2. Sai □

Đáp án: Sai. Vì tại khoản 1 Điều 401 BLTTDS quy định Tổ chức đại
diện tập thể lao động, cơ quan nhà nước có thẩm quyền không có quyền yêu cầu
Tòa án…
Câu 105. Thời hạn chuẩn bị xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô
hiệu là 10 ngày, thỏa ước lao động tập thể là 15 ngày, kể từ ngày Tòa án thụ lý
đơn yêu cầu. Nhận định trên là đúng hay sai?
1. Đúng □
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 1 Điều 402 BLTTDS quy định.
Câu 106. Trường hợp chấp nhận yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô
hiệu thì Thẩm phán ra quyết định tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước
lao động tập thể vô hiệu, không giải quyết hậu quả pháp lý của việc tuyên bố
hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu. Nhận định này
đúng hay sai?
23


1. Đúng
2. Sai □
Đáp án: sai, Khoản 5 Điều 402 BLTTDS quy định.
Câu 107. Tất cả các kết quả hòa giải vụ việc ngoài Tòa án đều được Tòa
án xem xét ra quyết định công nhận?
Đáp án: sai, tạiĐiều 416 qui định“Kết quả hòa giải vụ việc ngoài Tòa án
được Tòa án xem xét ra quyết định công nhận là kết quả hòa giải thành vụ việc
xảy ra giữa cơ quan, tổ chức, cá nhân do cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền
có nhiệm vụ hòa giải đã hòa giải thành theo quy định của pháp luật về hòa giải”.
Câu 108. Việc công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án được Tòa
án xem xét ra quyết định công nhận là kết quả hòa giải thành vụ việc xẩy ra giữa
cơ quan, tổ chức, cá nhân do cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền có nhiệm
vụ hòa giải đã hòa giải thành theo quy định của pháp luật về hòa giải. Nhận định

trên đúng hay sai.
1. Đúng ∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại Điều 416 BLTTDS quy định.
Câu 109. Một trong những điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành
ngoài Tòa án là các bên tham gia thỏa thuận hòa giải là người có quyền, nghĩa
vụ đối với nội dung thỏa thuận hòa giải. Trường hợp nội dung thỏa thuận hòa
giải liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người thứ ba thì phải được người thứ ba
đồng ý. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 2 Điều 417 BLTTDS quy định.
Câu 110. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành
ngoài Tòa án là 06 tháng kể từ ngày các bên đạt được sự thỏa thuận hòa giải
thành. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng ∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 1 Điều 418 BLTTDS quy định;
Câu 111. Thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải
thành ngoài Tòa án là 15 ngày, kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu; hết thời
hạn này Tòa án phải ra quyết định mở phiên họp xét đơn yêu cầu trong thời hạn
10 ngày. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng ∆
2. Sai
24


Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 2 Điều 419 BLTTDS quy định.
Câu 112. Trong thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu, Thẩm phán được
phân công có quyền yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền tiến hành

hòa giải cung cấp cho Tòa án tài liệu là cơ sở cho việc xét đơn yêu cầu của
đương sự. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng
2. Sai ∆
Đáp án: Đúng. Vì tại điểm b khoản 3 Điều 419 BLTTDS quy định nếu
xét thấy cần thiết….
Câu 113. Thẩm phán ra quyết định công nhận kết quả hòa giải thành
ngoài Tòa án khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 417 của BLTTDS năm
2015. Nhận định trên đúng hay sai.
1. Đúng∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 5 Điều 419 BLTTDS quy định.
Câu 114. Việc không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
không ảnh hưởng đến nội dung và giá trị pháp lý của kết quả hòa giải ngoài Tòa
án đúng hay sai?
1. Đúng∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 6 Điều 419 BLTTDS quy định.
Câu 115. Quyết định công nhận hoặc không công nhận kết quả hòa giải
thành ngoài Tòa án có hiệu lực thi hành ngay, không bị kháng cáo, kháng nghị
theo thủ tục phúc thẩm đúng hay sai?.
1. Đúng ∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 8 Điều 419 BLTTDS quy định.
Câu 116. Quyết định công nhận hòa giải thành ngoài Tòa án được thi
hành theo pháp luật về thi hành án?
1. Đúng ∆
2. Sai
Đáp án: Đúng. Vì tại khoản 9 Điều 419 BLTTDS quy định.
Câu 117. Quyết định về nhân thân, hôn nhân và gia đình của cơ quan

khác có thẩm quyền của nước ngoài có được Tòa án Việt Nam xem xét công
nhận và quy định tại khoản 1, Điều 421 không?
1. Có ∆
25


×