Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Công nghệ 6 - HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.71 KB, 11 trang )

Cụng ngh 6 Gv: Nguyn Th Thu Hng
Ngy son:
Ngy dy:
Tiết: 42
Bài 17: bảo quản chất dinh DƯỡng trong chế biến món ăn
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng
trong khi chế biến món ăn.
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi trong quá
trình chế biến thực phẩm.
- áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo
nguồn dinh dỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực.
II.Phng phỏp: t vn gii quyt vn
III.Chun b:
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 17, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 17
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh t chc 2
2.Kim tra bi c:
GV: Em hóy cho bit phng phỏp chn lc ging vt nuụi ang c dựng
nc ta?
GV: Theo em mun qun lý ging vt nuụi cn phi lm gỡ?
3.Bi mi
a. t vn :SGK
b.Trin khai bi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất dinh
d ỡng trong khi chế biến.
GV: Khi chế biến món ăn cần chú ý điều
gì?


HS: Lu ý:
- Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nớc
sôi
- Khi nấu tránh đảo nhiều
- Không nên đun lại thức ăn nhiều lần
I. Bảo quản chất dinh d ỡng trong
khi chế biến.
1.Tại sao phải quan tâm bảo
quản chất dinh d ỡng trong khi
chế biến món ăn?
- Thực phẩm đun nấu quá lâu sẽ
mất nhiều sinh tố và chất khoáng.
Nh sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP
- Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố:
A,D,E,K.
2. ả nh h ởng của nhiệt độ đối với
thành phần dinh d ỡng.
a) Chất đạm.
- 1 -
Cụng ngh 6 Gv: Nguyn Th Thu Hng
GV: Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao một
số loại chất đạm thờng dễ tan vào trong n-
ớc. Nên khi luộc thịt gà Khi sôi nên vặn
nhỏ lửa.
GV: ở nhiệt độ cao sinh tố A trong chất
béo sẽ phân huỷ và chất béo sẽ bị biến mất.
GV: Chất tinh bột dễ tiêu hơn trong quá
trình đun nấu. Tuy nhiên ở nhiệt độ cao
tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dỡng
sẽ bị tiêu huỷ hoàn toàn.

GV: Do đó nớc luộc thực phẩm nên sử
dụng
b) Chất béo.
c) Chất đ ờng bột
d) Chất khoáng.
- Khi đun nấu chất khoáng sẽ tan
một phần trong nớc.
c) Sinh tố.
- Trong quá trình chế biến các sinh
tố dễ bị mất đi nhất là các sinh tố dễ
tan trong nớc do đó cần áp dụng
hợp lý các quy trình chế biến.
4.Củng cố:
- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK, phần có thể em cha biết để củng
cố bài học.
5.H ớng dẫn về nhà
Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 18 các phơng pháp chế biến thực phẩm.
___________________________________________
Ngy son:
Ngy dy:
Tiết: 43 các phơng pháp chế biến thực phẩm
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không
sử dụng nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
II.Phng phỏp: t vn gii quyt vn
III.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn

- Trò: Đọc SGK bài 18
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3.B i m i
a. t vn
- 2 -
Cụng ngh 6 Gv: Nguyn Th Thu Hng
b.Trin khai bi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp chế biến
thực phẩm có sử dụng nhiệt
GV: Nhiệt độ có tác dụng gì trong chế
biến món ăn:
HS: T
o
làm cho thực phẩm chín mềm, dễ
tiêu hoá
GV: Bằng quan sát thực tế ở gia đình,
trong môi trờng nớc ngời ta thờng chế biến
những món ăn nào?
HS: Món luộc, nấu, kho
GV: Em hãy trình bày hiểu biết của em về
món luộc.
GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.
HS: Lấy ví dụ
GV: Lu ý các món luộc phải đợc chấm với
nớc chấm hoặc gia vị
GV: Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ

thuật.
GV: Em hãy kể tên một vài món ăn mà em
biết?
HS: Trả lời
GV: Nêu quy trình thực hiện.
GV: Nêu khái niệm
HS: Đọc khái niệm SGK
GV: Em hãy mô tả cách đồ sôi ở gia đình
em?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung và cho học sinh đọc quy
trình (SGK).
GV: Món hấp, đồ phải đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật gì?
I.Ph ơng pháp chế biến thực phẩm
có sử dụng nhiệt.
1.Làm chín thực phẩm trong n ớc.
a) Luộc:
K/N: Là phơng pháp làm chín thực
phẩm trong môi trờng nớc.
- Trong một thời gian cần thiết để
thực phẩm chín mềm.
VD: Nh su hào, bắp cải, su su
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
b) Nấu
- Là phối hợp nhiều nguyên liệu
ĐV và TV có thêm gia vị trong môi
trờng nớc.
c) Kho:

- Là làm chín mềm thực phẩm trong
lợng nớc vừa phải với vị mặn đậm
đà.
2.Ph ơng pháp làm chín thực
phẩm bằng hơi n ớc ( Hấp , đồ ).
- K/N là phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng của hơi nớc.
- Thực phẩm phải chín mềm, dáo n-
ớc
- Hơng vị thơm ngon
- Màu sắc đặc trng của món ăn
- 3 -
Cụng ngh 6 Gv: Nguyn Th Thu Hng
HS: Trả lời, đọc yêu cầu SGK.
4.Củng cố:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học
5. H ớng dẫn về nhà 2
/
:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Về nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học tiếp
__________________________________________
Ngy son:
Ngy dy:
Tiết: 44: các phơng pháp chế biến thực phẩm ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không
sử dụng nhiệt.

- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
II.Phng phỏp: t vn gii quyt vn
III.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn
- Trò: Đọc SGK bài 18
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Em hãy nêu phơng pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
HS2: Nêu phơng pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nớc?
3.B i m i
a. t vn
b.Trin khai bi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1. Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín
thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của
lửa.
GV: Cho học sinh xem hình 3.22 ( SGK)
và đa ra một số ví dụ về món nớng.
GV: Gia đình em có làm món nớng
không?
HS: Trả lời
GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm.
3) Ph ơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực tiếp của
lửa.
* Khái niệm: Là phơng pháp làm
chín thực phẩm bằng sức nóng trực
- 4 -
Cụng ngh 6 Gv: Nguyn Th Thu Hng

GV: Ngời ta thờng làm món nớng nh thế
nào?
HS: Đọc quy trình SGK
HĐ2.Tìm hiểu ph ơng pháp làm chín
thực phẩm trong chất béo.
GV: Cho học sinh đọc khái niệm ( SGK).
GV: Em hãy trình bày cách rán một món
ăn ở gia đình em?
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh đọc quy trình thực hiện
và yêu cầu kỹ thuật ( SGK).
GV: Gia đình em hay chế biến những món
rang nào?
HS: Trả lời.
GV: Nêu khái niệm
HS: Đọc quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ
thuật ( SGK).
GV: Nêu khái niệm
GV: Em hãy kể tên những món xào mà gia
đình em hay làm?
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh đọc phần quy trình
(SGK).
tiếp của lửa.
- Quy trình thực hiện.
+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
+ Để nguyên hoặc cắt thái thực
phẩm phù hợp.
+ Tẩm ớt gia vị 30
/

+ Nớng vàng đều 2 mặt
+ Trình bày món ăn
+ Yêu cầu kỹ thuật
4) Ph ơng pháp làm chín thực
phẩm trong chất béo.
a) Rán.
- Khái niệm:
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật.
b) Rang.
- Khái niệm
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
c) Xào.
- Khái niệm
- Quy trình thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật
- Thực phẩm chín mềm, không dai.
- Thực phẩm, thực vật chín tới.
- Còn lại ít nớc sốt, vị vừa ăn
- Giữ đợc màu tơi.
4.Củng cố:
GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
GV: Nêu câu hỏi củng cố bài học
5. H ớng dẫn về nhà
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Về nhà đọc và xem trớc phần 3 và 4 SGK để giờ sau học tiếp.
Ngy son:
Ngy dy:
Tiết: 45

- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×