Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

đồ án nhà máy bia laser

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 49 trang )

NGAØY

:

24 / 08 / 2007


NỘI DUNG BÁO CÁO

 PHẦN 1:
 PHẦN 2:
THÀNH
 PHẦN 3:
 PHẦN 4:

TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY
QTCN & DCCN SX BIA BẾN
THUYẾT MINH QTCN
SẢN PHẨM

2

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /



PHẦN 1: TỔNG QUAN NHÀ MÁY
1- LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN
Nhà máy là chi nhánh của Công ty
TNHH TM-DV Tân Hiệp Phát: 219 quốc
lộ 13, xã Vónh Phú, huyện Thuận An,
tỉnh Bình Dương
Lòch sử thành lập:
 Từ 1994 -1995: sản xuất nước ngọt các loại
 Từ 1996: đổi dây chuyền công nghệ, sản xuất
NGK lên men và sữa đậu nành
 Từ 2000: đầu tư thiết bò công nghệ hiện đại,
đồng bộ, tự động hóa.
 Năm 2001: Nước Tăng lực, Cam, Cola, Cream Soda
Number 1
 Năm 2006: Đạt 3 chứng chỉ ISO tích hợp bao
gồm: ISO 9001:2000, ISO 14000 và HACCP
3

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 1: TỔNG QUAN NHÀ MÁY

2- CÁC DẠNG SẢN PHẨM CỦA NHÀ MÁY
 Các sản phẩm chính:

Bia chai và bia lon Bến Thành
Bia tươi đóng chai Laser
Bia hơi
Các sản phẩm trà xanh
Nước tăng lực Number 1
Nước giải khát có gas Number 1: Cream Soda, Cam,
Cola
 Sữa đậu nành chai
 Sản phẩm phụ:
 CO2 thu được trong quá trình lên men chính, một phần
được sử dụng cho quá trình lên men phụ, phần còn
lại sẽ sử dụng vào sản xuất nước giải khát có
gas.
 Phế phẩm:
 Bã hèm: thu được sau khi rửa bã, được bán làm
thức ăn gia súc.
 Bã nấm men: được dùng để chế biến làm thức
ăn gia súc.







4


Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1- SƠ ĐỒ KHỐI QTCN SX BIA BẾN THÀNH

5

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
2- DCCN SX BIA BẾN THÀNH

6


Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
1- NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
 Đònh mức nguyên liệu sản xuất cho một
mẻ nấu (60.000 lít)
Số
STT

Nguyên vật liệu

Đv

01

Gạo

Kg

2400

02


Malt

Kg

9600

03

Enzym A (Termamyl)

Kg

1,132

04

Enzym B (Fungamyl)

Kg

1,132

05

Enzym F (Ultraflo)

Kg

2,264


06

Enzym N (Neutrase)

Kg

2,898

07

Cao hoa

Kg

4,75

08

Hoa viên

Kg

4,75

11

CaCl2 (Ci)

Kg


12,678

12

Acid Lactic (Ac)

Kg

6,339

13

ZnCl2

Kg

0,045

14

Enzym C (Maturex L)(LM300)

Kg

2,264

15

Acid Ascorbic (As)


Kg

2,264

lượng

8

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
2- XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU
 Vận chuyển nguyên
liệu
 Tách tạp chất
 Mục đích: chuẩn bò
 Hệ thống thiết bò:
 Máy sàng dùng tách
tạp chất cơ học lớn.
 Cyclon dùng thu hồi bụi.
 Thiết bò tách kim loại.


Đònh lượng malt/gạo:
 Khối lượng Malt = 9600
kg/mẻ
 Khối lượng Gạo = 2400
kg/mẻ

Hình: Hệ thống
gàu tải
9

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
2- XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU

 Tách tạp chất: Thiết bò

Hình: Máy sàng
(TQSF Destoner)

Hình: Cyclon thu hồi bụi

(TBLM Impulse Dust Cleaner)
10

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
2- XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU

 Tách tạp chất: Thiết


Hình: Thiết bò tách
kim loại

Hình: Thiết bò cân đònh
lượng
11

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser

Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
3- NGHIỀN NGUYÊN LIỆU

Mục đích: chuẩn bò
Phương pháp thực hiện: nghiền ẩm
Thiết bò: Nghiền 2 trục
Thông số kỹ thuật
 Nguyên liệu: 12.000 kg/mẻ (malt 80%,
gạo 20%)
 Nhiệt độ: 50-52oC, Q = 18m3/h
 T/bò: 200-300v/p, d=0.3-2.5 (malt), 0.3-0.5
(gạo)
Kiểm soát: Nhiệt độ, tốc độ quay
trục, lượng nước phun





12

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia

Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
3- NGHIỀN NGUYÊN LIỆU

13

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
4- NẤU DỊCH NHA

 Mục đích: khai thác
 Phương pháp thực hiện
 Giản đồ nấu:

14


Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
4- NẤU DỊCH NHA

Thiết bò: Mash conversion vessel, hiệu :
LHPZT2 của hãng Ningbo Lehui Food
Machinery, Co. LTD

16

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /



PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
5- LỌC DỊCH NHA
 Mục đích:
 chuẩn bò (tách bã)
 khai thác (tận thu chất chiết)
 Phương pháp thực hiện: sử dụng nồi lọc
 Bơm khối cháo từ nồi nấu sang nồi lọc,
dàn đều bã
 Bơm hoàn lưu 15’ đến trong (200hL)
 Tiến hành lọc + rửa bã (4 chu kỳ)
 Tháo bã và vệ sinh
 Thông số kỹ thuật
 Năng suất: 720 hL/mẻ; thời gian: 2-2.5h
 Nhiệt độ lọc: 78oC
 Nước rửa: V=1/4-1/5 tổng V dòch nha, nước rửa cuối
oBal<1o
 Bã lọc: 15,6T bã, W=70-80%
 Kiểm soát (1 lần/mẻ): Nhiệt độ, áp suất bơm,
áp suất lọc, thời gian tuần hoàn, nồng độ dòch
nha, nồng độ nước rửa cuối...
17

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /



PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
5- LỌC DỊCH NHA

 Thiết bò: Lauter tank, hiệu: LHPZG2 của
hãng Ningbo LehuiFood Machinery, Co. LTD.

18

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
6- ĐUN SÔI VỚI HOA
 Mục đích:
 Chuẩn bò
 Khai thác
 Bảo quản
 Phương pháp thực hiện:
 Lượng cao và viên hoa: tổng 9.5 kg (tỉ lệ 1:1).
 Bổ sung hoa 2 lần: đun sôi, châm lần 1 (50%) trong 20
phút, đun 5 phút, châm lần 2 (50%) trong 20 phút, đun

tiếp 15 phút.
 Bổ sung acid lactic 6.339 kg/mẻ.
 Thông số kỹ thuật:
 Độ đắng cần đạt: 28oBu
 Nồng độ chất khô cần đạt: 11-12 oBal
 Nhiệt độ: 100oC
 Kiểm soát: Áp hơi, áp suất nồi đun sôi, thời
gian châm hoa, độ chất khô, nhiệt độ nước
mout.
19

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
6- ĐUN SÔI VỚI HOA

 Thiết bò Houblon hóa

20

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy

bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
7- LẮNG & TÁCH BÃ HOA
 Mục đích: tách cặn, bã hoa, tủa nóng
 Phương pháp: lắng xoáy tâm
Thông số kỹ thuật
 Thời gian lắng:20-30 phút
 Nhiệt độ: 95oC
 ZnCl2 bổ sung: 0,045kg

 Kiểm tra sau lắng






Độ Balling: 11-12oBal
pH:5,2-5,4
Độ màu: 6,5-9o EBC
Độ mặn: 300-600 mg NaCl/ L
Độ chua 1 + 0,2 ml NaOH 0,1N/10 mL
21


Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
8- LÀM LẠNH & BÃO HÒA OXI
 Mục đích: chuẩn bò cho QT lên men
 Thực hiện:
 Làm lạnh: hạ nhiệt độ dòch nấu từ 95oC về
8oC bằng tác nhân Glycol nhờ thiết bò trao đổi
nhiệt bản mỏng
 Bão hòa oxi: nhờ bộ phận chuyên dụng như
ống Venturi, bổ sung Oxi cho dòch nấu đến hàm
lượng 8mg/l
 Bổ sung chế phẩm Maturex 2.264 kg/mẻ
 Thông số:
 Năng suất lạnh: 1620 Mcal/hL/h
 Lưu lượng sục khí: 9m3/h

22

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy

bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
8- LÀM LẠNH & BÃO HÒA OXI

 Thiết bò làm lạnh:

23

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
9- LÊN MEN BIA

 Mục đích: Chuyển hóa dòch nha → bia
 Lên men chính: lên men ethanol tạo CO2 và

các sp TĐC
 Lên men phụ: bão hòa CO2, ổn đònh hương vò,
độ bền hóa lý

Trình tự tiến hành





Nhân giống nấm men
Lên men chính
Lên men phụ
Tách sinh khối

24

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
9- LÊN MEN BIA – QUY TRÌNH LÊN MEN BIA


25

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
9- LÊN MEN BIA

 Lên men chính:
 Thông số công nghệ









Mật độ tế bào: 30 – 50 triệu tế bào/mL.
oPt đầu = 10 – 12o. oPt cuối = 3o± 0.2
pH trước lên men: 5,2 – 5,4.
Nhiệt độ lên men: 8 – 10oC.

Áp suất: 0 – 0,5 bar.
Thời gian lên men: 7 – 10 ngày.
Nồng độ CO2 cuối: 0,35%.
Độ lên men: 85%.

 Kiểm soát: độ giảm oPt = 0,5-3 oPt/ ngày, áp
suất, pH, nhiệt độ
 Thiết bò: CCV
26

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy
bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


PHẦN 3: THUYẾT MINH QTCN
9- LÊN MEN BIA

 Lên men chính:
 Thiết bò:CYLINDROCONICAL VESSEL (CCV)

27

Báo cáo Thực tập tốt nghiệp tại Nhà
máy

bia
Laser
Ngày
bảo
vệ:
24 /


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×