Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kT Hóa 9 ( bài 2 HKII)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.01 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Lớp : 9A
…….
Môn : Hoá học 9 ( Bài số 4)
Họ và tên: ………………………………… Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo GV coi KT
I- TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 ( 2,5 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để chọn một kết luận đúng nhất.
1- Cho các chất :
Chất tác dụng được với kim loại Natri là :
A. Các chất (I) và (II) ; C. Chỉ có chất ( I )
B. Các chất (I), (II), (III) ; D. Tất cả các chất trên
2- Hợp chất không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là:
A. Ben zen ; B. Êtilen ; C. Axêtilen ; D. Mêtan ; E. Cả A và D đúng
3- Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Phân tử rượu etylic có oxi ; C Phân tử rượu etylic có 3 nguyên tố C,H,O ;
B. Phân tử rượu etylic có nhóm – OH ; D. rượu etylic là chất lỏng.
4- Cặp chất nào sau đây là không tác dụng được với nhau :
A. C
2
H
5
OH và NaOH ; C. C
2
H
5
OH và Na
B. CH
3
COOH và NaOH ; D. CH
3


COOH và CaCO
3
5- Dùng thuốc thử nào để phân biệt được benzen, rượu êtylic và axit axêtic bị mất nhãn ?
A. Dùng nước và Quì tím ; C. Dùng CaCO
3
và kẽm
B. Dùng Quì tím và Natri ; D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2 (1,5 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ (Đ) nếu kết luận đúng và chữ (S) nếu kết luận sai ?
1/ Natri đẩy được tất cả các nguyên tử hiđro ra khỏi phân tử rượu etylic Đ S
2/ Trong 100 gam rượu 55
0
có 55 gam rượu etylic và 45 gam nước Đ S
3/ Do hàm lượng cacbon trong phân tử cao nên benzen cháy đều sinh ra nhiều
muội than ( khói đen).
Đ S
II-TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 3 (3,đ): Viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuyển hoá hoá học sau đây
( ghi rõ điều kiện nếu có) :
C
2
H
2

(1)
→
C
2
H
4


(2)
→
C
2
H
5
OH
(3)
→
CH
3
COOH
(4)
→
CH
3
COOC
2
H
5

( - C
2
H
4
-)
n
(CH
3
COO)

2
Mg
Câu 4 (3đ): Cho 11,3 gam một hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với dung dịch axit axetic
( vừa đủ) thì sau phản ứng thu được 6,72 lít khí khí X (đktc) và một dung dịch Y.
a) Viết PTHH của các phản ứng trên.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y. Giả sử đã dùng 151,44 ml dung dịch axit axetic
(D = 1,25g/ml.)
( cho biết nguyên tử khối : Zn = 65, Mg = 24 , C = 12, O = 16 , H =1 )
------- hết -------
CH
3
-COOH; C
2
H
5
–OH ; CH
3
– O – CH
3
; C
6
H
6
( I ) (II) (III) (IV)
(5) (6)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1(2,5 điểm ) : Khoanh đúng một đáp án được 0,5 điểm
1– A ; 2– E ; 3 – B ; 4– A ; 5– D

Câu 2 ( 1,5 điểm) : Khoanh tròn đúng mỗi kết luận thì được 0,5 điểm
1/ Natri đẩy được tất cả các nguyên tử hiđro ra khỏi phân tử rượu etylic Đ S
2/ Trong 100 gam rượu 45
0
có 45gam rượu etylic và 55 gam nước Đ S
3/ Do hàm lượng cacbon trong phân tử cao nên axetilen và benzen cháy đều sinh
ra nhiều khói đen.
Đ S
II- TỰ LUẬN:
Câu 3 ( 3,0 điểm ) : Viết đúng mỗi PTHH thì được 0,5 điểm ( Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai thì
trừ ½ số điểm của PTHH đó , sai CTHH thì không có điểm )
C
2
H
2
+ H
2

0
t ,Pd
→
C
2
H
4
C
2
H
4
+ H

2
O
AX
→
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

→
men giaám
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

2 4
H SO
→
¬ 
0
ñaëc ; t C
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
nC
2
H
4

→
0
,t xt
p
(- C
2
H
4
-)
n

2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2

Câu 4( 3điểm) :
a,b) Số mol H
2
:
6,72
= 0,3 mol
22,4
Gọi x, y lần lượt là số mol Mg và Zn trong hỗn hợp
2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2

2x x x x mol
2CH
3
COOH + Zn → (CH

3
COO)
2
Zn + H
2

2y y y y mol
Theo đề bài ta có hệ phương trình:



x + y = 0,3 (1)
24x + 65y = 11,3 (2)
giải ra được



x = 0,2
y = 0,1
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp :
m
Mg
= 0,2 × 24 = 4,8 gam
m
Zn
= 0,1 × 65 = 6,5 gam
c) Khối lượng dung dịch CH
3
COOH đã dùng :
1,25 × 151,44 = 189,3 gam

Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng :
11,3 + 189,3 – (0,3× 2) = 200 gam
Nồng độ % của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng :
×
= =
3 2
(CH COO) Mg
0,2 142
C% 14,2 %
200

×
= =
3 2
(CH COO) Zn
0,1 183
C% 9,15 %
200
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×