Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ki thuật thi công 2 xây dưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.98 KB, 45 trang )

Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

TRNG I HC VINH
KHOA XY DNG
B MễN THI CễNG XY DNG

Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam
c lp - T do - Hnh phỳc
Vinh, ngy 05 thỏng 4 Nm 2017

N K THUT THI CễNG 2
THI CễNG LP GHẫP NH CễNG NGHIP
s: ..
NI DUNG: Thit k bin phỏp k thut thi cụng lp ghộp nh cụng nghip.
Giỏo viờn hng dn: .. Ký tờn:
.
Thi gian lm ỏn:
..
H v tờn sinh viờn:
...
Lp: Mó s:
...
Ln thụng
Ln 1
Ln 2
Ln 3
Ln 4 (ký bo v)
qua
Ngy thụng
qua


Ch ký ca
giỏo viờn HD
l

h

h

a b

l

1000

0.000
-1.500

l

A

l

B

C

mặt c ắt ng ang c ô ng t r ì
nh


CT Bấ TễNG
H (m)
h (m)
P (T)
8,3
5,8
3,5/3,9
10,0
7,2
4,0/4,5
11,2
8,0
4,8/5,6
11,8
8,6
5,3/6,6

DN THẫP
L (m) a (m)
P
(T)
15
2,10 2,2
18
2,45 2,7
24
2,80 3,0
1

CA TRI THẫP

Khu Cao
P
l (m)
b (m) (T)
6
2,6
0,7
9
3,0
0,9
12
3,35 1,2


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

13,3
13,8
14,6

10,0
10,8
11,8

7,8/8,7
8,8/9,6
9,1/11,2

DM CU CHY Bấ TễNG

Khu
Cao
P (T)
l (m)
b (m)
6
0,8
3,3
6
1,0
4,2

30

3,45

3,5

PANEL MI V
TNG
Kớch
P (T)
thc
1,5x6
1,4

S BC CT
Hng
n
A

B
28
C
dc mỏi i = 4%

đồ án kỹ thuật thi công 2
Thi công lắp ghép nhà công nghiệp
Nội dung: Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công lắp ghép
nhà công nghiệp
Giáo viên hớng dẫn:
Ngày giao đồ án: 5/4/2017
Thời gian làm đồ án:
Nhóm thực hiện: - 59
Phần I: Quy trình nhóm
1. Danh sách các thành viên trong nhóm:
STT
1
2
3
4

Họ tên

Lớp

MSSV

Ghi chú
Nhóm trởng


2. Kế hoạch thực hiện đồ án:
TT
1
2
3

Nội dung công việc
Xây dựng kế hoạch thực hiện
đồ án
Họp nhóm thông qua kế hoạch
và phân công công việc
Trình bày đặc điểm công
trình và chọn sơ bộ sơ đồ di
2

Thời gian bắt

Ngời

đầu

thực

kết thúc

hiện


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2


chuyển của cần trục khi lắp
4

5

ghép các cấu kiện
Họp nhóm thông qua sơ đồ di
chuyển của cần trục
Chọn tính toán thiết bị treo
buộc
Thiết bị treo buộc cột
Thiết bị treo buộc dầm cầu trục
Thiết bị treo buộc dàn mái và
cửa trời
Thiết bị treo buộc panel tờng,

6

7

mái
Họp nhóm kiểm tra phần việc
của các thành viên
Tính toán các thông số cẩu lắp
Khi lắp cột
Khi lắp dàn và cửa trời
Panel tờng, mái

8

9

10

Dầm cầu chạy
Họp nhóm kiểm tra phần việc
của các thành viên
Lập bảng chọn cần trục
Các biện pháp kỹ thuật trong thi
công lắp ghép
Lắp cột
Lắp dầm cầu chạy
Lắp dàn mái

11
12
13
14

Lắp panel mái
Biện pháp an toàn lao động
Họp nhóm kiểm tra phần việc
của các thành viên
Tổng hợp thuyết minh
Tổng hợp bản vẽ

3


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng

Đồ án kỹ thuật thi công 2

24000

Phần II: Đặc điểm công trình

24000

B

C
6000

1

6000

2

6000

3

6000

4

6000

5


6000

6

23

24

6000

6000

25

26

6000

6000

27

Mặt bằng c ô ng t r ì
nh

4

28


6000

29

6000

30


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2
9000

8000

1000

0.000
1500

11200

2800 3000

9000

24000

A


-1.500
24000

B

C

mặt c ắt ng ang c ô ng t r ì
nh

Trên hình vẽ là sơ đồ nhà công nghiệp một tầng 2 nhịp ta cần
lập biện pháp thi công, thi công bằng phơng pháp lắp ghép các
cấu kiện khác nhau. Các cấu kiện này đợc sản xuất trong nhà
máy và đợc vận chuyển bằng xe chuyên dụng đến công trờng
để lắp ghép.
Đây là công trình 2 nhịp, 28 (bớc cột) x 6 m = 168 m do đó
công trình cần phải bố trí khe nhiệt độ, khe nhiệt độ đợc bố
trí tại trục 13-14, giả thiết bề rộng của khe nhiệt độ là 3 cm.
Công trình đợc thi công trên nền đất khá bằng phẳng, không bị
hạn chế về mặt bằng, các điều kiện cho thi công là thuận lợi, các
phơng tiện cho thi công đầy đủ.
I. Số liệu tính toán
Giả thiết mặt bằng thi công ở cốt 0.000 m bằng với cốt nền
nhà. Cột đợc ngàm vào móng 1 m.
1. Cột biên - Cột giữa
a.Cột biên
Chiều cao H = 11,2 m, h = 8,0 m
Trọng lợng cột: Pcb = 4,8 Tấn
b.Cột giữa
Chiều cao H = 11,2 m, h = 8,0 m

Trọng lợng cột: Pcg = 5,6 Tấn
5


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2
8000

8000

11200

11200

Cấu t ạ o Cộ t g iữa

Cấu t ạ o Cộ t biê n

2. Dầm cầu chạy
Dầm cầu chạy có tiết diện chữ I bằng bê tông cốt thép dài 6
m, cao 1m. Trọng lợng dầm cầu chạy Pdcc = 4,2 (T)

1000

6000

Cấu t ạ o dầm c ầu c hạ y

3. Dàn vì kèo + cửa mái.
Dàn vì kèo là dàn thép có L = 24 m, cao 2,8 m, trọng lợng mỗi

dàn là:
Pd= 3,0 (T). Cửa mái có l = 9 m, cao 3,0 m. Có trọng lợng là Pct=
0,9 (T).
Trọng lợng của vì kèo + cửa trời = 3 + 0,9 = 3,9 (T).

6


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

2800

3000

9000

24000

c ấu t ạ o dàn má i và c ử a t r ờ i

4. Panel mái và panel tờng:
Panel tờng bằng bê tông cốt thép có kích thớc (1,5 x6) m
Trọng lợng của một Panel là:

Ppn = 1,4 (T)

150
0
6000


Cấu t ạ o panel t ờ ng

Panel mái bằng bê tông cốt thép có kích thớc (3x6) m
Trọng lợng của một Panel là:

Ppn = 1,4 (T)

7


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

300
0
6000

Cấu t ạ o panel má i

Bảng thống kê các loại cấu kiện:
Trọng lợng
STT

1

Tên
CK

Hình dạng, kích thớc


Số
lợng

(T)
Tổn
1 CK
g CK

8000

Cột
biên

60

4,8

288

30

5,6

168

112

4,2


11200

8000

2

Cột
giữa
11200

Dầm
cầu
trục

1000

3

6000

8

470,
4


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Dàn

mái,
cửa

2800 3000

4

9000

trời

60

3,9

448

1,4

485

1,4

234

24000

6000

5


Panel
mái

300
0

627,
2

6000

6

Panel
tờng

679

150
0

Phần III: chọn sơ bộ sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp
ghép các cấu kiện.

1. Sơ đồ lắp ghép cột, dầm cầu chạy: Vì nhịp nhà là 24
m > 18m nên cho cần trục đi hai bên khẩu độ để lắp cột
và dầm cầu chạy

9



Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2
A

B

C

1

2

3

4

5

6

24

25

26

27


28

29

30

S LP GHẫP CT V DM CU TRC

2. Sơ đồ lắp ghép dàn, cửa trời và panel mái: Lắp dàn và
panel mái kết hợp trong một lợt đi của cầu trục đi giữa khẩu độ.
Sơ đồ lắp ghép dàn, cửa trời và panel mái tơng tự nh sơ đồ
lắp ghép cột.

10


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2
A

B

C

1

2

3


4

5

6

24

25

26

27

28

29

30

S LP GHẫP DN MI V CA TRI
3. Sơ đồ lắp ghép panel tờng:
1

24000

A

4


3

24000

B

C
2

6000

1

6000

2

6000

3

6000

4

6000

5

6000


6

22

6000

23

6000

24

6000

25

sơ đồ l ắp ghép t ấm t Ư ờ ng

11

6000

26

6000

27

6000


28

29


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Phần IV: tính toán thiết bị và phơng án thi công
I. Chọn và tính toán thiết bị treo buộc:
1. Thiết bị treo buộc cột
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, không phải điều chỉnh nhiều.
Muốn vậy cột phải đợc treo thật thẳng. Do trọng lợng cột tơng
đối nhẹ nên chọn dụng cụ treo buộc là đai ma sát. Dụng cụ gồm
có một đòn treo (1) và hai dây cáp (2) nối vào các thanh chữ U
(3) ở vị trí cao hơn trọng tâm cột, khi cần trục kéo căng cáp thì
các thanh chữ U nén lại, hai đai masát (4) ép vào thân cột, nhờ
có masát giữa mặt
bêtông và hai thanh đai, nên cột đợc treo thẳng đứng ở một số
điểm nhất định. Khi lắp cột vào vị trí xong, cần trục hạ móc
cẩu xuống đai ma sát tự tụt xuống chân cột, công nhân tháo
đai ma sát ra khỏi chân cột.
Vì trọng lợng cột giữa lớn hơn trọng lợng cột biên nên dùng trọng
lợng của cột giữa để tính toán.
Lực căng cáp đợc tính theo công thức:
S=

Ptt
ìk

m ì n ì cos

Trong đó:
k - Hệ số an toàn : k = 6
Ptt - Trọng lợng vật cẩu
Ptt = Ptc x 1.1 = 5,6 x1.1 =

1

1 Đ òn treo
2 Dây cáp

6,16 (T)

2

n - Số nhánh dây treo

4 Đ ai ma sát

cột: n = 2
m - Hệ số kể đến sức

3

4

căng dây không đồng đều
trong các nhánh dây: m = 1
- Góc nghiêng của nhánh dây so với đờng

thẳng đứng, ở đây = 00
S=

3 Thanh thép chữU

6,16
ì 6 = 18,48(T )
1.2.1

12


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Tra bảng thông số cáp chọn cáp có cấu trúc 6 x 19 x 1(BOCT 307166) làm dây cẩu, có đờng kính D = 18,5 (mm), với cờng độ chịu
kéo của sợi thép là =170 (kG/cm2), lực kéo đứt cáp bằng R =
188,5 (KN), khối lợng cáp trên mét dài là 1,22 kg/m
Trọng lợng của cáp và thiết bị dùng để treo buộc là:
qtb = .lcáp + qđai ma sát = 1,22 .(3,2+0,5+1).2 + 30 = 41,46 (kg)

0,041 (T)
2. Thiết bị treo buộc dầm cầu trục.
Dụng cụ treo buộc phải tháo lắp dễ dàng, an toàn. Do vậy
chọn dụng cụ treo buộc có trang bị khoá bán tự động và có vòng
treo tự cân bằng.
Vì trọng lợng của dầm cầu trục
lớn nên ta sử dụng thiết bị treo buộc có đòn treo, dây treo
nghiêng một góc 450.


Sơ đồ treo buộc dầm cầu chạy

13


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

3

4
1

1

1

2

2

1
2
3
4

Thép đệm
Dây cẩu
Khoá
ống luốn cáp


Lực căng cáp đợc tính theo công thức:
Ptt
S=
k
m.n. cos
Trong đó:
k - Hệ số an toàn : k = 6
Ptt - Trọng lợng vật cẩu
Ptt = Pdcc.1,1 = 4,2.1,1 = 4,62 (T)
n - Số nhánh dây cẩu : n = 2
m - Hệ số kể đến sức căng dây không đồng đều trong các
nhánh dây: m = 1
- Góc nghiêng của nhánh dây so với đờng thẳng đứng, ở
đây = 450



S = 6.

4, 62
= 19, 6 (T)
1.2.0, 707

Tra bảng thông số cáp chọn cáp 6 x 37 x 1(BOCT 3071-66) làm
dây cẩu, có đờng kính D = 19,5 (mm),. với cờng độ chịu kéo
của sợi thép là = 140 (daN/mm2), lực kéo đứt cáp bằng 19,65
(T). khối lợng cáp trên mét dài là 1,33 kg/m
Trọng lợng của thiết bị treo buộc và cáp lấy là : qtb = 0,01(T)
3. Thiết bị treo buộc dàn mái và cửa trời.


14


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Dụng cụ treo buộc phải tháo lắp dễ dàng, an toàn. Do vậy chọn
dụng cụ treo buộc có trang bị khoá bán tự động,và có đòn treo
và dây treo tự cân bằng.Tiến hành tổ hợp vì kèo và cửa trời sau
đó cẩu lắp đồng thời.
Lực căng cáp đợc tính theo công thức:
Ptt
S=
k
m.n. cos
Trong đó:
k - Hệ số an toàn : k = 6
Ptt - Trọng lợng vật cẩu
Ptt = (Pdm + Pct).1,1 =

2800 3000 1000

2200

12000

24000

(3,0 + 0,9).1,1 = 4,29 (T)


t r eo buộ c dàn

n - Số nhánh dây cẩu :
n=4

m - Hệ số kể đến sức căng dây khôngđồng đều trong các
nhánh dây: m = 1
- Góc nghiêng của nhánh dây so với đờng thẳng đứng, ở
đây = 150



S = 6.

4,29
= 6,66 (T)
1.4.0,9659

Tra bảng thông số cáp chọn cáp 6 x 37 x 1(BOCT 3071-66) làm
dây cẩu, có đờng kính D = 13,5 (mm), với cờng độ chịu kéo
của sợi thép là =160 (daN/mm2 ), lực kéo đứt cáp bằng 8,24
(T).
Trọng lợng của thiết bị treo buộc và cáp lấy là :
qtb = 0,01.8,24.4.3,5=1,1536(T)
4. Thiết bị treo buộc panel mái
Dụng cụ treo buộc móng là chùm dây treo 4 nhánh dây có vòng
treo tự cân bằng.
Có cấu tạo nh hình vẽ:
Nội lực trong mỗi nhánh dây tính theo công thức:

Ptt
S=
k
m.n. cos

15


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

1
3
2

Sơ đồ treo buộc panel mái
Trong đó:
k - Hệ số an toàn : k = 6
Ptt - Trọng lợng vật cẩu
Ptt = Ppn.1,1 = 2,3.1,1 = 2,53 (T)
n - Số nhánh dây cẩu : n = 4
m - Hệ số không điều hoà trong các nhánh dây, với dây 4
nhánh m = 1
- Góc nghiêng của nhánh dây so với đờng thẳng đứng, ở
đây = 450



S = 6.


2,53
= 5,367 (T)
1.4.0, 707

Tra bảng thông số cáp chọn cáp bện đôi kiểu TK kết cấu 6 x
37 x 1(BOCT 3071-66) làm dây cẩu, có đờng kính D = 11
(mm), với cờng độ chịu kéo của sợi thép là =160 (kg/cm2 ),
lực kéo đứt cáp bằng 5,7 (T), khối lợng cáp trên chiều dài là
0,41 (T).
Trọng lợng của thiết bị treo buộc và cáp lấy là:
qtb= 2,7. 2 .4.0,26 = 3,97 (kg)=0,03(T)
5. Thiết bị treo buộc panel tờng
Sử dụng móc cẩu có 2 móc với sơ đồ nh hình vẽ:
Nội lực trong mỗi nhánh dây tính theo công thức:

16


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

S=

Ptt
k
m.n. cos

Trong đó:
k - Hệ số an toàn : k =
6

Ptt - Trọng lợng vật cẩu
Ptt = Ppnt.1,1 = 1,4.1,1
= 1,54 (T)
n - Số nhánh dây cẩu :
n=2
m - Hệ số không điều hoà trong các nhánh dây: m = 1
- Góc nghiêng của nhánh dây so với đờng thẳng đứng, ở
đây = 450



S = 6.

1,54
= 6,53 (T)
1.2.0,707

Tra bảng thông số cáp chọn cáp bện đôi kiểu TK kết cấu 6
x 37x 1 (BOCT 3071-66) làm dây cẩu, có đờng kính D = 13
(mm), với cờng độ chịu kéo của sợi thép là = 140 (kg/cm2 )
lực kéo đứt cáp bằng 7,2 (T). khối lợng cáp trên chiều dài là
0,59 (T).
Trọng lợng của thiết bị treo buộc và cáp lấy là: qtb = 0,01 qck =
0,0154(T)
II. Tính toán các thông số cẩu lắp
Ta thấy việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quá tình lắp
ghép là bớc rất quan trọng vì nó ảnh hởng đến việc tính thông
số cẩu lắp. Bớc tính toán các thông số yêu cầu để chọn lựa cần
trục cũng là bớc rất quan trọng vì khi trong trờng hợp do mặt
bằng thi công trên công trờng mà cần trục không thể đứng ở vị

trí thuận lợi nhất để lắp đợc tất cả các cấu kiện và tận dụng hết
sức trục và cần trục chính vì vậy thông qua bớc này ta sẽ biết
nên phải chọn cần trục nào và vị trí đứng của cần trục để lắp
đợc tất cả các cấu kiện. Với số liệu đề bài ra để thuận lợi cho

17


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

việc thi công ta chọn mặt bằng không hạn chế và kỹ s, công
nhân đều có trình độ để thi công với bất cứ cấu kiện nào. và
ta chọn phơng án là tận dụng tối đa sức trục của cần trục.
Để chọn cần trục hợp lý cho quá trình thi công lắp ghép, ta
cần phải tính các thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
Hyc- Chiều cao puli đầu cần.
Lyc- Chiều dài tay cần.
Qyc- Sức nâng.
Ryc- Tầm với.
1. Chọn thông số yêu cầu của cần trục khi lắp cột .
Trong công tác lắp ghép cột biên, cột giữa, ta thấy cấu kiện bất
lợi nhất là cột giữa vì nó có trọng lợng lớn nhất và cao nhất, chính
vì vậy nó sẽ là cấu kiện lắp ghép khó nhất. Do đó nếu cần trục
thoả mãn lắp cột giữa thì có thể lắp đợc cấu kiện còn lại.

18


75 o


hck=11,2m

Hyc=14,2m

htb=1m

hcáp=1.5m

Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

a=0,5m

hc=1.5m

HITACHI

S=3,4m

r=1,5m
Ryc =4,9m

t hô ng s ố yê u c ầu khi c ẩu l ắp c ộ t

Việc lắp dựng cột không có trở ngại gì, do đó ta chọn tay cần
theo mã = 75 o ta có sơ đồ lắp ghép cột giữa nh hình vẽ:
Chiều cao yêu cầu của tay cần là:
Hyc= Hl + a + hck + htb + hcáp.
Trong đó:

Hl Chiều cao vị trí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy
đứng. Hl = 0
a - Chiều cao nâng bổng cấu kiện trên vị trí lắp a = 0,5 ữ
1(m)
hck Chiều cao của cấu kiện.
htb Chiều cao thiết bị treo buộc.

19


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Hcáp Chiều dài dây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly
đầu cần lấy = 1,5m.
Hyc= 0,5 + 11,2 + 1 + 1,5 = 14,2 (m).

Sức trục yêu cầu là: Qyc= Qck + qtb = 1,1.5,6 + 0,041 = 6,201 (T)
Chiều dài tay cần yêu cầu là.
H yc hc

Lyc=

sin 75 o

hc- Khoảng cách từ khớp tay cần đến cao trình máy đứng:
Chọn hc = 1,5 (m)
Lyc=

14,2 1,5

= 13,15 (m)
0,9659

Tầm với yêu cầu của cần trục là: Ryc = S + r .
Với S = Khoảng cách từ trục cột đến khớp tay quay cần.
S = Lyc . cosmax = 13,15 . cos 75o = 3,4 (m).
Ryc = 3,4 + 1,5 = 4,9 (m)

2. Chọn thông số yêu cầu của cần trục khi lắp dàn và cửa
trời.
Việc lắp ghép dàn không có gì trở ngại do đó ta chọn tay cần
nghiêng 1 góc max=750.
Trọng lợng vật cẩu: Qyc=Qck+ qtb= 4,29 + 1,1536 = 5,4436 (T)
Chiều cao yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL+ a + hck + htb + hcáp
Trong đó:
HL Chiều cao vị trí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy
đứng. Hl =10,7 (m).
a - Chiều cao nâng bổng cấu kiện trên vị trí lắp a = 0,5
1(m)
hck Chiều cao của cấu kiện.=5,8(m)
htb Chiều cao thiết bị treo buộc.=3,5(m)
Hcáp Chiều dài dây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu
cần lấy =1,5m.
Hyc= 10,7 + 0,5 + 5,8 + 3,5 + 1,5 = 22 (m)

Chiều dài tay cần yêu cầu là.

20



Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2
H yc hc

Lyc=

sin 75 o

hc- Khoảng cách từ khớp tay cần đến cao trình máy đứng:
Chọn hc = 1,5 (m)
Lyc=

22 1,5
= 21,22 (m)
0,9659

Tầm với yêu cầu của cần trục là: Ryc = S + r .
Với S = Khoảng cách từ trục cột đến khớp tay quay cần.
S = Lyc . cosmax = 21,22. cos 75o = 5,49 (m).

75o

a=0,5m

HITACHI
hc =1.5m

HL=10,7m


Hyc=22m

hck=5,8m

htb=3.5m

hcáp=1,5m

Ryc = 5,49 + 1,5 = 6,99 (m)

S=5,49m

r=1,5m
Ryc =6,99m

t hô ng s ố yê u c ầu khi c ẩu l ắp dàn má i và c ử a t r ờ i
3. Chọn thông số yêu cầu của cần trục khi lắp panel t ờng

21


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Khi lp panel tờng thì cấu kiện bất lợi nhất là panel ở trên cùng.
Việc lắp ghép tấm tờng không có trở ngại gì , do đó ta chọn tay
cần theo max=750

75o


HL=12m

H=17,3m

a=0,5m hck=1,5m htb=1,8m hcáp=1,5m

Do đó ta có sơ đồ lắp ghép panel tờng nh sau:

hc =1,5m

HITACHI

S=4,23m

r=1,5m
Ryc =5,73m

t hô ng s ố yê u c ầu khi c ẩu l ắp t ấm t Ư ờ ng
Dựa vào sơ đồ lắp ghép ta tính toán các thông số của cần trục
khi lắp ghép panel tờng là:
Chiều cao yêu cầu của tay cần là:
Hyc=HL+ a + hck + htb + hcáp
Trong đó:
HL Chiều cao vị trí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy
đứng. HL =12 (m).
a - Chiều cao nâng bổng cấu kiện trên vị trí lắp a = 0,5
1(m)
22



Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

hck Chiều cao của cấu kiện.=1,5(m)
htb Chiều cao thiết bị treo buộc.=1,8(m)
Hcáp Chiều dài dây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu
cần lấy =1,5m.
Hyc= 12 + 0,5 + 1,5 + 1,8 + 1,5 = 17,3 (m)

Sức trục yêu cầu của cần trục là:
Qyc= Qpanel+ Qtb = 1,1.1,4 + 0,0154 = 1,5554 (T)
Chiều dài tay cần yêu cầu là.
Lyc=

Hyc hc
sin 75 o

hc- Khoảng cách từ khớp tay cần đến cao trình máy đứng:
Chọn hc = 1,5 (m)
Lyc=

17,3 1,5
= 16,36 (m)
0,9659

Tầm với yêu cầu của cần trục là: Ryc = S + r
Với S = Khoảng cách từ trục cột đến khớp tay quay cần.
S = Lyc . cosmax =16,36. cos 75o = 4,23 (m).
Ryc = 4,23 + 1,5 = 5,73 (m)


4. Chọn thông số yêu cầu của cần trục khi lắp dầm cầu
chạy.
Việc lắp ghép dầm cầu chạy không có trở ngại gì , do đó ta
chọn tay cần theo max=750
Do đó ta có sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy nh sau:

23


75o

a=0,5m1m

HITACHI

hc =1,5m

HL=7,5m

Hyc=12,3m

htb=1,8m

hcáp=1,5m

Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

S=2,89m


r=1,5m

Ryc =4,39m

t hô ng s ố yê u c ầu khi c ẩu l ắp dầm c ầu c hạ y
Chiều cao yêu cầu của tay cần là:
Hyc=HL+ a + hck + htb + hcáp
Trong đó:
Hl Chiều cao vị trí lắp cấu kiện tính từ mặt bằng máy
đứng. Hl = 7,5 (m).
a - Chiều cao nâng bổng cấu kiện trên vị trí lắp a = 0,5
1(m)
hck Chiều cao của cấu kiện.=1(m)
htb Chiều cao thiết bị treo buộc.=1,8(m)
Hcáp Chiều dài dây cáp cần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu
cần lấy =1,5m.
Hyc= 7,5 + 0,5 + 1 +1,8 + 1,5 = 12,3 (m)

Sức trục yêu cầu của cần trục là:
Qyc= Qpanel+ Qtb = 1,1. 4,2 + 0,01 = 4,63(T)
24


Trờng đại học vinh KHoa xây dựng
Đồ án kỹ thuật thi công 2

Chiều dài tay cần yêu cầu là.
Lyc=

Hyc hc

sin 75 o

hc- Khoảng cách từ khớp tay cần đến cao trình máy đứng:
Chọn hc = 1,5 (m)
Lyc=

12,3 1,5
= 11,18 (m)
sin 75o

Tầm với yêu cầu của cần trục là: Ryc = S + r .
Với S = Khoảng cách từ trục cột đến khớp tay quay cần.
S = Lyc x cosmax = 11,18 . cos 75o = 2,89 (m).
Ryc = 2,89 + 1,5 = 4,39 (m)

5. Chọn thông số yêu cầu của cần trục khi lắp tấm mái
Tấm mái là tấm có khối lợng nhẹ, tuy nhiên lại là lắp ghép cấu
kiện có vật án ngữ phía trớc đó là dàn mái, do đó phải lấy
khoảng cách an toàn e =1,5(m).Chọn thông số ứng với lắp ghép
panen ở độ cao lớn nhất ứng với hai trờng hợp: Không có mỏ phụ
và có mỏ phụ.
- Trờng hợp không có mỏ phụ: Hl = 16,5 (m)
Chiều cao yêu cầu của tay cần là:
Hyc=HL+ a + hck + htb + hcáp
= 16,5 + 0,5 + 0,3 + 2,7 + 1,5 = 21,5 (m).
Hch=HL+ a + hck
= 16,5 + 0,5 + 0,3 = 17,3 (m).(Chiều cao điểm chạm tay cần,
tính từ điểm chạm đến khớp tay cần theo phơng đứng).
H L Hc
e+b

+
.
cos 75
sin 75

Lyc=

L là đạo hàm của :

dL
= 0 tg =
d

= arctg 3 H l hc = arctg
e+b

Lyc=

3

3

H l hc
.
e+b

16,5 1,5
= 56o
1,5 + 3


e+b
16,5 1,5 3 + 1,5
H L Hc
+
=
+
= 26,14 (m).
cos 56
sin 56
cos 56
sin 56

Với : e - khoảng cách an toàn cho cần lấy bằng 1,5(m).
B- khoảng cách nằm ngang từ móc cẩu đến điểm chạm b
= 3(m).

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×