Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

UNIT 14: MAKING PLANS.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.24 KB, 23 trang )


CLASS 6B
SON TRUNG SECONDARY SCHOOL

UNIT 14 : MAKING PLANS
Network
Adverbs of
frequency
Warm up
GRAMMAR PRACTICE

UNIT 14 : MAKING PLANS
PRESENTATION 1
BA
 Ba gets up at 6
every day.
PRESENT SIMPLE TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
PRESENT SIMPLE TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
Form
Form
:
:
(+) S + V / Vs, es + O.
(+) S + V / Vs, es + O.


(-) S + do/ does + not + O…
(-) S + do/ does + not + O…


(?) Do / Does + S + V…?


(?) Do / Does + S + V…?


Usage:
Usage:
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, chân lý hay
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, chân lý hay


hành động, sự việc xảy ra theo thói quen hàng ngày.
hành động, sự việc xảy ra theo thói quen hàng ngày.
GRAMMAR PRACTICE

PRACTICE 1
A. Huong : (1) ………………….. you like sports ?
Ba : Yes. I (2) ……………....... sports.
Huong : What (3) ………………… you play?
Ba : I (4) …………………… badminton.
Huong : (5) ………………. you play volleyball?
Ba : No, I (6) …………………….
B. Thu : (1) ……………… he like sports?
Tuan : Yes, he (2) …………………
He (3) …………………sports.
Thu : What (4) ……………he play?
Tuan : He (5) …………………. soccer.
Thu : (6) …………… he play tennis?
Tuan : No, he (7) ……………….
C. Minh : (1) ………….. they like
sports?
Ha : Yes, they (2) …………….

Minh : What (3) ….. they play?
Ha : They swim.
Minh : Do they dive?
Ha : No, they (4) ……………..
Do
Does Do
like
do
play
Do
don’t
does
likes
does
plays
Does
doesn’t
do
do
don’t
Complete the dialogue, using the present
simple tense.

UNIT 14 : MAKING PLANS
PRESENTATION 2
Nam
What is Nam doing?
 He is riding his bike.
PRESENT PROGRESSIVE TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
Form :

(+) : S + am / is / are + V-ing + O
(-) : S + am / is /are + not + V-ing + O
(?) : Am / is /are + S + V-ing + O ?
Usage : (thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra
ở hiện tại)
GRAMMAR PRACTICE

PRACTICE 3
A. Hung : What are you watching ?
Mai : I ( 1) …………… ……….this TV sports.
Hung : What are they playing?
Mai : They are (2) ………………. soccer.
Hung : Who is winning ?
Mai : My favorite team (3) ……………….. the match.
B. Vui : What is Mom cooking ?
Nam : She (1) ……………. a chicken.
Vui : Are we having some rice, too?
Nam : No, we (2) ………………. We are
having noodles.
Vui : Is she cooking some vegetables ?
Nam : Yes, she (3) ………………… she
is cooking some beans.
C. Nhan : Are you doing your
homework?
Thanh : Yes, I (1) …………..
My math. What are you
reading?
Nhan : I (2) ……………….. My
history book.
Complete the dialogue, using the present progressive tense.

am watching
is cooking
am doing
playing
is winning
aren’t
is
am reading

UNIT 14 : MAKING PLANS
PRESENTATION 3
play soccer
A
LAN BA
T : What are they going to do?
They are going to play soccer.
GRAMMAR PRACTICE

UNIT 14 : MAKING PLANS
PRESENTATION 3
Form :

What + is /are /am + S + going To + do?
 S + is /are /am + going to + V .
Use: Diễn tả dự định trong tương lai.
GRAMMAR PRACTICE

UNIT 14 : MAKING PLANS
PRACTICE 3
play soccer

A
EX : S1 : What are they going to do?
S2 : They are going to play soccer.
B
play tennis
GRAMMAR PRACTICE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×