Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Dy Lp: 8C; 8D Ngày soạn: 30/03/2009.
Tit PPCT: 54. Ngày dạy: 01/04/2009.
Kiểm tra chơng III.
I. Mục tiêu:
Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chơng về: Đoạn thẳng tỷ lệ, định lý Talét trong tam
giác, tam giác đồng dạng, các định lý liên quan đến tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị: GV soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học, đề bài (Phô tô).
HS xem lại các kiến thức đã học trong chơng.
Đề Bài:
A.Trắc nghiệm:
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì
nó........................trên hai cạnh đó.....................................................tơng ứng tỉ lệ.
Câu 2. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau
d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là:
CD
AB
.
B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là:
AB
CD
.
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đờng cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B.Tự luận:
Câu 5. . Cho biết
CD
AB
=
7
5
(cm) và CD = 21 (cm). Tính độ dài của AB?
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). Kẻ đờng
cao AH.
a. Tính AH, BC?
b. Tính BH, CH?
Giáo án hinh học lớp 8.
A
B C
H
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
III. Đáp án biểu điểm:
A.Phần trắc nghiệm khách quan: 4 điểm
B.Phần tự luận: Câu 5. (2 điểm điểm).
Câu 6. (4 điểm).
Câu 1: .........Định ra........những đoạn thẳng..... (1đ)
Câu 2. a. Đ. b. Đ. c. S d. S (1đ)
Câu 3. A. Đúng; B. Sai. (1đ)
Câu 4. A (1đ)
Câu 5.
7
5
=
CD
AB
(cm), CD = 21(cm)
1521.
7
5
7
5
===
CDAB
(cm). (2đ)
Câu 6. (4đ)
a. áp dụng định lý Pyta go vào tam
giác vuông ABC ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 15
2
+20
2
= 625.
BC = 25 (cm).
Ta có: AH.BC = AB.AC (= 2SABC)
Nên:
)(12
25
20.15.
cm
BC
ACAB
AH
===
b. Xét
ABH và
CBA có
B
chung.
0
90
==
HA
Nên
ABH ~
CBA
BC
AB
BA
BH
=
Do đó
)(9
25
15
22
cm
BC
AB
BH
===
Vậy CH = BC - BH = 25 - 9 = 16 (cm).
IV. Kết thúc:
GV thu bài nhận xét ý thức làm bài của lớp, xem trớc ở nhà bài học tiếp theo.
Giáo án hinh học lớp 8.
Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.
Ngythỏng..nm 2009.
H v tờn hc sinh:...Lp 8..
Kim tra chơng III - Hình học lp 8.
*Thụứi gian 45 phỳt*
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì
nó........................trên hai cạnh đó.....................................................tơng ứng tỉ lệ.
Câu 2. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau
d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là:
CD
AB
.
B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là:
AB
CD
.
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đờng cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. Tự luận:
Câu 5. Cho biết
CD
AB
=
7
5
(cm) và CD = 21 (cm). Tính độ dài của AB?
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). Kẻ đờng cao
AH.
a. Tính AH, BC?
b. Tính BH, CH?
Bài làm:
Giáo án hinh học lớp 8.
im:
Trêng THCS S¬n TiÕn Gi¸o viªn: Ph¹m TuÊn Anh.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................
Gi¸o ¸n hinh häc líp 8.