TRUNG TÂM LUYỆN THI
Đề thi có 2 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12- LẦN 3
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi 107
Câu 1: Gía trị lớn nhất của hàm số y x 3 2x 2 4x 5 trên đoạn 1;3 bằng
A. -3
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x sin 2x là
1
2
A. x cos2x C
2
1
2
B. x cos2x C
2
C. x 2 2cos2x C
D. x 2 2cos2x C
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2
B.
6
C.
2
D. 6
Câu 4: Cho cấp số cộng u n biết u 2 3 và u 4 7. Gía trị của u15 bằng
A. 27
B. 31
Câu 5: Giới hạn lim
x �2
A.
1
2
C. 35
D. 29
C. 0
D. 1
x2 2
bằng
x2
B.
1
4
Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z 1 i 2 i ?
A. P
B. M
C. N
D. O
Câu 7: Tập nghiệm bất phương trình log 2 x 1 3 là
A. �;10
B. 1;9
C. 1;10
D. �;9
Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A. 16
B. 48
C. 12
D. 36
3
Câu 9: Cho hàm số f x x 2x, giá trị f '' 1 bằng
A. 6
B. 8
C. 3
D. 2
Câu 10: Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O.
Thể tích khối chóp A’.BCO bằng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
2
Câu 11: Với a, b là các số thực dương. Biểu thức log a a b bằng
A. 2 log a b
B. 2 log a b
2
2
dx
�
2x 1
Câu 12: Tích phân
C. 1 2 log a b
D. 2 log a b
C. ln 5
D. 4 ln 5
bằng
0
A. 2 ln 5
B.
1
ln 5
2
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
�
x
y'
0
+
y
�
2
+
�
3
�
1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 14: Hàm số y x 3 3x 1 nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2
B. 1; �
C. �; 1
D. 1;1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P : 2x y z 2 0
A. Q 1; 2; 2
B. N 1; 1;1
C. P 2; 1; 1
D. M 1;1; 1
3
x
a
dx b ln 2 c ln 3, với a, b, c là các số nguyên. Gía trị của
Câu 16: Cho I �
3
0 4 2 x 1
a b c bằng
A. 1
B. 2
C. 7
D. 9
�x 1 t
�
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : �y 2 2t . Vecto nào dưới đây là vecto chỉ
�z 1 t
�
phương của d?
r
A. n 1; 2;1
r
B. n 1; 2;1
r
C. n 1; 2;1
r
D. n 1; 2;1
Câu 18: Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức z, iz và z iz tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức bằng
A. 2 3
B. 3 2
C. 6
D. 9
Câu 19: Hàm số y log 2 2x 1 có đạo hàm y ' bằng
A.
Câu
2 ln 2
2x 1
20:
B.
Trong
2
2x 1 ln 2
không
gian
Oxyz,
C.
cho
2
2x 1 log 2
2
mặt
phẳng
D.
1
2x 1 ln 2
P : x 2y 2z 6 0
và
Q : x 2y 2z 3 0. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 1
B. 3
C. 9
D. 6
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a và vuông góc với
mặt đáy ABCD Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và BD bằng
A.
a 3
4
B.
a 6
3
C.
a
2
D.
a 6
6
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x x cos 2x là
A.
x sin 2x cos2x
C
2
4
C. x sin 2x
B. x sin 2x
cos2x
C
4
D.
cos2x
C
2
x sin 2x cos2x
C
2
4
Câu 23: Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z 2 i 4 là đường tròn có
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I 2; 1 , R 4
B. I 2; 1 , R 2
C. I 2; 1 , R 4
D. I 2; 1 , R 2
3
2
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x mx m 6 x 1 đồng biến
trên khoảng 0; 4
A. �;6
B. �;3
C. �;3
D. 3;6
Câu 25: Cho tập hợp A 1; 2;3;...;10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số
chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp
A. P
7
90
B. P
7
24
C. P
7
10
D. P
7
15
x
x 1
2
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 m.2 2m 5 0 có
hai nghiệm nguyên phân biệt
A. 1
B. 5
C. 2
D. 4
e
ln x
dx
�
x 1 3ln x
Câu 27: Với cách biến đổi u 1 3ln x thì tích phân
trở thành
1
2
2
u 2 1 du
A. �
31
2
2
2
u 2 1 du
B. �
91
2
9 u2 1
D. � du
21 u
C. 2 �
u 1 du
2
1
Câu 28: Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho
AB 3, AC 4, BC 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 1. Thể tích của khối cầu
(S) bằng
A.
7 21
2
B.
13 13
6
Câu 29: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 2
20 5
3
C.
B. 1
x x 1
x2 1
D.
29 29
6
là
C. 3
D. 0
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
�
0
y'
y
�
2
+
�
0
2
1
�
�
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m 0 có 2 nghiệm phân biệt là
A. 2;1
B. 1; 2
C. 1; 2
D. 2;1
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định:
A. y x 2 2 x 5
B. y
Câu 32: Hàm số y x 2 1
2
x5
x 1
C. y x 4 2 x 2 2
D. y x 3 3 x 3
có:
A. 1 cực đại và 2 cực tiểu
B. 1 cực đại và không có cực tiểu
C. 1 cực tiểu và không có cực đại
D. 2 cực đại và 1 cực tiểu
Câu 33: Đồ thị của hàm số y
x
có các đường tiệm cận là kết quả nào?
2 x
A. Tiệm cận ngang x 1 , tiệm cận đứng y 2
B. Tiệm cận ngang x 2 , tiệm cận đứng y 1
C. Tiệm cận ngang y 2 , tiệm cận đứng x 1
D. Tiệm cận ngang y 1 , tiệm cận đứng x 2
Câu 34: Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A. Cả 3 hàm số A, B, C
B. y
x2 x 3
x2
C. y 2x 1
D. y
x 1
x3
3
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y
A.
1
3
2x 3
trên đoạn 0;2
x 1
B. 3
C. 2
Câu 36: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 1
D. 3
x 1
có phương trình là
x 1
C. y 1
B. x 1
D. y 1
1 4
2
Câu 37: Khoảng nghịch biến của hàm số: y = x 2x 5 là :
4
A. ( �; 2) và (0 ; 2)
B. ( 2 ; 0) và (2 ; �)
C. ( �; 0)
D. (0 ; �)
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 3
Câu 39: Hàm số y
A. 1
9 x2
B. 3
là:
C. 0
D. 1
1 4
x x 2 1 có bao nhiêu cực trị
4
B. 0
Câu 40: Đồ thị của hàm số y
C. 2
D. 3
7
1
x
A. Có tiệm cận ngang x 1 , tiệm cận đứng y 7
B. Có tiệm cận ngang y 1 , tiệm cận đứng x 0
C. Có tiệm cận ngang y 0 , tiệm cận đứng x 1
D. Có tiệm cận ngang x 7 , tiệm cận đứng y 1
x 2 3x 2
Câu 41: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
có phương trình là
x 1
A. y 1
B. y 1
C. x 1
D. x 1
Câu 42: Số điểm cực trị của hàm số y x x 1 là
4
A. 2
B. 1
2
C. 3
D. 0
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. m 1
mx 1
1
trên đoạn 0;2 là
nếu
x2
2
C. m 0
B. m 1
Câu 44: Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 1; y 2
B. x 1; y 2
x 1
lần lượt là
x2
C. x 2; y 1
Câu 45: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
2
2
A. x ; y
5
5
D. m 2
5
2
B. x ; y
2
5
D. x 2; y 1
2x 5
có phương trình là
5x 2
2
5
C. x ; y
5
2
5
5
D. x ; y
2
2
Câu 46: Khoảng nghịch biến của hàm số : y = x3 – 3x2 + 4 là :
A. ( �; 0) và (2 ; �)
B. ( �; 2) và (0 ; �)
C. (0; 2)
D. (–2 ; 0)
Câu 47: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �
B. y
A. y x 4 x 2 1
4x 1
x2
x5 x 4
D. y
x3 2 x 2 4 x
5 2
2
C. y x 1
Câu 48: Gọi (C) là đồ thị hàm số y
2 x
9 x2
A. (C) có tiệm cận ngang y 2 , tiệm cận đứng x 3; x 3
B. (C) có tiệm cận ngang y 0 , tiệm cận đứng x 3; x 3
C. (C) có tiệm cận ngang y
2
, tiệm cận đứng x 3
9
D. (C) có tiệm cận ngang y 1 , tiệm cận đứng x 3
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 0
B.
2x 1 trên đoạn 1;3
C. 1
5
D. 2
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 3 là:
4
A. 3
B. không tồn tại
2
C. 0
D. �
Hướng dẫn
Câu 10: Đáp án A
Ta có
1
VA '.BCO d A '; BCO .SBCO
3
1
1
1
d A '; ABCD . SABCD .12 1
3
4
12
Câu 11: Đáp án B
log a a 2 b log a a 2 log a b 2 log a b
Câu 12: Đáp án C
2
2
2
2
2
dx � d 2x 1 ln 2x 1 | ln 5
�
0
2x 1
2x 1
0
0
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Ta có y ' 3x 2 3x � y ' 0 � 1 x 1
Suy ra hàm số nghich biến trên khoảng 1;1
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
2 2
2 3
�x 0 � t 1
t 1
t t
2
t
x
1
�
t
x
1
�
2tdt
dx;
�
I
2tdt
dt
Đặt
�
�
�
4 2t
t2
�x 3 � t 2
1
1
a 7
2
�
� 7
6 � �t 3 2
�
�2
dt � t 3t 6 ln x 2 � 12 ln 2 6 ln 3 � �
b 12 � a b c 1
�t 2t 3
�
�
t
2
3
3
�
�
�
�
1
�
1
c6
�
2
Câu 1: Đáp án C
x2
�
�
Ta có y ' 3x 4x 4 � y ' 0 �
2
�
x
3
�
2
y2
Suy ra y 1 0, y 2 3, y 3 2 � max
1;3
Câu 18: Đáp án C
Gọi A x; y , B x; y ,C x y; x y là các điểm biểu diễn 3 số phức theo đề bài
Ta có
AB
x y
2
x y
2
AC y 2 x 2
BC x 2 y 2
� AB2 BC 2 AC 2
1
1 2
2
2
2
Suy ra tam giác ABC vuông tại C � SABC .AC.BC x y 18 � x y 6 z
2
2
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án B
Lấy điểm A 0;0; 3 � P � d P ; Q d A; Q
0 2.0 2. 3 3
12 22 2
2
3
Câu 21: Đáp án D
�BD AC
� BD SAC � BD SC
Vì �
�BD SA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SC � IH là đoạn vuông góc chung của SC và BD
Ta có AC a 2 a 2 a 2, IC
a 2
,SC a 2 2a 2 a 3
2
Xét 2 tam giác vuông đồng dạng CIH và CSA, ta có
a 2
CI IH
IH
a 6
� 2
� IH
CS SA
a
6
a 3
Câu 23: Đáp án A
Đặt z x yi; x, y ��� x yi 2 i 4 � x 2 y 1 i 4
� x 2 y 1 16
2
2
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 i 4 là đường tròn có tâm I và
bán kính R lần lượt là I 2; 1 , R 4
Câu 25: Đáp án D
3
Chon 3 số bất kì có C10 120 cách
File word và giải chi tiết vui lòng liên hê
TH1: 3 số chọn ra là 3 số tự nhiên liên tiếp có 8 cách
TH2: 3 số chọn ra là 2 số tự nhiên liên tiếp
+) 3 số chọn ra có cặp 1; 2 hoặc 9;10 có 2.7 14 cách
+) 3 số chọn ra có cặp
2;3 , 3; 4 ... 8;9
Vậy xác suất cần tìm là
có 6.6 36 cách
120 8 14 36 7
120
15
Câu 26: Đáp án
x
2
2
Đặt t 2 � PT � t 2m.t 2m 5 0 1
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt � 1 có 2 nghiệm dương phân biệt
�
' 0
m 2 2m 2 5 0
�
�
�
2m 0
Suy ra �t1 t 2 0 � �
�t t 0
�
2m 2 5 0
�1 2
�
�
5 m 5, m 0
�
�
�
10
10
��
m
��
�
m 5 � 1,58 m 2,14
2
2
��
10
��
m
�
�
2
��
Câu 27: Đáp án B
2
Ta có u 1 3ln x � u 1 3ln x � 2udu
�x 1 � u 1
3
dx, �
x
�x e � u 2
u2 1
2
ln x
Suy ra
3 2 udu 2 u 2 1 du
dx
�
�
u 3
9�
1 x 1 3ln x
1
1
e
Câu 28: Đáp án D
e
Vì 52 32 22 nên tam giác ABC vuông tại A , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
r
BC 5
2
2
2
5� 2
29
Bán kính khối cầu (S) là R r 2 h 2 �
� � 1
2
�2 �
3
4
4 � 29 � 29 29
Thể tích khối cầu V R 3 �
�
�
3
3 �
6
�2 �
Câu 29: Đáp án B
TXD: D 1; �
lim y lim
x � �
x ��
x x 1
x2 1
1 � hàm số có TCN y 1