Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de HK2 LOP 12 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.69 KB, 6 trang )

T

– 2017

MÔN THI: TOÁN-THPT

G

(
ã đề thi 4
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………….
Số báo danh: ………………………….…………………………….

Câu 1. Số phức 5  i có điểm biểu diễn hình học có tọa độ là
A. (1;5).
B. (1;5).
C. (5;1).

D. (5;  1).
b

Câu 2. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên a;b  , f (a)  2 và f (b)  3. Tính I   f '(x )dx .
a

A. I  1.
B. I  5.
C. I  5.
D. I  6.
Câu 3. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hàm số y  f (x ) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ là a, b
và c. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x ) và trục hoành được tính bởi biểu thức nào


trong các biểu thức dưới đây?
b

A.

 f (x )dx .

B.

a

c

C.  f (x )dx .

D.

b

b

c

a

b

b

c


a

b

 f (x )dx   f (x )dx .

 f (x )dx   f (x )dx .

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ c  (1;2; 0) và d  (4; m; 3). Tìm giá trị
thực của m để hai véctơ c và d vuông góc với nhau.
1
1
C. m   .
D. m  .
2
2
Câu 5. Cho a,b  , a  b và hàm số y  f (x ) liên tục trên [a;b ]. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới

A. m  2.

B. m  2.

hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x ), trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
b

A. S 

 f (x ) dx.

a

b

a

B. S   f (x )dx .

C. S 

a

 f (x ) dx.
b

b

D. S 

 f (x )dx .
a

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;  2; 0) và B(1;2;6) có
một véctơ chỉ phương có tọa độ là
A. (1;2;  3).
B. (2; 4;  6).
Câu 7. Giá trị của  (tính theo radian) thỏa

C. (0; 0;6).


D. (1;  2;  3).



 sin xdx  1 là
0

A.   .

B.  


.
2

C.   0.

D.   1.

Trang 1/6 - Mã đề thi 401


1

Câu 8. Cho tích phân I 

ex
x
0 e x  1 dx. Bằng phương pháp đổi biến, đặt t  e  1, ta được
e 1


1

1
A. I  
dt.
t 1
0

B. I 

1
dt.
t 1


2

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức 2  3i là
A. 2  3i.
B. 3  2i.

e 1

C. I 

1

1
dt.

t


2

D. I 

1

 t dt.
0

C. 2  3i.

D. 3  2i.

Câu 10. Trên tập số phức, gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  z  1  0. Tìm số
phức w  i  z1.
A. w 

1 2 3

i.
2
2

B. w 

1 2 3


i.
2
2

C. w 

3
3

i.
2
2

D. w 

3
3

i.
2
2

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  (1;  2; 0) và b  i  3 j  k . Tìm tọa độ
véctơ u  2a  b.
A. u  (1;  7;  1).

B. u  (3;  1;  1).

C. u  (1;  5;1).


D. u  (1;  7;1).

Câu 12. Cho số phức z  a  bi, (a,b  ). Tìm điều kiện của a và b để z 2 là một số thực.
a  0
A. 
.
b  0

B. a  b.
m

Câu 13. Biết m là số thực dương thỏa

a  0
D. 
.
b  0

C. a  b.
2

 x dx  1. Tìm m.
1

1
D. m  .
e
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm M (1;2; 3) và chứa trục hoành

B. m  e 2 .


A. m  e .

C. m  e.

có phương trình tổng quát là
A. z  3  0.
B. 3y  2z  0.

D. x  1  0.

C. y  2  0.

u  x
Câu 15. Cho tích phân I   xe xdx . Bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt 
, ta được
x
0
dv  e dx
1

1

A. I  xe

x 1
0

1


  e dx .

B. I  xe

x

x 1
0

0

  e dx .
x

1

C. I  xe

0

x 1
0

  xe dx . D. I  xe
x

1

x 1
0


0

  xe xdx .
0

Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos x, trục hoành và hai đường thẳng x  0, x   có
diện tích là
A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 4.

Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục hoành và các đường thẳng
x  1, x  e. Quay D xung quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. (2e  1).
B. 2e  1 .
C. .
D. 1.

Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x 2  2x và trục hoành có diện tích là
A. 2.
Câu 19. Cho a,b 
A.

4
C. 4.

.
27
và các hàm số f (x ), g(x ) liên tục trên
B.

b

b

b

a

a

a

  f (x )  g(x ) dx   f (x )dx  g(x )dx.

B.

8
.
9
. Phát biểu nào sau đây là sai?

D.

b


b

b

a

a

a

  f (x ).g(x ) dx   f (x )dx. g(x )dx.
Trang 2/6 - Mã đề thi 401


C.

b

b

a

a

a

b

  f (x )  g(x ) dx   f (x )dx  g(x )dx.


D.

b

b

b

a

a

a

  f (x )  g(x ) dx   f (x )dx  g(x )dx.

Câu 20. Cho hai số phức z1  2  i và z 2  1  3i. Tìm mô đun của số phức z1  z 2 .
A. z1  z 2  5.

C. z1  z 2  13.

B. z1  z 2  2.

D. z1  z 2  17.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 3x  y  2  0 có một véctơ pháp tuyến là
A. (3;  1;2).
B. (3;1;  2).
C. (3; 0;  1).
D. (3;1; 0).


x  t

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của đường thẳng d : y  2  t và đường
z  1  2t

'
x  2  t

thẳng d ' : y  3t '
có tọa độ là
z  3  4t '

A. (0;2;1).
B. (2; 0; 3).
C. (1; 3;  1).
D. (1;1; 3).
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0;1;  3) và N (2; 0;1). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN .
A. I (2;1;  2).


1 
B. I  1;  ;2  .
2 


 1

D. I  1; ;  1  .

 2


C. I (2;  1; 4).


2

Câu 24. Biết  (x  cos x )dx  a.2  b. Tính giá trị của biểu thức M  b  a.
0

A. M 

3
.
4

B. M 

1
.
2

C. M 

Câu 25. Cho số phức z  a  bi, với a,b 
A. 2a.

7
.

8

D. M 

và a  0. Khi đó, số phức
C. 2ai.

B. 2ai.

9
.
8

z z
bằng
i
D. 0.

m

Câu 26. Biết m là số thực khác 0 thỏa  (2x  2)dx  m. Tìm m.
0

A. m  2.
B. m  3.
C. m  6.
D. m  1.
Câu 27. Cho a,b  , a  b và hàm số y  f (x ) liên tục trên [a;b ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f (x ), trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b. Quay D xung quanh trục Ox, ta được
một khối tròn xoay có thể tích V được tính bởi công thức

b

A. V   f (x )dx .
a

b

B. V   f (x ) dx .
a

b

C. V   [f (x )] dx .
2

a

b

D. V   f (x 2 )dx .
a

Câu 28. Trên tập số phức, gọi z 1 và z 2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  2z  2  0. Tính giá trị
của biểu thức z1  z 2 .
A. z1  z 2  2.

B. z1  z 2  4.

C. z1  z 2  2 2.


D. z1  z 2  8.

m

Câu 29. Tìm số thực dương m thỏa  (1  ln x )dx  m.
1

A. m  e .
2

B. m  2e.

C. m  e  1.

D. m  e.
Trang 3/6 - Mã đề thi 401


3

Câu 30. Cho hàm số f (x ) liên tục trên

,  f (x )dx  3 và
1

2

3

1


2

 f (x )dx  2 . Tính I   f (x )dx.

A. I  1.
B. I  6.
C. I  5.
D. I  1.
Câu 31. Trên tập số phức, gọi z1 là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình



z2  z

2

 z  1  i. Tìm z 1.

3
3
3
B. z 1  1  i.
C. z 1   i.
D. z 1   i.
2
2
2
Câu 32. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc trong hình bên dưới) được tính bởi biểu thức nào


A. z 1  1  i.

trong các biểu thức dưới đây?
1

0

A. S   x dx .

B. S 

2

 x dx .
2

1

0

1

1

C. S  2 x dx .

0

D. S   x dx   x 2dx .


2

2

0

0

1

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;  3) và B(0;1;  1). Tính độ dài của
đoạn thẳng AB.
A. AB  6.
B. AB  2.
C. AB  29.
D. AB  2.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng () đi qua ba điểm A(0;1; 0), B(2; 0; 0) và

C (0; 0; 3) có phương trình tổng quát là
x y z
x y z
B.    1.
   1.
1 2 3
2 1 3
Câu 35. Cho a,b  , hàm số f (x ) liên tục trên

A.

x y z

x y z
D.    6.
   6.
2 1 3
1 2 3
và có một nguyên hàm là hàm số F (x ). Tính tích

C.

b

phân I   f (x )dx .
a

A. I  b  a.

B. I  F (a)  F (b).

C. I  a  b.

D. I  F (b)  F (a).

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;  3), B(0;1;  1) và C (4; 0; 0). Tìm tọa
độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(5;1;  2).
B. D(5; 3;  2).

C. D(2;3;  2).

D. D(0;1;  1).


x  2  t

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của đường thẳng d : y  t
và mặt phẳng
z  1

(P ) : x  2y  2z  4  0 có tọa độ là

2 4 
D.  ; ;1  .
3 3 
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm A(1; 2; 0) và song song với
A. (2; 0;1).

B. (0;2;1).

C. (4;1;1).

mặt phẳng () : 2x  y  3  0 có phương trình tổng quát là
A. 2x  y  4  0.
B. 2x  y  3z  4  0.
C. 2x  y  4  0.

D. 2x  y  3z  4  0.
Trang 4/6 - Mã đề thi 401


Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 0;1) và B(1;2; 3). Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là

A. 4x  2y  2z  5  0.
B. 4x  2y  2z  1  0.
C. 2x  y  z  5  0.
D. 2x  y  z  1  0.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm A(3;2;1) và vuông góc với
trục hoành có phương trình tổng quát là
A. x  3  0.
B. x  3  0.

C. y  2  0.

D. y  2  0.

1

Câu 41. Cho tích phân I   (2x  1)5dx . Bằng phương pháp đổi biến, đặt t  2x  1, ta được
0

1

A. I 

1 5
t dt.
2 1

1

B. I  2 t 5dt.


1

C. I 

0

1 5
t dt.
2 0

1

D. I 

 2t dt.
5

1

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
(P ) : x  2y  2z  4  0 là
A.

4
.
3

B.

4

.
9

4
C.  .
3

4
D.  .
9

Câu 43. Gọi z1, z 2, z 3, z 4 là 4 nghiệm phân biệt của phương trình z 4  1  0 trên tập số phức. Trong mặt
phẳng Oxy, gọi A, B,C , D lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z 2, z 3, z 4 và r, R lần lượt là bán kính của
đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tứ giác đi qua 4 điểm A, B, C và D. Tính R  r.
2 1
32 2
2 2
B. R  r 
C. R  r  2.
D. R  r 
.
.
.
2
2
2
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn i.z  2  i. Hỏi điểm biểu diễn hình học của z là điểm nào trong 4
điểm M, N, P, Q trong hình dưới đây?

A. R  r 


A. Q.

B. P.

C. M.

D. N.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (x 0 ; y0 ; z 0 ), có véctơ
chỉ phương u  (a;b;c) và đường thẳng d ' đi qua điểm M ' (x 0' ; y0' ; z 0' ), có véctơ chỉ phương

u '  (a ' ;b ' ;c ' ). Với k là số thực khác 0, điều kiện cần và đủ để đường thẳng d song song với đường
thẳng d ' là

u '  k .u
u '  k .u
.
.
B. 
C. u.u '  0.
D. 
M 0  d '
M '0  d
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3;  1) và có véctơ chỉ
A. u  ku ' .

phương u  (2;  3;5) có phương trình chính tắc là
x 2 y 3 z 5



.
2
3
1
x 2 y 3 z 5


.
C.
2
3
1

A.

x 2 y  3 z 1


.
2
3
5
x 2 y 3 z 1


.
D.
2
3

5

B.

Trang 5/6 - Mã đề thi 401


Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M (1; 3; 0) và song song với
x  2  t

đường thẳng d : y  3 có phương trình tham số là
z  5t

x  1  t
x  1  t
x  1  t



A. y  3 .
B. y  3t .
C. y  3
.
z  5t
z  5
z  5t



'


x  1  t

D. y  3t .
z  5


Câu 48. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 và đồ thị hàm số y  mx 2,
với m  0. Giá trị thực của m để S 
A. m  2.

B. m  2 3.
m

Câu 49. Số thực dương m thỏa
A. m  4.

4

3

dx

2

x
1
B. m  16.

D. m 


C. m  4.

2 3
.
3

 3 là

C. m  2.

D. m  8.

Câu 50. Cho k là số thực dương. Số nghiệm phức của phương trình z  k  0 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
2

-----------

Ế ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 401



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×