Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Toan 6 Tuan 20-37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.37 KB, 51 trang )

Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt dộng 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
1. Khoanh tròn vào kết quả
đúng:
Số nghịch đảo của -3 là:
3;
1
3
;
1
3
2. Chữa bài 111/49-SGK
Hoạt động 2:
Bài 112/49-SGK:
G. Treo bảng phụ ghi bài
112
G. Tổ chức cho HS hoạt
động nhóm với yêu cầu.
- Quan sát, nhận xét và vận
dụng tính chất của các phép
tính để ghi kết quả vào ô
trống.
- Giải thích miệng từng câu.
G. Nhận xét chung và đánh
giá cho điểm các nhóm làm


nhanh và đúng
Mỗi nhóm cử một em trình
bày.
- Các nhóm nhận xét lẫn
nhau.
I. Chữa bài tập:
.Bài 112/49-SGK:
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2840,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 +(36,05 + 13,214)
= 175,264(theo d)
(678,27 + 14.02)+ 2819,1
=(678,27+2819,1)+14,02
=3497,37+14,02(theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37- 678,27
= 2819,1(theo e)
Hoạt động 3:
1. Bài 113/50-SGK:
G. treo bảng phụ ghi bài 113
? Em có nhận xét gì về bài
tập này
G. Hãy áp dụng phơng pháp
nh bài 112 để làm.
-Tơng tự bài 112.
3 em lên điền vào ô trống và
giải thích.


II. Bài luyện tập:
1. Bài 113/50-SGK:
(3,1. 47).39
= 3,1.(47. 39)
= 3,1.1833(theo c)
(15,6.5,2).7,02
= (15,6.7,02).5,2
= 109,512.5,2(theo b)
= 569,4624(theo d)
5682,3:(3,1.47)
= (55682,3:3,1):47
=1833:47(theo c)
=39(theo a)
Nguyễn Văn Chiêm 89 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
Hoạt động 4:
2. Bài 114/50-SGK:
? Em có nhận xét gì về bài
tập này

? Em hãy định hớng cách
giải?
G. Yêu cầu một em lên bảng
làm
? Tại sao em không đổi các
phân số ra số thập phân?
Bài tập gồm các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, phân số và hỗn số.

Biểu thức bên có dấu ngoặc
- Đổi số thập phân và hỗn số
ra phân số rồi áp dụng thứ tự
thực hiện phép tính
HS trình bày trên bảng
- HS khác nhận xét cách
trình bày và nội dung bài
làm của bạn.
Vì trong dãy tính có
4
2
15

2
3
3
khi đổi ra số thập phân
cho ta kết quả gần đúng.Vì
vậy không sử dụng cách này
2. Bài 114/50-SGK:
-3,27.
15
64

+(0,8-
4
2
15
):
2

3
3
=
32 15 8 34 11
. ( ) :
10 64 10 15 3

+
=
3 4 34 11
( ) :
4 5 15 3
+
=
3 22 3
.
4 15 11

+
=
3 2 15 8 7
4 5 20 20

+ = =
Hoạt động 5:
3.Bài 119/83-SGK:
G. Kết luận. Quan sát bài
toán, suy nghĩ và định hớng
cách giải là một điều rất
quan trọng khi làm bài

? Em hãy nhận dạng bài toán
này?
? Em hãy áp dụng t/ chất cơ
bản của phân số và các tính
chất của phép tính để tính
hợp lí tổng trên.
- Đây là bài toán tính tổng
dãy số viết theo quy luật: có
tử giống nhau là 3, có mẫu là
tích hai số lẻ liên tiếp
HS......
3.Bài 119/83-SGK:
b/
3 3 3
...
5.7 7.9 59.61
+ + +
=
3 1 1 1
( ... )
2 5.7 7.9 59.61
+ + +
=
3 1 1 1 1 1 1
( ... )
2 5 7 7 9 59 61
+ + +
=
3 1 1 3 56 84
( ) .

2 5 61 2 305 305
= =
Hoạt động 6:
Củng cố
Bài tập gồm các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, phân số và hỗn số.
Biểu thức bên có dấu ngoặc
- Đổi số thập phân và hỗn số
ra phân số rồi áp dụng thứ tự
thực hiện phép tính
Nguyễn Văn Chiêm 90 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
* Hửụựng daón ve nhaứ:
- Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chơng III.
- Ôn tập để kiểm tra
________________________________________________
Soạn:.../.../2009
Dạy : .../.../2009 Lớp:....
.../.../2009 Lớp:....
Tiết 93.
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm
vững và hiểu các khái niệm về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, tính nhanh; vận dụng linh
hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán về phân số.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phơng

pháp hợp lí.
3. Thái độ:
Đánh giá kết quả tiếp thu bài và trình độ của học sinh trong chơng III.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Ra đề kiểm tra.
HS: Ôn tập chơng III.
III. Ti n trỡnh d y h c :
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Câu1(1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ
trống:
a)Rút gọn một phân số là chia cả tử và
mẫu
cho ........................................................
.(1)
b)Hai phân số..................................(2)
đơc gọi là hai phân số đối nhau
c)Số .....(3) và số ......(4) có số nghịch
đảo là chính nó. Số ......(5) không có số
Câu1(1đ):
(1)một ớc chung của
chúng(0, 25đ)
(2)có tổng bằng 0 (0,
25đ)
(3) 1, (4) -1 (0, 25đ)
(5) 0 (0, 25đ)
Câu1(1đ):
(1)một ớc chung của
chúng(0, 25đ)
(2)có tổng bằng 0 (0,
25đ)

(3) 1, (4) -1 (0, 25đ)
(5) 0 (0, 25đ)
Nguyễn Văn Chiêm 91 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
nghịch đảo.
Câu 2(1,5đ): Điền số thích hợp vào ô
vuông:

2
/
5 20
a
=
W

3 15
/
4
b

=
W

3 21 18
/
35 25
c

= = =


W
W W
Câu 2(1,5)
a/
2 8
5 20
=
b/
3 15
4 20

=

c/
3 21 15 18
5 35 25 30

= = =

Câu 2(1,5)
a/
2 8
5 20
=
(0, 5đ)
b/
3 15
4 20

=


(0, 5đ)
c/
3 21 15 18
5 35 25 30

= = =

(0, 5đ)
Câu 3(0,5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ
cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Số nghịch đảo của
1
5
là:
A.
1
5

B. 1 C. 5 D. -5
Câu 3(0,5đ)
C. 5
(0, 5đ)
Câu 3(0,5đ)
C. 5
(0, 5đ)
Câu 4(1,5đ): Rút gọn các phân số:
a/
63
81


b/
5.6
9.35
c/
7.2 8
2.14.5
+
Câu4(1,5đ)
Mỗi phần 0,5 điểm
a/
7
9


b/
2
21

c/
11
70
Câu4(1,5đ)
Mỗi phần 0,5 điểm
a/
7
9


b/

2
21

c/
11
70
Câu 5(2đ): Tìm x, biết:
a/
4
5 : 13
7
x
=
b/
2 1 5
3 2 12
x x
=

c/
4
3
2
8
1
.
7
2
3
=

x
Câu 5(2đ):
a/ (0, 5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Câu 5(2đ):
a/ (0, 5đ)
b/ (0, 75đ)
c/ (0, 75đ)
Câu 6(2đ): Tính giá trị biểu thức:
A =
5
1
2:
3
2
5
4
49
15
.4,1






+

B=

32
2
1
1
3
2
3
2






+








Câu 6(2đ):
A (1đ)
B (1đ)
Câu 6(2đ):
A (1đ)
B (1đ)
Câu 7(1,5đ): Hoa làm một số bài toán

trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm đợc
1
3
tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm đ-
ợc
3
7
tổng số bài. Hỏi ngày thứ ba Hoa
làm đợc bao nhiêu phần tổng số bài?
Ngày thứ nhất và ngày
thứ hai Hoa đã làm
1 3 7 9 16
3 7 21 21
+
+ = =
(tổng
số bài
Ngày thứ ba Hoa đã làm
16 21 16 5
1
21 21 21

= =
(tổng
số bài)
Câu 7(1,5đ):
(0, 75đ)
(0, 75đ)
Nguyễn Văn Chiêm 92 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009

III. Hớng dẫn về nhà:
- Làm lại đề kiểm tra vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 14

Soạn: .../.../2009
Dạy : .../.../2009 Lớp:....
.../.../2009 Lớp:....
Tiết 94.
Tìm giá trị phân số của một số cho trớc
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
3. Thái độ:
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Phấn màu, bảng phụ ,MTBT.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: Củng cố
quy tắc nhân một số tự
nhiên với một phân số
Hoạt động 2:
1.Ví dụ:
G. Treo bảng phụ
? Từ cách làm trên hãy điền
các từ thích hợp vào ô trống

? Khi nhân một số tự nhiên
với một phân số ta có thể:
+ Nhân số này với.... rồi lấy
kết quả....
Hoặc
Chia số này cho.... rồi lấy
HS lên bảng làm điền vào ô
trống
HS đứng tại chỗ trả lời
Củng cố quy tắc nhân một
số tự nhiên với một phân
số:
.4
: 5
: 5
.4
20
Nguyễn Văn Chiêm 93 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
kết quả.....
? Hãy tóm tắt bài toán
G.(Dẫn dắt HS). Muốn tìm
số HS lớp 6A thích đá bóng
ta phải tìm
2
3
của 45HS.
Muốn vậy ta phải nhân 45
với
2

3
, ta sử dụng một trong
2 cách ở VD 1:
Chia 45 cho 3 rồi nhân kết
quả với 2, hoặc nhân 45 với
2 rồi lấy kêt quả chia cho 3
G. Đó chính là tìm giá trị
phân số của một số cho trớc
HS đọc VD và tóm tắt bài
toán
Tơng tự HS làm các phần
còn lại
1.Ví dụ:
Số HS thích đá bóng của
lớp 6A là:
45.
2
30
3
=
(HS)
Số HS thích đá cầu là:

60
45.60% 45. 27
100
= =
(HS)
Số HS thích chơi bóng bàn
là:


2
45. 10
9
=
(HS)
Số HS thích chơi bóng
chuyền là:

4
45. 12
15
=
(HS)
Hoạt động 3:
2.Quy tắc:
? Vậy muốn tìm giá trị phân
số của một số cho trớc ta
làm ntn?
? Muốn tìm
m
n
của số b cho
trớc ta làm ntn?
G. Khẳng định quy tắc
Ta lấy số cho trớc nhân với
phân số đó.
2.Quy tắc:
Muốn tìm
m

n
của số b cho
trớc ta tính
m
n
.b
(m.n

N;n

0)
Hoạt động 4:
Củng cố:?2

Sử dụng MTBT
G. Hớng dẫn HS sử dụng
MTBT để tìm giá trị phân số
của một số cho trớc
Đọc lại :?2
a/
3
76. 57
4
=
(cm)
b/ 96. 62,5% = 96.
625
100
= 60
c/ 1. 0,25 = 0,25 =

1
4
(giờ)
HS nghiên cứu và sử dụng
MTBT dới sự hớng dẫn của
GV để hoàn thành bài
120/52-SGK
* Hửụựng daón ve nhaứ:
- Học lí thuyết.
- Làm bài 117- 121.
- Xem trớc bài tập phần luyện tập
Nguyễn Văn Chiêm 94 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
IV.L u ý khi sử dụng giáo án
Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trớc
Giao An, ngày ..... tháng ..... năm 2009
__________________________________________
Tuần 32:
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 95.
Luyện tập (tiết1)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng thành thạo khi tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
3. Thái độ:
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.

II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Bảng phụ, MTBT.
HS: Học và làm bài cũ.
III. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
? Nêu quy tắc tìm giá trị
phân số của một số cho trớc
?Chữa bài117/51-SGK
? Chữa bài118 và 119/52
Nguyễn Văn Chiêm 95 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
Hoạt động 2:
Bài 121/52-SGK:
? Tóm tắt bài toán?
G. Đa câu hỏi gợi ý:
?Xe lửa đã xuất phát từ HN
đã đi đợc quãng đờng là bao
nhiêu
? Xe lửa cách HP bao nhiêu
km
G. Yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày
Quãng đờng từ HN- HP:
102 km
Xe lửa xuất phát từ HN đi
đợc
3
5

quãng đờng
Hỏi xe lửa còn cách HP bao
nhiêu cây?
I. Chữa bài tập:
Bài 121/52-SGK:
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội
đã đi đợc quãng đờng là:
102.
3
5
= 61,2 (km)
Vậy xe lửa còn cách Hải
Phòng là:
102- 61,2 = 40,8 (km)
Hoạt động 3:
Bài 122/53_SGK:
? Để tìm khối lợng hành em
làm nh thế nào?
Thực chất đây là bài toán
gì?
? Xác định phân số và số
cho trớc?
G. Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm bài
Tìm 5% của 2kg
Bìa toán tìm giá trị phân số
của một số cho trớc
II. Bài luyện tập:
Bài 122/53_SGK:
Khi muối 2kg rau cải cần:

2. 5% = 2.
5
100
= 0,1kg hành
2.
1
1000
= 0,002kg đờng
2.
3
40
= 0,15kg muối
Hoạt động 4:
Bài 123/53-SGK:
G.Ví dụ: Một quyển sách
giá 8000 đồng. Tìm giá mới
của qyển sách đó sau khi
giảm giá 15%
G. Tổ chức cho HS nghiên
cứu SGK và thoả luận theo
nhóm học tập với yêu cầu
sau:
- Nghiên cứu sử dụng MTBT
với ví dụ
- áp dụng để kiểm tra giá
mới của các mặt hàng trong
bài 123
? Em hãy kiểm tra ngời bán
hàng tính có đúng không
? Em hãy sửa lại các mặt

hàng A, D.
Kết quả thảo luận nhóm:
- Giá mới của qyển sách
sau khi giảm giá 15% là:
6800 đồng
A. 31 500 đồng
B. 405 000 đồng
Bài 123/53-SGK:
Các mặt hàng B, C, E đợc
tính đúng giá mới
*H ớng dẫn về nhà:
Nguyễn Văn Chiêm 96 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
- Ôn lại bài.
- Làm bài 125/53-SGK
125, 126, 127/24-SBT
IV.L u ý khi sử dụng giáo án
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
________________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 96.
Luyện tập (tiết2)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng thành thạo khi tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
3. Thái độ:

- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Bảng phụ, MTBT.
HS: Bút viết nhóm
III. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
HS1: Chữa bài120
HS2: Chữa bài 125
Cho 2 HS đồng thời lên bảng
làm bài
Hoạt động 2:
Bài 120.
GV: Cho HS chữa lại bài
? Nêu quy tắc tìm giá trị
phân số của một số cho trớc
HS chữa lại bài
I. Chữa bài tập:
Bài 120.
a.
2
5
của 40 là:
2
5
.40= 16
b.
5
6

. 48000= 4000 đồng
c.
1 2 9 2 18
4 . . 1,8( )
2 5 2 5 10
kg
= = =
Hoạt động 3:
Bài 122/23-SBT
Cho HS làm bài 122/23
? Muốn đổi ra đơn vị là giờ
ta làm ntn?
Đổi 30' =
1
2
= 0,5 h

Bài 122/23-SBT:
a. 3
h
30
'
= 3
h
+
1
2
h = 3h + 0,5h
= 3,5h
Nguyễn Văn Chiêm 97 Trờng THCS Giao An

Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009

Tơng tự gọi 2 HS lên bảng
làm phần b, c
2 HS lên bảng làm bài
Các HS khác làm vào vở
b. 2h 15
'
= 2h +
1
4
h = 2h + 0,25h
= 2,25h
c. 0
h
45
'
= 0h +
3
4
h = 0h + 0,75 h
= 0,75h
Hoạt động 4:
Bài 123/23-SBT
Cho HS làm bài 123
? Muốn đổi 5,25h ra đơn vị
là giờ và phút ta làm ntn
Ta đổi phần thập phân ra
phút, phần số nguyên giữ
nguyên


5,25h = 5h + 0,25h
đổi 0,25h =
1
4
h = 15
'
5,25h = 5h15
'
HS làm các phần còn lại
Bài 123/23-SBT:
a. 5,25h
= 5h+ 0,25h = 5h + 15
'
= 5h15
'
b. 10,5h
= 10h + 0,5h = 10h + 30
'
= 10h30
'
c. 2,1h = 2h + 0,1h
= 2h + 6
'
= 2h6
'
Hoạt động 5:
Bài 125/24-SBT:
Cho HS làm bài 125
Cho HS đọc bài toán


? Muốn biết trên đĩa còn
mấy quả ta làm ntn?
Gọi một HS tính số táo
Hạnh ăn
? Tính số táo Hoành ă ta
làm nh thế nào

HS đọc đề bài
Có 24 quả táo
Hạnh ăn: 25% số táo
Hoành ăn
4
9
số táo còn lại
? Hỏi còn mấy quả táo
Tìm số táo Hạnh ăn
Tính số táo Hoành ăn

Tính số táo còn lại
Bài 125/24-SBT:
Giải:
Số táo Hạnh ăn là:

25
100
. 24 = 6 (quả)
Só táo còn lại là:
24 - 6 = 18 (quả)
Số táo Hoành ăn là:


4
9
.18 = 8 (quả)
Số táo cón lại trên đĩa là:
24 - (6 + 8) = 10 (quả)
Hoạt động 6:
Bài 126- SBT
?Tóm tắt bài toán
Yêu cầu HS tự giải

HS trả lời
1 lớp có 45 HS
TB =
7
15
HS cả lớp
K:
8
5
HS còn lại
Tính số HS giỏi
Bài 126- SBT:
Số HS trung bình là:

7
15
. 45 = 21 (HS)
Số HS còn lại là:
45 - 21 = 24 (HS)

Số HS khá là:

5
8
. 24 = 15 (HS)
Số HS giỏi là:
45 - (21 + 15) = 9 (HS)
Nguyễn Văn Chiêm 98 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
*H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập.
- Làm bài 127/24-SBT.
- Chuẩn bị bài học sau.
IV.L u ý khi sử dụng giáo án
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
______________________________________
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 97.
tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
2.Kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng quy tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: Bảng phụ.

HS: Học và làm bài cũ.
III. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc tìm giá
trị phân số cảu một số cho tr-
ớc
? Chữa bài 124/ 23-SBT
Hoạt động 2:
1. Ví dụ:
Cho HS làm VD ở SGK
Gọi HS đọc
GV hớng dãn:
N u gọi số HS là x ta có
điều gì:
Tìm x
? Nh vậy để tìm 1 số cha biết
3
5
của nó bằng 27 ta làm thế
HS:

3
5
. x = 27
Lấy 27:
3
5


1. Ví dụ:
Gọi số HS lớp 6 A là x
Ta có:
3
5
. x = 27
x = 27:
3
5
x = 27.
5
3
x = 45
Nguyễn Văn Chiêm 99 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
nào?
Hoạt động3:
2. Quy tắc:
? Tơng tự muốn tìm 1 số
biết
m
n
của nó bằng a ta làm
ntn?

Quy tắc
Cho HS làm ?1
?2
GV. Hớng dẫn
Bể 350 lít

Chiếm dung tích bể
? 350 lít ứng với phân số
nào
Lấy a:
m
n
a. Số cần tìm là:
14:
2 7
14. 49
7 2
= =
b.
2 2 2 5 10
:3 .
3 5 3 17 51

= =
HS đọc đề bài
Phân số 1-
13
20
2. Quy tắc:
Muốn tìm một số biết
m
n

của nó bằng a, ta tính a:
m
n

( m, n

N
*
)
?2Phân số chỉ số nớc đã
dùng ( 350 lít) là:
1-
13
20
=
7
20
(dung tích bể)
Ta có:
7
20
dung tích bể
bằng 350 lít
Vậy số lít nớc mà cả bể đó
cha là:
350:
7
20
= 1000(lít)
Hoạt động 4:
Củng cố:
GV. treo bảng phụ.
1. Điền vào ô trống
a. Muốn tìm

x
y
của số a cho
trớc( x,y

N; y

0 ) ta
tính......
b. Muốn tìm...... ta lấy số đó
nhân với phân số
c. Muốn tìm 1 số biết
m
n
của
nó bằng a ta tính........
d. Muốn tìm..............ta lấy c:
a
b
(a,b

N
*
)
2. Làm bài 128/55-SGK.

HS: Làm các bài tập của GV
yêu cầu
3. bài tập
bài 128/55-SGK.

*H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi và SGK.
Nguyễn Văn Chiêm 100 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
- Làm bài: 130,131/35-SGK
128/24-SBT.
IV.L u ý khi sử dụng giáo án
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó.Biết vận dụng quy
tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
Giao An, ngày ..... tháng ..... năm 2009
_____________________________________
Tuần 33:
Soạn: / /2009
Dạy : / /2009. Lớp: 6
: / /2009. Lớp: 6
Tiết 98:
Luyện tập (tiết1)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
2.Kỹ năng:
-Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi tìm một số biết giá tị một phân số của nó.
3. Thái độ:
-Biết vận dụng quy tắc để làm một số bài toán thực tiễn.
II. Ph ơng tiện dạy học
-GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi.
-HS:máy tính bỏ túi.
. Ti n trỡnh d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1:
Kiểm tra và chữa bài cũ:
?Phát biểu qui tắc tìm 1 số
khi biết phân số
m
n
của nó
bằng a?
Chữa bài tập 131 tr 55 SGK.
Nguyễn Văn Chiêm 101 Trờng THCS Giao An
Giáo án số học 6 Năm hoc 2008-2009
Chữa bài tập 128 tr 24 SBT.
Hoạt động 2:
Bài 131 tr 55 SGK.
2.Bài 128 tr 24 SBT.
I. Chữa bài tập:
Bài 131 tr 55 SGK.
Bài 128 tr 24 SBT.
Hoạt động 3:
Bài 132 tr 55 SGK.
?Để tìm đợc x em làm ntn?
Gọi hs lên bảng làm.
Câu b tơng tự.G V yêu cầu
cả lớp làm vào vở,gọi 2 hs
lên bảng làm.
-Đổi hỗn số ra phân số.áp
dụng qui tắc chuyển vế đổi
dấu,rồi tìm x bằng cách lấy
tích chia cho thừa số đã biết.
-HS lên bảng.

-HS làm theo yêu cầu của
GV.
II. Bài luyện tập:
Bài 132 tr 55 SGK.
Tìm x,biết:

2 2 1
,2 8 3
3 3 3
a x
+ =

8 26 10
3 3 3
8 10 26
3 3 3
8 16
3 3
16 8
:
3 3
2
x
x
x
x
x
+ =
=
=

=
=

b,


2 1 3
3 2
7 8 4
23 1 11
7 8 4
23 11 1
7 4 8
23 22 1
7 8
x
x
x
x
=
=
= +
+
=

23 23
7 8
x
=
Hoạt động 4:

Bài 133 tr 55 SGK.
GV yêu cầu hs đọc và tóm
tắt đề bài.
Lợng thịt =
2
3
lợng cùi dừa.
Lợng đờng =5% lợng cùi
dừa.
Có 0,8 kg thịt .
Tính lợng cùi dừa?
HS tóm tắt theo yêu cầu của
GV.
Bài 133 tr 55 SGK.

Giải.
Lợng cùi dừa cần dùng để
kho 0,8 kg thịt là:
0,8 :
2
3
=1,2 (kg)
Lợng đờng cần dùng là:
1,2 . 5% =0,06(kg)
Nguyễn Văn Chiêm 102 Trờng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
?nªu c¸ch tÝnh?
G Vchèt l¹i hai d¹ng to¸n c¬
b¶n cđa ph©n sè.
HS nªu c¸ch tÝnh.

Ho¹t ®éng 5:
Bµi 135.tr56.SGK
GV yªu cÇu hs ®äc ®Ị vµ
tãm t¾t bµi to¸n.
?560 sp øng víi bao nhiªu
phÇn cđa kÕ ho¹ch?
G V yªu cÇu hs lµm.
HS®äc ®Ị vµ tãm t¾t bµi
to¸n.
Tãm t¾t:
XÝ nghiƯp ®· thu ho¹ch
®ỵc
5
9
kÕ ho¹ch.
Cßn l¹i 560 sp.
TÝnh sè sp theo kÕ ho¹ch.
HS tr¶ lêi.
HS lµm theo yªu cÇu cđa GV
Bµi 135.tr56.SGK.
Gi¶i
560 sp øng víi:
1 -
5
9
=
4
9
(kÕ ho¹ch)
VËy sè s¶n phÈm ®ỵc giao

theo kÕ ho¹ch lµ:
560 :
4
9
= 1260 (sp)
§¸p sè:1260 sp.
*Híng dÉn vỊ nhµ:
-Häc bµi vµ lµm bµi.
-Lµm c¸c bµi 132,133.tr 24.SBT.
IV.L ư u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Cã kü n¨ng thµnh th¹o khi t×m mét sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè cđa nã
__________________________________________________
So¹n: / /2009
D¹y : / /2009. Líp: 6
: / /2009. Líp: 6
TiÕt 99:
Lun tËp (tiÕt2)
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc:
Củng cố kiến thức tìm một số biết giá trò một phân số của nó.
2.Kü n¨ng:
Rèn luyện kó năng vận dụng quy tắc đó để tính các bài toán thực tiển.
3. Th¸i ®é:
Ngun V¨n Chiªm 103 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
-GV:B¶ng phơ,m¸y tÝnh bá tói.
-HS:m¸y tÝnh bá tói.
III. Ti ế n trình d ạ y h ọ c :

Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1:
KiĨm tra vµ ch÷a bµi cò:
_ Phát biểu quy tắc tìm
một số biết giá trò một
phân số của nó ?
_ Bài tập 126 (sgk :tr 54) .
Ho¹t ®éng2:
BT 133 (sgk : tr 55) .
Củng cố , dụng hai quy tắc
đã học ở bài 14, 15
Gv : Hướng dẫn tóm tắt :
- Lượng thòt ba chỉ bằng
bao nhiêu so với lượng cùi
dừa ?
- Tương tự với lượng đường
- Chúng ta cần kho bao
nhiêu thòt ?
Gv : Lượng cùi dừa và
lượng đường tính như thế
nào ?
Gv : Củng cố quy tắc áp
dụng , có thể tính như bài
toán tìm x .
Hs : Đọc đề bài ở sgk : tr
55 .
Hs : Tóm tắt các mục theo
câu hỏi hướng dẫn của
giáo viên .
- Lượng thòt =

2
3
lượng dừa
- Lượng đường = 5% lượng
dừa .
- 0.8 kg thòt
Hs : Giải tương tự phần
bên .
I. Ch÷a bµi tËp:
BT 133 (sgk : tr 55) .
Lượng cùi dừa :
0,8 :
2
3
= 1,2 (kg)
Lượng đường :
1,2 . 5% = 0,06 (kg) .
Ho¹t ®éng 3:
BT 135 (sgk : tr 56) .
Củng cố quy tắc “tìm một
số khi biết giá trò ……” với
bài toán thực tế , tìm
m
n

ứng với a .
Gv : Hướng dẫn các bước
Hs : Hoạt động nhận biết
nội dung đề bài , tóm tắt
tương tự như trên .

Hs : Nghe giảng .
II. Bµi lun tËp:
1.BT 135 (sgk : tr 56) .
560 sản phẩm ứng với :
5 4
1
9 9
− =
.
_ Số sản phẩm được giao
là :
4
560 : 1260
9
=
(sản phẩm) .
Ngun V¨n Chiªm 104 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
mở đầu tương tự HĐ1 .
Gv : Cần xác đònh phần
phân số tương ứng với số
sản phẩm .
Gv : Gọi x là số sản phẩm
xí nghiệp được giao theo
kế hoạch .
_
5
9
kế hoạch tương ứng
bao nhiêu sản phẩm ?

_560 sản phẩm ứng với
bao nhiêu phần của kế
hoạch ?
Gv : Hướng các bước giải
như phần bên .
Hs : Chưa biết được .
Hs :
5 4
1
9 9
− =
(kế hoạch )
Ho¹t ®éng 4:
BT 136 (sgk : tr 56) .
Vận dụng quy tắc “tìm một
số biết giá trò một ……” vào
bài toán “ Sam Loyd”
Gv : Hướng dẫn theo hai
cách :
_ “ Lập đẳng thức với x là
khối lượng viên gạch “
_ Xét khối lượng quả nặng
tương ứng với bao nhiêu
phần của viên gạch .
Hs : Thực hiện các bước
tìm hiểu bài như trên .
Hs : Giải theo hướng dẫn
của gv , tính nhẩm (nếu có
thể) .
Hs :

1
4
viên gạch ứng với
3
4
kg .
2.BT 136 (sgk : tr 56) .
1
4
viên gạch ứng với quả
nặng
3
4
kg .
_ Viên gạch nặng :
3 1
:
4 4
= 3 (kg) .
*Híng dÉn vỊ nhµ:
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk : tr 55) .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bò bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” .
IV.L ư u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trò một phân số
của nó
___________________________________
Ngun V¨n Chiªm 105 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
So¹n: / /2009
D¹y : / /2009. Líp: 6

: / /2009. Líp: 6
Tiết 100:
Bài 16 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc:
_ Hs hiểu được ý nghóa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
2.Kü n¨ng:
_ Có kü năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .
3. Th¸i ®é:
_ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán
thực tiễn .
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
_ GV: giáo án, SGK, SGV
_ Hs xem lại khái niệm phân số .
III. Ti ế n trình d ạ y h ọ c :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1:
Yêu cầu hs đònh nghóa
phân số ? Dạng ký hiệu ?
Ho¹t ®éng 2:
Tỉ số của hai số :
Gv : Giới thiệu khái niệm
tỉ số như sgk : tr 56 .
Gv : Tỉ số và phân số có gì
khác nhau ?
Gv : Yêu cầu hs đònh nghóa
phân số ? Dạng ký hiệu ?
Gv : Có thể nhận xét điểm
giống nhau giữa hai khái
niệm trên .

Gv : Khắc sâu hai đại
lượng “cùng loại” và cùng
đơn vò trong tỉ số qua ví dụ
2 (sgk : tr 56) .
Gv : Củng cố qua bài tập
Hs : Nghe giảng .
Hs : Tỉ số
a
b
thì a, b có thể
là các số nguyên , hỗn số ,
phân số ….. , còn phân số
thì a và b phải l2 các số
nguyên .
Hs : Phát biểu tương tự sgk
Hs : Đọc phần ví dụ (sgk :
tr 56) .
_ Nhận xét về đơn vò và
thứ tự các đại lượng khi lập
I. Tỉ số của hai số :
_ Thương trong phép chia
số a cho số b (b

0) gọi là
tỉ số của a và b . Ký hiệu là
a : b (hay
a
b
) .
Vd : (Sgk : tr 56 ).

Ngun V¨n Chiªm 106 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
140 (sgk : tr 58)
_ Xác đònh sai lầm trong
câu nói ?
tỉ số tương ứng .
Hs : Hai đại lượng không
cùng đơn vò đo .
Ho¹t ®éng 3:
Tỉ số phần trăm :
Gv : Dựa trên khái niệm tỉ
số , giới thiệu khái niệm tỉ
số phần trăm .
Gv : Thực hiện các phép
biến đổi để có được “phần
trăm” .
Gv : Tỉ số phần trăm có
phải la một tỉ số không ?
Gv : Điểm khác biệt giữa tỉ
số và tỉ số phần trăm ?
Gv : Cách tính tỉ số phần
trăm ủa hai số a, b ,(b

0)
ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố qua ?1 , chú
ý đưa các đại lượng về
cùng đơn vò .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Quan sát các bước

biến đổi và giải thích .
Hs : Đúng .
Hs : Khác trong cách tìm
và dạng ký hiệu .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự (sgk tr 57) .
Hs : Thực hiện ?1 như ví
dụ
II. Tỉ số phần trăm :
_ Muốn tìm tỉ số phần trăm
của hai số a và b , ta nhân
a với 100 rồi chia cho b và
viết kí hiệu % vào kết quả :
.100
%
a
b
_ Ghi ?1 .
Ho¹t ®éng 4: Tỉ lệ xích :
Gv : Củng cố khái niệm và
ý nghóa tỉ lệ xích .
Gv : Tỉ lệ xích của một bản
đồ Đòa lí là
1
100000

nghóa là gì ?
Gv : Yêu cầu hs lấy ví dụ
tương tự và giải thích .
Gv : Củng cố qua ?2

Hs : Giải thích như ví dụ
sgk hay dựa vào kiến thức
Đòa lí đã học .
Hs : Tìm ví dụ minh họa .
Hs : Lập tỉ số tương ứng
với cùng đơn vò đo là cm ,
từ đó tìm được tỉ lệ xích
bản đồ .
III. Tỉ lệ xích :
a
T
b
=
(a, b cùng đơn vò đo)
_ Trong đó :
T : là tỉ lệ xích .
a : khoảng cách giữa hai
điểm trên bản vẽ .
b : khoảng cách giữa hai
điểm tương ứng trên thực
tế
Vd : (sgk : tr 57 )
Ho¹t ®éng 5: Củng cố:
_ Bài tập 137 (sgk : tr 57)
*Híng dÉn vỊ nhµ:
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Chuẩn bò bài tập “ Luyện tập” (sgk : tr 57 , 58 )
Ngun V¨n Chiªm 107 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
IV.L ư u ý khi sư dơng gi¸o ¸n

Có kü năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích .
_____________________________________
So¹n: / /2009
D¹y : / /2009. Líp: 6
: / /2009. Líp: 6
T iÕt 101:
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc:
_ Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
2.Kü n¨ng:
_ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ
bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
3. Th¸i ®é:
_ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán
thực tiễn .
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
-GV:B¶ng phơ,m¸y tÝnh bá tói.
-HS: M¸y tÝnh bá tói.
Bài tập (sgk : tr 58 , 59).
III. Ti ế n trình d ạ y h ọ c :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1:
KiĨm tra vµ ch÷a bµi cò:
_ Quy tắc tìm tỉ số phần
trăm ?
_ p dụng : bài tập 138
(sgk : tr 58)
Ho¹t ®éng 2:
Đưa tỉ số của hai số “bất

kỳ” về tỉ số của hai số
nguyên :
BT 138 (sgk tr 58)
Gv : Hướng dẫn dựa theo
bài mẫu ví dụ (sgk : tr 58) .
Gv : Cách chuyển từ hỗn
Hs : Đọc phần ví dụ hướng
dẫn sgk .
Hs : Nhân phần nguyên với
mẫu rồi cộng tử và giữ
nguyên mẫu .
Hs : Chú ý số chữ số 0 ở
mẫu và số chữ số phần
I. Ch÷a bµi tËp:
BT 138 (sgk tr 58) .
a/
1,28 128
3,15 315
=
.
b/
2 1 8
: 3
5 4 65
=
.
c/
250
217
d/

7
10
Ngun V¨n Chiªm 108 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
số sang phân số thực hiện
như thế nào ?
_ Tương tự chuyển từ số
thập phân sang phân số
thập phân .
Gv : HướngdÉn tương tự
cho các câu còn lại .
thập phân là tương ứng .
Hs : Trình bày tương tự ví
dụ .
Ho¹t ®éng 3:
Vận dụng kiến thức tỉ số
vào tìm hai số khi biết tỉ số
và một điều kiện kèm
theo: BT 141 (sgk : tr 58)
Gv : Hướng dẫn chuyển từ
lời đề bài sang dạng ký
hiệu .
Gv : Hướng dẫn cách giải
tương tự “phép thế” .
Hs : Trả lời các câu hỏi
hướng dẫn của gv và thực
hện bài giải :
_ Tính a theo b .
_ Thay a hoặc b vào biểu
thức a – b = 8 , kết quả như

phần bên .
II. Bµi lun tËp:
1.BT 141 (sgk : tr 58) .
1 3 3
1
2 2 2
a
a b
b
= = ⇒ =
mà a – b = 8 , suy ra : a =
24 ; b = 16 .
Ho¹t ®éng 4:
Ý nghóa của tỉ số phần
trăm trong thực tế với
vàng:
BT 142 (sgk : tr 59)
Gv : Giới thiệu phần ý
nghóa của vàng ba số 9 như
sgk .
Gv : Em có nhận xét gì về
điểm khác biệt giữa bài
mẫu và câu hỏi yêu cầu ?
Gv : Liên hệ bài trên ta có
thể giải thích tương tự như
thế nào ?
Hs : Đọc phần giới thiệu
(sgk : tr 59) .
Hs : Hai loại vàng khác
nhau (ba số 9 và bốn số

9) .
Hs : Trình bày như phần
bên .
2.BT 142 (sgk : tr 59) .
_ Vàng bốn số 9 (9999)
nghóa là trong 1 000g
“vàng” này chứa tới 9
999g vàng nguyên chất , tỉ
lệ vàng nguyên chất là :

9999
99,99%
10000
=
.
Ho¹t ®éng 5:
Củng cố cách tính tỉ số
phần trăm :
BT 143 (sgk : tr 59)
Gv : Yêu cầu hs xác đònh
dạng của bài toán .
Hs : Tính tỉ số phần trăm
của hai đại lượng cho trước
_ Lưu ý tỉ số phần trăm của
của muối trong nước biển
3.BT 143 (sgk : tr 59) .
_ Tỉ số phần trăm muối
trong nước biển là :
Ngun V¨n Chiªm 109 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009

_ Tính tỉ số phần trăm của
hai số ta thực hiện như thế
nào ?
Gv : Hướng dẫn thực hiện
như phần bên .
chứ không phải của nước
biển trong muối .

2.100
% 5%
40
=
Ho¹t ®éng 6:
Củng cố ý nghóa tỉ lệ xích
của bản đồ :
BT 145 (sgk : tr 59)
Gv : Ví dụ tỉ lệ xích của
bản đồ là
1
20000
có nghóa
là gì ?
Gv : Công thức tìm tỉ lệ
xích của bản vẽ là gì ?
_ Chú ý các đại lượng tính
ti lệ xích phải cùng đơn vò .
Hs : Giải thích theo ý nghóa
chiều dài trên bản vẽ và
chiều dài tương ứng trên
thục tế .

Hs :
a
T
b
=
Hs : Thực hiện như phần
bên .
4.BT 145 (sgk : tr 59)

a
T
b
=
a = 4 cm ; b = 80 km =
8.10
6
cm
1
2000000
T⇒ =
Ho¹t ®éng 7: Củng cố
_ Gv đưa ra bài tập áp
dụng kết quả của BT 143 .
a/ Trong 20 tấn nước biển
chứa bao nhiêu muối ?
b/ Để có 10 tấn muối cần
lấy bao nhiêu nước biển ?
(1 tấn)
(200 tấn)
*Híng dÉn vỊ nhµ:

_ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59) .
_ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk .
_ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại .
IV.L ư u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
Giao An, ngµy ..... th¸ng ..... n¨m 2009
Ngun V¨n Chiªm 110 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
_____________________________________
Tn 34:
So¹n: / /2009
D¹y : / /2009. Líp: 6
: / /2009. Líp: 6
TiÕt 102:
Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc:
_ Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông , hình quạt .
2.Kü n¨ng:
_ Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông .
3. Th¸i ®é:
_ Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ
phần trăm với các số liệu thực tế .
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
-GV:B¶ng phơ,m¸y tÝnh bá tói.
-HS: M ¸y tÝnh bá tói.
Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học .
III. Ti ế n trình d ạ y h ọ c :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1:

KiĨm tra bµi cò:
Biểu đồ phần trăm dùng
để làm gì ?
Ho¹t ®éng 2:
Tác dụng của biểu đồ phần
trăm.
GV cho HS đọc VD sgk/60
GV lần lượt treo hai biểu
đồ hình 13, 14 cho HS
quan sát.
Vậy qua hai biểu đồ này
Tỉ lệ HK tốt cao hơn tỉ lệ
HK khá, tỉ lệ Hk TB thấp
nhất.
ý nghóa của biểu đồ phần
trăm
Ngun V¨n Chiªm 111 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
các em có nhận xét gì về
xếp loại hạnh kiểm của
trường nọ?
Vậy ta thấy thông qua hai
biểu đồ này thì biểu đồ
phần trăm có tác dụng gì?
GV giới thiệu các biểu
diễn khác của hai biểu đồ
trên: Biểu đồ hình quạt
(hình 15)
GV nêu tác dụng của biểu
đồ phần trăm

GV cho HS thảo luận
nhóm tìm tỉ số phần trăm
của từng loại đối với cả lớp
Cho HS lên trình bày lời
giải.
GV tuy nhiên ta cũng có
thể vẽ bằng biểu đồ hình
quạt hay hình vuông
GV đưa ra biểu đồ vẽ sẵn
So sánh các tỉ lệ % của
cùng một đại lượng.
Xe
buýt
Xe
đạp
Đi bộ
15% 37.5% 47.5%
HS thảo luận nhóm và
trình bày bài làm.
Biểu đồ phần trăm là một
hình ảnh trực quan giúp
chúng ta nêu bật và so
sánh các giá trò phần trăm
của cùng một đại lượng.
Chú ý: Ta thường vẽ biểu
đồ phần trăm dưới dạng
cột, hình vuông, hình quạt.
?. Tỉ lệ % đi xe buýt là:
%15%
40

100.6
=
Tỉ lệ % đi xe đạp là:
%5,37%
40
100.15
=
Tỉ lệ % đi bộ là:
%5,47%
40
100.19
=
Vẽ biểu đồ:
Xe
buýt
Xe
đạp
Đi
bộ
Ho¹t ®éng 3:
Luyện tập cách dựng biểu
đồ dạng cột và ô vuông
qua bài tập ?
Gv : Hướng xác đònh các
đối tương cần so sánh .
_ Tính tỉ số phần trăm
Hs : Tỉ số phần trăm số hs
đi đến trường bằng xe
buýt , xe đạp , đi bộ .
_ Tỉ số phần trăm bằng

tích số hs tham gia với
100 , chia cho số hs cả lớp .
Cách dựng biểu đồ dạng
cột và ô vuông
?1 Số hs lớp 6B đi xe buýt
chiếm

6
40
= 15 % , số hs cả lớp
.
Ngun V¨n Chiªm 112 Trêng THCS Giao An
Gi¸o ¸n sè häc 6 N¨m hoc 2008-2009
tương ứng cho các đại
lượng trên như thế nào ?
Gv : Yêu cầu hs vẽ biểu đồ
cột .
Hs : Biểu diễn tương tự ví
dụ mẫu .
_ Hs đi xe đạp là :
15
37,5%
40
=
_ Hs đi bộ là : 47,5% .
Ho¹t ®éng:4 Củng cố:
_ Bài tập 149 (sgk : tr 61) .
*Híng dÉn vỊ nhµ:
_ Chuẩn bò phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” .
IV.L ư u ý khi sư dơng gi¸o ¸n

_ Chú ý xác đònh ý nghóa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột .
______________________________________
So¹n: / /2009
D¹y : / /2009. Líp: 6
: / /2009. Líp: 6
Tiết 103:
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc:
- Củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm: Cách vẽ, cách đọc, cách đổi ra tỉ
số phần trăm để vẽ biểu đồ.
2.Kü n¨ng:
- Kó năng biến đổi, vẽ, phân tích, đọc số liệu.
3. Th¸i ®é:
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng, tính toán.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Một số lời giải và biểu đồ tương ứng.
- HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bò bài tập.
III. Ti ế n trình d ạ y h ọ c :
Ngun V¨n Chiªm 113 Trêng THCS Giao An

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×