Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỒ án bê TÔNG CỐT THÉP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.4 KB, 25 trang )

I.

SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.

Xác định sơ đồ tính

Xét tỉ số hai cạnh ô bản:

L 2 5.4

 2.25  2 , nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh
L1 2.4

ngắn. Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1 m, xem bản như
một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ.
Bản sàn được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.

A

7200
3L1

B

7200
3L1

C

7200


3L1

D

1m

1

5400
L2

2

5400
L2

3

5400
L2

4

5400
L2

Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn

Đối với nhịp biên:


L ob  L1  b dp  2400  200  2200(mm)
Đối với các nhịp giữa:

L o  L1  b dp  2400  200  2200(mm)

5


2400

2400

2400

A

2400

2400

2400

B

2200

2200

2200


2400

2400

2400

D

C

2200

2200

2200

2200

2200

2200

Hình 2. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản sàn
2.

Tổng hợp số liệu tính toán

Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
Cốt Thép
L1

(m)

2.4

L2
(m)

tc

p
(kN/m2)

5.4

9

 f ,p

Bêtông B15
(MPa)

1.2

Rb= 8.5
Rbt= 0.75
b = 1

Cốt chịu lực
CII,AII(MPa)


Cốt đai
CI,AI(MPa)

Rs= 280

Rsw= 225

a. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn

hb 

D
1
L1 
x2400  80 �h min  60(mm)
m
30

Trong đó:
hb - chiều dày bản sàn;
m - hệ số phụ thuộc vào loại bản, bản dầm m = (30 ÷35)
D - hệ số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0.8 ÷ 1.4)
L1 - chiều dài cạnh ngắn của ô bản;
hmin - chiều dày tối thiểu của bản sàn, theo TCXDVN 235:2005: hmin = 60mm đối với sàn giữa các tầng của nhà sản
xuất;

� Chọn hb = 80 mm.
b. Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ

1 �

1 �
�1
�1
h dp  � � �
L dp  � � �
5400  337 �450(mm)
12 16 �
12 16 �



� Chọn hdp = 400 mm
�1 1 �
�1 1 �
b dp  � � �
h dp  � � �
450  112 �225(mm)
�4 2 �
�4 2 �

� Chọn bdp = 200 mm


c. Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính

�1 1 �
�1 1 �
h dc  � � �
Ldc  � � �
7200  600 �900(mm)

12 8 �
12 8 �



� Chọn hdc = 800mm
1 1�
1 1�


b dc  � � �
h dc  � � �
700  175 �350(mm)
�4 2 �
�4 2 �

� Chọn bdc = 300 mm
d. Xác định tải trọng
*Tĩnh tải
Gạch lá
t
Vữ
a ló
t

n Bê

ng cố
t thé
p

Vữ
a trá
t trầ
n

Hình 3. Các lớp cấu tạo sàn
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn

g s  �  f ,i � i �i 
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn

Lớp cấu tạo
Gạch lót
Vữa lót
Bêtơng cốt thép
Vữa trát

Chiều dày
i (mm)

20
80
20
Tổng cộng
*Hoạt tải tính tốn:

Trọng lượng
riêng
 i (kN/m3)


Trị tiêu chuẩn

20
25
20

0.4
0.4
2.0
0.4
3.2

g

c
2
s (kN/m )

Hệ số tin cậy về
tải trọng

 f ,i
1.2
1.2
1.1
1.2
---

p s   f ,p �p c  1.2 �9  10.8(kN / m 2 )
* Tổng tải

Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1m

q s   g s  ps  �b   3.64  10.8  �1  14.44(kN / m)
3. Xác định nội lực
Mơmen lớn nhất ở nhịp biên:

M
Mơmen lớn nhất ở gối thứ 2:

1
1
q s L2ob  �14.44 �2.22  6.35(kNm)
11
11

Trị tính tốn
gs (kN/m2)
0.48
0.48
2.20
0.48
3.64


M

1
1
qs L2ob  �14.44 �2.22  6.35(kNm)
11

11

Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:

M

1
1
q s L2o  �14.44 �2.2 2  4.37(kNm)
16
16

4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các công thức sau:
ho = h - a

m 

M
� R tra bảng được 
 b R b bh o2

hoặc tính từ công thức:

As 

  1  1  2 m


 b R b bh o
Rs

Bảng 3. Tính toán cốt thép cho bản sàn
d
(mm)

As
@
(mm)

As,chọn
(mm2)

386

8

130

387

0.6

0.196

386

8


130

387

0.6

0.131

258

8

180

279

0.4

Tiết diện

M
(kNm)

m



Ast
(mm2/m)


Nhịp biên

6.35

0.177

0.196

Gối 2

6.35

0.177
0.122

Nhịp giữa
4.37
(gối giữa)
5. Bố trí cốt thép
Xét tỉ số:

ps 10.8

 2.9
g s 3.64

Ta có: 1<

ps
gs


< 3 �  = 0.25 � L ob  0.25 �2200  550(mm)

Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác định như sau:
As,ct > d6@200 và 50%As gối giữa = 0.5 x 258 = 129 mm2

� chọn d6@200 ( As,c = 141 mm2)
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:

2

L 2 5400

 2.25  3
L1 2400

� As,pb �20%Ast = 0.2x387= 77 mm2 � chọn d6@300 (As,c = 94 mm2)



As
 %
bh o


III. DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
Đối với nhịp biên:


Lob  L 2  bdc  5400  300  5100 mm
Đối với nhịp giữa:

Lo  L 2  bdc  5400  300  5100 mm
Daà
m phuï
Daà
m chính
5100

5100

300

5100

300

1

5100

300

2

300

3


5100

5100

4

5100

Hình 4. Sơ đồ xác định nhịp tính toán dầm phụ
2. Xác định tải trọng
a. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:

g o   f ,g � bt �bdp �(h dp  h b ) = 1.1 x 25 x 0.2 x (0.4 - 0.08) =1.8 kN/m

Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = gs x L1 = 3.64 x 2.4 = 8.7 kN/m
Tổng tĩnh tải:
gdp = go + g1 = 1.8 + 8.7 = 10.5 kN/m
b. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp = ps x L1 =10.8 x 2.4 = 25.9 kN/m
c. Tổng tải
qdp = gdp + pdp = 10.5 + 25.9 = 36.4 kN/m

3. Xác định nội lực

300

5


5100


a. Biểu đồ bao mômen
Tỉ số:

p dp
g dp



25.9
 2.47
10.5

Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ mômen tính theo công thức sau: M   �q �L2
dp
o
L1 = 0.425 x Lob = 0.425 x 5100 = 2168 mm
L2 = k x Lob = 0.267 x 5100 = 1362 mm
L3 = 0.15 x Lob = 0.15 x 5100 = 765 mm
L4 = 0.15 x Lo = 0.15 x 5100 = 765 mm
L5 = 0.5 x Lo = 0.5 x 5100 = 2550 mm
Bảng 4. Xác định tung độ của biểu đồ bao moment dầm phụ
qdpL02
Nhịp

Tiết diện


L0 (m)
(KNm)

Biên

 max

Mmin

(KNm)

(KNm)

0

1

0.065

61.6

2

0.09

85.2

0.091

86.2


3

0.075

71.0

4

0.02

18.9

0,425 L0b

5.1

947

-0.0715

-67.7

6

0.018

-0.0328

17.0


-31.1

7

0.058

-0.0118

54.9

-11.2

0,5 L0

5.1

947

0.0625

59.2

8

0.058

-0.0088

54.9


-8.3

9

0.018

-0.0268

17.0

-25.4

10

-0.0625

11
Thứ 3

Mmax

0

5

Thứ 2

 min


12
0,5 L0

5.1

947

-59.2

0.018

-0.0249

17.0

-23.6

0.058

-0.0058

54.9

-5.5

0.0625

59.2



765

2550
2168

Hình 5. Biểu đồ bao moment của dầm phụ
b. Biểu đồ bao lực cắt

Bảng 5. Xác định tung độ của biểu đồ bao lực cắt dầm phụ

QT2= 0,6 qdp L0b (kN)

112

QP2=QT3=QP3= 0,5 qdp L0 (kN)

93.3

Hình 6. Biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ
4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 MPa
a. Cốt dọc
Tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cách chịu nén, tiết diện tính toán là chũ T.
Xác định Sf

93.3


112.0

93.3

74.7

74.7

Q1= 0,4 qdp L0b (kN)

17 23.6

59.2

25.4
765

54.9

59.2

17

11.2
54.9

765

17 31.1


18.9

765

71.0

86.2

85.2

61.6

65

1362


1
�1
�6 �(L 2  bdc )  6 �(5400  300)  850mm

1
�1
Sf �� �(L1  bdp )  �(2400  200)  1100mm
2
�2
6 �h f  6 �80  480mm





� Chọn Sf = 480 mm.
Chiều rộng bản cánh: b f  bdp  2Sf  200  2 �480  1160(mm)
'

'

'

Kích thước tiết diện chữ T ( b f =1160; h f =80; b=200; h=400)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 45 mm => ho = h - a = 400 - 45 = 355 (mm)

M f   b R b b f' h f' (h o 

h 'f
0.08
)  8,5.10 3 �
1.16 �0.08 �(0.355 
)  248(kNm)
2
2

Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật b f �h dp  1160 �400 mm.
'

Tại tiết diện ở gối

480


400 80

80

1260

400

Tương ứng với giá trị mơmen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdp x hdp = 200 x 400 mm.

480

200

200
a) Tiết diện ở nhịp;

b) Tiết diện ở gối

Hình 7. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ

Bảng 6. Kết quả tính cốt thép
Tiết diện

m



As(mm2)




82.7

0.067

0.0694

868

0.7

14+3

911

355

65

0.298

0.3723

802

0.7

12+4


842

45

355

59.2

0.048

0.0492

615

0.5

312+2

647

45

355

59.2

0.276

0.3307


713

0.6

12+2

760

b(mm)

h(mm)

a(mm)

h0(mm) M(KNm)

Nhòp
biên

1160

400

45

355

Gối 2

200


400

45

Nhòp
giữa

1160

400

Gối 3

200

400

As chon (mm2)

Bảng 7. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết diện

Cốt thép

As(mm2)

ath

hoth




m

[M]

M


14+3

911

48

352

0.0735

0.0708

86.5

cắt 116,còn 14+2

710

53


347

0.0573

0.0557

66.1

(1160x400)

uốn 214,còn 2

402

33

367

0.0324

0.0319

42.4

Goái 2

12+4

842


48

352

0.394

0.3164

66.6

beân traùi

uốn 214,còn12+2

534

32

368

0.2499

0.2187

50.3

(200x400)

cắt 214,còn 12


226

31

369

0.1057

0.1001

23.2

Goái 2

12+4

842

48

352

0.394

0.3164

66.6

beân phải


cắt 214,còn12+2

534

32

368

0.2499

0.2187

50.3

(200x400)

cắt 214,còn 12

226

31

369

0.1057

0.1001

23.2


Nhòp 2

312+2

647

52

348

0.0522

0.0508

60.7

(1160x400)

cắt 214,còn312

339

31

369

0.0273

0.0269


36.1

cắt 112,còn212

226

31

369

0.0182

0.018

24.2

Goái 3

12+2

760

48

352

0.3556

0.2924


61.6

beân traùi

cắt 214,còn12

452

31

369

0.2115

0.1891

43.8

beân phải(đx)

cắt 212,còn12

226

31

369

0.1057


0.1001

23.2

5.4

Nhòp bieân

b. Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 112 kN.
Kiểm tra tiết diện tính toán:

b3 (1  f  n )  b R bt bh o = 0,6 �(1+0+0) �0,75.103 �0,2 �0.355=32 kN

� Q  b3 (1  f  n )  b R bt bh o

� bêtông không đủ chịu lực cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n=2.
Xác định bước cốt đai:

s tt 


4b2 (1  f  n )  b R bt bh o2
R sw na sw
Q2

4 �2 �(1  0  0) �0.75 �200 �3552

175 �2 �28  254mm

76400 2

s max 

b4 (1  n )  b R bt bh o2 1.5 �(1  0) �0.75 �200 �3552

 371 mm
Q
76400

�h 450
 150mm
� 
sct ��3
3

500mm


1.3

4.9

4.1


� Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra

wl  1  5


E s na sw
24.104
2 �28
 1 5�

 1, 097  1,3
3
E b bs
23.10
200 �
150

bl  1   b R b  1  0.01 �8.5  0.915
0.3wl bl  b R b bh o  0,3 �1,097 �0,915 �8500 �0, 2 �0,355  182kN  Q
Kết luận: dầm khơng bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:

�3h 3 �450
 337mm
� 
s ct ��4
4

500mm


� chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm
c. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết: x được xác định theo tam giác đồng dạng.

Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết : Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
Bảng 7. Xác định vi trí và lực cắt tại tiết diện lý thuyết
Tiết diện

Thanh thép

Nhòp biên

2(cắt 116)

bên trái

Nhòp biên
bên trái

Vò trí cắt lý thuyết

Q(kN)

23.2

2(cắt 116)
51


Tiết diện

Thanh thép

Gối 2


5(cắt 214)

Vò trí cắt lý thuyết

bên trái

Q(kN)

47.7

Gối 2
bên phải

3(cắt 214)
33.2

5(cắt 214)
19.5

Nhòp 2
bên trái

8(cắt 214)
37.2

7(cắt 112)
37.1

Tiết diện


Thanh thép

Vò trí cắt lý thuyết

Q(kN)


Gối 3
bên trái

10(cắt 214)
33.1

9(cắt 212)
16.8

c. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo cơng thức:

W

0.8Q  Qs,inc
 5d �20d
2q sw

Trong đó:
Q- lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mơmen;

Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên năm trongvùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên đều nằm ngồi vùng cắt bớt thép

dọc nên

Qs,inc = 0

qsw = khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết

q sw 

R sw na sw
s

Trong đoạn dầm có cốt đai d6@150: q sw 

175 �2 �28
 65 kN/m
150

Trong đoạn dầm có cốt đai d6@300: q sw 

175 �2 �28
 39 kN/m
300

d - đường kính cốt thép được cắt

Bảng 8. Xác định kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện

Thanh thép


Q (KN)

qsw(KN/m

W

tính

20d(mm)

W

chọn


Nhũp bieõn

)

(mm)

(mm)

2(caột 116)

23.2

65

266


320

320

2(caột 116)

51

39

498

320

500

5(caột 214)

47.7

65

368

280

370

Goỏi 2


3(caột 214)

33.2

65

274

280

280

beõn phi

5(caột 214)

19.5

39

270

280

280

Nhũp 2 trỏi

8(caột 214)


37.2

39

452

280

460

phi(i xng)

7(caột 112)

37.1

39

385

240

390

Goỏi 3 beõn
trai

10(caột 214)


33.1

65

274

280

280

phi(i xng)

9(caột 212)

16.8

39

265

240

270

trỏi
Nhũp bieõn
phai
Goỏi 2
beõn trai


IV. DM CHNH
1. S tớnh
Dm chớnh c tớnh theo s n hi, xem nh mt dm liờn tc cú 3 nhp ta lờn cỏc ct
Nhip tớnh toỏn ly theo khong cỏch t trc n trc
L = 3L1 = 3x2400 = 7200 mm
Da
m chớnh

Coọ
t

7200

A

7200

B

7200

7200

D

C

7200

7200


7200

E

7200

Hỡnh 8. S tớnh ca dm chớnh
2. Xỏc nh ti trng
Ti trng t bn sn truyn lờn dm ph ri t dm ph truyn lờn dm chớnh di dng lc tp trung.


2400
1200

400
800

80

1200

SO

200
2400

2400

Hình 9. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính

a. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính

G o   f ,g � bt �bdc �So  1.1�25 �0.3 ��
 0.8  0.08  �2.4   0.4  0.08  �0.2�

� 13.7(kN)
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính

G1  g dp �L2  10.5 �5.4  56.7 (kN)
Tĩnh tải tính toán

G  G1  G 0  56.7  13.7  70.4(kN)
b. Hoạt tải từ dầm phụ truyền lên dầm chính

P  pdp �L2  25.9 �5.4  139.9(kN)
3. Xác định nội lực
a. Biểu đồ bao Môment
Các trường hợp đặt tải

G

G

G

G

G


G

p

p

Tĩnh Tải

p

p


Hoạt Tải 1

p

p

Hoạt Tải 2

p

p

p

p

Hoạt Tải 3


p

p

p

p

p

p

Hoạt Tải 4


Hoạt Tải 5

p

p

Hoạt Tải 6
b. Các trường hợp tổ hợp

TH1 = TT + HT1

TH2 = TT + HT2

TH3 = TT + HT3



TH4 = TT + HT4

TH5 = TT + HT5

TH6 = TT + HT6
Biểu đồ bao môment

Biểu đồ bao lực cắt

4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: Rs = 280 MPa
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI: Rsw = 175MPa


a. Cốt dọc
Tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định Sf

1
�1
�6 �(3L1 )  6 �(3 �2400)  1200 mm

1
�1
Sf �� �(L 2  bdc )  �(5400  300)  2550 mm
2

2

'

6 �h  6 �80  480 mm
� f

Chọn Sf = 480 mm.
Chiều rộng bản cánh:

b 'f  b dc  2Sf  300  2 �480  1260 (mm)
Kích thước tiết diện chữ T ( b f  1260; h f  80; b  300; h  800 mm ).
'

'

Xác định vị trí trục trung hòa
Giả thiết anhịp = 50mm

� ho = h - anhịp = 800 - 50 = 750 mm

M f   b R b b f' h f' (h o 

h 'f
0.08
)  8,5.103 �1.26 �0.08 �(0.75 
)  608 kNm
2
2


Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật

b 'f �h dc  1260 �
800 mm
Tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật

b dc �h dc  300 �800 mm

� ho = h - agối = 800 - 80 = 720 mm

1260

480

800

800

80

Giả thiết agối = 80mm

480

a)

300

a) Tiết diện ở nhịp


300

b)
b) Tiết diện ở gối

Hình 9. Tiết diện tính cốt thép dầm chính


Xác định moment gối

150

412.3

407.6

448.5

Gối B

150

2400

2400

Kết quả tính cốt thép
Tiết diện b(mm) h(mm)


a(mm)

h0(mm)

M(KNm)

m



As(mm2)



As chon (mm2)

Nhòp
biên

1260

800

50

750

414.9

0.069


0.0716

2054

0.9

3+220

2101

Gối 2

300

800

80

720

412.3

0.312

0.3868

2536

1.2


820

2513

Nhòp hai 1260

800

50

750

235.3

0.039

0.0398

1142

0.6

2+220

1137

Khả năng chịu lực của dầm chính
[M](kNm)


M

0.0735 0.0708

423.1

2

725

0.3806 0.3082

413.1

37.5

764

0.0389 0.0381

238.2

2513

75

725

0.3806 0.3082


413.1

cắt 2,còn 60

1885

67

733

0.2824 0.2425

332.2

cắt 2,còn 4

1257

75

725

0.1904 0.1723

230.9

(300x800)

uốn 2,còn 2


628

50

750

0.0919 0.0877

125.8

Gối 2

820

2513

75

725

0.3806 0.3082

413.1

cắt 2,còn 60

1885

67


733

0.2824 0.2425

332.2

cắt 2,còn 4

1257

50

750

uốn 2,còn 2

628

50

220+325

1137

cắt 2,còn 2

509

Tiết diện


Cốt thép

As(mm2)

220+325

2101

53

747

cắt 125,còn 220+225

1610

58

(1500x800
)

uốn 220,còn 225

982

Gối 2

80

Nhòp

biên

ath(mm) hoth(mm)



m

0.2

bên trái

bên trái

(1500x800
)

0.184

0.1671

239.7

750

0.0919 0.0877

125.8

36


764

0.0389 0.0381

238.2

34

766

0.0174 0.0172

108.1

Nhòp 2

1.2


Kiểm tra hàm lượng cốt thép

 min  0.05% � 

As
 R
8.5
�R b b  0.65 �
 2.0%
bh o

Rs
280

Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao, nhịp = 25 mm và ao,gối = 40 mm; khoảng cách thông thủy giữa hai
thanh thép theo phương chiều cao dầm là t = 30 mm.
Xác định ath

� hoth = hdc - ath

Tính khả năng chịu lực theo các công thức:



R s As
2
�  m  (1  0.5) � [M]   m  b R b bh oth
 b R b bh oth

b. Cốt ngang:
Lực cắt lớn nhất tại gối

QA  172.9kN; Q Btr  272.6 kN ; Q ph
B  241.4 kN .

Kiểm tra điều kiện tính toán

b3 (1  f  n )  bR bt h o  0.6 �(1  0  0) �0.75 �
103 �0.3 �

0.75  101.3 kN
� Qmax  b3 (1  f  n ) b R bt h o
Vậy cần phải tính cốt ngang ( cốt đai và cốt xiên) chịu lực cắt.

� Chọn cốt đai d8 (asw = 50 mm2), số nhánh cốt đai

n = 2.

Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo

h 700
 233 mm
� 
sct ��3
3

500 mm


� Chọn s = 200 mm bố trí trong đoạn L1 = 2500 gần gối tựa

Kiểm tra

Es na sw
21�
104
2�
50
 1 5�
 1.076 �

1.3
3 �
E b bs
300 �200
23 �
10
 1   b R b  1  0.01�
8.5  0.915

w1  1  5
b1

0.3wb1 b R b h o  0.3 �
1.076 �
0.915 �
8.5 �
103 �
0.3 �
0.75  565kN
 
Qmax
 0.3 w b1 b R b h o
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.


Khả năng chịu cắt của cốt đai

q sw 

R sw na sw 175 �2 �50


 87.5 (kN / m)
s
200

Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông

Qsw 

4b2 (1  f  n )  b R bt h o2q sw

 4 �2 �(1  0  0) �0.75 �
103 �0.3 �0.752 �87.5
 297.6 kN

� QA,B < Qsw : không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và B
Bố trí cốt đai cho đoạn giữa nhịp

3
3 �700
h
 525 mm
sct  �
4
4


500 mm



� Chọn s = 450 mm bố trí trong đoạn L1 = 2500 giữa dầm.

c. Cốt treo: G  G  G  56.7  13.7  70.4(kN)
1
0

P  p dp �L 2  25.9 �5.4  139.9(kN)
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
F = P + G - Go = 139.9 + 70.4 – 13.7 = 196.6 (kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn d10 (asw = 79 mm2), n=2 nhánh. Số lượng cốt treo cần thiết:

� hs �
� 750  400 �
F�
1
103 ��
1
� 196.6 �

h
750
o �


� 3.8
m�

na sw R sw
2 �79 �
175


� Chọn m = 6 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn hs = 350 mm � khoảng cách giữa các cốt treo là
100mm.

d10@100

50

50
1000

Hình 10. Bố trí cốt treo

750

800

350

400

N


b. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết: x được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết :Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao M

Tiết diện


Thanh thép

Nhòp biên

2(cắt 125)

bên trái

Vò trí cắt lý thuyết

Q(kN)

172.9

Nhòp biên
2(cắt 125)
bên phải
37.4

Gối B

6(cắt 220)


beõn traựi

272.4

5(caột 220)
272.6


Goỏi B

6(caột 220)

beõn phaỷi

235.6

5(caột 220)
241.4

c. Xỏc nh on kộo di W
on kộo di c xỏc inh theo cụng thc


W

0.8Q  Qs.inc
 5d �20d
2q sw

Trong đó:
d - đường kính cốt thép được cắt
Q- lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mơmen;

Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên đều nằm ngồi vùng cắt bớt thép
dọc nên

Qs,inc = 0


qsw = khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết

q sw 

R sw na sw
s

Trong đoạn dầm có cốt đai d8@200: q sw 

175 �2 �50
 87.5kN / m
200

Trong đoạn dầm có cốt đai d8@450: q sw 

175 �2 �50
 38.9kN / m
450

Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính
Tiết diện

Thanh thép

Q (KN) qsw(KN/m) W

2(cắt 125)

172.9


87.5

740

500

750

2(cắt 125)

37.4

87.5

267

500

500

Gối B

6(cắt220)

272.4

87.5

1272


400

1280

bên trái

5(cắt220)

272.6

87.5

1272

400

1280

Gối B

2(cắt220)

235.6

87.5

1125

400


1130

bên phải

2(cắt220)

241.4

87.5

1131

400

1135

tính

(mm)

20d(mm)

W

chọn

(mm)

Nhòp biên

bên trái
Nhòp biên
bên phải



×