Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet lan 4 hoa 12 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.48 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT A

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 HÓA 12 NÂNG CAO
Thời gian: 50’ - chương: sắt- crom - Năm học 2017-2018

I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên liệu sản xuất thép là:
A. Gang.
B. Quặng hematit.
C. Quặng manhetit.
D. Quặng pirit.
Câu 2. Đồng bạch là hợp kim:
A. Cu - Zn.
B. Cu - Ni.
C. Cu - Sn.
D. Cu - Au.
Câu 3. Phản ứng hóa học nào không xảy ra khi thực hiện quá trình luyện gang trong lò cao?
A. C + O2 → CO2
B. C + 2O2 → 2CO
C. 2C + O2 → 2CO
D. Cả A và C
Câu 4. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng co ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là:
A. Fe2O
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe(NO 3)3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và
chất rắn Y. Hấp thụ hết X vào nước được dung dịch Z, khử hoàn toàn Y bằng CO dư được chất
rắn T. T tan vừa hết trong dung dịch Z (tạo khí NO duy nhất). Xác định % về khối lượng
Fe(NO3)3 trong A?


A. 39,16%
B. 56,28%
C. 72,02%
D. 63,19%
Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ni, Co. Kim loại nào không có tính sắt từ?
A. Fe
B. Cu
C. Ni
D. Co
Câu 7. Khi để lâu vật bằng đồng trong không khí ẩm, nó bị bao phủ bởi lớp gỉ (gỉ đồng) màu
xanh chứa:
A. CuO.
B. Cu2O
C. Cu(OH)2.
D. CuCO3. Cu(OH)2.
Câu 8. Chỉ ra nội dung sai khi nói về gang trắng:
A. Chứa nhiều tinh thể cacbon (dưới dạng than chì).
B. Rất giòn.
C. Dùng để luyện thép.
D. Là hợp kim sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.
Câu 9. Chất rắn, khan nào sau đây được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong xăng?
A. CuO
B. CaO
C. CuSO4
D. P2O5
Câu 10. Để m gam phôi bào sắt ra ngoài không khí một thời gian sau thu được 12g hỗn hợp A
gồm các oxit Fe2O, Fe3O4, FeO và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trong dung dịch
HNO3 được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m.
A. 5,60g
B. 10,08g

C. 11,20g
D. 6,72g
Câu 11. Nguyên tắc của quá trình tôi thép là:
A. Nung vật bằng thép ở nhiệt độ cao trong một thời gian.
B. Làm lạnh nhanh vật bằng thép ở nhiệt độ cao xuống nhiệt độ thường.
C. Nung nóng từ từ vật bằng thép lên một nhiệt độ cao nào đó.
D. Nung nóng đỏ vật bằng thép, sau đó gia công bằng cơ học.
Câu 12. Cho các nguyên liệu sau: quặng manhetit, than cốc, chất chảy (cát hoặc đá vôi), không
khí. Có bao nhiêu nguyên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất gang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Quặng manđehit chứa:
A. Fe2O2
B. Fe2O3.nH2O
C. Fe3O4
D. FeCO3
Câu 14. Để có đồng tinh khiết cần phải tinh chế đồng thô bằng cách điện phân dung dịch
CuSO4 (có thêm H2SO4) với:
1


A. cực âm là những lá đồng tinh khiết, cực dương là những thỏi đồng thô.
B. cực âm là những thỏi đồng thô, cực dương là những lá đồng tinh khiết.
C. cực âm và cực dương đều là những lá đồng tinh khiết.
D. cực âm và cực dương đều là những thỏi đồng thô.
Câu 15. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol
NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là:
A. 0,56g

B. 1,12g
C. 1,68g
D. 2,24g
Câu 16. Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng Fe 95% cần dùng m tấn quặng manhetit
chứa 80% Fe3O4 ( còn lại là tạp chất không chứa Fe ). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá
trình phản ứng là 1%. Gía trị của m là:
A. 1394,90
B. 1325,16
C. 1311,90
D. 959,59
Câu 17. Gang xám khác gang trắng ở tính chất
A. Gang xám giòn không đúc được còn gang trắng đúc được
B. Gang xám dùng để đúc chi tiết máy còn gang trắng không đúc được
C. Gang xám rất cứng còn gang trắng thì mềm hơn
D. Gang xám có ít cacbon hơn gang trắng
Câu 18. Loại thép dùng để chế tạo lò xo nhíp ô tô là
A. Thép thường
B. Thép Ni-Cr
C. Thép W-Mo-Cr
D. Thép Silic
Câu 19. Trộn 0,54g bột Al với hỗn họp bột Fe2O3 và CuO và tiến hành nhiệt nhôm ở nhiệt đội
cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A. Hòa tan A trong dung dịch
HNO3 thu được 0,896 lit ( đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Tỷ khối của X so với H2 là
A.19
B. 21
C. 17
D. 38
Câu 20. Chất nào có phản ứng, sản phẩm tạo ra chất khí bay lên khi cho vào dung dịch HNO3
đặc nguội .
A. Al

B. Fe
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hơp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vưa đủ thu
được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
Câu 22. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì
A. Không thấy kết tủa xuất hiện
B. Có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan
C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan
D. Sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa
Câu 23. Phương pháp điều chế sắt trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
C. Khử Fe2O3 bằng Al
D. Khử Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao
Câu 24. Dung dịch có khả năng hòa tan Ag2S là
A. HCl
B. NaCN
C. H2SO4loãng
D. NaOH đặc
Câu 25. Cho 4,48 lít CO (đktc) từtừ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
2


phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉkhối so với hiđro bằng 20. Công
thức của oxit sắt và phần trăm thểtích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :

A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 65%.
Câu 26. Khi hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl và số mol NO
(sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03; 0,01
B.0,06; 0,01
C. 0,06; 0,02
D. 0,03; 0,02
Câu 27. Trong công nghiệp người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế CuSO4
A. Cho Cu phản ứng với dung dịch Ag2SO4
B. Cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng
C. Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng
D. Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng, có sục oxi
Câu 28. Những phương pháp nào sau đây có thể điều chế được Fe?
1) Dùng CO khử FeO
2) Dùng H2 khử FexOy
3) Dùng Zn tác dụng với dung dịch FeCl2 4) Dùng Ca tác duụngoới dung dịch FeCl2
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D.2,3,4
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8g Fe và 1,6g Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO và dung dịchX. Cho X vào AgNO3 dư thu được m
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Gía
trị của m là A. 29,24
B. 30,05
C. 28,70
D. 34,10

Câu 30. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 2,4g Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24
B. 20
C. 36
D. 18
II/ TỰ LUẬN
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO.
Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Tính phần trăm khối lượng của
Fe đơn chất trong hỗn hợp X trên.
……………… HẾT………………………….

3



×