Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 3 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.81 KB, 2 trang )

SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ 3 NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THCS– THPT VÕ THỊ SÁU Môn : HÓA HỌC ; Khối : 12 Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên thí sinh:......................................................... Lớp :.12A.....
Đề số 896
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các phương án (A, B, C, hay D) để có câu trả lời đúng
(Cho biết: Al = 27; Sr=88; Cs=133;Na = 23; K = 39, Li = 7 ; Mg=24; Rb=85; Ca = 40; Ba = 137; O = 16; C =
12 ; H = 1.)
Câu 1: Cho 4,7 gam một oxit của một kim loại kiềm vào nước ( dư ) được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch
X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 0,4M. Kim loại kiềm đó là:
A. Li
B. K
C. Na
D. Cs
2+
2+
Câu 2: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa các ion Ca ; Mg , HCO3 .
Phương pháp nào sau đây không được áp dụng.
A. Đun nóng.
B. Dùng dung dịch HCl.
C. Dùng dd Na2CO3
D. Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ.
Câu 3: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thì được 10 gam kết tủa. Giá trị của thể tích là:
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít hoặc 6,72 lít C. 2,24 lít
D. 4,48 lít hoặc 6,72 lít
Câu 4: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua.
Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,6 gam và 4,48 gam B. 3,2 gam và 2,88 gam
C. 2,4 gam và 3,68 gam D. 0,8 gam và 5,28 gam


Câu 5: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,135 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 12 gam.
Câu 6: Muối tan được trong nước có khí CO2: (1) CaCO3 , (2) CaSO4, (3) MgCO3, (4) BaSO4 là
A. (2), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (1), (4).
Câu 7: Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau
phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là:
A. Na
B. K
C. Ag
D. Li
Câu 8: Công thức hóa học nào sau đây là của thạch cao sống:
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4.H2O
3+
+
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Al và K .
A. 1s22s22p6; 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p1; 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p1; 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p4; 1s22s22p63s23p64s2
Câu 10: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3

B. NaCl, H2SO4
C. NaOH, HCl
D. Na2SO4, KOH
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng:
A. Các kim loại nhóm IIA có độ cứng cao.
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA là ns2.
C. Các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Các kim loại nhóm IIA dễ bị khử nhất.
Câu 12: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ?
A. 0,810gam
B. 1,755 gam
C. 1,080 gam
D. 0,540gam
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. H2SO4 đặc, nguội
C. H2SO4 loãng
D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 14: Sắp xếp các kim loại sau: Na, Al, K theo chiều tăng dần
tính khử:
A. Na, Al, K.
B. Al, K, Na.
C. K, Na, Al.
D. Al, Na, K.
Câu 15: Cho phản ứng hóa học sau: Al + HNO 3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phản
ứng hóa học trên là:
A. 59
B. 64
C. 42

D. 48
Câu 16: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với axit
B. tác dụng với CO2
C. đun nóng
D. tác dụng với kiềm
Câu 17: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:
A. K, Al, Fe
B. Ag, Al, K.
C. Na, Al, Cu
D. Ba, Ca, Na.
Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
Trang 1/2 - Mã đề thi 896


A. điện phân dung dịch AlCl3.
B. điện phân AlCl3 nóng chảy.
C. nhiệt phân Al2O3.
D. điện phân Al2O3 nóng chảy.
Câu 19: Công thức nào sau đây là của quặng đôlômit.
A. CaCO3.MgCO3
B. CaCO3.Al2O3.
C. CaSO4.MgSO4.
D. Al2O3.Fe3O4
Câu 20: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 21: Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:

A. Cả ba kiểu trên.
B. Lập phương tâm diện.
C. Lập phương tâm khối.
D. Lục phương tâm khối.
Câu 22: Vị trí của Ca trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm IA. B. chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 23: Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68g kết tủa.
Loại bỏ, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là?
A. 1M
B. 1,2M
C. 0,8M
D. 0,9M
Câu 24: Để phân biệt ba dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng
A. dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaNO3.
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch NaOH.
Câu 25: Chọn câu sai:
A. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg
B. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng
Câu 26: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Na người ta tiến hành :
A. Dùng CO để khử Na2O ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch NaCl không màn ngăn.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn.
Câu 27: TN1: Khi sục khí CO2 ( dư) vào dung dịch Ca(OH)2 . TN2: Khi cho NaOH vào dung dịch
Ca(HCO3).Chọn câu đúng:
A. TN1: Tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan ; TN2: Chỉ tạo kết tủa.

B. TN1, và TN2: Tạo kết tủa và sau đó kết tủa tan.
C. TN1 và TN2: Đều tạo kết tủa.
D. TN1: Tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan ; TN2: Tạo kết tủa và có khí thóat ra.
Câu 28: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr
B. Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O
C. 4Al + 3O2 2Al2O3
D. 2Al2O3 + 3C Al4C3 + 3CO2.
Câu 29: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí(đktc) ở anot và 1,84
gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là
A. LiCl.
B. KCl.
C. NaCl.
D. CsCl.
Câu 30: Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít H2(đktc). X là:
A. Li
B. Na
C. Rb
D. K
Câu 31: Kim loại nào sau đây khi đốt cháy trên ngọn lửa sẽ có màu vàng.
A. Li
B. Ca
C. K
D. Na
Câu 32: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 hòa tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch NaOH 2,5M đồng thời thoát ra 3,36 lít
khí H2 ( đktc). Khối lượng của Al và Al2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,7 gam và 20,4 gam.
B. 4,05 và 40,8 gam.
C. 2,7 gam và 10,2 gam.
D. 2,7 gam và 40,8 ga

B. Tự luận:
Câu 1: (1đ): Nêu và giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng
a) Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAlO2
b) Cho từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 2: (1đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
1. MgCl2 + NaO H �
2. NaHCO3 + HCl �
3. Ba + H2O �
4. Al + HNO3(l) �
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 896



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×