Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra một tiết số 3 Vinh Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.5 KB, 4 trang )

Họ và tên …………………………… lớp ……. ĐỀ SỐ 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TTH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ 10 (CB)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (9đ)
Học sinh chọn phương án thích hợp điền vào ô tương ứng. Ví dụ, chọn phương án B ở câu 2 thì ở cột 2 ghi B
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án trả lời
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Phương án trả lời
1/ Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là KHÔNG suy ra từ định luật Boyle Mariotte?
a
2
1
2
1
V
V
p
p
=
b pV = hằng số. c
1
2
2
1
V
V
p
p
=
d p


1
V
1
= p
2
V
2
= p
3
V
3
.
2/ Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là đường:
a Hyperbol. b Thẳng. c Parabol. d Tròn.
3/ Chọn phát biểu đúng.
a Động lượng là đại lượng vô hướng.
b Động lượng là tích của khối lượng m với vận tốc
v

.
c Động lượng là đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc.
d Câu B và C đều đúng.
4/ Một người đứng trên thuyền đang đậu ở bến sông nhảy lên bờ, rồi nhảy từ bờ xuống thuyền đang đậu.
Trong cả hai trường hợp, vận tốc của thuyền thay đổi như thế nào?
a Thuyền vẫn đứng yên.
b Trường hợp đầu thuyền xa bờ, trường hợp sau thuyền tiến lại gần bờ.
c Trường hợp đầu thuyền tiến lại gần bờ, trường hợp sau thuyền xa bờ.
d Cả hai trường hợp thuyền đều rời xa bờ.
5/ Ba vật có khối lượng khác nhau m
1

, m
2
và m
3
(m
3
> m
2
> m
1
), có cùng độ cao trong trọng trường. So
sánh thế năng của ba vật:
a Thế năng vật có khối lượng m
3
lớn hơn. b Thế năng ba vật bằng nhau.
c Thế năng vật có khối lượng m
1
lớn hơn. d Thế năng vật có khối lượng m
2
lớn hơn.
6/ Hai chiếc xe có khối lượng khác nhau cùng xuống dốc, xe càng nặng thì xuống dốc càng nhanh. Chọn
câu giải thích đầy đủ nhất.
a Do xe càng nặng ma sát với mặt đường càng lớn do đó thu được động lượng càng lớn.
b Do xe càng nặng ma sát với mặt đường càng lớn, tác dụng vào mặt đường một lực càng lớn, nên
theo định luật III Newton xe nặng sẽ thu được động lượng lớn hơn.
c Do xe càng nặng thu được động lượng càng lớn.
d Cả A, B, C đều đúng.
7/ Nâng một vật khối lượng m lên cùng một độ cao với các vận tốc khác nhau. Công của trọng lực trong
hai trường hợp như thế nào?
a Vật nào có kích thước nhỏ, công càng nhỏ. b Vận tốc càng lớn, công càng lớn.

c Cả hai trường hợp công bằng nhau. d Vận tốc càng lớn, công càng nhỏ.
8/ Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công?
a Niutơn/mét (N/m). b Kilôjun (kJ). c Jun (J). d Niutơn.mét (N.m).
9/ Chọn phát biểu đúng.
a Động năng xác định bằng biểu thức W
đ
=
2
2
1
mv
.
b Động năng là đại lượng vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
c Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
d Các câu A, B, C đều đúng.
10/ Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
a Vật chuyển động thẳng đều. b Vật chuyển động tròn đều.
c Vật đứng yên. d Vật chuyển động biến đổi đều.
1
điểm
Họ và tên …………………………… lớp ……. ĐỀ SỐ 4
11/ Góc α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công
phát động?
a Góc α bằng p/2. b Góc α bằng p. c Góc α là góc nhọn. d Góc α là góc tù.
12/ Chọn phát biểu SAI
a Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng của vật giảm.
b Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.
c Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng
lên vật trong quá trình ấy.
d Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.

13/ Thả quả bóng xuống sàn quả bóng không nảy lên đúng vị trí cũ. Vậy bằng cách nào ta cho quả bóng
sau khi nảy lên cao hơn vị trí cũ?
a Cung cấp động năng ban đầu theo phương ngang cho quả bóng.
b Chỉ cần thả quả bóng xuống sàn là đủ
c Cung cấp động năng ban đầu theo phương thẳng đứng cho quả bóng.
d Cả a, b, c đều đúng
14/ Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng đàn hồi của lò xo?
a Cơ năng đàn hồi bằng động năng của vật.
b Cơ năng đàn hồi bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
c Cơ năng đàn hồi bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
d Cơ năng đàn hồi bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
15/ Phương trình trạng thái tổng quát của khí lí tưởng được biểu diễn bởi hệ thức nào?
a
=
T
pV
hằng số. b
=
T
p
hằng số. c pV = hằng số. d
=
T
V
hằng số
16/ TPhát biểu nào sau đây là đúng với nội dụng định luật Boyle Mariotte?
a Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí
xác định là một hằng số.
b Trong quá trình đẳng nhiệt, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng
khí xác định là một hằng số.

c Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí
xác định là một hằng số.
d Trong mọi quá trình, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác
định là một hằng số.
17/ Trong các điều kiện sau đây : I. Nhiệt độ thấp II. Áp suất nhỏ III. Thể tích nhỏ. Khí thực có thể
coi gần đúng là khí lí tưởng khi thỏa mãn điều kiện :
a I, III b II, III c I, II, III d I, II
18/ Tính công cần thực hiện của động cơ một chiếc xe khối lượng 500kg khi chiếc xe tăng tốc từ 54km/h
đến 72km/h trong thời gian 1 phút.
a 4,375kJ b 437,5kJ c 0,4375kJ d 43,75kJ
19/ Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2
. Tính động năng của ô
tô khi đi được 5m, coi ma sát không đáng kể.
a 5000J b 10
3
J c 1,5.10
4
J d 10
4
J
20/ Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chất khí?
a Lực tương tác giữa các phân tử, nguyên tử rất yếu.
b Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
c Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
d Các phân tử khí ở rất gần nhau.
21/ Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do:
a Nhiệt độ. b Thể tích. c Khối lượng hạt. d Va chạm.
22/ Theo thuyết cấu tạo chất, thì tính chất nào nói đến quan hệ giữa nhiệt và chuyển động?
a Các nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

b Các chất được cấu tạo từ nguyên tử và phân tử.
c Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
d Cả A, B, C đều đúng.
2
Họ và tên …………………………… lớp ……. ĐỀ SỐ 4
23/ Nguyên nhân cơ bản nào gây áp suất của chất khí lên thành bình?
a Do chất khí thường có thể tích lớn.
b Do chất khí thường đựng trong bình kín.
c Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
d Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình.
24/ Ở trạng thái nào của chất, phân tử có năng lượng lớn nhất?
a Trạng thái rắn. b Các trạng thái đều như nhau. c Trạng thái khí. d Trạng thái lỏng.
25/ Định luật Charles được biểu diễn bởi công thức nào dưới đây?
a
=
T
V
hằng số b V ~ T. c V ~
T
1
d
=
T
p
hằng số
26/ Chọn câu đúng.
a Với mọi chất khí, hệ số tăng áp suất khi nhiệt độ không đổi đều bằng
273
1
.

b Với mọi chất, hệ số tăng áp suất khi nhiệt độ thay đổi đều bằng
273
1
.
c Với mọi chất khí, hệ số tăng áp suất khi thể tích không đổi đều bằng
273
1
.
d Với mọi chất, hệ số tăng áp suất khi thể tích thay đổi đều bằng
273
1
.
27/ Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng nó lại phồng lên như cũ do:
a Áp lực của chất khí bên trong. b Nhiệt độ quả bóng tăng.
c Giãn nở thể tích của quả bóng. d Nguyên nhân khác.
28/ Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
o
C và áp suất 2.10
5
Pa. Nếu áp suất tăng gấp 4 lần thì nhiệt độ
trong bình là bao nhiêu?
a 927
o
C. b 54
o
C. c 108
o
C. d 1080
o
C.

29/ Một bọt khí có thể tích tăng gấp đôi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Cho biết áp suất khí quyển là p
o
= 1,013.10
5
Pa và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau. Hỏi độ sâu của hồ?
a 0,103m b 1,033m c 10,330m d 1,03m
30/ Hãy cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Cho biết nhiệt độ đèn
khi tắt 25
o
C và khi sáng là 323
o
C.
a 1,08 lần b 2,18 lần c 2 lần d 12,9 lần
B. PHẦN TỰ LUẬN (1đ)
Nêu và viết biểu thức định luật Boyle Mariotte
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Phương án trả lời a a d b a b c a d d c d c d a
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Phương án trả lời d d d d c d a d c d c a a c c
Mỗi phương án đúng được 0,3 điểm
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a...

3
Họ và tên …………………………… lớp ……. ĐỀ SỐ 4
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]....
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1].... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]c...
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]....
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1].... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]c...
4

×