Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
1. Một số phi kim thường gặp:
Nguyên tố
Hidro
(H)
Cacbon
(C)
Nitơ
(N)
Oxi
(O)
Photpho
(P)
Lưu huỳnh (S)
Clo
(Cl)
Hóa tri
I
II, IV
II, III, IV, V
II
III, V
IV, VI…
I
Khối lượng mol
1
12
14
16
31
32
35,5
Hóa tri
I
I
II
II
II, III
I, II
II
III
II
Khối lượng mol
23
39
40
137
56
64
24
27
65
2. Một số kim loại thường gặp:
Nguyên tố
Natri
(Na)
Kali
(K)
Canxi
(Ca)
Bari
(Ba)
Sắt
(Fe)
Đồng
(Cu)
Magie
(Mg)
Nhôm
(Al)
Kẽm
(Zn)
3. Một số gốc axit, gốc muối thường gặp:
Gốc axit
Sunfat
(SO4)
Cacbonat
(CO3)
Nitrat
(NO3)
Photphat
(PO4)
Clorat
(Cl)
Hóa tri
Khối lượng mol
96
60
62
95
35,5
II
II
I
III
I
4. Hai axit thường gặp:
H2SO4
HCl
: Axit Sunfuric
: Axit Clohiđric
5. Một số kim loại tác dụng được với nước tạo thành dung dịch BAZƠ và khí H2 ( Na, K, Ca, Ba)
2Na
2K
Ca
Ba
+
+
+
+
2H2O
2H2O
2H2O
2H2O
2NaOH
2KOH
Ca(OH)2
Ba(OH)2
+
+
+
+
H2
H2
H2
H2
6. Một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch BAZƠ (Na2O, K2O, CaO, BaO)
Na2O
K2O
CaO
BaO
+
+
+
+
2H2O
2H2O
H2O
H2O
2NaOH
2KOH
Ca(OH)2
Ba(OH)2
1
Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
A.
OXIT = Oxi + Nguyên tố khác
Oxi Axit = Phi kim + O
Oxit Bazơ = Kim loại + O
Tên OA = (tiền tố) Tên Phi kim + (tiền tố) Oxit
1 mono
2 đi
3 tri
Tên OB = Tên kim loại (kèm hóa trị (*)) + Oxit
4 tetra
5 penta
(*) : kèm theo hóa tri nếu kim loại có nhiều hóa tri
Sắt Fe (II, III)
Đồng Cu (I,II)
Crôm Cr (II, III..)
Mangan Mn (II, III)
Phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO, CO2, SO2, Na2O, Fe2O3, N2O5, BaO, MgO, P2O5, FeO,
K2O, CaO, SO3, NO, NO2, ZnO, Al2O3, Fe3O4, N2O.
Oxit axit
Oxit bazơ
Oxit Axit + H2O AXIT
CO2
SO2
SO3
P2O5
+
+
+
+
H2O
H2O
H2O
3H2O
H2CO3
H2SO3
H2SO4
2H3PO4
Oxit Bazơ + H2O BAZƠ
(Một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch BAZƠ: Na 2O, K2O, CaO, BaO)
Na2O
+
2H2O
2NaOH
CaO
+
H2O
Ca(OH)2
Phi kim + Oxi Oxit Axit
Vd: Đốt Than đá (thành phần chính là Cacbon). Đốt lưu huỳnh.
C
+
O2
CO2
S
+
O2
SO2
Kim loại + Oxi Oxit Bazơ
Vd : Đốt Đồng, Sắt, Kẽm.
2Cu
+
O2
3Fe
+
2O2
Zn
+
O2
2CuO
Fe3O4
ZnO
Oxit Bazơ + Oxit Axit Muối
PTHH:
CaO
+
CO2
CaCO3
2
Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
B. AXIT = Hiđro + Gốc axit
1.
Axit không chứa Oxi: HCl, H2S, HF.
HCl
H2S
HF
Tên Axit = Axit + Tên phi kim + Hiđric
: Axit clohiđric
: Axit sunfuhiđric
: Axit Flohiđrric
2.
Axit chứa nhiều Oxi: H2SO4, H3PO4, HNO3
Tên Axit = Axit + Tên gốc axit + ic
Axit chứa ít Oxi: H2SO3, H3PO3, HNO2
Tên Axit = Axit + Tên gốc axit + ơ
H2SO4
H3PO4
HNO3
: Axit Sunfuric
: Axit Photphoric
: Axit Nitric
Tên Gốc axit trong MUỐI
( _at )
Sunfat
Cacbonat
Nitrat
Photphat
H2SO3
H3PO3
HNO2
: Axit Sunfurơ
: Axit Photphorơ
: Axit Nitrơ
Tên Gốc axit trong AXIT nhiều Oxi
( _at _ic)
(SO4)
(CO3)
(NO3)
(PO4)
Tên Gốc axit trong AXIT ít Oxi
( _at _ơ)
Sunfuric
Cacbonnic
Nitric
Photphoric
Sunfurơ
(SO3)
Nitrơ
(NO2)
Photphorơ (PO3)
3.
AXIT
Oxit Axit + Nước
PTHH:
CO2
SO2
SO3
P2O5
+
+
+
+
H2O
H2O
H2O
3H2O
H2CO3
H2SO3
H2SO4
2H3PO4
Axit + Kim loại Muối + khí H2
PTHH:
HCl
+
3H2SO4 +
HCl
+
Fe
2Al
Cu
FeCl2
+
Al2(SO4)3 +
( phản ứng không xảy ra)
H2
3H2
Axit + Oxit Bazơ Muối + H2O
PTHH:
HCl
+
3H2SO4 +
HCl
+
FeO
Al2O3
CuO
FeCl2
+
Al2(SO4)3 +
CuCl2
+
H2O
3H2O
H2O
3
Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
C.
BAZƠ = Kim loại + Nhóm OH
1.
Tên Bazơ = Tên kim loại (kèm hóa trị (*)) + Hiđroxit
(*) : kèm theo hóa tri nếu kim loại có nhiều hóa tri
Sắt Fe (II, III)
Đồng Cu (I,II)
Crôm Cr (II, III, VI,..)
Mangan Mn (II, III, IV…)
2.
Một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch BAZƠ (Na2O, K2O, CaO, BaO)
Na2O
K2O
CaO
BaO
+
+
+
+
2H2O
2H2O
H2O
H2O
2NaOH
2KOH
Ca(OH)2
Ba(OH)2
Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2…nhưng
tan trong Axit
3.
Một số Kim loại + H2O Bazơ + H2
PTHH:
2Na
2K
Ca
Ba
+
+
+
+
2H2O
2H2O
2H2O
2H2O
2NaOH
2KOH
Ca(OH)2
Ba(OH)2
+
+
+
+
H2
H2
H2
H2
Oxit Axit + Bazơ Muối
PTHH:
CO2 +
CO2 +
NaOH
Ca(OH)2
Axit + Bazơ
2NaHCO3
2CaCO3
Muối + Nước
PTHH:
H2CO3 +
2NaOH
2Na2CO3
+
H2O
H2SO4 +
Cu(OH)2
CuSO4
+
2H2O
3HCl +
Fe(OH)3
FeCl3
+
3H2O
Gọi tên các Bazơ sau: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2
4
Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
D.
MUỐI = Kim loại + Gốc axit
1.
Tên Muối trung hòa = Tên Kim loại (kèm hóa trị (*)) + Tên Gốc axit
Tên Muối Axit = Tên Kim loại (kèm hóa trị (*)) + (tiền tố)Hiđro + Tên Gốc axit
(*) : kèm theo hóa tri nếu kim loại có nhiều hóa tri
Lưu y:
Sắt Fe (II, III)
Đồng Cu (I,II)
Crôm
Cr
(II,
III,
VI,..)
Mangan Mn (II, III, IV…)
HPO3
vẫn là Muối Trung hòa
Axit tương ứng
Gốc axit ít Oxi hơn
Tên Gốc axit trong MUỐI
Sunfat
Cacbonat
Nitrat
(SO4)
(CO3)
(NO3)
SO3 : Sunfit (II)
Photphat
(PO4)
PO3 : Photphorit (III)
NO2 : Nitrit (I)
Muối chứa gốc
tuy còn H nhưng
Gốc muối chứa H
H2SO4, H2SO3
H2CO3
HNO3, HNO2
H3PO4
H3PO3
HSO4, HSO3 (I)
HCO3 (I)
H2PO4 (I), HPO4 (II)
H2PO3 (I), HPO3 (II)
Phân loại và gọi tên các muối sau: Na2CO3, CuCl2, NaNO3, NaHCO3, CuSO4,
Fe(NO3)2,Ca(HCO3)2, ZnSO4, MgCO3, KH2PO3, Na2SO4, Na2HSO3, NaNO3, Al2(SO4)3, Ca(H2PO4)2,
Na2HPO3, BaHPO3, NaNO2.
Muối Trung hòa
Muối Axít
2.
PTHH:
Na2CO3 +
Muối + Axit Muốimới + Axitmới
H2SO4
CaSO3 +
NaCl +
Na2SO4
2HCl
H2SO4
+
CO2 +
H2O
CaCl2
+
(phản ứng không xảy ra)
SO2
+
H2O
Muối + Bazơtan Muốimới + Bazơmới
PTHH:
CuSO4 +
Na2SO4 +
BaSO4 +
2NaOH
Ba(OH)2
NaOH
2Na2SO4
+
BaSO4
+
(phản ứng không xảy ra)
Cu(OH)2
2NaOH
Muốitan + Muốitan Muốimới + Muốimới
PTHH:
NaCl +
Na2SO4 +
AgNO3
BaCl2
AgCl
BaSO4
+
+
NaNO3
2NaCl
5
Hóa học THCS
Một số kiến thức quan trọng cần nhớ!
CaCO3 +
Na2SO4
(phản ứng không xảy ra)
• Lưu y về điều kiện để phản ứng xảy ra:
1. Các chất tham gia phải là chất tan đối với phản ứng giữa Muối + Bazơ , Muối + Muối
2. Sản phẩm tạo thành phải có kết tủa hoặc bay hơi.
Một số kết tủa thường gặp:
- Các bazơ không tan :Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
- Muối không tan: CaCO3, BaCO3, CaSO4, BaSO4, AgCl
- Bay hơi: axit yếu dễ bay hơi như H2SO3, H2CO3
• Dãy hoạt động hóa học của Kim loại:
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
(Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt(Fe), Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu)
Tính chất:
1. Các kim loại đứng trước Mg (K, Na, Ca, Ba) hoạt động mạnh nên tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường.
2. Các kim loại từ H trở về sau hoạt động yếu nên không tác dụng với axit trung bình như HCl,
H2SO4,..
3. Từ Mg trở về sau, các kim loại đứng trước có thể ĐẨY kim loại đứng sau ra khỏi dung dich
muối
Kim loại + Muối Kim loạimới + Muốimới
Mg
Fe
+ 2AgNO3
+ CuSO4
2Ag + Mg(NO3)2
Cu
+ FeSO4
6