Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ XUẤT bài KIỂM TRA CUỐI học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.33 KB, 6 trang )

ĐỀ XUẤT BÀI KIỂM TRA
Môn : Tiếng việt
Phần A: Bài kiểm tra đọc (5 điểm)
I.
Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
II.
Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm)
Người bạn tốt
Trong giờ vẽ. Hà bị gãy bút chì. Hà hỏi Cúc :
- Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
- Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói.
Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.
Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà
chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật
ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà.
Câu 1 ( 0,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Cúc làm gì khi Hà hỏi mượn bút?
A/ Cúc cho Hà mượn bút
B/ Cúc từ chối bạn
C/ Cúc kéo dây cặp bị đứt
Câu 2 ( 0,5 điểm): Ai giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ? Viết câu trả lời .

Câu 3 ( 0,5 điểm):Trong câu chuyện này, ai là người bạn tốt?
A. bạn Hà
B. bạn Cúc
C. bạn Nụ
Câu 4 ( 0,5 điểm): Ghi lại 1 câu có chứa vần ương có trong bài?

Phần B : Bài kiểm tra viết (5 điểm)
Câu 1: Chép lại bài “ Cây bàng ” ( Từ Xuân sang…… kẽ lá) ( 2 điểm)



Câu 2 ( 1 điểm)
a) Điền chữ: n hay l :

trâu ….o cỏ

b) Điền vần: ay hay ai:

máy b........

chùm quả …ê
con n........

Câu 3 : Ghi một câu chứa từ học bài ( 1 điểm)

Câu 4: Viết 1 câu nói về loài hoa mà em yêu thích ( 1 điểm)


ĐỀ XUẤT BÀI KIỂM TRA
M«n : To¸n
Bài 1: ( 2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 ; ….. ; 12 ; ......; …….;……;.......; ……; 18 ;……;……..
86 ; ……; .....;….. ; ……; 91 ; …..;……; 94 ;……;……
b/ Viết các số:
năm mươi lăm: ……. ……..

Chín mươi :……..……..

sáu mươi tám: …………..


Một trăm: ……………...

Bài 2 ( 1 điểm): Tính :
a)

23

48

+ 35

- 36

.......

........

b)

15 + 4 - 1 = ...

58 – 30 + 0 = ...

Bài 3( 1 điểm):Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................
Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
56 – 43


20 + 14

98 – 5

6 + 43

Bài 5 ( 2 điểm): Lớp 1B có 38 bạn, trong đó có 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có tất cả bao
nhiêu bạn gái ?
Bµi gi¶i


Bài 6 ( 1 điểm):

Hình vẽ bên có:
a)

Có ........ hình tam giác.

b) Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7 ( 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
10 ; 20 ; 40 ; + ; =

50


BIỂU ĐIỂM CHẤM
Môn Tiếng việt
Phần A: BÀI KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: HS đọc đúng, lưu loát ghi 3 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập:

- HS khoanh đúng câu 1, câu 3 mỗi câu ghi 0,5 điểm
- HS trả lời đúng câu 2 ghi 0,5 điểm
- HS viết đúng câu chứa vần ương có trong bài ghi 0,5 điểm.
Phần B: BÀI KIỂM TRA VIẾT
Câu 1: HS viết đúng viết đẹp ghi 2 điểm
( Nếu HS viết sai, thiếu, trình bày chưa đúng, GV căn cứ mức độ để trừ)
Câu 2: HS ghi đúng mỗi chữ ghi 0,25 điểm
Câu 3: HS viết đúng câu chứa từ học bài ghi 1 điểm
Câu 4: HS ghi được 1 câu nói về loài hoa ghi 1 điểm


BIỂU ĐIỂM CHẤM
Môn Toán
Bài 1 : HS viết đúng các số ghi 2 điểm
Bài 2 : HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
Bài 3 : HS sắp xếp các số theo trật tự đúng mổi trường hợp ghi 0,5 điểm
Bài 4 : HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Bài 5 : HS tóm tắt và giải bài toán có lời văn đúng ghi 2 điểm
Bài 6 : HS đếm đúng số tam giác và số hình chữ nhật mỗi trường hợp ghi 0,5 điểm.
Bài 7: HS điền được phép tính đúng ghi 1 điểm



×