Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

318 CAU HOI TRAC NGHIEM PHEP TINH TIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.16 KB, 29 trang )

Giỏ bỏn file word bi ging ny l 50.000 vn.
Hỡnh thc thanh toỏn:
Th co: VIETTEL mnh giỏ 50.000 vn.
Gi mó th, v s seri n s in thoi

0946798489
Cỳ phỏp tin nhn:
{S sờri}-{mó th}-{email nhn ti liu}.
Vớ d:

Sau 5 10 phỳt, bn s nhn c ti liu
trong hp th n email ca bn.

318 CÂU HỏI
TRắC NGHIệM
PHéP TịNH TIếN
toán 11
Nguyễn bảo vương
Biên soạn và sưu tầm

Chúc các em học sinh học tập tốt. Theo dõi fb: />để nhận nhiều tài liệu bổ ích.


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
phÐp tÞnh tiÕn
kiÕn thøc cÇn nhí.
1. Định nghĩa.



Trong  mặt  phẳng  cho  vectơ  v .  Phép  biến  hình  biến  mỗi  điểm  M   thành  điểm  M '   sao  cho 
 

MM '  v  được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v . 


Phép tịnh tiến theo vectơ  v  được kí hiệu là  Tv . 
v
 
Vậy thì  Tv  M   M '  MM '  v
Nhận xét:  T0  M   M  
2. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.

Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  M  x; y   và  v   a; b  .  




M

M’



x ' x  a
x '  x  a
 (*). 




y '  y  b
y ' y  b





Gọi  M ' x '; y '  Tv M   MM '  v  

Hệ   *   được gọi là biểu thức tọa độ của  Tv . 
3. Tính chất của phép tịnh tiến.
 Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì 
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. 
 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
 Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. 
 Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
a. bµi tËp tr¾c nghiƯm (cã ®¸p ¸n)
 
Câu 1.
Qua phép tịnh tiến  T  theo véctơ  u  0 , đường thẳng  d  biến thành  d ' . Trong trường hợp 
nào thì  d  trùng với  d ' . 

A. d  song song với giá của  u.   

B. d  khơng song song với giá của  u.   

C. d  vng góc với giá của  u.   
D. Khơng có. 
 

Câu 2.
Qua phép tịnh tiến  T  theo véctơ  u  0 , đường thẳng  d  biến thành  d ' . Trong trường hợp 
nào thì  d  song song với  d ' . 

A.  d  song song với giá của  u.   

B.   d  khơng song song với giá của  u.   

C.  d  vng góc với giá của  u.   
D. Khơng có. 

Câu 3.
Trong mặt phẳng  Oxy  cho  v  1; 2   và điểm   2;5  . Ảnh của điểm  M  qua phép tịnh tiến 

v  là: 
A. 1;6  .
Câu 4.

Câu 5.

B.  3;1 .

C.  3;7  .

D.  4;7  .

Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y  1  0 . Để phép tịnh 


tiến theo  v  biến đường thẳng  d  thành chính nó thì  v  phải là véctơ nào sau đây:





A. v  1; 2  .
B. v   2;1 .
C. v   2; 1 .
D. v   0;1 .

Trong mặt phẳng  Oxy  cho  v   2;1  và điểm  A  4;5  . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào trong 

các điểm sau đây qua phép tịnh tiến  v .

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
1


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. 1;6  .

B.  2; 4  .

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
C.  4;7  .

D.  3;1 .


Câu 6.

  biến:
Cho hình bình hành  ABCD . Phép tịnh tiến  T
DA

Câu 7.

A.  B  thành  C . 
B.  C  thành  A.   
C.  C  thành  B.   
D.  A  thành  D.   

Cho  v   2;1  và đường thẳng   d  : 2 x  y  1  0.  Ảnh của  d  qua  Tv  là  d ' :   

Câu 8.

A. 2 x  y  4  0.
B. x  y  2  0.
C. 2 x  y  4  0.
D. 2 x  y  4  0.

Cho  v   3;3   và  đường  tròn   C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 .  Ảnh  của   C    qua  Tv   là 

 C ' :  
2

2

2


2

2

2

2

2

A.  x  4    y  1  4.

Câu 9.

2

2

2

2

B.  x  2    y  3  4.

C.  x  2    y  3  4.
D.  x  2    y  3  4.

Cho  v   0;1  và đường thẳng   d  : x  y  1  0.  Ảnh của  d  qua  Tv  là  d ' :  
A. x  y  2  0.


Câu 11.

2

C.  x  4    y  1  9.
D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0.

2
2
Cho  v  1; 1  và đường tròn   C  :  x  1   y  2   4. . Ảnh của   C   qua  Tv  là   C ' :  
A.  x  2    y  1  4.

Câu 10.

2

B.  x  4    y  1  9.

B. x  y  2  0.

C. x  y  2  0.
D. x  y  2  0.

Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   tìm  tọa  độ  vectơ  v   sao  cho  Tv  M   M '   trong  đó 

M  10;1 , M '  3;8 .  


A. v  13;7  .

B. v   7;13 .
Câu 12.



C. v   2; 1 .
D. v   3;17  .

Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   tìm  tọa  độ  vectơ  v   sao  cho  Tv  M   M '   trong  đó 

M  5; 2  , M '  3; 4  .  


A. v   2; 2  .
B. v   2; 2  .
Câu 13.


C. v   2; 1 .


D. v   3;7  .

1
C. m  .
2

3
D. m  .
2



Cho  đường  thẳng   d  : 2 x  3 y  1  0   và  v   m;1 .   Tìm  m   để  phép  tịnh  tiến  Tv   biến 

 d   thành chính nó:
A. m  1.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.

B. m  2.

.
.
Cho ba điểm  A  2; 1 , B  3; 2  , C  0;1  và đường tròn   C  : x 2  y 2  4 x  6 y  2  0.  
Cho điểm  M  di động trên đường tròn   C  .  Biết quỹ tích của điểm  N  thỏa mãn 

  
MN  2 MA  3MB  5MC  là đường tròn  T   có tâm  I  a; b   và bán kính  R  c.  Khẳng 
định nào sau đây là đúng?

Câu 17.

A. a  b  c  7  34

B. a  b  c  7  15.

C. a  b  c  7  15.

D. a  b  c  7  2 15.


2

2

Tìm  m  để   C  : x  y  4 x  2my  1  0  là ảnh của đường tròn 

2
2
 C ' :  x  1   y  3  9  qua phếp tịnh tiến theo vecto  v   3;5 .  
A. m  2.

B. m  2.

C. m  3.

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. m  3.

2


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 18.

Câu 19.

Cho parabol   P  : y  x 2  mx  1 . Tìm  m  sao cho   P   là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 


véctơ  v   0;1 .     
A. m  1.
B. m  1.
C. m  2.
D. m  .
  là: 
Cho lục giác đều  ABCDEF  tâm  O . Ảnh tam giác  FEO  qua  T
AB
 A. ABO.

Câu 20.

B. ODC.

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.
Câu 26.

D. OCD.
2

Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường tròn   C  :  x  4    y  5   36  và 


 x  x ' a
.  Vậy tọa độ  v  là: 

 36.  là ảnh của   C   qua  
 y  y ' b




 A. v   3; 7  .
B. v   3; 7  .
C. v   3;7  .
D. v   3; 7  .

Trong mặt phẳng  Oxy  cho  v   2; 1 .  Tìm tọa độ điểm  A  biết ảnh của nó là  A '  4; 1  

qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v.   
2

Câu 22.

C. AOB.
2

 C ' :  x  7    y  2 

Câu 21.

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
2

A. A  2;0  .


B. A 1;1 .

A. d ' : 2 x  y  1  0.

B. d ' : 2 x  3 y  1  0.

C. A  2;3 .

D. A  0; 2  .

Ảnh  d '  của đường thẳng  d : 2 x  3 y  1  0  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v   3; 2   là: 
C. d ' : 3 x  2 y  1  0. D. d ' : 2 x  3 y  11  0.

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho  v   a; b  . Với mỗi điểm  M  x; y   ta có  M '  x ' y '  là 

 
ảnh của  M  qua phép tịnh tiến theo  v.  Khi đó  MM '  v  sẽ cho. 
x '  x  a
A. 
.
y'  y b

x '  x  a
B. 
.
y'  y b

 x  x ' a
C. 

.
 y  y ' b

 x  x ' a
D. 
.
 y  y ' b

A. A '  5;7  .

B. A ' 1;6  .

C. A '  3;1 .

D. A '  4;7  .


Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho điểm  A  4;5  .  Phép tịnh tiến  v  1; 2   biến điểm  A  
thành điểm nào trong các điểm sau đây: 
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó? 
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vơ số. 

2
2
Cho đường tròn   C  :  x  2    y  2   16  và  v   3; 4  .  Đường tròn   C '  là ảnh của 

 C   qua phép  Tv . Vậy   C '  cần tìm là: 

A.  C '  :  x  5    y  3  16.

2

2

B.  C ' :  x  5    y  6   16.

2

2

D.  C ' :  x  4    y  5   16.  

C.  C '  :  x  3   y  6   16.
Câu 27.

2

2

2

2

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ảnh của đường thẳng   d  : 2 x  y  3  0  qua phép tịnh tiến 

v  1;3   là: 
A.  d ' :  x  2 y  6  0.


B.

 d ' : 2 x  y  6  0.

C.  d ' : 2 x  y  8  0. D.  d ' :  x  2 y  8  0.
Câu 28.

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ảnh của đường thẳng   d  : x  2 y  1  0  qua phép tịnh tiến 

u  1; 2   là: 
A.  d ' : 2 x  y  4  0.
C.  d ' : 2 x  y  4  0.

 d ' : x  2 y  1  0.
D.  d ' : x  2 y  4  0.
B.

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
3


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 29.

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2

Cho đường tròn   C  :  x  1  y 2  4.  Ảnh của   C   qua phép tịnh tiến theo vecto 


u   1;3  là: 
2

A.  C '  : x 2   y  3  10.
C. x  2 y  z  1  0.
Câu 30.

2

B.  C ' : x 2   y  3  4.

D. x  y  z  4  0.

Cho điểm  A 1; 2   và  B  0; 1 .Ảnh của đường thẳng  Ab  qua phép tịnh tiến theo vectơ 

u   3; 2   là:
A.  d '  : 3x  y  1  0. B.

Câu 31.

 d ' : 3x  y  12  0.
C.  d '  : x  3 y  9  0. D.  d ' : x  3 y  12  0.
Ảnh của đường tròn   C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0  qua phép tịnh tiến theo véctơ 

u   2;1 .  
2

2


B.  C ' : x 2  y 2  9.

2

2

D.  C '  : x 2  y 2  3.

A.  C '  :  x  4    y  2   9.
C.  C '  :  x  4    y  2   3.
Câu 32.


Cho ba điểm  A 1; 2  ; B  2;3 ; C  6;7  . Giả sử qua phép tịnh tiến theo véctơ  u  các điểm 
A, B, C  lần lượt biến thành các điểm  A '  2;0  ; B '; C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. C '  7;5  .
B. B '  3;5 .
C. u  1; 2  .
D. C '  7;9  .

Câu 33.

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hai điểm  A 1;3 , B  2; 4  , tọa độ điểm  M '  là ảnh của 
  là:
M  4;3  qua phép tịnh tiến  T
AB

Câu 34.


Câu 35.
Câu 36.

Câu 37.

 A. M '  4;3 .

B. M '  5;10  .

A. B  6;3 .

B. C  6;1 .

C. M '  3; 4  .

D. M '  3; 4  .

Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A  3; 1 , phép tịnh tiến theo  v   3; 2   thành điểm nào 
sau đây:  
C. D  0;3 .
D. E  0; 3 .

 

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến véctơ  AB  thành  CD  với  AB  CD ?
 A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Trong mặt phẳng cho  v . Phép biến hình biến mỗi điểm  M  thành điểm  M '  được gọi là 

phép tịnh tiến theo véctơ  v  thỏa mãn:


 




 A. MM '  v.
B. M ' M  v.
C. MM '  kv.
D. M ' M  v.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  cho đường tròn   C   có phương trình: 
x 2  y 2  x  2 y  3  0.  Phép tịnh tiến theo phương của trục hồnh về phía bên trái  3  đơn 
vị biến đường tròn   C '  thành đường tròn   C "  có phương trình là:

Câu 38.

A.  C " : x 2  y 2  7 x  2 y  9  0.

B.  C " : x 2  y 2  5 x  2 y  3  0.

C.  C " : x 2  y 2  7 x  2 y  9  0.

D.  C " : x 2  y 2  5 x  2 y  3  0.

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho  A  3;6  , B  1;5  , C  0;2  .  gọi  G  là trọng tâm của 



tam giác  ABC . Ảnh của  G  qua phép tịnh tiến theo  AB  là:
 26 10 
A. G '  ;   .
3
 3

 10 26 
B. G '  ;   .
3 
 3

 10 10 
C. G '   ;  .
 3 3

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
 26 26 
D. G '  ;   .
3 
 3

4


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 39.


Câu 40.

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hai đường tròn   C ' ,  C "  có phương trình lần lượt là 

x 2  y 2  2  4 y  11  0  và  x 2  y 2  6 x  8 y  9  0.  Phép tịnh tiến theo véctơ  u  biến 

đường tròn   C "  thành đường tròn   C '   khi đó tọa độ véctơ  u  là: 



A. u   4;6  .
B. u   4; 6  .
C. u   4; 6  .
D. Đáp án khác. 

Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , xét phép tịnh tiến  Tv  trong đó  v   2;1 ,  cho đường tròn 
2

 C  :  x  2    y  3

2

 25.  Tìm ảnh của đường tròn   C  ?  

A.  C '  :  x  2    y  4   25.

2


2

B.  C '  :  x  2    y  3  25.

2

2

2

D.  C '  :  x  4    y  4   25.

2

C.  C '  :  x  3   y  2   25.
Câu 41.

2

B.  C '  :  x  6    y  3  25.

2

2

D.  C ' : x 2   y  1  25.

2

2


2

2

2

2

B.  C '  :  x  3   y  5   4.
2

C.  C '  : x 2   y  5   4.

2

D.  C ' :  x  2    y  1  4.

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A.  Tv  M   M '  T v  M '  M .   

B. Tv  M   M '  Tv  M '  M .

C. Tv  M   M '  Tv  M   M '.
D. Tv  M   M '  T v  M '  M '.

Cho điểm  A  2;5   và véctơ  v   3; 2  .  Tìm tọa độ của điểm  A '  sao cho  A  là ảnh của 

A '  qua phép tịnh tiến theo véctơ  v . 
A. A '  2;4  .


Câu 45.

2


Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  và véctơ  u  1; 2  . Ảnh của đường tròn 

2
2
 C  :  x  2    y  3  4  qua phép tịnh tiến véctơ  u  là:
A.  C '  :  x  1   y  3   4.

Câu 44.

2

2

C.  C '  : x 2   y  1  25.

Câu 43.

2

Tạo ảnh của đườn g tròn   C " :  x  3   y  1  25  qua phép tịnh tiến theo véctơ 

v   3; 2  là đường tròn   C '   có phương trình:
A.  C '  : x 2   y  1  5.


Câu 42.

2

B. A '  2; 2  .

C. A '  5;7  .

D.  A '  5;1 .   

Trong mặt phẳng  Oxy  cho  v   2;3 ,  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  4  0.  Gọi   C "  là ảnh 
cảu đường tròn   C   qua phép tịnh tiến  Tv . Phương trình   C "  có dạng: 
2

Câu 46.

Câu 47.

Câu 48.

2

2

2

A.  C ''  :  x  4    y  6   9.

B.  C '' :  x  4    y  6   9.


C.  C '' x 2  y 2  9.

D.  C ''  :  x  4   y 2  9.

2

Cho hai đồ thị hàm số  y  f  x   x3  3x  1 C   và  y  g  x   x3  6 x 2  15 x  2  C ' . 


Tìm véctơ  v   a; b   sao cho khi tịnh tiến đồ thị   C   theo véctơ  v   ta được đồ thị   C '  . 




 A. v   2; 9  .
B. v   2;11 .
C. v   3; 2  .
D. v   9; 2  .

Trong mặt phẳng  Oxy , phép tịnh tiến điểm  M 1;0   qua  v  là phép đồng nhất khi: 




 A. v  1;0  .
B. v   0;1 .
C. v  1;1 .
D. v   0;0  .
2


2

Trong mặt phẳng  Oxy , cho hai đường tròn   C  :  x  m  2    y  3  m   10  và 

2
2
 C ' :  x  4  m    y  5  m   10.  Biết   C '  Tv   C   .  Tìm  v.  

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
5


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

A. v   2; 8  .

C. v   3  m; m  1 .

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>

B. v   6  2m; 2m  2  .

D. v   6; 2  .

®¸p ¸n tr¾c nghiƯm:
2B
3C

4A
5B
6C
7A
8B
9B
10A
12A
13D
14
15
16B
17B
18D
19B
20D
22D
23A
24A
25C
26B
27C
28D
29B
30B
32A
33C
34B
35A
36D

37D
38C
39B
40D
42B
43A
44C
45C
46B
47D
48A
b. bµi tËp tr¾c nghiƯm (kh«ng cã ®¸p ¸n) 


Câu 49: Cho vectơ  v  ( 2;3)  và điểm E  2;1 . Ảnh của điểm  E  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  
1A
11A
21A
31A
41B

là:
A.  2;7  . 

B.  6;5  . 

C.  7; 2  . 
D.  0;4  . 

Câu 50: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ Oxy , cho  v  1, 2  ,điểm M(2,-3). Ảnh  của  M   qua  phép  tịnh 


tiến theo vec tơ  v  là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A.  3, 5  . 

B. 1, 1 . 

C.  1,1 . 

D. 1,1 . 

Câu 51: Trong mặt phẳng  Oxy  cho A  2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của  A  qua 


phép tịnh tiến theo  v (1;2)?. 
A. Q  3;7  . 

 

B. P  4;7  . 

C. M  3;1 . 

D. N 1;6  . 

Câu 52: Trong  mp  Oxy ,  cho  2  điểm A  2; 4  ,  B 1;0  ,  phép  tịnh  tiến  theo  OA   biến  điểm  B  
thành  B , khi đó  B  có tọa độ 
A. (1;4) . 
B. (3; 4) . 
C. (3; 4) . 
D. kết quả khác. 


Câu 53: Cho  v  4; 2   và đường thẳng   ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi   '  là ảnh của đường thẳng    nào 
qua  Tv :
A.  : x  2 y  9  0 .  B.  : 2 x  y  15  0 .  C.  : 2 x  y  13  0 .  D.
 : 2 x  y  15  0 . 

2
2
Câu 54: Cho  v  1; 2  .  Đường  thẳng  d : y  x  1   cắt  đường  tròn   C  : x  y  1   tại  hai  điểm 

M  và  N . Ảnh của đoạn thẳng  MN  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v  có độ dài bằng
B. 2 . 
C. 2  2 . 
D. 2 . 
Câu 55: Trong mặt phẳng cho 2 điểm M 1;1 , N  2;3 . Gọi  P, Q  lần lượt là ảnh của  M , N  qua 

phép tịnh tiến theo  v   2; 4  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

2  2 . 

A. MNQP là hình thang. 
B. MNQP là hình bình hành. 
C. M , N , P, Q thẳng hàng. 
D. MNPQ là hình bình hành. 

Câu 56: Cho  v  1;5   và điểm  M '  4; 2  . Biết  M   là ảnh của  M qua phép tịnh tiến  Tv . Tìm  M  
A. M  5; 3 .
B. M  3;5  .
C. M  3;7  .

D. M  4;10  .

2
2
Câu 57: Cho  v  3;3  và đường tròn   C  : x  y  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của   C  qua  Tv  là  C ' 
2

2

B.  x  4    y  1  9 .

2

2

D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 .

A.  x  4    y  1  4 .
C.  x  4    y  1  9 .

2

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
2

6


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11

Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

Câu 58: Cho  v  4; 2   và đường thẳng   ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi   '  là ảnh của đường thẳng    nào 

qua  Tv
A.  : 2 x  y  13  0 .
 : 2 x  y  15  0 .

B.  : x  2 y  9  0 .

A.  3, 5  . 

B. 1, 1 . 

C.  : 2 x  y  15  0 . D.


Câu 59: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  v  1, 2  ,  điểm M  2, 3 .  Ảnh  của  M   qua  phép 

tịnh tiến theo vec tơ  v  là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
C.  1,1 . 

D. 1,1 . 

Câu 60: Trong mặt phẳng  Oxy  cho A  2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của  A  qua 

phép tịnh tiến theo  v 1;2  ? 
A. Q  3;7  . 


B. P  4;7  . 

C. M  3;1 . 
D. N 1;6  . 

Câu 61: Trong  mặt  phẳng  Oxy   cho M  0;2  ; N  2;1 ;  v 1;2  .  Ảnh  của  M , N   qua  T v   lần  lượt 
biến thành  M , N   thì độ dài  M N   là 
D. 5 . 

Câu 62: Gọi  d  là ảnh của đường thẳng  () : x  y  1  0  qua phép tịnh tiến theo  a  (1;1) . Tọa độ 
A. 13 . 

B. 10 . 

C.

11 . 

giao điểm  M  của  d  và  (d1 ) : 2 x  y  3  0 là
A.  2;1 . 

B.  2; 1 . 

C.  2;1 . 

D.  2; 1 . 

Câu 63: Cho hai đường thẳng cắt nhau  d  và  d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng 
d  thành đường thẳng  d ' ? 
A.Khơng có phép nào. 

B.Có một phép duy nhất. 
C.Chỉ có hai phép. 
D.Có vơ số phép. 

A
2;

5
Oxy
Câu 64: Trong mặt phẳng 
 cho điểm  
 . Phép tịnh tiến theo vecto  v 1;2   biến  A  
thành điểm nào trong các điểm sau ? 
A. B  3;1 . 

B. C  3; 3 . 
C. E  1;7  . 
D. D 1; 7  . 
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho đồ thị hàm số  y  tan x . Có bao nhiêu phép tịnh tiến 
biến đồ thị đó thành chính nó? 
A.Chỉ có hai phép. 
B.Có một phép duy nhất. 
C.Khơng có phép nào. 
D.Có vơ số phép. 


Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho vecto  u  3; 1 . Phép tịnh tiến theo vecto  u  biến điểm 
M (1; 4)  thành 

A.Điểm  M '(2;3) . 

M '(3; 4) . 

B.Điểm  M '(4; 5) . 
2

C.Điểm  M '(4;5) . 

2

D.Điểm 

2

Câu 67: Cho hai đường tròn   C  :  x  1    y  2  4  và   C ' : x   y  3  4 . Tìm véc tơ tịnh 
tiến biến đường tròn (C) thành (C’)


A. u  1;5 . 
B. u  1;2 . 


C. u   1;1 . 


D. u   0;3 . 

Câu 68: Trong mặt phẳng  Oxy , cho điểm  M 1; 2  . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến 

theo véc tơ  v  3; 2  là:
A. M '  4;4  . 


B. M '  2;4  . 

C. M '  4; 4  . 

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. M '  2;0  . 

7


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 69: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng   :2x  y  3  0 . Ảnh của đường thẳng    qua 

phép tịnh tiến theo  u   2; 1  có phương trình là:

A. 2x  y  5  0 . 

B. 2x  y  2  0 . 

C. 2x  y  3  0 . 

D. 2x  y  1  0 . 

Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm  A  2; 3  và  B 1;2 . Gọi  A  và  B  lần lượt là ảnh của 

A và B qua phép tịnh tiến theo véc tơ  a   2; 3 . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG

  
A. Tọa độ điểm  A'3;1 . B. AB  A ' B '  a . 
C. Tứ giác  ABB ' A' là hình bình hành. 

D. Tọa độ điểm  B '3;1 . 

điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:
A. B  2;4  . 
B. C  4;0  . 

C. A  2; 4  . 


Câu 71: Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  điểm  M 1; 2  .  Qua  phép  tịnh  tiến  theo  véc  tơ  v  3;2 , 

2

D. D  2;4  . 

Câu 72: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường tròn   C  :  x  1  y  9 . Ảnh của đường tròn   C   

qua phép tịnh tiến theo  a   2; 1  có phương trình là:
2

2

A.  x  3   y  1  9 . 

2


2

2

2

2

B.  x  2   y  1   9 . 

2

C.  x  3  y 2  9 . 
D.  x  3   y  1   9 . 
Câu 73: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng   : x  2 y  3  0 . Ảnh của đường thẳng    qua 

phép tịnh tiến theo  u  2;3  có phương trình là:
A. 2x  y  5  0 . 

B. x  2 y  7  0 . 

C. x  2 y  4  0 . 

D. x  2 y  5  0 . 

Câu 74: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường tròn   C   có tâm  I 3; 2  và bán kính  R  3 . Gọi  I   
và  R  lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ảnh của   C   qua phép tịnh tiến theo 

u   2;3 . Chọn câu đúng:
A. I '1;1 và  R '  3 . 


B. I ' 1;1 và  R '  3 . 

C. I '1; 1 và  R '  3 . 

D. I '5; 5 và  R '  3 . 

Câu 75: Cho hình bình hành  ABCD  tâm  O . Gọi  E  là điểm đối xứng của  B  qua C ;  F  là điểm 
đối xứng của  A  qua  D ;  I  là tâm của hình bình hành CDFE . Khẳng định nào sau đây là 
khẳng định sai 
A
A. Tam giác  IEC  là ảnh của tam giác  OCB  qua phép tịnh 

tiến theo véc tơ  CE . 
O
D
B. Tam giác  IEF  là ảnh của tam giác  OAB  qua phép tịnh tiến 

theo véc tơ  BC . 
I
C. Tam  giác  IEF   là  ảnh  của  tam  giác  OCD   qua  phép  tịnh 

F
E
tiến theo véc tơ  CE . 
D. Tam  giác  IDF   là  ảnh  của  tam  giác  OAD   qua  phép  tịnh 

tiến theo véc tơ  BC . 
Câu 76: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? 
A.Một. 

B. Khơng có. 
C. Vơ số. 
D. Hai. 
Câu 77: Cho hai đường thẳng song song  d  và  d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng 
d  thành đường thẳng  d ' ? 
A.Chỉ có hai phép. 
B.Có một phép duy nhất. 
C.Có vơ số phép. 
D.Khơng có phép nào. 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
B

C

8


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 78: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x  y  1  0 . Để phép tịnh 


tiến theo vecto  v  biến  d  thành chính nó thì  v  phải là vecto nào trong các vecto sau? 




A. v   1; 2  . 

B v   2;1 . 
C. v   2; 1 . 
D. v  1; 2  . 

Câu 79: Hợp thành của hai phép tịnh tiến  Tu   và  Tv  là một phép đồng nhất khi và chỉ khi 




A.Hai vecto  u  và  v  ngược hướng. 
B.Hai vecto  u  và  v  vng góc với nhau. 
  
  
C. u  v  0 . 
D. u  v  0 .
Câu 80: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ? 
A.Một. 
B.Vơ số. 
C.Hai. 
D.Khơng có. 
Câu 81: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A  3;2   thành điểm  A '  2;3  
thì nó biến điểm  B  2;5  thành 
A.Điểm  B '(5;5) . 
B.Điểm  B '(5;2) . 
C.Điểm  B '(1;1) . 
D.Điểm  B '(1;6) . 

Câu 82: Cho  v  1;5   và điểm  M '  4; 2  . Biết  M   là ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  Tv . Tọa độ 
M  là 


A. M  3; 7  . 
B. M  5; 3  . 
C. M  3; 7  . 
D. M  4;10  . 

2
2
Câu 83: Cho  v  3;3   và đường tròn   C  : x  y  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của   C  qua  Tv  là  C '  :
2

2

2

2

A.  x  4    y  1  9 . 

2

2

B.  x  4    y  1  4 . 

C.  x  4    y  1  9 . 
D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 . 

Câu 84: Cho  v  4; 2  và  đường  thẳng   : 2 x  y  5  0 .  Hỏi  ảnh  của     qua  Tv   là  đường  thẳng 

 '  là:

A.  ' : 2 x  y  5  0 .  B.  ' : x  2 y  9  0 .  C.  ' : 2 x  y  15  0 .  D.
 ' : 2 x  y  15  0 . 
   biến   ABC   thành 
Câu 85: Cho ABC   có  A  2; 4  , B  5;1 , C  1; 2  .  Phép  tịnh  tiến  T
BC
ABC . Tọa độ trọng tâm của  ABC  là 
A.  4; 2  . 

B.  4; 2  . 

C.  4; 2  . 

D.  4; 2  . 

Câu 86: Biết  M '  3; 0   là ảnh của  M 1; 2   qua  Tu ,  M ''  2;3   là ảnh của  M '  qua  Tv . Tọa độ 
 
u v  
A.  3; 1 . 
B.  1; 3  . 
C.  2; 2  . 
D. 1;5  . 


Câu 87: Cho vectơ  v  ( 2;3)  và điểm E  2;1 . Ảnh của điểm  E  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  

A.  2;7  . 
Câu 88: Cho A  2;5

B.  6;5  . 


C.  7; 2  . 

D.  0;4  . 

B. P  4;7  . 

C. M  3;1 . 

D. N 1;6  . 


. Ảnh của  A  qua phép tịnh tiến theo  v (1;2)

A. Q  3;7  . 

  biến:
Câu 89: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến  T
DA

A. B thành C . 
B. C thành A . 
C. C thành B . 
D. A thành D .   

Câu 90: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy  cho  véctơ  u  (3;3)   và  đường  tròn 

 C  : x 2  y 2 – 2 x  4 y – 4  0 . Ảnh của   C   qua phép tịnh tiến theo véctơ  u  là  
2

2


A.  x – 4    y – 1  9 .  

2

2

B.  x – 4    y – 1  4 . 

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
9


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
2

2

C.  x  4    y  1  9 .  

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2

2

D.  x – 4    y – 1  3 . 



Câu 91: Trong mặt phẳng cho véctơ   v . Phép tịnh tiến theo véc tơ  v  là phép biến hình biến mỗi 
điểm  M  thành  M   sao cho


 


 
A. MM   2v . 
B. MM   v . 
C. MM   v . 
D. M M  v . 

Câu 92: Ảnh của  M  2;3  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v  1;3  là điểm  M   có tọa độ
A.  1;6  . 

B. 1; 6  . 

C.  3;0  . 

D.  6; 1 . 

Câu 93: Biết  M '  3;0   là ảnh của  M 1; 2   qua  Tu ,  M ''  2;3  là ảnh của  M    qua  Tv . Tọa độ 
 
u v  

A. 1;5  . 
B.  2; 2  . 
C. 1; 1 . 
D.  1;5 . 


Câu 94: Cho  v  4; 2   và đường thẳng   ': 2x  y  5  0 . Hỏi   '  là ảnh của đường thẳng    nào 
qua  Tv
A.  : 2 x  y  5  0 . 
B.  : 2 x  y  9  0 .  C.  : 2 x  y  15  0 .  D.
 : 2 x  y  11  0 . 

Câu 95: Cho  v 1; 5   và điểm  M '  4; 2  . Biết  M   là ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  Tv . Tọa độ 
điểm M là 
A. M  3;5  . 

B. M  3;7  . 

C. M  5;7  . 

D. M  5; 3 . 

   biến  DC  thành
Câu 96: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến  T
AB  AC

A. BC . 

C. DC . 
D. CA . 

Câu 97: Trong  hệ tục  Oxy   cho M  2;1 ; N  0;2  ;  v  (1; 2) .  T v   biến  M , N   thành  M , N    thì  độ 
B. AB . 

dài  M N   là 

B. 3 . 
C. 10 . 
D. 5 . 
A. 5 . 

Câu 98: Trong hệ toạ độ  Oxy  cho  A  3; 3  ảnh của  A  qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  (1; 2) là 
A. A  4;5  . 

B. A  3; 5 . 

C. A  4; 6  . 
D. A  4; 5 . 

Câu 99: Cho lục giác  ABCDEF  đều tâm  O  phép tịnh tiến véc tơ  OD  biến  ABO  thành
A. OCD . 
B. BCO . 
C. OCE . 
D. AOF . 
Câu 100: Trong  hệ  toạ  độ  Oxy   cho  đường  thẳng  d : x  y – 5  0   ảnh  của  d   qua  phép  tịnh  tiến 

theo véctơ  v  (2; 2) là
A. d  : x  y  3  0 . 
B. d  : x  y – 5  0 . 
C. d  : x  y  5  0 .  D.
d  : x  y – 3  0 . 

2
2
Câu 101: Cho  v  3;3  và đường tròn   C ' : x  y  2 x  4 y  4  0  là ảnh của   C  qua  Tv  là  C ' 
khi đó (C ) là

2

2

A.  x  2    y  5   9 . 
2

2

C.  x  2    y  1  9 . 

2

2

B.  x  2    y  5   9 . 
2
2
D. x  y  8x  2 y  4  0 . 

   biến  ABC   thành 
Câu 102: Cho  ABC   có  A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  .  Phép  tịnh  tiến  T
BC

ABC . Tọa độ trực tâm của  ABC  là
A.  4; 1 . 

B.  1; 4  . 

C.  4; 1 . 


B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D.  4;1 . 

10


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2

2

Câu 103: Trong hệ toạ độ  Oxy  cho đường tròn (C) có phương trình  x  1   y  2   9 . Ảnh của 


đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  ( 3; 2) là
2

2

2
2
A. x   y  2   3 . 

2
B.  x  4   y  9 . 


2

2

2
2
C.  x  4   y  3 . 

2

D.  x  4    y  4   3 . 


Câu 104: Cho A  2;5 . Điểm nào trong các điểm sau là ảnh của  A  qua phép tịnh tiến theo  v (1;2)

A. Q  3;7  . 
B. P  4;7  . 
C. M  3;1 . 
D. N 1;6  . 
Câu 105: Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. 
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
2
2
Câu 106: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   ảnh  của  đường  tròn  (C):   x  1   y  3  4   qua  phép 

tịnh tiến theo véc tơ  v  3;  2   là: 

2

2

A.   x  2    y  5   4 . 
2

2

2

2

2

B.   x  2    y  5   4 .

2

C.   x  1   y  3  4 . 

D.   x  4    y  1  4 . 

Câu 107: Trong mặt phẳng  Oxy  phép tịnh tiến theo véc tơ  v  3;  2   biến điểm  A 1; 3  thành điểm 
A' có tọa độ là: 
A. A'  3;  2  . 

B. A' 1;  3 . 

C. A'  2;  5 . 


D. A'  2;  - 5  . 

Câu 108: Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  ảnh  của  đường  thẳng  d : 2 x  3 y  1  0   qua  phép  tịnh  tiến  theo 

véc tơ  u  1;  2   là: 
A. 2 x  3 y  9  0 . 
C. 2 x  3 y  3  0 . 

B. 2 x  3 y  3  0 . 
D. 2 x  3 y  4  0 . 

Câu 109: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy  phép  tịnh tiến theo  véc  tơ  v  2;  1   biến  điểm  M   thành 
điểm  M   2;1 . Điểm  M  có tọa độ là 
A.   4;  0  . 

B.   4;  2  . 

C.   4;  2  . 

D.   4;  0  . 

Câu 110: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm A(2; 5) ,  B(1; 3) , phép tịnh tiến theo 

OA  biến điểm  B  thành điểm  B có tọa độ 
A. (1;2) . 
B. (1; 2) . 
C. (3; 2) . 
D. (3;8) . 
Câu 111: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm A 1;6  ;  B  1; 4  . Gọi  C , D  lần lượt 


là ảnh của  A  và  B  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  = (1;5) Tìm khẳng định đúng trong 
các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang. 
B. ABCD là hình bình hành. 
C. ABDC là hình bình hành. 
D. Bốn điểm  A, B, C , D  thẳng hàng. 
Câu 112: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?
A. Khơng có phép tịnh tiến nào. 
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;. 
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến. 
D. Có vơ số phép tịnh tiến. 
Câu 113: Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh 
tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’ ?
A. Khơng có phép tịnh tiến nào. 
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;. 
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến. 
D. Có rất nhiều phép tịnh tiến. 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
11


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 114: Cho đường tròn   O; R  . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Có phép tịnh tiến biến   O; R   thành chính nó;. 

B. Có hai phép vị tự biến   O; R   thành chính nó;. 
C. Có hai phép đối xứng trục biến   O; R   thành chính nó;. 
D. Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai. 
Câu 115: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho véc tơ  v  1;2  , điểm  M 2;3 . Ảnh của  M  qua 
phép tịnh tiến theo véc tơ  v  là điểm:
A. M ' 3;5  . 
B. M ' 1;1 . 
C. M '  1;1 . 
D. M ' 1;1 . 

Câu 116: Qua phép tịnh tiến véc tơ  u , đường thẳng  d  có ảnh là đường thẳng d  , ta có

A. d  trùng với  d  khi  d  song song với giá của  u . 

B. d   trùng với  d  khi  d  vng góc với giá của  u . 

C. d   trùng với  d  khi  d  cắt đường thẳng chứa  u . 

D. d  trùng với  d  khi  d  song song hoặc trùng với của  u . 

Câu 117: Cho điểm  M  4;1 và  v  2; 1 . Ảnh  M '  của  M qua  Tv  có tọa độ là:
A.  6;1 . 

B.  6;0  . 
C. 1;6  . 
Câu 118: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến  T
 biến:
DA

D. 1; 6  . 


A. C thành B . 
B. C thành A . 
C. B thành C . 
D. A thành D . 
Câu 119: Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng  d : 9 x  7 y  10  0  thành chính 
nó :




A. d (9;  7) . 
B. b (7; 9) . 
C. c (9; 7) . 
D. a (7;9) . 

Câu 120: Cho  v  4; 2  và đường thẳng d :  2 x  y  6  0 . Ảnh  d   của d qua  Tv  có phương trình 
là:
A. x  2 y  6  0 . 
B. 2 x  y  4  0 . 
C. x  2 y  4  0 . 
D. 2 x  y  4  0


2
2
Câu 121: Cho  v  2;0    và  đường  tròn   C  : ( x  1)  y  1 .  Ảnh   C '  của   C  qua  Tv   có  phương 
trình:
2


2

2
A.  x  3  y  1 . 
2

2

B.  x  4    y  1  4 . 

2

C.  x  4    y  1  4 . 

2

2
D.  x  3  y  4 . 

Câu 122: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng d có phương trình:  2 x  y  1  0 . Để phép tịnh 


tiến theo vectơ  v  biến đường thẳng d thành chính nó thì  v  phải là vectơ nào?




A. v  (2;1) . 
B. v  (2; 1) . 
C. v  (1; 2) . 

D. v  ( 1; 2)  

Câu 123: Trong  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  điểm  M  2;3   và  v (4; 3) .  Điểm  M   là  ảnh  của  điểm  nào  sau 

đây qua phép tịnh tiến theo  v  ? 
A.  2;0  . 

B.  2;0  . 

C.  6; 6  . 
D.  6;6  . 

Câu 124: Trong hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  M  2;3  và  v (4; 3) . Điểm  M  là ảnh của điểm nào sau 

đây qua phép tịnh tiến theo  v  ? 

A.  6;6  . 

B.  6; 6  . 

C.  2;0  . 

D.  2;0  . 

Câu 125: Trong hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  0; 5   và B  3; 4  . Phép tịnh tiến theo  v  biến  A  

thành  B . Tọa độ  v  là : 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
12



Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
A.  3;9  . 

B.  3;9  . 
C.  3; 9  . 

Câu 126: Phép tịnh tiến theo  v  1;3  biến điểm  A 1;3 thành

D.  3; 9  . 

A. A 1; 4  . 

B. A  2;6  . 
C. A 1; 2  . 
D. A  1; 4  . 


Câu 127: Phép tịnh tiến theo  v  biến điểm  A 1;3 thành điểm  A 1;7  suy ra tọa độ của  v  là:
A.  4;0  . 

B.  0; 4  . 
C.  0; 4  . 
D.  0;5 . 


2
2
Câu 128: Phép tịnh tiến theo  v  1; 3  biến đường tròn   C  : x  y  2 x  4 y  1  0  thành đường 
tròn có phương trình:
2

2

B.  x  2    y  1  16 . 

2

2

D.  x  2    y  5   6 . 

A.  x  2    y  1  6 . 
C.  x  2    y  1  6 . 

2

2

2

2

Câu 129: Biết  M '  3;0   là ảnh của  M 1; 2   qua  Tu ,  M ''  2;3  là ảnh của  M '  qua  Tv . Tọa độ 
 
u v 


A.  3; 1 . 
B.  2; 2  . 
C. 1;5  . 
D.  1;3 . 

Câu 130: Cho  v  4; 2   và đường thẳng   : 2 x  y  5  0 . Hỏi ảnh của    qua  Tv  là đường thẳng 
':
A.  ' : 2 x  y  15  0 .  B.  ' : 2 x  y  5  0 .  C.  ' : x  2 y  9  0 .  D.
 ' : 2 x  y  15  0 . 

Câu 131: Cho ba điểm A  2;5 ,  B  6;1  , C  4; 3 . Phép tịnh tiến theo vecto  v   20; 21 biến tam 

giác  ABC   thành  tam  giác ABC  .  Hãy  tìm  tọa  độ  tâm  đường  tròn  ngoại  tiếp  tam  giác 
ABC   
A.  19; 22  . 
B.  21; 22  . 
C. 19; 22  . 
D.  19; 20  . 
Câu 132: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vng góc thành hai đường thẳng vng góc. 
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
C. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệ. 
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. 


Câu 133: Cho vectơ  v  ( 2;3)  và điểm E  2;1 . Ảnh của điểm  E  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  
là:
A.  2;7  . 


B.  6;5  . 

C.  7; 2  . 
D.  0;4  . 

Câu 134: Trong mặt phẳng  Oxy , cho  M  0; 2  , N  2;1 , v  1; 2  .  Ảnh của  M , N  qua phép  Tv  lần 
lượt biến thành  M , N   thì độ dài  M N   là 
C. 11 . 
D. 5 . 

Câu 135: Trong  mặt  phẳng  Oxy ,   cho  B  3; 6  , v   5;  4  .   Tìm  tọa  độ  điểm  C   sao  cho 
A. 13 . 

B. 10 . 

Tv  C   B  
A. C  8; 10  . 

B. C  2; 2  . 

C. C  2;2  . 
D.  8; 10  . 

Câu 136: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho điểm  A  7 m  2;3 ;  v 12m2 ;6m2  5m ;  B 1  m; 4  . 





Với giá trị nào của  m  thì  Tv  A   B ?

A. m  

1
6 . 

B. m  1 . 

1
C. m   . 
2

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. m  0 . 

13


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 137: Cho tam giác  ABC  vng cân tại  B  có A 1;2  , B  4; 2  .  I  là trung điểm của  AC ,   G  
 1 9 
là trọng tâm của tam giác IBA . Với  v  ;  ,  Tv  I   D . Trọng tâm của tam giác  ABD  
2 2
có tọa độ là

A. Đáp án khác. 


B.  2;3 . 

C.  3;4  . 
D.  4;5  . 

Câu 138: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  cho  u   2;  3 ,  E  2;  1 ,  B  T2u  E  . Ta có: 
A. B  6;  5 . 

B. B  0;  4  . 

C. B  7;    2  . 

Câu 139: Chọn mệnh đề sai 
 
A. Tv  A  B  AB  v . 


C. T2 v  A  B  AB  2v . 

D. B  2;  7  . 

 
B. T v  A  B  BA  v . 


D. T3v  A   B  AB  3v . 

Câu 140: Cho đường tròn   C   có tâm  I  và bán kính  R ,   C    là ảnh của   C   qua  Tv . Chọn mệnh 
đề sai  


 
A. Bán kính của   C    là  R  R . 
B. Tâm của   C    là  I   thỏa  II   v . 




C. Tâm của   C    là  I   thỏa  I I  v . 
D. Tâm của   C    là  I   thỏa  II   v . 

Câu 141: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,   cho  u   2; 3 , E  2; 1 .  Điểm  M   thỏa  Tv  M   E   có 
tọa độ: 
A. M  0;    4  . 
Câu 142: Trong 

mặt 

B. M  0;  4  . 
phẳng 

tọa 

độ 

Oxy ,  

C. M  4;    2  . 

cho  u   2; 3 ,  


D. M  4;  2  . 
và 

đường 

thẳng 

d : x  2 y  0,  Tu  d   d  . Ta có: 
A. d  : x  2 y  0 . 
d  : x  2 y  4  0 . 
Câu 143: Trong 

mặt 

phẳng 

B. d  : x  2 y  2  0 .  C. d  : x  2 y  4  0 .  D.
tọa 

độ 

Oxy ,  

 C  : x2  y 2  4  0,  Tu  C   C  . Ta có: 
2
2
A.  C   : x  y  4  0 .  
2
2

C.  C   : x  y  4 x  6 y  9  0 . 

cho 


u   2; 3   

và 

đường 

tròn 

2
2
B.  C   : x  y  4 x  6 y  13  0 . 
2
2
D.  C   : x  y  4 x  6 y  9  0 . 

 G   M , khi đó:  
Câu 144: Cho tam giác  ABC  có trọng tâm  G,  T
AG
M  là trung điểm cạnh  BC . 
M  trùng với điểm  A . 
M  là điểm thứ tư của hình bình hành  BGCM . 
M  là điểm thứ tư của hình bình hành  BCGM . 

Câu 145: Cho  d :  x  2 y  3  0 ,  v  5; 2  , Tv  d   d ' . Viết phương trình đường thẳng d  . 
A.

B.
C.
D.

A. x  2 y  3  0 . 
B. 2 x  y  3  0 . 
C. x  2 y  12  0 . 

Câu 146: Cho  A  2; 5 ,  v  1;3 , T2v  A   M . Tìm tọa độ điểm  M . 
A. M  0;1 . 

B. M 1; 2  . 

 5 
C. M   ;8  . 
 3 

D. x  2 y  3  0 . 

D. M  2; 4  . 


Câu 147: Cho  M '  4;5  ,  v  2;1 . Tìm tọa độ điểm  M  biết  M   là ảnh của  M  qua  Tv . 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
14


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
A. M  2; 4  . 

B. M  6;6  . 
C. M  2; 4  . 

Câu 148: Cho  M  1; 2  ,  v  3;1 , Tv  M   M ' . Khi đó, tọa độ điểm  M   là 
A.  4;1 . 

D. M  2;6  . 

B.  2;3 . 

C.  4;3 . 
D.  5; 0  . 

Câu 149: Cho  M  3; 5  , N  4;1 ,  Tv  N   M . Tìm tọa độ  v . 




A. v   7; 6  . 
B. v   1; 4  . 
C. v   7; 6  . 
D. v   6;7  . 

Câu 150: Cho  d : 2 x  3 y  11  0 ,  Tv  d   d . Khi đó,  v  có tọa độ là 





A. v   2;3 . 
B. v   2; 3 . 
C. v   3; 2  . 
D. v   3; 2  . 

Câu 151: Cho  d : x  2 y  3  0 ,  v  5; 2  , Tv  d   d  . Viết phương trình đường thẳng  d  . 
A. x  2 y  3  0 . 
B. 2 x  y  3  0 . 
C. x  2 y  12  0 . 

Câu 152: Cho  A  2; 5  ,   v  1;3 , T2v  A  M . Tìm tọa độ điểm  M . 
A. M  0;1 . 

B. M 1; 2  . 

 5 
C. M   ;8  . 
 3 

D. x  2 y  3  0 . 

D. M  2; 4  . 


Câu 153: Cho  M   4;5  ,  v  2;1 . Tìm tọa độ điểm  M  biết  M   là ảnh của  M  qua  Tv . 
A. M  2; 4  . 


B. M  6;6  . 
C. M  2; 4  . 

Câu 154: Cho  M  1; 2  ,  v  3;1 , Tv  M   M  . Khi đó, tọa độ điểm  M   là 
A.  4;1 . 

D. M  2;6  . 

B.  2;3 . 

C.  4;3 . 
D.  5;0  . 

Câu 155: Cho  M  3; 5  , N  4;1 ,  Tv  N   M . Tìm tọa độ  v . 




A. v   7; 6  . 
B. v   1; 4  . 
C. v   7; 6  . 
D. v   6;7  . 

Câu 156: Cho  d : 2 x  3 y  11  0 ,  Tv  d   d . Khi đó,  v  có tọa độ là 




A. v   2;3 . 
B. v   2; 3 . 

C. v   3; 2  . 
D. v   3; 2  . 

Câu 157: Ảnh của  M  2;  3  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v  1;  3  là điểm  M   có tọa độ 
A. 1;    6  . 

B.  1;  6  . 
C.  3;  0  . 
D.  6;    1 . 


Câu 158: Trong mặt phẳng cho véc tơ  v . Phép tịnh tiến theo véc tơ  v  là phép biến hình biến mỗi 
điểm  M  thành  M   sao cho: 




 
 
A. MM   v . 
B. MM   2v . 
C. MM   v . 
D. M M  v . 

Câu 159: Qua phép tịnh tiến vectơ  u , đường thẳng  d  có ảnh là đường thẳng  d  . Ta có:  

A. d   trùng với  d  khi  d  song song với giá của  u . 

B. d   trùng với  d  khi  d  vng góc với giá của  u . 


C. d   trùng với  d  khi  d  cắt đường thẳng chứa  u . 

D. d   trùng với  d  khi  d  song song hoặc trùng với giá của  u . 

Câu 160: Cho hình bình hành  ABCD . Phép tịnh tiến vectơ  u  biến hình bình hành  ABCD  thành 
ABCD  khi: 
 
 
 
 
A. u  AB . 
B. u  AD . 
C. u  AC . 
D. u  0 . 

Câu 161: Cho hình bình hành  ABCD . Phép tịnh tiến vectơ  u  biến đoạn  AB  thành  DC  khi: 
 
 
 
 
A. u  AB . 
B. u  AD . 
C. u  AC . 
D. u  0 . 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
15


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489

Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>

Câu 162: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,   cho  v   5;  2    đường  thẳng  d  có  phương  trình 
2 x  6 y  5  0.  Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép 

tịnh tiến theo vectơ  v .   
A. d : 2 x  6 y  17  0. .   
B. d  : 2 x  6 y  17  0. . 

C. d  : 2 x  6 y  17  0. .   

D. d  : 2 x  6 y  17  0. . 

Câu 163: Trong  mặt  phẳng  Oxy  cho  đường   C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.   Viết  phương  trình 

đường tròn   C    là ảnh của đường tròn   C   qua phép tịnh tiến theo vectơ  u   2; 3 .   
2

A.  x  2   y 2  9. . 
2

C. x 2   y  2   9. . 

2

 


B. x 2   y  2   9. . 

 

D.  x  2    y  2   9. .

2

2


Câu 164: Gọi (∆’) là ảnh của đường thẳng  () : x  y  1  0  qua phép tịnh tiến theo  a  (1;1) . Tọa 

độ giao điểm M của (∆’) và  ( d ) : 2 x  y  3  0 là 
A. M = (-2;1). 
B. M = (2;-1). 
C. M = (2;1). 

Câu 165: Phép tịnh tiến theo  v 1; 3   biến điểm  E  4,5  thành điểm
A. A  5,2  . 

B. B  5, 2  . 

C. C  0, 2  . 

D. M = (-2;-1). 
D. D  3, 2  . 

Câu 166: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó
A. Có vơ số. 

B. Chỉ có một. 
C. Chỉ có hai. 
D. Khơng có. 

Câu 167: Cho  v  1;5   và điểm  M   4;2  . Biết  M   là ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  Tv . Tìm  M   
A. M  5; 3 . 

B. M  3;5 . 

C. M  3;7  . 

D. M  4;10  . 

Câu 168: Cho hình bình hành  ABCD , chọn phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến đường thẳng 
AB  thành  DC ,  biến đường thẳng  AD  thành đường thẳng  BC.  



A. AB . 
B. BC . 
C. AC . 
D. Khơng  có 
phép nào. 

Câu 169: Cho  A  3;2  ;  v  2;4  .  A  là ảnh của điểm nào sau khi thực hiện phép tịnh tiến  Tv ?
A. A  1;6  . 

B. A  5; 2  . 

C. A 1;6  . 

D. A  5;2  . 

Câu 170: Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,   cho  v  2;3   và  đường  thẳng  d   có  phương  trình 
3 x  5 y  3  0 . Viết phương trình của đường thẳng  d   là ảnh của  d  qua phép tịnh tiến 
Tv . 

A. 3 x  5 y  24  0 . 
3x  5 y  6  0 .

B. 3 x  5 y  24  0 . 

C. 3 x  5 y  24  0 . 

D.

 x  x  3
Câu 171: Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho  F  M   M ; trong đó  M  x; y  ;  M   x; y   và  

 y  y  3
Tìm ảnh của 3 điểm  A 1;2  ; B  1;2  ; C  2; 4  .   
A. A  2;5  ; B  4;5  ; C 1; 1 . 

B. A 1; 5  ; B  7;6  ; C  3;1 . 

C. A  2;5 ; B  4;5  ; C   1; 1 . 

D. A 1; 5  ; B  7; 6  ; C  3;1 . 

Câu 172: Trong  mp  Oxy,   cho  2  điểm  A(2;  4),  B 1; 0  ,   phép  tịnh  tiến  theo  OA   biến  điểm  B  
thành  B,  khi đó  B   có tọa độ là:

A. ( 1; 4). 
B. (3; 4). 

C. (3; 4). 

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. kết quả khác. 

16


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2

2

Câu 173: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn   x  8    y  3  7 . Ảnh của đường tròn đó qua 

phép tịnh tiến theo vec tơ  v(5;7)  là
2

2

2

2


A.  x  4    y  3  7 . 

2

2

B.  x  13   y  10   7 . 
2

C.  x  7    y  5   7 . 

2

D.  x  3   y  4   7 . 

Câu 174: Điểm nào sau đây là ảnh của  M  4;5  qua phép tịnh tiến theo  v 1; 3
A. A  5;2  . 

B. B  5; 8  . 

C. C  0;2  . 

D. D   5; 8 . 

Câu 175: Điểm  M  2;4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  1; 7 
A. A  -3;11 . 

B. B 1;3 . 


C. C 1;11  

 D. D   3; 3 . 

Câu 176: Nếu  phép  tịnh  tiến  biến  điểm  A  3; 2  thành  điểm  A 1;4  thì  nó  biến  điểm  B 1; 5
thành điểm
A. B  1;1 .  

B. B  4; 2  .  

C. B  4; 2  .  

D. B 1; 1 . 

Câu 177: Cho  đường  thẳng: 2x – y – 1  0 .  Ảnh  của  d   qua  phép  tịnh  tiến  theo  vecto  v  1; 2    là 
đường thẳng nào sau đây.   
A. 2 x  y  5  0 .   
B. x  2 y  6  0 . 

C. 2 x  y  1  0 . 
D. 2 x  y  3  0 . 

Câu 178: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 6,-6) qua phép tịnh tiến theo  v  1; 2 
A. A  9; 8 . 

B. B  7; 8  . 

C. C  5; 4   

 D. D     4;8  . 


Câu 179: Điểm M ( 1, 5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  1; 7 
A. A  3;11 . 
B. B 1;3 . 
C. C  2; 2   
 D. D  3; 3 . 
Câu 180: Nếu  phép  tịnh  tiến  biến  điểm  A(  2 ;3)  thành  điểm  A’(  3,  5)  thì  nó  biến  điểm  B(  2,  -4) 
thành điểm
A. B  4;1 .  
B. B  4; 2  .  
C. B  4; 2  .  
D. B  3; 2  . 

Câu 181: Cho  đường  thẳng:  x  2 y  1  0 .  Ảnh  của  d  qua  phép  tịnh  tiến  theo  vecto  v 1; 2    là 
đường thẳng nào sau đây. 
A. x  2 y  2  0 .   
B. x  2 y  6  0 . 
C. 2 x  3 y  1  0 .  D. 2 x  3 y  1  0


Câu 182: Phép tịnh tiến theo  u (a; b) biến điểm  M  x; y  thành điểm  M  x; y  . Biểu thức tọa độ của 



phép tịnh tiến theo  u  là:
x'  x  a
x'  x  a
x'  a  x
 x '  ax
A. 


B. 

C. 

D. 

y'  y b
y'  y b
y'  b  y
 y '  by
Câu 183: Hợp thành của hai phép tịnh tiến  Tu  và  Tv  là một phép đồng nhất khi và chỉ khi




A. Hai vecto  u  và  v  vng góc với nhau. 
B. Hai vecto  u  và  v  ngược hướng. 
  
  
C. u  v  0 . 
 
D. u  v  0 . 
Câu 184: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A  3; 2   thành điểm  A '  2;3   
thì nó biến điểm  B  2;5   thành
A. B '(1;6) . 

B. B '(5; 2) . 

C. B '(1;1) . 


D. B '(5;5) . 

Câu 185: Cho điểm  M 1; 2  . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto  u (3;5)   là:
A.  2;3 . 

B.  4; 7  . 

C.  2; 3 . 

D.  4;7  . 

Câu 186: Cho  x  2 y  2  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto  u (2; 3)  là:
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
17


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. 2 x  y  6  0 . 
B. x  2 y  6  0 . 

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
C. 2 x  y  6  0 . 
D. x  2 y  6  0 . 

Câu 187: Cho đường thẳng  d : x  5 y  1  0 phép tịnh tiến theo vecto  v biến đường thẳng  d thành 
chính nó thì. 

 




A. v (1; 2) . 
B. v (5;1) . 
C. v (1; 5) . 
D. v (1; 2) . 

Câu 188: Điểm nào sau đây là ảnh của  M  4, 2  qua phép tịnh tiến theo  v  1;3
A. A  3;0  . 

B. B  5; 6  . 

C. C  0; 2   

 D. D  3;1 . 

Câu 189: Điểm  M  2;4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ  v  2; 5 
A. A  0; 1 . 

B. B 1;3 . 

C. C  3;1  

 D. D  4;9  . 

Câu 190: Nếu phép tịnh tiến biến điểm  A 1; 2  thành điểm  A  3; 4  thì nó biến điểm  B  2; 1 thành 
điểm

A. B  4;1 .  

B. B  4; 2  .  

C. B  4; 2  .  


Câu 191: Điểm nào sau đây là ảnh của  M  2; 3 qua phép tịnh tiến theo  v  1; 2 

D. B 1; 4  . 

A. A  3; 5  . 
B. B  7; 8  . 
C. C 1; 1  
 D. D  4;8 . 
Câu 192: Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng 
với nó. 
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó. 

Câu 193: Cho  đường  thẳng: x  2 y  2  0 .  Ảnh  của  d qua  phép  tịnh  tiến  theo  vecto  v  3; 2    là 
đường thẳng nào sau đây. 
A. x  2 y  2  0 . 
B. x  2 y  6  0 . 

C. 2 x  3 y  1  0 . 

A. A 1; 3 . 


C. C  3; 9   

D. x  2 y  3  0 . 

Câu 194: Điểm  M  2; 6  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ  v 1; 3
B. B 1; 9  . 

 D. D  4; 8 . 

Câu 195: Nếu  phép  tịnh  tiến  biến  điểm  A 1;2  thành  điểm  A  3;5  thì  nó  biến  điểm  B 1; 5  
thành điểm
A. B  3; 2  .  

B. B  3;3 .  

C. B  2; 3 .  
D. B  2;0  . 

Câu 196: Cho  A  3, 0  ;  B  2, 4  ;  C  4,5 . Phép tịnh tiến theo vec tơ  v  biến tam giác ABC thành 
tam giác ABC  . G là trọng tâm tam giác  ABC  . Tọa độ trọng tâm tam giác  ABC   
A.  0; 7  . 

B.  0;7  . 

C.  7;0   
 D.  7;0  . 


Câu 197: Cho  ABC A(2;5), B(6;1), C (4; 3) và  v  ( 20, 21) . Phép tịnh tiến theo  v  biến  ABC

thành  A ' B ' C ' . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp  A ' B ' C ' là
A.  19; 22  . 

B.  21; 22  . 

C. 19;22   

 D.  19; 20  . 

Câu 198: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  A(1; 4) . Phép tịnh tiến theo véctơ  v  (2;3) biến điểm A 
thành điểm có tọa độ là
A. (7;3) . 
B. (3;7)  
C. (1;1)  
D. (1; 1) . 

Câu 199: Phép tịnh tiến theo  v  biến điểm  A 1;3 thành điểm  A 1;7  . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh 

tiến  v ?  




A. v   0; 4  . 
B. v   4; 0  . 
C. v   0; 4  . 
D. v   0;5 . 
Câu 200: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  nếu phép tịnh tiến biến điểm  A  3; 2   thành điểm  A '  2;3   
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />

18


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
thì nó biến điểm  B  2;5   thành
A. B '(1;6) . 

B. B '(5; 2) . 

C. B '(1;1) . 

D. B '(5;5) . 

Câu 201: Trong măt phẳng  Oxy  cho điểm  A 1;2  . Phép tịnh tiến theo véc-tơ  v  1; 2   biến điểm 

A  thành điểm nào? 
A. B  0;0  . 

B. D 1; 4  . 

C. M  2;4  . 

D. C  2;6  . 




Câu 202: Gọi   d   là ảnh của đường thẳng     : x  y  1  0  qua phép tịnh tiến véc-tơ  a  1;1 . 
Tọa độ giao điểm  M  của đường thẳng    d   và đường thẳng   d1  :2 x  y  3  0  là  
A. M  2;1 . 

B. M  2;  1 . 

C. M  2;1 . 

D. M  2;  1 . 

B.  3;0  . 

C.  6;  1 . 

D.  1;6  . 


Câu 203: Ảnh của điểm  M  2;  3  qua phép tịnh tiến theo véc-tơ  v  1;3   là điểm  M   có tọa độ 
là  
A. 1;  6  . 


Câu 204: Cho  v   4;2   và đường thẳng   : 2 x  y  5  0 . Hỏi    là ảnh của đường thẳng nào 
dưới đây qua phép tịnh tiến  Tv  ? 
A.  :2 x  y  13  0 . 

B.  : x  2 y  9  0 . 

C.  :2 x  y  15  0 .  D.


 :2 x  y  15  0 . 



Câu 205: Cho  v   3;3  và đường tròn   C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của đường tròn   C   
là đường tròn có phương trình là  
2

2

B.  x  4    y  1  9 . 

2

2

D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 . 

A.  x  4    y  1  4 . 
C.  x  4    y  1  9 . 

2

2

 

  biến  
Câu 206: Cho hình bình hành  ABCD . Phép tịnh tiến  T
DA


A. B  thành  C . 
B. C  thành  A . 
C. C  thành  B . 
D. A  thành  D . 



Câu 207: Cho hình bình hành  ABCD . Phép tịnh tiến  TAB  AD   biến điểm  A  thành điểm 
A. A  đối xứng với  A  qua  C . 
C. O  là giao điểm của  AC  và  BD . 

B. A  đối xứng với  D  qua  C . 
D. C . 

 

Câu 208: Cho đường tròn   C   có tâm  O  và đường kính  AB . Gọi    là tiếp tuyến của   C   tại 
  biến    thành  
điểm  A . Phép tịnh tiến  T
AB

A. Đường kính của   C   song song với    . 

B. Tiếp tuyến của   C   tại điểm  B .   

C. Tiếp tuyến của   C   song song với  AB . 

D. Cả ba đường trên đều khơng đúng. 




Câu 209: Tìm ảnh của (d ) : 2 x  3 y  1  0  qua phép tịnh tiến theo  v  (2;5).  
A. 2 x  3 y  20  0 . 

B. 2 x  3 y  18  0 . 

C. 2 x  3 y  17  0 . 

D.

2 x  3 y  16  0 . 
Câu 210: Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x  2) 2  ( y  3) 2  16  qua phép tịnh tiến theo 

v  (1; 2) . 
2

2

2

2

A.  x  3   y  2  16 . 
C.  x  5   y  3  16 . 

B. ( x  3)2  ( y  5) 2  16 . 
2

 


2

D.  x  3   y  5  16 . 



Câu 211: Trong mặt phẳng  Oxy  cho hai điểm  A  2;  4  ,  B 1;0  . Phép tịnh tiến theo véc-tơ  OA  
biến điểm  B  thành điểm  B  có tọa độ là 
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
19


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A.  1; 4  . 

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
B.  3;  4  . 

C.  3;  4  . 

D. Kết quả khác. 

Câu 212: Trong mặt phẳng  Oxy  có  Tu  M   M1 ,  Tv  M1   M 2 . Để  Tw  M   M 2  thì  w  có quan 

hệ gì với  u, v ?   
  

  
  
  
A. w  u  v . 
B. w  u  v . 
C. w  u.v . 
D. w  v  u . 
Câu 213: Cho  F  M   M  với  M  x; y   và  M   x  3; y  5  . Tìm tọa độ véc-tơ  tịnh tiến của 
phép biến hình trên? 
A.  3,5  . 

B.  3, 5  . 

C.  3,5  . 

A.  2;3 . 

B.  4; 7  . 

C.  2; 3 . 

là 
A. x  2 y  6  0 . 


B. x  2 y  6  0 . 

C. 2 x  y  6  0 . 

D.  3, 5  . 


Câu 214: Cho điểm  M 1; 2  . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto  v   3; 5   là 
D.  4;7  . 

Câu 215: Cho  d : x  2 y  2  0 . Ảnh của đường thẳng  d   qua phép tịnh tiến theo vecto  v   2; 3   
D. 2 x  y  6  0


Câu 216: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho phép tịnh tiến theo  v  1; 3  , biến đường tròn 

 C  : x2  y 2  2 x  4 y  1  0 , thành đường tròn   C ' có phương trình 
A.  C '  :  x  2    y  1  6 . 

2

2

B.  C '  :  x  2    y  5   9 . 

2

2

2

2

2

2


C.  C '  :  x  1   y  2   36 . 

 

D.  C '  :  x  1   y  2   6 . 

Câu 217: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng  () : x  y  1  0  qua phép tịnh tiến theo  a  (1; 1) . Tọa 
độ giao điểm  M  của (d) và  (d1 ) : 2x  y  3  0  là? 











 



C. M  0; 3 . 
D. M  0; 3 . 

Câu 218: Ảnh của điểm  A  1; 3  qua phép tịnh tiến theo  u  4;2  có tọa độ là? 
A. M  4; 5 . 


B. M  4;5 . 

 





















B. 5; 1 . 
C. 3; 5 . 
D. 5;1 . 

Câu 219: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  v  1, 2  , điểm  M  2;  3 . Ảnh của  M  qua phép 


tịnh tiến theo vec tơ  v  là điểm nào trong các điểm sau ? 
A. 3;5 . 

A.  3;  5 . 

B.  3;  1 . 

C.  1;1 . 

Câu 220: Cho hình bình hành  ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?  
 (C ) . 
 ( A) . 
A. B  T
B. B  T
C. B  TCD
(C ) . 
AD
DA

D. 1;1 . 
 (C ) . 
D. D  T
AB

Câu 221: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M 1; 2  . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến 

theo véc-tơ  v   3; 2   là 
A. M   4; 4  . 

B. M   2; 4  . 

C. M   4; 4  . 
D. M   2; 0  . 

Câu 222: Trong mặt phẳng Oxy cho  B(3; 6)  và  v (5;  4) . Tìm tọa độ điểm C sao cho  Tv (C )  B.  
A. C (8;  10) . 

B. C (2;  2) . 

C. C (2; 2) . 

D. C (8;10) . 

Câu 223: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng   : x  2 y  3  0 . Ảnh của đường thẳng    qua 

phép tịnh tiến theo  u   2;3  có phương trình là 
A. 2 x  y  5  0 . 

B. x  2 y  7  0 . 

C. x  2 y  4  0 . 

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. x  2 y  5  0 . 

20


Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 224: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm  A 1;6  ,  B  1;  4  . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và 

B qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;5 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. ABCD là hình thang.   
B. ABCD là hình bình hành.   
C. ABDC là hình bình hành. 
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. 

Câu 225: Phép tịnh tiến theo  v  3; 2   biến điểm  M  1; 2  thành điểm 
A. M   0; 2  . 

B. M   2; 4  . 
C. M   0; 2  . 
D. M   2;0  . 

Câu 226: Cho phép tịnh tiến theo  v  biến điểm  M   thành điểm  M   , đẳng thức nào sau đây đúng? 
 


 


A. MM   v . 
B. MM '  v . 
C. M M  v . 
D. MM   kv . 


Câu 227: Phép tịnh tiến theo v  4; 5  biến điểm  M  1; 1 thành điểm 
A. M   3;4  . 

B. M   3; 4  . 

C. M   5;7  . 
D. M   3; 6  . 

Câu 228: Cho điểm  M   2; 3 . Phép tịnh tiến theo  v  4; 5  biến điểm  M   thành điểm  
 
A. M  6; 2  . 
B. M  6;5 . 
C. M  6; 8 . 
D. M  4;8 . 

Câu 229: Cho đường thẳng  : 3x  2 y  1  0  và  v  2;1 .   là ảnh của   qua phép tịnh tiến theo 

v  2;1 . Đường thẳng  là 
A. x  2 y  11  0 . 

B. 3x  2 y  8  0 . 

C. 3x  2 y  3  0 . 

D.

3x  2 y  8  0 . 

Câu 230: Cho  v  2;1 và đường thẳng  : 2 x  y  5  0 . Ảnh của   qua  Tv  là đường thẳng  
A.  : 2 x  y  0  0 .  B.  : x  2 y  9  0 .  C.  : 2 x  y  15  0 .  D.

 : 2 x  y  15  0 . 

Câu 231: Cho  v  4; 4  và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua  Tv  là đường 
tròn   C '  có phương trình là  
2

2

2

2

A.  x  4    y  1  9 . 

2

2

B.  x  4    y  1  4 . 
2

 

2

C.  x  4    y  1  9 . 
D.  x  5    y  2   9 . 

Câu 232: Cho vec-tơ  v  ( 2;3)  và điểm  E  2;1 . Ảnh của điểm  E   qua phép tịnh tiến theo vectơ 


v  là 
A.  2;7  . 

B.  6;5  . 

C.  7;  2  . 
D.  0; 4  . 


Câu 233: Cho hình bình hành ABCD ,  phép tịnh tiến vectơ  BC  biến  AB  thành 




A. AD.  
B. CD . 
C. DC . 
D. AB . 
Câu 234: Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A  4;5 . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào trong các điểm sau 

qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  2;1 ? 
A. B  3;1 . 

B. D  4;7  . 

C. E  2;4  . 

D. C 1;6 . 

Câu 235: Giả sử  Tv  M   M  . Chọn đáp án sai:

 
A. MM   v .  
B. M  Tv  M  .

 

C. MM  cùng hướng với  v .
D. M M  v .
Câu 236: Giả sử  Tv  M   M ; Tv  N   N   . Mệnh đề nào sau đây sai?
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
21


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
 
 
A. M N   MN
B. MM   NN 
C. MM   NN 
D. MNN M   là hình bình hành

Câu 237: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho vectơ  v  a; b  . Với mỗi điểm  M  x; y   ta có 

M   x; y  là ảnh của  M  qua phép tịnh tiến theo vectơ  v . Khi đó:

 x  x  a
 x  x  a

 x  x  a
A. 
B. 
C. 
 y  y  b
 y  y  b
 y  y  b
Câu 238: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 239: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 240: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2


Câu 241: Cho hình bình hành  ABCD  . Phép tịnh tiến  TDA  biến:

 x  a  x
D. 
 y  b  y
D.Vơ số
D.Vơ số
D.Vơ số


A.B thành C
B.C thành A
C.C thành B
D.A thành D



Câu 242: Cho hình vng  ABCD . Phép tịnh tiến  TAB  AD  biến điểm  A  thành điểm:
A. A  đối xứng với  A  qua  C . 
B. A  đối xứng với  D  qua  C .  
C. O  là giao điểm của  AC  và  BD . 
D. Điểm  C .
Câu 243: Cho hình bình hành  ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng  AB  thành 
đường thẳng  CD  và biến đường thẳng  AD  thành đường thẳng  BC ?
A. 0
B. 1
C. 2
D.Vơ số


Câu 244: Trong mặt phẳng Oxy cho   v 1;2   và điểm  M  2;5 . Ảnh của  M qua phép tịnh tiến  v  là:
A.  1; 3

B.  3;1
C.  3;7 
D. 1;3


Câu 245: Trong mặt phẳng  Oxy  cho  v  1;2   và điểm  M  2;1 . Ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  v  
là:

A.  1; 3

B.  3;1
C.  3; 1
D. 1;3


Câu 246: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v  3;2   và điểm  M  3;2  . Ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  v  
là:
A.  6;4 

B.  3;2 
C.  0;0 
D. 1;1


Câu 247: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v  2;1  và điểm  M  5;2  . Ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  v  
là:
A.  7; 1

B.  3;3
C.  7;1
D.  3; 3


Câu 248: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v  5;7   và điểm  M  3;0 . Ảnh của  M  qua phép tịnh tiến  v  
là:
 7

A.  2;7 


B.  8;7 
C.  0;3
D. 1; 
 2

Câu 249: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v  2;1  và điểm  A  4;5 . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào sau đây 

qua phép tịnh tiến  v  :
A. 1;6 

B.  2;4 
C.  4;7 
D.  6;6 

Câu 250: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v 1;6   và điểm  A 1;9  . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào sau đây 

qua phép tịnh tiến  v  :
A.  3;0

B.  3;6

C.  0;3

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D.  2;15

22



Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>

Câu 251: Trong mặt phẳng  Oxy cho   v  2;5  và điểm  A  5; 3 . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào sau 

đây qua phép tịnh tiến  v  :
A.  3; 8

B.  3; 6 
C.  7;2 
D.  3;8

Câu 252: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v  2;3  và điểm  A 1; 3 . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào sau 

đây qua phép tịnh tiến  v  :
A.  3;6

B.  3; 6 
C.  1;0 
D.  3;6 

Câu 253: Trong mặt phẳng  Oxy cho  v 1;1  và điểm  A 1;1 . Hỏi  A  là ảnh của điểm nào sau đây 

qua phép tịnh tiến  v  :
A. 1;1
B.  2;2

C.  1;0 
D.  0;0 
Câu 254: Trong mặt phẳng  Oxy cho  M  0;2  , M   3;3  và  Tv  M   M  . Khi đó tọa độ của vec tơ 

v  là:
A.  3; 1

B.  3;5

C.  3;1

3 5



D.  ; 
2 2




Câu 255: Trong mặt phẳng  Oxy cho  M  3;2  , M   2;5  và  Tv  M   M  . Khi đó tọa độ của vec tơ 

v  là:
A.  3; 1
B.  3;5
C.  5; 3
D.  5;3
Câu 256: Trong mặt phẳng  Oxy cho  M  2;2  , M   4;6   và  Tv  M   M  . Khi đó tọa độ của vec tơ 


v  là:
A. 1;2 
B.  2;4
C.  4;2 
D.  2; 4 
Câu 257: Trong mặt phẳng  Oxy cho  M  4;3 , M   2;3  và  T2v  M   M  . Khi đó tọa độ của vec 

tơ  v  là:
A.  6;0 
B.  2;6 
C.  3;0 
D.  12;0 

Câu 258: Cho đường thẳng  d : x  5 y  1  0  và vectơ  v  4;2  . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh 

tiến  v  có phương trình là:
A. x  5y  15  0
B. x  5y  15  0
C. x  5y  6  0
D. 5x  y  0

Câu 259: Cho đường thẳng  d : 2 x  3 y  2  0  và vectơ  v  5;7  . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh 

tiến  v  có phương trình là:
A. 2x  3y  29  0
B. 2x  3y  29  0
C. 2x  3y  33  0
D.
2x  3y  33  0



Câu 260: Cho đường thẳng  d : x  3 y  2  0  và vectơ  v 1;1 . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh tiến 

v  có phương trình là:
A. x  3y  6  0
B. x  3y  2  0
C. x  3y  6  0
D. 3x  y  4  0

Câu 261: Cho đường thẳng  d : x  y  2  0  và vectơ  v  3;2  . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh tiến 

v  có phương trình là:
A. x  y  6  0
B. x  y  2  0
C. x  y  1  0
D. x  y  1  0

 x  1  2t
Câu 262: Cho đường thẳng  d : 
 và vectơ  v  0;1 . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh tiến 
 y  1  t

v  có phương trình là:
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
23


ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489

/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. x  2 y  1  0
B. x  2 y  1  0
C. 2 x  y  2  0
D. 2 x  y  5  0

x2 y
Câu 263: Cho đường thẳng  d :
  và vec tơ  v  1;2  . Khi đó ảnh của  d  qua phép tịnh tiến 
1
4

v  có phương trình là:
A. x  4y  6  0
B. 4x  y  2  0
C. 4x  y  6  0
D. 4x  y  2  0

Câu 264: Cho  v  3;3  và đường tròn   C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0  . Ảnh của   C   qua  Tv  là:
2

2

2

2

A.  x  4    y  1  4

2


2

B.  x  4    y  1  9

C.  x  4    y  1  9
D. x 2  y2  8x  2y  4  0

Câu 265: Cho  v  2;1  và đường tròn   C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0  . Ảnh của   C   qua  Tv  là:
2

2

A.  x  3  y 2  4

B.  x  3  y 2  4

2

C.  x  3  y 2  2
D. x 2  y2  2x  4y  1  0

2
Câu 266: Cho  v  3; 1  và đường tròn   C  :  x  4   y 2  16  Ảnh của   C   qua  Tv  là:
2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

B.  x  2    y  3  12

2

2

D.  x  10    y  15  12

A.  x  1   y  1  16

2

2

B.  x  1   y  1  16
2


2

C.  x  7    y  1  16
D.  x  7    y  1  16

2
2
Câu 267: Cho  v  4; 3  và đường tròn   C  :  x  2    y  4   16  .  Ảnh của   C   qua  Tv  là:
A.  x  1   y  1  16

2

2

B.  x  1   y  6   16
2

2

2

2

C.  x  6    y  1  16
D.  x  6    y  1  16

2
2
Câu 268: Cho  v  6;9   và đường tròn   C  :  x  4    y  6   12  Ảnh của   C   qua  Tv  là:

A.  x  3   y  2   12
C.  x  2    y  3  12
Câu 269: Cho elip   E  :

 x  2

2

2


x2 y 2

 1  và vectơ  v  2;1 . Ảnh của   E   qua phép tịnh tiến  Tv  là:
16 9

 y  1

2

16

1

 x  2

2

9


B.



 y  1

2

1
16
9
x2 y2
x2  2 y2  1
C.

1
D.

1
4
4
16
9

Câu 270: Cho đường cong   C  : 2 x 2  4 y 2  1  và vectơ  v 1; 2  . Ảnh của   C   qua phép tịnh tiến 
A.



2


Tv  là:

A. 2 x 2  4 y 2  4 x  16 y  17  0
C. 2 x 2  4 y 2  4 x  16 y  17  0
Câu 271: Cho hypebol   H  :
A.

 x  1

2



B. 2 x 2  4 y 2  4 x  16 y  17  0
D. 2 x 2  4 y 2  4 x  16 y  17  0


x2 y 2

 1  và vectơ  v  1;1 . Ảnh của   H  qua phép tịnh tiến  Tv  là:
9
1

 y  1

2

1


9
1
2
2
x  1  y  1


1
C.
9
1

 x  1

2

B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />


 y  1

2

1
9
1
2
2
x  1  y  1



1
D.
9
1
B.

24


×