Giỏ bỏn file word bi ging ny l 50.000 vn.
Hỡnh thc thanh toỏn:
Th co: VIETTEL mnh giỏ 50.000 vn.
Gi mó th, v s seri n s in thoi
0946798489
Cỳ phỏp tin nhn:
{S sờri}-{mó th}-{email nhn ti liu}.
Vớ d:
Sau 5 10 phỳt, bn s nhn c ti liu
trong hp th n email ca bn.
318 CÂU HỏI
TRắC NGHIệM
PHéP TịNH TIếN
toán 11
Nguyễn bảo vương
Biên soạn và sưu tầm
Chúc các em học sinh học tập tốt. Theo dõi fb: />để nhận nhiều tài liệu bổ ích.
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
phÐp tÞnh tiÕn
kiÕn thøc cÇn nhí.
1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' sao cho
MM ' v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .
Phép tịnh tiến theo vectơ v được kí hiệu là Tv .
v
Vậy thì Tv M M ' MM ' v
Nhận xét: T0 M M
2. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y và v a; b .
M
M’
x ' x a
x ' x a
(*).
y ' y b
y ' y b
Gọi M ' x '; y ' Tv M MM ' v
Hệ * được gọi là biểu thức tọa độ của Tv .
3. Tính chất của phép tịnh tiến.
Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
a. bµi tËp tr¾c nghiƯm (cã ®¸p ¸n)
Câu 1.
Qua phép tịnh tiến T theo véctơ u 0 , đường thẳng d biến thành d ' . Trong trường hợp
nào thì d trùng với d ' .
A. d song song với giá của u.
B. d khơng song song với giá của u.
C. d vng góc với giá của u.
D. Khơng có.
Câu 2.
Qua phép tịnh tiến T theo véctơ u 0 , đường thẳng d biến thành d ' . Trong trường hợp
nào thì d song song với d ' .
A. d song song với giá của u.
B. d khơng song song với giá của u.
C. d vng góc với giá của u.
D. Khơng có.
Câu 3.
Trong mặt phẳng Oxy cho v 1; 2 và điểm 2;5 . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến
v là:
A. 1;6 .
Câu 4.
Câu 5.
B. 3;1 .
C. 3;7 .
D. 4;7 .
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 . Để phép tịnh
tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là véctơ nào sau đây:
A. v 1; 2 .
B. v 2;1 .
C. v 2; 1 .
D. v 0;1 .
Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong
các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
1
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. 1;6 .
B. 2; 4 .
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
C. 4;7 .
D. 3;1 .
Câu 6.
biến:
Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
DA
Câu 7.
A. B thành C .
B. C thành A.
C. C thành B.
D. A thành D.
Cho v 2;1 và đường thẳng d : 2 x y 1 0. Ảnh của d qua Tv là d ' :
Câu 8.
A. 2 x y 4 0.
B. x y 2 0.
C. 2 x y 4 0.
D. 2 x y 4 0.
Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là
C ' :
2
2
2
2
2
2
2
2
A. x 4 y 1 4.
Câu 9.
2
2
2
2
B. x 2 y 3 4.
C. x 2 y 3 4.
D. x 2 y 3 4.
Cho v 0;1 và đường thẳng d : x y 1 0. Ảnh của d qua Tv là d ' :
A. x y 2 0.
Câu 11.
2
C. x 4 y 1 9.
D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0.
2
2
Cho v 1; 1 và đường tròn C : x 1 y 2 4. . Ảnh của C qua Tv là C ' :
A. x 2 y 1 4.
Câu 10.
2
B. x 4 y 1 9.
B. x y 2 0.
C. x y 2 0.
D. x y 2 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tọa độ vectơ v sao cho Tv M M ' trong đó
M 10;1 , M ' 3;8 .
A. v 13;7 .
B. v 7;13 .
Câu 12.
C. v 2; 1 .
D. v 3;17 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm tọa độ vectơ v sao cho Tv M M ' trong đó
M 5; 2 , M ' 3; 4 .
A. v 2; 2 .
B. v 2; 2 .
Câu 13.
C. v 2; 1 .
D. v 3;7 .
1
C. m .
2
3
D. m .
2
Cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 và v m;1 . Tìm m để phép tịnh tiến Tv biến
d thành chính nó:
A. m 1.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
B. m 2.
.
.
Cho ba điểm A 2; 1 , B 3; 2 , C 0;1 và đường tròn C : x 2 y 2 4 x 6 y 2 0.
Cho điểm M di động trên đường tròn C . Biết quỹ tích của điểm N thỏa mãn
MN 2 MA 3MB 5MC là đường tròn T có tâm I a; b và bán kính R c. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
Câu 17.
A. a b c 7 34
B. a b c 7 15.
C. a b c 7 15.
D. a b c 7 2 15.
2
2
Tìm m để C : x y 4 x 2my 1 0 là ảnh của đường tròn
2
2
C ' : x 1 y 3 9 qua phếp tịnh tiến theo vecto v 3;5 .
A. m 2.
B. m 2.
C. m 3.
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. m 3.
2
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 18.
Câu 19.
Cho parabol P : y x 2 mx 1 . Tìm m sao cho P là ảnh của qua phép tịnh tiến theo
véctơ v 0;1 .
A. m 1.
B. m 1.
C. m 2.
D. m .
là:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ảnh tam giác FEO qua T
AB
A. ABO.
Câu 20.
B. ODC.
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.
D. OCD.
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 4 y 5 36 và
x x ' a
. Vậy tọa độ v là:
36. là ảnh của C qua
y y ' b
A. v 3; 7 .
B. v 3; 7 .
C. v 3;7 .
D. v 3; 7 .
Trong mặt phẳng Oxy cho v 2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là A ' 4; 1
qua phép tịnh tiến theo véc tơ v.
2
Câu 22.
C. AOB.
2
C ' : x 7 y 2
Câu 21.
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
2
A. A 2;0 .
B. A 1;1 .
A. d ' : 2 x y 1 0.
B. d ' : 2 x 3 y 1 0.
C. A 2;3 .
D. A 0; 2 .
Ảnh d ' của đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 2 là:
C. d ' : 3 x 2 y 1 0. D. d ' : 2 x 3 y 11 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v a; b . Với mỗi điểm M x; y ta có M ' x ' y ' là
ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v. Khi đó MM ' v sẽ cho.
x ' x a
A.
.
y' y b
x ' x a
B.
.
y' y b
x x ' a
C.
.
y y ' b
x x ' a
D.
.
y y ' b
A. A ' 5;7 .
B. A ' 1;6 .
C. A ' 3;1 .
D. A ' 4;7 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 4;5 . Phép tịnh tiến v 1; 2 biến điểm A
thành điểm nào trong các điểm sau đây:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. Vơ số.
2
2
Cho đường tròn C : x 2 y 2 16 và v 3; 4 . Đường tròn C ' là ảnh của
C qua phép Tv . Vậy C ' cần tìm là:
A. C ' : x 5 y 3 16.
2
2
B. C ' : x 5 y 6 16.
2
2
D. C ' : x 4 y 5 16.
C. C ' : x 3 y 6 16.
Câu 27.
2
2
2
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x y 3 0 qua phép tịnh tiến
v 1;3 là:
A. d ' : x 2 y 6 0.
B.
d ' : 2 x y 6 0.
C. d ' : 2 x y 8 0. D. d ' : x 2 y 8 0.
Câu 28.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến
u 1; 2 là:
A. d ' : 2 x y 4 0.
C. d ' : 2 x y 4 0.
d ' : x 2 y 1 0.
D. d ' : x 2 y 4 0.
B.
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
3
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 29.
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2
Cho đường tròn C : x 1 y 2 4. Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vecto
u 1;3 là:
2
A. C ' : x 2 y 3 10.
C. x 2 y z 1 0.
Câu 30.
2
B. C ' : x 2 y 3 4.
D. x y z 4 0.
Cho điểm A 1; 2 và B 0; 1 .Ảnh của đường thẳng Ab qua phép tịnh tiến theo vectơ
u 3; 2 là:
A. d ' : 3x y 1 0. B.
Câu 31.
d ' : 3x y 12 0.
C. d ' : x 3 y 9 0. D. d ' : x 3 y 12 0.
Ảnh của đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ
u 2;1 .
2
2
B. C ' : x 2 y 2 9.
2
2
D. C ' : x 2 y 2 3.
A. C ' : x 4 y 2 9.
C. C ' : x 4 y 2 3.
Câu 32.
Cho ba điểm A 1; 2 ; B 2;3 ; C 6;7 . Giả sử qua phép tịnh tiến theo véctơ u các điểm
A, B, C lần lượt biến thành các điểm A ' 2;0 ; B '; C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C ' 7;5 .
B. B ' 3;5 .
C. u 1; 2 .
D. C ' 7;9 .
Câu 33.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 , B 2; 4 , tọa độ điểm M ' là ảnh của
là:
M 4;3 qua phép tịnh tiến T
AB
Câu 34.
Câu 35.
Câu 36.
Câu 37.
A. M ' 4;3 .
B. M ' 5;10 .
A. B 6;3 .
B. C 6;1 .
C. M ' 3; 4 .
D. M ' 3; 4 .
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 3; 1 , phép tịnh tiến theo v 3; 2 thành điểm nào
sau đây:
C. D 0;3 .
D. E 0; 3 .
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến véctơ AB thành CD với AB CD ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong mặt phẳng cho v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' được gọi là
phép tịnh tiến theo véctơ v thỏa mãn:
A. MM ' v.
B. M ' M v.
C. MM ' kv.
D. M ' M v.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình:
x 2 y 2 x 2 y 3 0. Phép tịnh tiến theo phương của trục hồnh về phía bên trái 3 đơn
vị biến đường tròn C ' thành đường tròn C " có phương trình là:
Câu 38.
A. C " : x 2 y 2 7 x 2 y 9 0.
B. C " : x 2 y 2 5 x 2 y 3 0.
C. C " : x 2 y 2 7 x 2 y 9 0.
D. C " : x 2 y 2 5 x 2 y 3 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;6 , B 1;5 , C 0;2 . gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC . Ảnh của G qua phép tịnh tiến theo AB là:
26 10
A. G ' ; .
3
3
10 26
B. G ' ; .
3
3
10 10
C. G ' ; .
3 3
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
26 26
D. G ' ; .
3
3
4
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 39.
Câu 40.
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C ' , C " có phương trình lần lượt là
x 2 y 2 2 4 y 11 0 và x 2 y 2 6 x 8 y 9 0. Phép tịnh tiến theo véctơ u biến
đường tròn C " thành đường tròn C ' khi đó tọa độ véctơ u là:
A. u 4;6 .
B. u 4; 6 .
C. u 4; 6 .
D. Đáp án khác.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét phép tịnh tiến Tv trong đó v 2;1 , cho đường tròn
2
C : x 2 y 3
2
25. Tìm ảnh của đường tròn C ?
A. C ' : x 2 y 4 25.
2
2
B. C ' : x 2 y 3 25.
2
2
2
D. C ' : x 4 y 4 25.
2
C. C ' : x 3 y 2 25.
Câu 41.
2
B. C ' : x 6 y 3 25.
2
2
D. C ' : x 2 y 1 25.
2
2
2
2
2
2
B. C ' : x 3 y 5 4.
2
C. C ' : x 2 y 5 4.
2
D. C ' : x 2 y 1 4.
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tv M M ' T v M ' M .
B. Tv M M ' Tv M ' M .
C. Tv M M ' Tv M M '.
D. Tv M M ' T v M ' M '.
Cho điểm A 2;5 và véctơ v 3; 2 . Tìm tọa độ của điểm A ' sao cho A là ảnh của
A ' qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. A ' 2;4 .
Câu 45.
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy và véctơ u 1; 2 . Ảnh của đường tròn
2
2
C : x 2 y 3 4 qua phép tịnh tiến véctơ u là:
A. C ' : x 1 y 3 4.
Câu 44.
2
2
C. C ' : x 2 y 1 25.
Câu 43.
2
Tạo ảnh của đườn g tròn C " : x 3 y 1 25 qua phép tịnh tiến theo véctơ
v 3; 2 là đường tròn C ' có phương trình:
A. C ' : x 2 y 1 5.
Câu 42.
2
B. A ' 2; 2 .
C. A ' 5;7 .
D. A ' 5;1 .
Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;3 , C : x 2 y 2 4 x 6 y 4 0. Gọi C " là ảnh
cảu đường tròn C qua phép tịnh tiến Tv . Phương trình C " có dạng:
2
Câu 46.
Câu 47.
Câu 48.
2
2
2
A. C '' : x 4 y 6 9.
B. C '' : x 4 y 6 9.
C. C '' x 2 y 2 9.
D. C '' : x 4 y 2 9.
2
Cho hai đồ thị hàm số y f x x3 3x 1 C và y g x x3 6 x 2 15 x 2 C ' .
Tìm véctơ v a; b sao cho khi tịnh tiến đồ thị C theo véctơ v ta được đồ thị C ' .
A. v 2; 9 .
B. v 2;11 .
C. v 3; 2 .
D. v 9; 2 .
Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến điểm M 1;0 qua v là phép đồng nhất khi:
A. v 1;0 .
B. v 0;1 .
C. v 1;1 .
D. v 0;0 .
2
2
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn C : x m 2 y 3 m 10 và
2
2
C ' : x 4 m y 5 m 10. Biết C ' Tv C . Tìm v.
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
5
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. v 2; 8 .
C. v 3 m; m 1 .
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
B. v 6 2m; 2m 2 .
D. v 6; 2 .
®¸p ¸n tr¾c nghiƯm:
2B
3C
4A
5B
6C
7A
8B
9B
10A
12A
13D
14
15
16B
17B
18D
19B
20D
22D
23A
24A
25C
26B
27C
28D
29B
30B
32A
33C
34B
35A
36D
37D
38C
39B
40D
42B
43A
44C
45C
46B
47D
48A
b. bµi tËp tr¾c nghiƯm (kh«ng cã ®¸p ¸n)
Câu 49: Cho vectơ v ( 2;3) và điểm E 2;1 . Ảnh của điểm E qua phép tịnh tiến theo vectơ v
1A
11A
21A
31A
41B
là:
A. 2;7 .
B. 6;5 .
C. 7; 2 .
D. 0;4 .
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1, 2 ,điểm M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh
tiến theo vec tơ v là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. 3, 5 .
B. 1, 1 .
C. 1,1 .
D. 1,1 .
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua
phép tịnh tiến theo v (1;2)?.
A. Q 3;7 .
B. P 4;7 .
C. M 3;1 .
D. N 1;6 .
Câu 52: Trong mp Oxy , cho 2 điểm A 2; 4 , B 1;0 , phép tịnh tiến theo OA biến điểm B
thành B , khi đó B có tọa độ
A. (1;4) .
B. (3; 4) .
C. (3; 4) .
D. kết quả khác.
Câu 53: Cho v 4; 2 và đường thẳng ' : 2 x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào
qua Tv :
A. : x 2 y 9 0 . B. : 2 x y 15 0 . C. : 2 x y 13 0 . D.
: 2 x y 15 0 .
2
2
Câu 54: Cho v 1; 2 . Đường thẳng d : y x 1 cắt đường tròn C : x y 1 tại hai điểm
M và N . Ảnh của đoạn thẳng MN qua phép tịnh tiến theo véc tơ v có độ dài bằng
B. 2 .
C. 2 2 .
D. 2 .
Câu 55: Trong mặt phẳng cho 2 điểm M 1;1 , N 2;3 . Gọi P, Q lần lượt là ảnh của M , N qua
phép tịnh tiến theo v 2; 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2 2 .
A. MNQP là hình thang.
B. MNQP là hình bình hành.
C. M , N , P, Q thẳng hàng.
D. MNPQ là hình bình hành.
Câu 56: Cho v 1;5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M
A. M 5; 3 .
B. M 3;5 .
C. M 3;7 .
D. M 4;10 .
2
2
Câu 57: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C '
2
2
B. x 4 y 1 9 .
2
2
D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
A. x 4 y 1 4 .
C. x 4 y 1 9 .
2
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
2
6
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 58: Cho v 4; 2 và đường thẳng ' : 2 x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào
qua Tv
A. : 2 x y 13 0 .
: 2 x y 15 0 .
B. : x 2 y 9 0 .
A. 3, 5 .
B. 1, 1 .
C. : 2 x y 15 0 . D.
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1, 2 , điểm M 2, 3 . Ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vec tơ v là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
C. 1,1 .
D. 1,1 .
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua
phép tịnh tiến theo v 1;2 ?
A. Q 3;7 .
B. P 4;7 .
C. M 3;1 .
D. N 1;6 .
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy cho M 0;2 ; N 2;1 ; v 1;2 . Ảnh của M , N qua T v lần lượt
biến thành M , N thì độ dài M N là
D. 5 .
Câu 62: Gọi d là ảnh của đường thẳng () : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo a (1;1) . Tọa độ
A. 13 .
B. 10 .
C.
11 .
giao điểm M của d và (d1 ) : 2 x y 3 0 là
A. 2;1 .
B. 2; 1 .
C. 2;1 .
D. 2; 1 .
Câu 63: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng
d thành đường thẳng d ' ?
A.Khơng có phép nào.
B.Có một phép duy nhất.
C.Chỉ có hai phép.
D.Có vơ số phép.
A
2;
5
Oxy
Câu 64: Trong mặt phẳng
cho điểm
. Phép tịnh tiến theo vecto v 1;2 biến A
thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. B 3;1 .
B. C 3; 3 .
C. E 1;7 .
D. D 1; 7 .
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y tan x . Có bao nhiêu phép tịnh tiến
biến đồ thị đó thành chính nó?
A.Chỉ có hai phép.
B.Có một phép duy nhất.
C.Khơng có phép nào.
D.Có vơ số phép.
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto u 3; 1 . Phép tịnh tiến theo vecto u biến điểm
M (1; 4) thành
A.Điểm M '(2;3) .
M '(3; 4) .
B.Điểm M '(4; 5) .
2
C.Điểm M '(4;5) .
2
D.Điểm
2
Câu 67: Cho hai đường tròn C : x 1 y 2 4 và C ' : x y 3 4 . Tìm véc tơ tịnh
tiến biến đường tròn (C) thành (C’)
A. u 1;5 .
B. u 1;2 .
C. u 1;1 .
D. u 0;3 .
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến
theo véc tơ v 3; 2 là:
A. M ' 4;4 .
B. M ' 2;4 .
C. M ' 4; 4 .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. M ' 2;0 .
7
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :2x y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua
phép tịnh tiến theo u 2; 1 có phương trình là:
A. 2x y 5 0 .
B. 2x y 2 0 .
C. 2x y 3 0 .
D. 2x y 1 0 .
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2; 3 và B 1;2 . Gọi A và B lần lượt là ảnh của
A và B qua phép tịnh tiến theo véc tơ a 2; 3 . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG
A. Tọa độ điểm A'3;1 . B. AB A ' B ' a .
C. Tứ giác ABB ' A' là hình bình hành.
D. Tọa độ điểm B '3;1 .
điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:
A. B 2;4 .
B. C 4;0 .
C. A 2; 4 .
Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 2 . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3;2 ,
2
D. D 2;4 .
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 9 . Ảnh của đường tròn C
qua phép tịnh tiến theo a 2; 1 có phương trình là:
2
2
A. x 3 y 1 9 .
2
2
2
2
2
B. x 2 y 1 9 .
2
C. x 3 y 2 9 .
D. x 3 y 1 9 .
Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x 2 y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua
phép tịnh tiến theo u 2;3 có phương trình là:
A. 2x y 5 0 .
B. x 2 y 7 0 .
C. x 2 y 4 0 .
D. x 2 y 5 0 .
Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có tâm I 3; 2 và bán kính R 3 . Gọi I
và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ảnh của C qua phép tịnh tiến theo
u 2;3 . Chọn câu đúng:
A. I '1;1 và R ' 3 .
B. I ' 1;1 và R ' 3 .
C. I '1; 1 và R ' 3 .
D. I '5; 5 và R ' 3 .
Câu 75: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là điểm đối xứng của B qua C ; F là điểm
đối xứng của A qua D ; I là tâm của hình bình hành CDFE . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai
A
A. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh
tiến theo véc tơ CE .
O
D
B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến
theo véc tơ BC .
I
C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh
F
E
tiến theo véc tơ CE .
D. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh
tiến theo véc tơ BC .
Câu 76: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ?
A.Một.
B. Khơng có.
C. Vơ số.
D. Hai.
Câu 77: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng
d thành đường thẳng d ' ?
A.Chỉ có hai phép.
B.Có một phép duy nhất.
C.Có vơ số phép.
D.Khơng có phép nào.
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
B
C
8
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 . Để phép tịnh
tiến theo vecto v biến d thành chính nó thì v phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. v 1; 2 .
B v 2;1 .
C. v 2; 1 .
D. v 1; 2 .
Câu 79: Hợp thành của hai phép tịnh tiến Tu và Tv là một phép đồng nhất khi và chỉ khi
A.Hai vecto u và v ngược hướng.
B.Hai vecto u và v vng góc với nhau.
C. u v 0 .
D. u v 0 .
Câu 80: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ?
A.Một.
B.Vơ số.
C.Hai.
D.Khơng có.
Câu 81: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3;2 thành điểm A ' 2;3
thì nó biến điểm B 2;5 thành
A.Điểm B '(5;5) .
B.Điểm B '(5;2) .
C.Điểm B '(1;1) .
D.Điểm B '(1;6) .
Câu 82: Cho v 1;5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ
M là
A. M 3; 7 .
B. M 5; 3 .
C. M 3; 7 .
D. M 4;10 .
2
2
Câu 83: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C ' :
2
2
2
2
A. x 4 y 1 9 .
2
2
B. x 4 y 1 4 .
C. x 4 y 1 9 .
D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
Câu 84: Cho v 4; 2 và đường thẳng : 2 x y 5 0 . Hỏi ảnh của qua Tv là đường thẳng
' là:
A. ' : 2 x y 5 0 . B. ' : x 2 y 9 0 . C. ' : 2 x y 15 0 . D.
' : 2 x y 15 0 .
biến ABC thành
Câu 85: Cho ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến T
BC
ABC . Tọa độ trọng tâm của ABC là
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. 4; 2 .
Câu 86: Biết M ' 3; 0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M '' 2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ
u v
A. 3; 1 .
B. 1; 3 .
C. 2; 2 .
D. 1;5 .
Câu 87: Cho vectơ v ( 2;3) và điểm E 2;1 . Ảnh của điểm E qua phép tịnh tiến theo vectơ v
là
A. 2;7 .
Câu 88: Cho A 2;5
B. 6;5 .
C. 7; 2 .
D. 0;4 .
B. P 4;7 .
C. M 3;1 .
D. N 1;6 .
. Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v (1;2)
A. Q 3;7 .
biến:
Câu 89: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
DA
A. B thành C .
B. C thành A .
C. C thành B .
D. A thành D .
Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ u (3;3) và đường tròn
C : x 2 y 2 – 2 x 4 y – 4 0 . Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo véctơ u là
2
2
A. x – 4 y – 1 9 .
2
2
B. x – 4 y – 1 4 .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
9
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
2
2
C. x 4 y 1 9 .
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2
2
D. x – 4 y – 1 3 .
Câu 91: Trong mặt phẳng cho véctơ v . Phép tịnh tiến theo véc tơ v là phép biến hình biến mỗi
điểm M thành M sao cho
A. MM 2v .
B. MM v .
C. MM v .
D. M M v .
Câu 92: Ảnh của M 2;3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 1;3 là điểm M có tọa độ
A. 1;6 .
B. 1; 6 .
C. 3;0 .
D. 6; 1 .
Câu 93: Biết M ' 3;0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M '' 2;3 là ảnh của M qua Tv . Tọa độ
u v
A. 1;5 .
B. 2; 2 .
C. 1; 1 .
D. 1;5 .
Câu 94: Cho v 4; 2 và đường thẳng ': 2x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào
qua Tv
A. : 2 x y 5 0 .
B. : 2 x y 9 0 . C. : 2 x y 15 0 . D.
: 2 x y 11 0 .
Câu 95: Cho v 1; 5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ
điểm M là
A. M 3;5 .
B. M 3;7 .
C. M 5;7 .
D. M 5; 3 .
biến DC thành
Câu 96: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
AB AC
A. BC .
C. DC .
D. CA .
Câu 97: Trong hệ tục Oxy cho M 2;1 ; N 0;2 ; v (1; 2) . T v biến M , N thành M , N thì độ
B. AB .
dài M N là
B. 3 .
C. 10 .
D. 5 .
A. 5 .
Câu 98: Trong hệ toạ độ Oxy cho A 3; 3 ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ v (1; 2) là
A. A 4;5 .
B. A 3; 5 .
C. A 4; 6 .
D. A 4; 5 .
Câu 99: Cho lục giác ABCDEF đều tâm O phép tịnh tiến véc tơ OD biến ABO thành
A. OCD .
B. BCO .
C. OCE .
D. AOF .
Câu 100: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : x y – 5 0 ảnh của d qua phép tịnh tiến
theo véctơ v (2; 2) là
A. d : x y 3 0 .
B. d : x y – 5 0 .
C. d : x y 5 0 . D.
d : x y – 3 0 .
2
2
Câu 101: Cho v 3;3 và đường tròn C ' : x y 2 x 4 y 4 0 là ảnh của C qua Tv là C '
khi đó (C ) là
2
2
A. x 2 y 5 9 .
2
2
C. x 2 y 1 9 .
2
2
B. x 2 y 5 9 .
2
2
D. x y 8x 2 y 4 0 .
biến ABC thành
Câu 102: Cho ABC có A 1;4 , B 4;0 , C 2; 2 . Phép tịnh tiến T
BC
ABC . Tọa độ trực tâm của ABC là
A. 4; 1 .
B. 1; 4 .
C. 4; 1 .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. 4;1 .
10
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2
2
Câu 103: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 1 y 2 9 . Ảnh của
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ v ( 3; 2) là
2
2
2
2
A. x y 2 3 .
2
B. x 4 y 9 .
2
2
2
2
C. x 4 y 3 .
2
D. x 4 y 4 3 .
Câu 104: Cho A 2;5 . Điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v (1;2)
A. Q 3;7 .
B. P 4;7 .
C. M 3;1 .
D. N 1;6 .
Câu 105: Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
2
2
Câu 106: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn (C): x 1 y 3 4 qua phép
tịnh tiến theo véc tơ v 3; 2 là:
2
2
A. x 2 y 5 4 .
2
2
2
2
2
B. x 2 y 5 4 .
2
C. x 1 y 3 4 .
D. x 4 y 1 4 .
Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 2 biến điểm A 1; 3 thành điểm
A' có tọa độ là:
A. A' 3; 2 .
B. A' 1; 3 .
C. A' 2; 5 .
D. A' 2; - 5 .
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo
véc tơ u 1; 2 là:
A. 2 x 3 y 9 0 .
C. 2 x 3 y 3 0 .
B. 2 x 3 y 3 0 .
D. 2 x 3 y 4 0 .
Câu 109: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 1 biến điểm M thành
điểm M 2;1 . Điểm M có tọa độ là
A. 4; 0 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. 4; 0 .
Câu 110: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 5) , B(1; 3) , phép tịnh tiến theo
OA biến điểm B thành điểm B có tọa độ
A. (1;2) .
B. (1; 2) .
C. (3; 2) .
D. (3;8) .
Câu 111: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;6 ; B 1; 4 . Gọi C , D lần lượt
là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;5) Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C , D thẳng hàng.
Câu 112: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?
A. Khơng có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.
D. Có vơ số phép tịnh tiến.
Câu 113: Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’ ?
A. Khơng có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.
D. Có rất nhiều phép tịnh tiến.
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 114: Cho đường tròn O; R . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Có phép tịnh tiến biến O; R thành chính nó;.
B. Có hai phép vị tự biến O; R thành chính nó;.
C. Có hai phép đối xứng trục biến O; R thành chính nó;.
D. Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai.
Câu 115: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ v 1;2 , điểm M 2;3 . Ảnh của M qua
phép tịnh tiến theo véc tơ v là điểm:
A. M ' 3;5 .
B. M ' 1;1 .
C. M ' 1;1 .
D. M ' 1;1 .
Câu 116: Qua phép tịnh tiến véc tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d , ta có
A. d trùng với d khi d song song với giá của u .
B. d trùng với d khi d vng góc với giá của u .
C. d trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u .
D. d trùng với d khi d song song hoặc trùng với của u .
Câu 117: Cho điểm M 4;1 và v 2; 1 . Ảnh M ' của M qua Tv có tọa độ là:
A. 6;1 .
B. 6;0 .
C. 1;6 .
Câu 118: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
biến:
DA
D. 1; 6 .
A. C thành B .
B. C thành A .
C. B thành C .
D. A thành D .
Câu 119: Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng d : 9 x 7 y 10 0 thành chính
nó :
A. d (9; 7) .
B. b (7; 9) .
C. c (9; 7) .
D. a (7;9) .
Câu 120: Cho v 4; 2 và đường thẳng d : 2 x y 6 0 . Ảnh d của d qua Tv có phương trình
là:
A. x 2 y 6 0 .
B. 2 x y 4 0 .
C. x 2 y 4 0 .
D. 2 x y 4 0
.
2
2
Câu 121: Cho v 2;0 và đường tròn C : ( x 1) y 1 . Ảnh C ' của C qua Tv có phương
trình:
2
2
2
A. x 3 y 1 .
2
2
B. x 4 y 1 4 .
2
C. x 4 y 1 4 .
2
2
D. x 3 y 4 .
Câu 122: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình: 2 x y 1 0 . Để phép tịnh
tiến theo vectơ v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vectơ nào?
A. v (2;1) .
B. v (2; 1) .
C. v (1; 2) .
D. v ( 1; 2)
Câu 123: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 và v (4; 3) . Điểm M là ảnh của điểm nào sau
đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. 2;0 .
B. 2;0 .
C. 6; 6 .
D. 6;6 .
Câu 124: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 và v (4; 3) . Điểm M là ảnh của điểm nào sau
đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. 6;6 .
B. 6; 6 .
C. 2;0 .
D. 2;0 .
Câu 125: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0; 5 và B 3; 4 . Phép tịnh tiến theo v biến A
thành B . Tọa độ v là :
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
12
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
A. 3;9 .
B. 3;9 .
C. 3; 9 .
Câu 126: Phép tịnh tiến theo v 1;3 biến điểm A 1;3 thành
D. 3; 9 .
A. A 1; 4 .
B. A 2;6 .
C. A 1; 2 .
D. A 1; 4 .
Câu 127: Phép tịnh tiến theo v biến điểm A 1;3 thành điểm A 1;7 suy ra tọa độ của v là:
A. 4;0 .
B. 0; 4 .
C. 0; 4 .
D. 0;5 .
2
2
Câu 128: Phép tịnh tiến theo v 1; 3 biến đường tròn C : x y 2 x 4 y 1 0 thành đường
tròn có phương trình:
2
2
B. x 2 y 1 16 .
2
2
D. x 2 y 5 6 .
A. x 2 y 1 6 .
C. x 2 y 1 6 .
2
2
2
2
Câu 129: Biết M ' 3;0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M '' 2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ
u v
A. 3; 1 .
B. 2; 2 .
C. 1;5 .
D. 1;3 .
Câu 130: Cho v 4; 2 và đường thẳng : 2 x y 5 0 . Hỏi ảnh của qua Tv là đường thẳng
':
A. ' : 2 x y 15 0 . B. ' : 2 x y 5 0 . C. ' : x 2 y 9 0 . D.
' : 2 x y 15 0 .
Câu 131: Cho ba điểm A 2;5 , B 6;1 , C 4; 3 . Phép tịnh tiến theo vecto v 20; 21 biến tam
giác ABC thành tam giác ABC . Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A. 19; 22 .
B. 21; 22 .
C. 19; 22 .
D. 19; 20 .
Câu 132: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vng góc thành hai đường thẳng vng góc.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệ.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
Câu 133: Cho vectơ v ( 2;3) và điểm E 2;1 . Ảnh của điểm E qua phép tịnh tiến theo vectơ v
là:
A. 2;7 .
B. 6;5 .
C. 7; 2 .
D. 0;4 .
Câu 134: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 0; 2 , N 2;1 , v 1; 2 . Ảnh của M , N qua phép Tv lần
lượt biến thành M , N thì độ dài M N là
C. 11 .
D. 5 .
Câu 135: Trong mặt phẳng Oxy , cho B 3; 6 , v 5; 4 . Tìm tọa độ điểm C sao cho
A. 13 .
B. 10 .
Tv C B
A. C 8; 10 .
B. C 2; 2 .
C. C 2;2 .
D. 8; 10 .
Câu 136: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 7 m 2;3 ; v 12m2 ;6m2 5m ; B 1 m; 4 .
Với giá trị nào của m thì Tv A B ?
A. m
1
6 .
B. m 1 .
1
C. m .
2
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. m 0 .
13
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 137: Cho tam giác ABC vng cân tại B có A 1;2 , B 4; 2 . I là trung điểm của AC , G
1 9
là trọng tâm của tam giác IBA . Với v ; , Tv I D . Trọng tâm của tam giác ABD
2 2
có tọa độ là
A. Đáp án khác.
B. 2;3 .
C. 3;4 .
D. 4;5 .
Câu 138: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u 2; 3 , E 2; 1 , B T2u E . Ta có:
A. B 6; 5 .
B. B 0; 4 .
C. B 7; 2 .
Câu 139: Chọn mệnh đề sai
A. Tv A B AB v .
C. T2 v A B AB 2v .
D. B 2; 7 .
B. T v A B BA v .
D. T3v A B AB 3v .
Câu 140: Cho đường tròn C có tâm I và bán kính R , C là ảnh của C qua Tv . Chọn mệnh
đề sai
A. Bán kính của C là R R .
B. Tâm của C là I thỏa II v .
C. Tâm của C là I thỏa I I v .
D. Tâm của C là I thỏa II v .
Câu 141: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u 2; 3 , E 2; 1 . Điểm M thỏa Tv M E có
tọa độ:
A. M 0; 4 .
Câu 142: Trong
mặt
B. M 0; 4 .
phẳng
tọa
độ
Oxy ,
C. M 4; 2 .
cho u 2; 3 ,
D. M 4; 2 .
và
đường
thẳng
d : x 2 y 0, Tu d d . Ta có:
A. d : x 2 y 0 .
d : x 2 y 4 0 .
Câu 143: Trong
mặt
phẳng
B. d : x 2 y 2 0 . C. d : x 2 y 4 0 . D.
tọa
độ
Oxy ,
C : x2 y 2 4 0, Tu C C . Ta có:
2
2
A. C : x y 4 0 .
2
2
C. C : x y 4 x 6 y 9 0 .
cho
u 2; 3
và
đường
tròn
2
2
B. C : x y 4 x 6 y 13 0 .
2
2
D. C : x y 4 x 6 y 9 0 .
G M , khi đó:
Câu 144: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, T
AG
M là trung điểm cạnh BC .
M trùng với điểm A .
M là điểm thứ tư của hình bình hành BGCM .
M là điểm thứ tư của hình bình hành BCGM .
Câu 145: Cho d : x 2 y 3 0 , v 5; 2 , Tv d d ' . Viết phương trình đường thẳng d .
A.
B.
C.
D.
A. x 2 y 3 0 .
B. 2 x y 3 0 .
C. x 2 y 12 0 .
Câu 146: Cho A 2; 5 , v 1;3 , T2v A M . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 0;1 .
B. M 1; 2 .
5
C. M ;8 .
3
D. x 2 y 3 0 .
D. M 2; 4 .
Câu 147: Cho M ' 4;5 , v 2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M là ảnh của M qua Tv .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
14
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
A. M 2; 4 .
B. M 6;6 .
C. M 2; 4 .
Câu 148: Cho M 1; 2 , v 3;1 , Tv M M ' . Khi đó, tọa độ điểm M là
A. 4;1 .
D. M 2;6 .
B. 2;3 .
C. 4;3 .
D. 5; 0 .
Câu 149: Cho M 3; 5 , N 4;1 , Tv N M . Tìm tọa độ v .
A. v 7; 6 .
B. v 1; 4 .
C. v 7; 6 .
D. v 6;7 .
Câu 150: Cho d : 2 x 3 y 11 0 , Tv d d . Khi đó, v có tọa độ là
A. v 2;3 .
B. v 2; 3 .
C. v 3; 2 .
D. v 3; 2 .
Câu 151: Cho d : x 2 y 3 0 , v 5; 2 , Tv d d . Viết phương trình đường thẳng d .
A. x 2 y 3 0 .
B. 2 x y 3 0 .
C. x 2 y 12 0 .
Câu 152: Cho A 2; 5 , v 1;3 , T2v A M . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 0;1 .
B. M 1; 2 .
5
C. M ;8 .
3
D. x 2 y 3 0 .
D. M 2; 4 .
Câu 153: Cho M 4;5 , v 2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M là ảnh của M qua Tv .
A. M 2; 4 .
B. M 6;6 .
C. M 2; 4 .
Câu 154: Cho M 1; 2 , v 3;1 , Tv M M . Khi đó, tọa độ điểm M là
A. 4;1 .
D. M 2;6 .
B. 2;3 .
C. 4;3 .
D. 5;0 .
Câu 155: Cho M 3; 5 , N 4;1 , Tv N M . Tìm tọa độ v .
A. v 7; 6 .
B. v 1; 4 .
C. v 7; 6 .
D. v 6;7 .
Câu 156: Cho d : 2 x 3 y 11 0 , Tv d d . Khi đó, v có tọa độ là
A. v 2;3 .
B. v 2; 3 .
C. v 3; 2 .
D. v 3; 2 .
Câu 157: Ảnh của M 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 1; 3 là điểm M có tọa độ
A. 1; 6 .
B. 1; 6 .
C. 3; 0 .
D. 6; 1 .
Câu 158: Trong mặt phẳng cho véc tơ v . Phép tịnh tiến theo véc tơ v là phép biến hình biến mỗi
điểm M thành M sao cho:
A. MM v .
B. MM 2v .
C. MM v .
D. M M v .
Câu 159: Qua phép tịnh tiến vectơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d . Ta có:
A. d trùng với d khi d song song với giá của u .
B. d trùng với d khi d vng góc với giá của u .
C. d trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u .
D. d trùng với d khi d song song hoặc trùng với giá của u .
Câu 160: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến vectơ u biến hình bình hành ABCD thành
ABCD khi:
A. u AB .
B. u AD .
C. u AC .
D. u 0 .
Câu 161: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến vectơ u biến đoạn AB thành DC khi:
A. u AB .
B. u AD .
C. u AC .
D. u 0 .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
15
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 162: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 5; 2 đường thẳng d có phương trình
2 x 6 y 5 0. Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép
tịnh tiến theo vectơ v .
A. d : 2 x 6 y 17 0. .
B. d : 2 x 6 y 17 0. .
C. d : 2 x 6 y 17 0. .
D. d : 2 x 6 y 17 0. .
Câu 163: Trong mặt phẳng Oxy cho đường C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0. Viết phương trình
đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2; 3 .
2
A. x 2 y 2 9. .
2
C. x 2 y 2 9. .
2
B. x 2 y 2 9. .
D. x 2 y 2 9. .
2
2
Câu 164: Gọi (∆’) là ảnh của đường thẳng () : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo a (1;1) . Tọa
độ giao điểm M của (∆’) và ( d ) : 2 x y 3 0 là
A. M = (-2;1).
B. M = (2;-1).
C. M = (2;1).
Câu 165: Phép tịnh tiến theo v 1; 3 biến điểm E 4,5 thành điểm
A. A 5,2 .
B. B 5, 2 .
C. C 0, 2 .
D. M = (-2;-1).
D. D 3, 2 .
Câu 166: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó
A. Có vơ số.
B. Chỉ có một.
C. Chỉ có hai.
D. Khơng có.
Câu 167: Cho v 1;5 và điểm M 4;2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M
A. M 5; 3 .
B. M 3;5 .
C. M 3;7 .
D. M 4;10 .
Câu 168: Cho hình bình hành ABCD , chọn phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến đường thẳng
AB thành DC , biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC.
A. AB .
B. BC .
C. AC .
D. Khơng có
phép nào.
Câu 169: Cho A 3;2 ; v 2;4 . A là ảnh của điểm nào sau khi thực hiện phép tịnh tiến Tv ?
A. A 1;6 .
B. A 5; 2 .
C. A 1;6 .
D. A 5;2 .
Câu 170: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2;3 và đường thẳng d có phương trình
3 x 5 y 3 0 . Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến
Tv .
A. 3 x 5 y 24 0 .
3x 5 y 6 0 .
B. 3 x 5 y 24 0 .
C. 3 x 5 y 24 0 .
D.
x x 3
Câu 171: Trong mặt phẳng Oxy , cho F M M ; trong đó M x; y ; M x; y và
.
y y 3
Tìm ảnh của 3 điểm A 1;2 ; B 1;2 ; C 2; 4 .
A. A 2;5 ; B 4;5 ; C 1; 1 .
B. A 1; 5 ; B 7;6 ; C 3;1 .
C. A 2;5 ; B 4;5 ; C 1; 1 .
D. A 1; 5 ; B 7; 6 ; C 3;1 .
Câu 172: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2; 4), B 1; 0 , phép tịnh tiến theo OA biến điểm B
thành B, khi đó B có tọa độ là:
A. ( 1; 4).
B. (3; 4).
C. (3; 4).
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. kết quả khác.
16
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>2
2
Câu 173: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 8 y 3 7 . Ảnh của đường tròn đó qua
phép tịnh tiến theo vec tơ v(5;7) là
2
2
2
2
A. x 4 y 3 7 .
2
2
B. x 13 y 10 7 .
2
C. x 7 y 5 7 .
2
D. x 3 y 4 7 .
Câu 174: Điểm nào sau đây là ảnh của M 4;5 qua phép tịnh tiến theo v 1; 3
A. A 5;2 .
B. B 5; 8 .
C. C 0;2 .
D. D 5; 8 .
Câu 175: Điểm M 2;4 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 7
A. A -3;11 .
B. B 1;3 .
C. C 1;11
D. D 3; 3 .
Câu 176: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành điểm A 1;4 thì nó biến điểm B 1; 5
thành điểm
A. B 1;1 .
B. B 4; 2 .
C. B 4; 2 .
D. B 1; 1 .
Câu 177: Cho đường thẳng: 2x – y – 1 0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v 1; 2 là
đường thẳng nào sau đây.
A. 2 x y 5 0 .
B. x 2 y 6 0 .
C. 2 x y 1 0 .
D. 2 x y 3 0 .
Câu 178: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 6,-6) qua phép tịnh tiến theo v 1; 2
A. A 9; 8 .
B. B 7; 8 .
C. C 5; 4
D. D 4;8 .
Câu 179: Điểm M ( 1, 5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 7
A. A 3;11 .
B. B 1;3 .
C. C 2; 2
D. D 3; 3 .
Câu 180: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 2 ;3) thành điểm A’( 3, 5) thì nó biến điểm B( 2, -4)
thành điểm
A. B 4;1 .
B. B 4; 2 .
C. B 4; 2 .
D. B 3; 2 .
Câu 181: Cho đường thẳng: x 2 y 1 0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v 1; 2 là
đường thẳng nào sau đây.
A. x 2 y 2 0 .
B. x 2 y 6 0 .
C. 2 x 3 y 1 0 . D. 2 x 3 y 1 0
.
Câu 182: Phép tịnh tiến theo u (a; b) biến điểm M x; y thành điểm M x; y . Biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến theo u là:
x' x a
x' x a
x' a x
x ' ax
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y' y b
y' y b
y' b y
y ' by
Câu 183: Hợp thành của hai phép tịnh tiến Tu và Tv là một phép đồng nhất khi và chỉ khi
A. Hai vecto u và v vng góc với nhau.
B. Hai vecto u và v ngược hướng.
C. u v 0 .
D. u v 0 .
Câu 184: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành điểm A ' 2;3
thì nó biến điểm B 2;5 thành
A. B '(1;6) .
B. B '(5; 2) .
C. B '(1;1) .
D. B '(5;5) .
Câu 185: Cho điểm M 1; 2 . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto u (3;5) là:
A. 2;3 .
B. 4; 7 .
C. 2; 3 .
D. 4;7 .
Câu 186: Cho x 2 y 2 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto u (2; 3) là:
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
17
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. 2 x y 6 0 .
B. x 2 y 6 0 .
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
C. 2 x y 6 0 .
D. x 2 y 6 0 .
Câu 187: Cho đường thẳng d : x 5 y 1 0 phép tịnh tiến theo vecto v biến đường thẳng d thành
chính nó thì.
A. v (1; 2) .
B. v (5;1) .
C. v (1; 5) .
D. v (1; 2) .
Câu 188: Điểm nào sau đây là ảnh của M 4, 2 qua phép tịnh tiến theo v 1;3
A. A 3;0 .
B. B 5; 6 .
C. C 0; 2
D. D 3;1 .
Câu 189: Điểm M 2;4 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 2; 5
A. A 0; 1 .
B. B 1;3 .
C. C 3;1
D. D 4;9 .
Câu 190: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 1; 2 thành điểm A 3; 4 thì nó biến điểm B 2; 1 thành
điểm
A. B 4;1 .
B. B 4; 2 .
C. B 4; 2 .
Câu 191: Điểm nào sau đây là ảnh của M 2; 3 qua phép tịnh tiến theo v 1; 2
D. B 1; 4 .
A. A 3; 5 .
B. B 7; 8 .
C. C 1; 1
D. D 4;8 .
Câu 192: Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 193: Cho đường thẳng: x 2 y 2 0 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v 3; 2 là
đường thẳng nào sau đây.
A. x 2 y 2 0 .
B. x 2 y 6 0 .
C. 2 x 3 y 1 0 .
A. A 1; 3 .
C. C 3; 9
D. x 2 y 3 0 .
Câu 194: Điểm M 2; 6 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 3
B. B 1; 9 .
D. D 4; 8 .
Câu 195: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A 1;2 thành điểm A 3;5 thì nó biến điểm B 1; 5
thành điểm
A. B 3; 2 .
B. B 3;3 .
C. B 2; 3 .
D. B 2;0 .
Câu 196: Cho A 3, 0 ; B 2, 4 ; C 4,5 . Phép tịnh tiến theo vec tơ v biến tam giác ABC thành
tam giác ABC . G là trọng tâm tam giác ABC . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A. 0; 7 .
B. 0;7 .
C. 7;0
D. 7;0 .
Câu 197: Cho ABC A(2;5), B(6;1), C (4; 3) và v ( 20, 21) . Phép tịnh tiến theo v biến ABC
thành A ' B ' C ' . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp A ' B ' C ' là
A. 19; 22 .
B. 21; 22 .
C. 19;22
D. 19; 20 .
Câu 198: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 4) . Phép tịnh tiến theo véctơ v (2;3) biến điểm A
thành điểm có tọa độ là
A. (7;3) .
B. (3;7)
C. (1;1)
D. (1; 1) .
Câu 199: Phép tịnh tiến theo v biến điểm A 1;3 thành điểm A 1;7 . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh
tiến v ?
A. v 0; 4 .
B. v 4; 0 .
C. v 0; 4 .
D. v 0;5 .
Câu 200: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A 3; 2 thành điểm A ' 2;3
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
18
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
thì nó biến điểm B 2;5 thành
A. B '(1;6) .
B. B '(5; 2) .
C. B '(1;1) .
D. B '(5;5) .
Câu 201: Trong măt phẳng Oxy cho điểm A 1;2 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ v 1; 2 biến điểm
A thành điểm nào?
A. B 0;0 .
B. D 1; 4 .
C. M 2;4 .
D. C 2;6 .
Câu 202: Gọi d là ảnh của đường thẳng : x y 1 0 qua phép tịnh tiến véc-tơ a 1;1 .
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và đường thẳng d1 :2 x y 3 0 là
A. M 2;1 .
B. M 2; 1 .
C. M 2;1 .
D. M 2; 1 .
B. 3;0 .
C. 6; 1 .
D. 1;6 .
Câu 203: Ảnh của điểm M 2; 3 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v 1;3 là điểm M có tọa độ
là
A. 1; 6 .
Câu 204: Cho v 4;2 và đường thẳng : 2 x y 5 0 . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào
dưới đây qua phép tịnh tiến Tv ?
A. :2 x y 13 0 .
B. : x 2 y 9 0 .
C. :2 x y 15 0 . D.
:2 x y 15 0 .
Câu 205: Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của đường tròn C
là đường tròn có phương trình là
2
2
B. x 4 y 1 9 .
2
2
D. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
A. x 4 y 1 4 .
C. x 4 y 1 9 .
2
2
biến
Câu 206: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
DA
A. B thành C .
B. C thành A .
C. C thành B .
D. A thành D .
Câu 207: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành điểm
A. A đối xứng với A qua C .
C. O là giao điểm của AC và BD .
B. A đối xứng với D qua C .
D. C .
Câu 208: Cho đường tròn C có tâm O và đường kính AB . Gọi là tiếp tuyến của C tại
biến thành
điểm A . Phép tịnh tiến T
AB
A. Đường kính của C song song với .
B. Tiếp tuyến của C tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của C song song với AB .
D. Cả ba đường trên đều khơng đúng.
Câu 209: Tìm ảnh của (d ) : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v (2;5).
A. 2 x 3 y 20 0 .
B. 2 x 3 y 18 0 .
C. 2 x 3 y 17 0 .
D.
2 x 3 y 16 0 .
Câu 210: Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x 2) 2 ( y 3) 2 16 qua phép tịnh tiến theo
v (1; 2) .
2
2
2
2
A. x 3 y 2 16 .
C. x 5 y 3 16 .
B. ( x 3)2 ( y 5) 2 16 .
2
2
D. x 3 y 5 16 .
Câu 211: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 2; 4 , B 1;0 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ OA
biến điểm B thành điểm B có tọa độ là
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
19
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. 1; 4 .
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
B. 3; 4 .
C. 3; 4 .
D. Kết quả khác.
Câu 212: Trong mặt phẳng Oxy có Tu M M1 , Tv M1 M 2 . Để Tw M M 2 thì w có quan
hệ gì với u, v ?
A. w u v .
B. w u v .
C. w u.v .
D. w v u .
Câu 213: Cho F M M với M x; y và M x 3; y 5 . Tìm tọa độ véc-tơ tịnh tiến của
phép biến hình trên?
A. 3,5 .
B. 3, 5 .
C. 3,5 .
A. 2;3 .
B. 4; 7 .
C. 2; 3 .
là
A. x 2 y 6 0 .
.
B. x 2 y 6 0 .
C. 2 x y 6 0 .
D. 3, 5 .
Câu 214: Cho điểm M 1; 2 . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto v 3; 5 là
D. 4;7 .
Câu 215: Cho d : x 2 y 2 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3
D. 2 x y 6 0
Câu 216: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v 1; 3 , biến đường tròn
C : x2 y 2 2 x 4 y 1 0 , thành đường tròn C ' có phương trình
A. C ' : x 2 y 1 6 .
2
2
B. C ' : x 2 y 5 9 .
2
2
2
2
2
2
C. C ' : x 1 y 2 36 .
D. C ' : x 1 y 2 6 .
Câu 217: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng () : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo a (1; 1) . Tọa
độ giao điểm M của (d) và (d1 ) : 2x y 3 0 là?
C. M 0; 3 .
D. M 0; 3 .
Câu 218: Ảnh của điểm A 1; 3 qua phép tịnh tiến theo u 4;2 có tọa độ là?
A. M 4; 5 .
B. M 4;5 .
B. 5; 1 .
C. 3; 5 .
D. 5;1 .
Câu 219: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 1, 2 , điểm M 2; 3 . Ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vec tơ v là điểm nào trong các điểm sau ?
A. 3;5 .
A. 3; 5 .
B. 3; 1 .
C. 1;1 .
Câu 220: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
(C ) .
( A) .
A. B T
B. B T
C. B TCD
(C ) .
AD
DA
D. 1;1 .
(C ) .
D. D T
AB
Câu 221: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến
theo véc-tơ v 3; 2 là
A. M 4; 4 .
B. M 2; 4 .
C. M 4; 4 .
D. M 2; 0 .
Câu 222: Trong mặt phẳng Oxy cho B(3; 6) và v (5; 4) . Tìm tọa độ điểm C sao cho Tv (C ) B.
A. C (8; 10) .
B. C (2; 2) .
C. C (2; 2) .
D. C (8;10) .
Câu 223: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 2 y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua
phép tịnh tiến theo u 2;3 có phương trình là
A. 2 x y 5 0 .
B. x 2 y 7 0 .
C. x 2 y 4 0 .
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. x 2 y 5 0 .
20
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 224: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 , B 1; 4 . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và
B qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;5 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 225: Phép tịnh tiến theo v 3; 2 biến điểm M 1; 2 thành điểm
A. M 0; 2 .
B. M 2; 4 .
C. M 0; 2 .
D. M 2;0 .
Câu 226: Cho phép tịnh tiến theo v biến điểm M thành điểm M , đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MM v .
B. MM ' v .
C. M M v .
D. MM kv .
Câu 227: Phép tịnh tiến theo v 4; 5 biến điểm M 1; 1 thành điểm
A. M 3;4 .
B. M 3; 4 .
C. M 5;7 .
D. M 3; 6 .
Câu 228: Cho điểm M 2; 3 . Phép tịnh tiến theo v 4; 5 biến điểm M thành điểm
A. M 6; 2 .
B. M 6;5 .
C. M 6; 8 .
D. M 4;8 .
Câu 229: Cho đường thẳng : 3x 2 y 1 0 và v 2;1 . là ảnh của qua phép tịnh tiến theo
v 2;1 . Đường thẳng là
A. x 2 y 11 0 .
B. 3x 2 y 8 0 .
C. 3x 2 y 3 0 .
D.
3x 2 y 8 0 .
Câu 230: Cho v 2;1 và đường thẳng : 2 x y 5 0 . Ảnh của qua Tv là đường thẳng
A. : 2 x y 0 0 . B. : x 2 y 9 0 . C. : 2 x y 15 0 . D.
: 2 x y 15 0 .
Câu 231: Cho v 4; 4 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là đường
tròn C ' có phương trình là
2
2
2
2
A. x 4 y 1 9 .
2
2
B. x 4 y 1 4 .
2
2
C. x 4 y 1 9 .
D. x 5 y 2 9 .
Câu 232: Cho vec-tơ v ( 2;3) và điểm E 2;1 . Ảnh của điểm E qua phép tịnh tiến theo vectơ
v là
A. 2;7 .
B. 6;5 .
C. 7; 2 .
D. 0; 4 .
Câu 233: Cho hình bình hành ABCD , phép tịnh tiến vectơ BC biến AB thành
A. AD.
B. CD .
C. DC .
D. AB .
Câu 234: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;1 ?
A. B 3;1 .
B. D 4;7 .
C. E 2;4 .
D. C 1;6 .
Câu 235: Giả sử Tv M M . Chọn đáp án sai:
A. MM v .
B. M Tv M .
C. MM cùng hướng với v .
D. M M v .
Câu 236: Giả sử Tv M M ; Tv N N . Mệnh đề nào sau đây sai?
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
21
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. M N MN
B. MM NN
C. MM NN
D. MNN M là hình bình hành
Câu 237: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v a; b . Với mỗi điểm M x; y ta có
M x; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khi đó:
x x a
x x a
x x a
A.
B.
C.
y y b
y y b
y y b
Câu 238: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 239: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 240: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vng thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 241: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TDA biến:
x a x
D.
y b y
D.Vơ số
D.Vơ số
D.Vơ số
A.B thành C
B.C thành A
C.C thành B
D.A thành D
Câu 242: Cho hình vng ABCD . Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành điểm:
A. A đối xứng với A qua C .
B. A đối xứng với D qua C .
C. O là giao điểm của AC và BD .
D. Điểm C .
Câu 243: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành
đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ?
A. 0
B. 1
C. 2
D.Vơ số
Câu 244: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;2 và điểm M 2;5 . Ảnh của M qua phép tịnh tiến v là:
A. 1; 3
B. 3;1
C. 3;7
D. 1;3
Câu 245: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;2 và điểm M 2;1 . Ảnh của M qua phép tịnh tiến v
là:
A. 1; 3
B. 3;1
C. 3; 1
D. 1;3
Câu 246: Trong mặt phẳng Oxy cho v 3;2 và điểm M 3;2 . Ảnh của M qua phép tịnh tiến v
là:
A. 6;4
B. 3;2
C. 0;0
D. 1;1
Câu 247: Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 và điểm M 5;2 . Ảnh của M qua phép tịnh tiến v
là:
A. 7; 1
B. 3;3
C. 7;1
D. 3; 3
Câu 248: Trong mặt phẳng Oxy cho v 5;7 và điểm M 3;0 . Ảnh của M qua phép tịnh tiến v
là:
7
A. 2;7
B. 8;7
C. 0;3
D. 1;
2
Câu 249: Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào sau đây
qua phép tịnh tiến v :
A. 1;6
B. 2;4
C. 4;7
D. 6;6
Câu 250: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;6 và điểm A 1;9 . Hỏi A là ảnh của điểm nào sau đây
qua phép tịnh tiến v :
A. 3;0
B. 3;6
C. 0;3
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
D. 2;15
22
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
/>
Câu 251: Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;5 và điểm A 5; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào sau
đây qua phép tịnh tiến v :
A. 3; 8
B. 3; 6
C. 7;2
D. 3;8
Câu 252: Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;3 và điểm A 1; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào sau
đây qua phép tịnh tiến v :
A. 3;6
B. 3; 6
C. 1;0
D. 3;6
Câu 253: Trong mặt phẳng Oxy cho v 1;1 và điểm A 1;1 . Hỏi A là ảnh của điểm nào sau đây
qua phép tịnh tiến v :
A. 1;1
B. 2;2
C. 1;0
D. 0;0
Câu 254: Trong mặt phẳng Oxy cho M 0;2 , M 3;3 và Tv M M . Khi đó tọa độ của vec tơ
v là:
A. 3; 1
B. 3;5
C. 3;1
3 5
D. ;
2 2
Câu 255: Trong mặt phẳng Oxy cho M 3;2 , M 2;5 và Tv M M . Khi đó tọa độ của vec tơ
v là:
A. 3; 1
B. 3;5
C. 5; 3
D. 5;3
Câu 256: Trong mặt phẳng Oxy cho M 2;2 , M 4;6 và Tv M M . Khi đó tọa độ của vec tơ
v là:
A. 1;2
B. 2;4
C. 4;2
D. 2; 4
Câu 257: Trong mặt phẳng Oxy cho M 4;3 , M 2;3 và T2v M M . Khi đó tọa độ của vec
tơ v là:
A. 6;0
B. 2;6
C. 3;0
D. 12;0
Câu 258: Cho đường thẳng d : x 5 y 1 0 và vectơ v 4;2 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh
tiến v có phương trình là:
A. x 5y 15 0
B. x 5y 15 0
C. x 5y 6 0
D. 5x y 0
Câu 259: Cho đường thẳng d : 2 x 3 y 2 0 và vectơ v 5;7 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh
tiến v có phương trình là:
A. 2x 3y 29 0
B. 2x 3y 29 0
C. 2x 3y 33 0
D.
2x 3y 33 0
Câu 260: Cho đường thẳng d : x 3 y 2 0 và vectơ v 1;1 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến
v có phương trình là:
A. x 3y 6 0
B. x 3y 2 0
C. x 3y 6 0
D. 3x y 4 0
Câu 261: Cho đường thẳng d : x y 2 0 và vectơ v 3;2 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến
v có phương trình là:
A. x y 6 0
B. x y 2 0
C. x y 1 0
D. x y 1 0
x 1 2t
Câu 262: Cho đường thẳng d :
và vectơ v 0;1 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến
y 1 t
v có phương trình là:
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
23
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP LỚP 11
Tt GIA SƯ CHư sê- 094.6798.489
/>Số 17. Hoàng Văn Thụ. TT. Chư Sê. Gia Lai
A. x 2 y 1 0
B. x 2 y 1 0
C. 2 x y 2 0
D. 2 x y 5 0
x2 y
Câu 263: Cho đường thẳng d :
và vec tơ v 1;2 . Khi đó ảnh của d qua phép tịnh tiến
1
4
v có phương trình là:
A. x 4y 6 0
B. 4x y 2 0
C. 4x y 6 0
D. 4x y 2 0
Câu 264: Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là:
2
2
2
2
A. x 4 y 1 4
2
2
B. x 4 y 1 9
C. x 4 y 1 9
D. x 2 y2 8x 2y 4 0
Câu 265: Cho v 2;1 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 2 y 2 0 . Ảnh của C qua Tv là:
2
2
A. x 3 y 2 4
B. x 3 y 2 4
2
C. x 3 y 2 2
D. x 2 y2 2x 4y 1 0
2
Câu 266: Cho v 3; 1 và đường tròn C : x 4 y 2 16 Ảnh của C qua Tv là:
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
B. x 2 y 3 12
2
2
D. x 10 y 15 12
A. x 1 y 1 16
2
2
B. x 1 y 1 16
2
2
C. x 7 y 1 16
D. x 7 y 1 16
2
2
Câu 267: Cho v 4; 3 và đường tròn C : x 2 y 4 16 . Ảnh của C qua Tv là:
A. x 1 y 1 16
2
2
B. x 1 y 6 16
2
2
2
2
C. x 6 y 1 16
D. x 6 y 1 16
2
2
Câu 268: Cho v 6;9 và đường tròn C : x 4 y 6 12 Ảnh của C qua Tv là:
A. x 3 y 2 12
C. x 2 y 3 12
Câu 269: Cho elip E :
x 2
2
2
x2 y 2
1 và vectơ v 2;1 . Ảnh của E qua phép tịnh tiến Tv là:
16 9
y 1
2
16
1
x 2
2
9
B.
y 1
2
1
16
9
x2 y2
x2 2 y2 1
C.
1
D.
1
4
4
16
9
Câu 270: Cho đường cong C : 2 x 2 4 y 2 1 và vectơ v 1; 2 . Ảnh của C qua phép tịnh tiến
A.
2
Tv là:
A. 2 x 2 4 y 2 4 x 16 y 17 0
C. 2 x 2 4 y 2 4 x 16 y 17 0
Câu 271: Cho hypebol H :
A.
x 1
2
B. 2 x 2 4 y 2 4 x 16 y 17 0
D. 2 x 2 4 y 2 4 x 16 y 17 0
x2 y 2
1 và vectơ v 1;1 . Ảnh của H qua phép tịnh tiến Tv là:
9
1
y 1
2
1
9
1
2
2
x 1 y 1
1
C.
9
1
x 1
2
B¸N FILE WORD TO¸N TR¾C NGHIƯM 10-11-12
Liên hệ: 0946798489 | />
y 1
2
1
9
1
2
2
x 1 y 1
1
D.
9
1
B.
24