Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 130 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................7
MỞ ĐẦU......................................................................................................................11
1. Xuất xứ của Dự án.....................................................................................................11
Bảng 1 – Công suất sản xuất của dự án...........................................................................11
1.4. Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước..................................................................................13

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
ĐTM............................................................................................................................. 13
Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
dtm............................................................................................................................... 17
Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM................................................18
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..........................................................................................20
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực..................................................................................21
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án.......................................................................22
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án....................................................................................24
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án......................................................................................24
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án...........................................25

Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh........................................................25
Bảng 1.4 – Hạng mục về bảo vệ môi trường...................................................................26
Bảng 1.5 - Các hạng mục công trình khác.......................................................................26
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của
dự án..........................................................................................................................................27

Bảng 1.6 – Khối lượng VLXD sử dụng để xây dựng nhà xưởng mới...............................28
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành hiện tại...........................................................................29


1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị..........................................................................................32

Bảng 1.7 - Danh mục máy móc, thiết bị hiện hữu............................................................32
Bảng 1.8 - Danh mục máy móc, thiết bị lắp đặt mới trong giai đoạn mở rộng...................33
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra) của dự án..................33

Bảng 1.9 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty theo từng giai đoạn.......................34
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Bảng 1.10 – Nhu cầu sử dụng hóa chất và phụ gia theo từng giai đoạn.............................34
Sản phẩm của Dự án................................................................................................................34

Bảng 1.11 – Công suất sản xuất của Công ty theo từng giai đoạn.....................................34
Bảng 1.12 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trong năm 2015......................................35
Bảng 1.13 – Nhu cầu sử dụng nước của Công ty trong năm 2015.....................................36
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án..................................................................................................36

Bảng 1.14 - Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................36
1.4.8. Vốn đầu tư......................................................................................................................37

Bảng 1.15 - Tổng mức đầu tư mở rộng của Dự án...........................................................37
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...............................................................................37


..................................................................................................................................... 38
Bảng 1.16. Tóm tắt các thông tin chính của dự án............................................................38
CHƯƠNG II.................................................................................................................40
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ................................................................40
KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................40
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN........................................................................40
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.....................................................................................40

Bảng 2.1 - Nhiệt độ (oC) không khí trung bình của khu vực Dự án..................................41
Bảng 2.2 - Số giờ nắng trung bình của khu vực Dự án.....................................................42
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án............................................43
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án......................................................43
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ...........45

Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án.....................................................46
Vị trí đo đạc..............................................................................................................................46

Bảng 2.6 - Kết quả đo đạc vi khí hậu..............................................................................47
Bảng 2.7 - Kết quả phân tích chất lượng nước mặt..........................................................47
2.1.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật.........................................................................................48
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................................................48

CHƯƠNG III................................................................................................................51
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn chuẩn bị của Dự án....................................51
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc

từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn xây dựng nhà xưởng..................................51

Bảng 3.1. Tải lượng phát thải bụi do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi công
xây dựng....................................................................................................................... 54
Bảng 3.2. Nồng độ bụi phát sinh do các hoạt động trong giai đoạn thi công xây dựng.......54
Bảng 3.3. Tải lượng khí thải do đốt nhiên liệu đối với động cơ diezen..............................55
Bảng 3.4. Tải lượng phát sinh khí thải do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi
công xây dựng............................................................................................................... 56
Bảng 3.5. Nồng độ khí thải phát sinh do các hoạt động vận chuyển trong giai đoạn thi công
xây dựng....................................................................................................................... 56
Bảng 3.6. Khối lượng dầu DO sử dụng cho một ca máy..................................................57
Bảng 3.7. Tải lượng khí thải từ các thiết bị trong một ca máy...........................................57
Bảng 3.8. Nồng độ khí thải phát sinh do các hoạt động của máy móc thiết bị trong giai đoạn
thi công xây dựng..........................................................................................................58
Bảng 3.9. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt
Nam.............................................................................................................................. 59
Bảng 3.10. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai
đoạn thi công xây dựng..................................................................................................59
Bảng 3.11. Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc ở khoảng cách 15m...........................61
Bảng 3.12. Độ ồn bổ sung..............................................................................................61
Bảng 3.13. Độ ồn cộng hưởng lớn nhất của các phương tiện, máy móc............................61
Bảng 3.14. Kết quả tính toán và dự báo nồng độ ồn cho khu vực dự án trong giai đoạn thi
công xây dựng............................................................................................................... 62
Bảng 3.15. Đánh giá các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng................................62
3.1.3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..................................................64

Bảng 3.16 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty....................67

Bảng 3.17 - Khối lượng và thành phần CTNH trong giai đoạn lắp đặt máy móc của Dự án
..................................................................................................................................... 68
3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...........................................69

Bảng 3.18 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động........70
Bảng 3.19 – Lượng nhiên liệu tiêu thụ đối với phương tiện giao thông.............................71
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Bảng 3.20 – Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông................................72
Theo TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn
thiết kế, khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt
Nam được trình bảy trong bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ trung bình các chất ô nhiễm phát
sinh do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động được trình bày trong bảng sau........74
Bảng 3.21. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt
Nam.............................................................................................................................. 74
Bảng 3.22 – Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong
giai đoạn hoạt động........................................................................................................75
Bảng 3.23 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty....................................76
Tổng lượng phát sinh.....................................................................................................76
Tổng lượng (m3/ngày)...................................................................................................76
Tổng lượng (m3/tháng)..................................................................................................76
Tổng lượng (m3/quý).....................................................................................................76
Tổng lượng (m3/năm)....................................................................................................76

Bảng 3.24. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt.....77
Bảng 3.25 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty................................78
Bảng 3.26 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty....................78
Bảng 3.27 – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty.........78
Bảng 3.28 - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại................................................79
Bảng 3.29 – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty......................................80
Bảng 3.40 – Giá trị đo đạc tiếng ồn.................................................................................81
3.1.5 Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn khác của dự án (Không có). ............82
3.1.6 Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án................................82

Bảng 3.41 - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM.........................................................84
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị: không có.......................................................................................................86
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng.........................................................................................................86
4.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...........................................88
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị..............................................................................................89
4.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...........................................91
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

4.1.4. Trong giai đoạn vận hành.........................................................................................92


Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại Công ty......................93
Bảng 4.2 – Kết quả phân tích nước thải tại hố ga nước thải..............................................97
Bảng 4.3 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty.............................................................101
4.1.4.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn hoạt động.....................................................................................................................102
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ
ÁN...........................................................................................................................................102

Bảng 4.4. Phương án tổ chức thực hiện.........................................................................106
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................................108
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.....................................................108
Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án.......................................................109
Chủ dự án...............................................................................................................................122
5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................................................126

CHƯƠNG VI..............................................................................................................128
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.........................................................................128
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................132

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD


: Nhu cầu Oxy Sinh học (Biological Oxygene Demand)

BVMT

: Bảo vệ môi trường

BTCT

: Bê tông cốt thép

CTR

: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

COD

: Nhu cầu Oxy Hóa học (Chemical Oxygene Demand)

CN – DV

: Công nghiệp – Dịch vụ

CB-CNV

: Cán bộ - Công nhân viên


KT – XH

: Kinh tế - xã hội

LĐ.TBXH

: Lao động –thương binh xã hội

MBR

: Bể lọc sinh học bằng màng (Membrance Bio Reactor)

NMXLNTTT: Nhà máy xử lý nước thải tập trung
PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QLCTNH

: Quản lý chất thải nguy hại

SS

: Chất rắn lơ lửng (Suspended Solids)


TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND

: Ủy ban nhân dân

UBMTTQ

: Ủy ban mặt trận tổ quốc

VOC

: Các chất hữu cơ tổng hợp dễ bay hơi

WHO

: Tổ chức y tế thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc

từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 – Công suất sản xuất của dự án...........................................................................11
Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
dtm............................................................................................................................... 17
Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM................................................18
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực..................................................................................21
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án.......................................................................22
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh........................................................25
Bảng 1.4 – Hạng mục về bảo vệ môi trường...................................................................26
Bảng 1.5 - Các hạng mục công trình khác.......................................................................26
Bảng 1.6 – Khối lượng VLXD sử dụng để xây dựng nhà xưởng mới...............................28
Bảng 1.7 - Danh mục máy móc, thiết bị hiện hữu............................................................32
Bảng 1.8 - Danh mục máy móc, thiết bị lắp đặt mới trong giai đoạn mở rộng...................33
Bảng 1.9 – Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Công ty theo từng giai đoạn.......................34
Bảng 1.10 – Nhu cầu sử dụng hóa chất và phụ gia theo từng giai đoạn.............................34
Bảng 1.11 – Công suất sản xuất của Công ty theo từng giai đoạn.....................................34
Bảng 1.12 – Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trong năm 2015......................................35
Bảng 1.13 – Nhu cầu sử dụng nước của Công ty trong năm 2015.....................................36
Bảng 1.14 - Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................36
Bảng 1.15 - Tổng mức đầu tư mở rộng của Dự án...........................................................37
Bảng 1.16. Tóm tắt các thông tin chính của dự án............................................................38
Bảng 2.1 - Nhiệt độ (oC) không khí trung bình của khu vực Dự án..................................41
Bảng 2.2 - Số giờ nắng trung bình của khu vực Dự án.....................................................42
Bảng 2.3 - Lượng mưa (mm) trung bình của khu vực Dự án............................................43
Bảng 2.4 - Độ ẩm (%) trung bình của khu vực Dự án......................................................43
Bảng 2.5 - Kết quả phân tích mẫu không khí tại dự án.....................................................46
Bảng 2.6 - Kết quả đo đạc vi khí hậu..............................................................................47

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Bảng 2.7 - Kết quả phân tích chất lượng nước mặt..........................................................47
Bảng 3.1. Tải lượng phát thải bụi do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi công
xây dựng....................................................................................................................... 54
Bảng 3.2. Nồng độ bụi phát sinh do các hoạt động trong giai đoạn thi công xây dựng.......54
Bảng 3.3. Tải lượng khí thải do đốt nhiên liệu đối với động cơ diezen..............................55
Bảng 3.4. Tải lượng phát sinh khí thải do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi
công xây dựng............................................................................................................... 56
Bảng 3.5. Nồng độ khí thải phát sinh do các hoạt động vận chuyển trong giai đoạn thi công
xây dựng....................................................................................................................... 56
Bảng 3.6. Khối lượng dầu DO sử dụng cho một ca máy..................................................57
Bảng 3.7. Tải lượng khí thải từ các thiết bị trong một ca máy...........................................57
Bảng 3.8. Nồng độ khí thải phát sinh do các hoạt động của máy móc thiết bị trong giai đoạn
thi công xây dựng..........................................................................................................58
Bảng 3.9. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt
Nam.............................................................................................................................. 59
Bảng 3.10. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong giai
đoạn thi công xây dựng..................................................................................................59
Bảng 3.11. Tiếng ồn phát sinh bởi một số máy móc ở khoảng cách 15m...........................61
Bảng 3.12. Độ ồn bổ sung..............................................................................................61
Bảng 3.13. Độ ồn cộng hưởng lớn nhất của các phương tiện, máy móc............................61
Bảng 3.14. Kết quả tính toán và dự báo nồng độ ồn cho khu vực dự án trong giai đoạn thi

công xây dựng............................................................................................................... 62
Bảng 3.15. Đánh giá các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng................................62
Bảng 3.16 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty....................67
Bảng 3.17 - Khối lượng và thành phần CTNH trong giai đoạn lắp đặt máy móc của Dự án
..................................................................................................................................... 68
Bảng 3.18 - Nguồn gây tác động và tác nhân gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động........70
Bảng 3.19 – Lượng nhiên liệu tiêu thụ đối với phương tiện giao thông.............................71
Bảng 3.20 – Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông................................72
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Theo TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn
thiết kế, khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt cho người dân Việt
Nam được trình bảy trong bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ trung bình các chất ô nhiễm phát
sinh do nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động được trình bày trong bảng sau........74
Bảng 3.21. Khối lượng chất ô nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt của người dân Việt
Nam.............................................................................................................................. 74
Bảng 3.22 – Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của công nhân trong
giai đoạn hoạt động........................................................................................................75
Bảng 3.23 – Tổng lượng nước thải sinh hoạt của toàn bộ Công ty....................................76
Tổng lượng phát sinh.....................................................................................................76
Tổng lượng (m3/ngày)...................................................................................................76
Tổng lượng (m3/tháng)..................................................................................................76
Tổng lượng (m3/quý).....................................................................................................76

Tổng lượng (m3/năm)....................................................................................................76
Bảng 3.24. – Các tác động môi trường từ thành phần ô nhiễm trong chất thải sinh hoạt.....77
Bảng 3.25 – Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt của toàn bộ Công ty................................78
Bảng 3.26 – Thành phần, khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty....................78
Bảng 3.27 – Tổng lượng chất thải công nghiệp không nguy hại của toàn bộ Công ty.........78
Bảng 3.28 - Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại................................................79
Bảng 3.29 – Tổng lượng chất thải nguy hại của toàn bộ Công ty......................................80
Bảng 3.40 – Giá trị đo đạc tiếng ồn.................................................................................81
Bảng 3.41 - Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM.........................................................84
Bảng 4.1 – Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại Công ty......................93
Bảng 4.2 – Kết quả phân tích nước thải tại hố ga nước thải..............................................97
Bảng 4.3 – Kết quả phân tích độ ồn tại Công ty.............................................................101
Bảng 4.4. Phương án tổ chức thực hiện.........................................................................106
Bảng 5.1- Kế hoạch quản lý môi trường của Dự án.......................................................109

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1 – Sơ đồ vị trí của Công ty....................................................................................21
Hình 2 – Sơ đồ minh hoạ vị trí địa lý và các đối tượng xung quanh của Công ty................24
Hình 3 – Quy trình sản xuất Rơ mooc của Công ty..........................................................29
Hình 4 – Hình ảnh nhà xưởng sản xuất của Công ty........................................................31
Hình 5 – Quy trình công nghệ sản xuất container............................................................32

Hình 6 – Sơ đồ tổ chức của dự án...................................................................................38
Hình 7 – Sơ đồ quy trình xử lý khí thải...........................................................................94
Hình 8 - Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt............................................96
Hình 9 – Hình ảnh thùng lưu chứa và khu vực tập trung rác công nghiệp tại Công ty........99
Hình 10 – Khu vực lưu chứa chất thải nguy hại của Công ty..........................................100

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Công ty TNHH Container Đỉnh Thép đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên số 0302885743, chứng nhận lần
đầu ngày 11/03/2003 và chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 31/10/2014 do Phòng
đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp hoạt động
tại địa chỉ Lô B11 - B13, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh.
Công ty TNHH Container Đỉnh Thép đã được Ban Quản lý các Khu chế xuất và
công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 0868848356 chứng nhận
lần đầu ngày 23/11/2009, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 14/12/2015.
Năm 2006 Công ty đã lập hồ sơ đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và đã được
cấp phiếu xác nhận số 557/PXN-KCN-HCM ngày 21/03/2006 của Ban quản lý Các
Khu chế xuất và Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cấp với công suất công suất 50 Romoc
và 437 Container.

Năm 2015, Công ty tiến hành lập Đề án bảo vệ môi trường chi tiết cho nhà
xưởng với công suất sản xuất 1.200 Romoc và 437 Container và đã được cấp Quyết
định phê duyệt số 730/QĐ-TNMT-CCBVMT ngày 22/03/2016 của Sở Tài nguyên và
Môi trường TP. Hồ Chí Minh.
Đến nay do nhu cầu gia tăng quy mô sản xuất cũng như đa dạng hóa hình thức
thành phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường tiêu thụ, Công ty dự
kiến tiến hành nâng công suất hoạt động lên 437 Container, 1.600 Romoc và 60 bộ
thiết bị (của Romooc). Công suất sản xuất Dự án mở rộng như sau:
Bảng 1 – Công suất sản xuất của dự án

Stt

Sản phẩm

01

Công suất (sản phẩm/năm)
Hiện nay

Sau khi mở rộng

Container

437

437

02

Rơ mooc


1.200

1.600

03

Thiết bị khác

0

60

(Nguồn: Công ty TNHH Container Đỉnh Thép, 12/2015)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Như vậy, Công ty TNHH Container Đỉnh Thép đăng ký “Dự án mở rộng nhà
xưởng, nâng công suất sản xuất romooc từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản
phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp, sửa chữa
container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”. Để phục vụ cho dự án Công ty TNHH
Container Đỉnh Thép tiến hành xây dựng mở rộng thêm nhà xưởng với diện tích 4.110
m2 nâng tổng diện tích nhà xưởng từ 9.350 m 2 lên 13.460 m2. Theo quy Luật Bảo vệ
môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,

kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, thì “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng
công suất sản xuất romooc từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung
sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp, sửa chữa container các loại quy
mô 437 sản phẩm/năm” phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Căn cứ theo
mục c, điều 15 và thuộc mục 50 Phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường).
Việc đánh giá tác động môi trường của Dự án là nhằm xem xét, dự báo các vấn
đề có liên quan đến môi trường và tìm ra giải pháp giảm thiểu tối đa những vấn đề liên
quan đến môi trường nói trên trong suốt quá trình hoạt động của dự án, đảm bảo rằng
hoạt động của dự án tuân thủ đúng theo Quy định của Luật bảo vệ môi trường của
Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2014;
Đây là một dự án được đầu tư nâng công suất và nội dung đánh giá tác động
môi trường dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Thông tư số 27/2015/TTBTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định 18/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
Báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý để chúng tôi thực hiện công tác bảo vệ môi
trường trong quá trình hoạt động của Dự án. Đây là công việc hết sức cần thiết, đảm
bảo phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường hướng tới phát triển bền
vững.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc

từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Theo quy định tại điểm c khoản 5, Điều 10 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý Thiết kế cơ sở xây dựng thì “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng
công suất sản xuất romooc từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung
sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp, sửa chữa container các loại quy
mô 437 sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Container Đỉnh Thép tổ chức thẩm định
toàn bộ nội dung dự án..
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án nằm trên Lô B11 - B13 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà
Bè, TP.Hồ Chí Minh. Đồng thời, KCN Hiệp Phước được quy hoạch là KCN tiếp nhận
các ngành công nghiệp như hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt nhuộm, luyện cán thép, cơ
khí, đặc biệt là các ngành sản xuất nguyên liệu. Vì thế dự án được triển khai là phù
hợp với quy hoạch phát triển của khu vực.
1.4. Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước
– Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của KCN Hiệp
Phước số 1655/QĐ-Mtg do Bộ KH CN & MT ký ngày 06/08/1996.
– Hợp đồng thuê lại đất số 038/HĐTĐ.03 giữa Công ty Phát triển Công nghiệp
Tân Thuận và Công ty TNHH Container Đỉnh Thép ký ngày 16/05/2003.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi
trường ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập
báo cáo ĐTM của dự án
a. Văn bản pháp luật làm căn cứ cho việc thực ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự
án:
− Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 21/06/2012.
− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua

ngày 22/11/2013.
− Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lựa kể từ ngày
01/01/2015;
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

− Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2015.
− Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực ngày 01/7/2014;
− Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải.
− Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
− Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
− Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu.
− Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

− Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
− Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
− Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
− Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 28/05/2015 về việc hướng dẫn thực hiện
nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn.
− Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

− Thông tư 35/2015/TT-BTNMT 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao.
− Thông tư 27/2015/TT-BTNMT 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
b. Văn bản kỹ thuật cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án
− Công ty TNHH Container Đỉnh Thép được Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

mã số 0302885743, chứng nhận lần đầu ngày 11/03/2003 và chứng nhận thay đổi lần
thứ 5 ngày 31/10/2014.
− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0868848356 chứng nhận lần đầu ngày
23/11/2009, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 14/12/2015.
− Hợp đồng thuê lại đất số 038/HĐTĐ.03 giữa Công ty Phát triển Công nghiệp
Tân Thuận và Công ty TNHH Container Đỉnh Thép ký ngày 16/05/2003.
− Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BP443302 do Uỷ ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh cấp cho Công ty TNHH Container Đỉnh Thép ngày 11/12/2013.
− Phiếu xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và đã được cấp phiếu xác
nhận số 557/PXN-KCN-HCM ngày 21/03/2006 của Ban quản lý Các Khu chế xuất và
Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh cấp.
− Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH 79.001844.T
(cấp lần 2) do Sở Tài nguyên và Môi trường Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 26/08/2014.
− Hợp đồng xử lý nước thải số 59/HĐ.XLNT.HIPC.14 giữa Công ty TNHH
Container Đỉnh Thép và Công ty CP KCN Hiệp Phước ký ngày 19/03/2014.
− Hợp đồng cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn công nghiệp có lẫn rác sinh
hoạt không nguy hại số 3098/HĐ.MTĐT-CN/14.1.V giữa Công ty TNHH Container
Đỉnh Thép và Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Tp. HCM ký ngày 18/08/2014.
− Hợp đồng thu, vận chuyển chất thải nguy hại số 2505/HĐCTNH giữa Công ty
TNHH Container Đỉnh Thép và Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Bình Phước
Xanh ký ngày 25/05/2015.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”


2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam áp dụng
− QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
− QCVN 40 : 2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
− QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
− TCVN 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
− Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào
của hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN Hiệp Phước.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
ĐTM
[1]- Công ty TNHH Container Đỉnh Thép, Thuyết minh thiết kế cơ sở Mở rộng
nhà xưởng Hiệp Phước, năm 2015;
[2]- Công ty TNHH Container Đỉnh Thép, Đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
năm 2015;
- Kết quả điều tra, khảo sát, thu thập và phân tích hiện trạng môi trường tại khu
vực thực hiện Dự án và khu vực lân cận, 2015.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Để tiến hành đánh giá đầy đủ những tác động của dự án đến môi trường và đề
xuất những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả trong quá
trình hoạt động của Dự án, Công ty TNHH Container Đỉnh Thép đã hợp đồng với
Công ty TNHH Thiết kế & Tư vấn Môi trường Lighthouse để tư vấn lập Báo cáo đánh
giá tác động môi trường cho Dự án.
Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập Báo cáo ĐTM như sau:
− Tên đơn vị tư vấn:


Công ty TNHH Thiết kế & Tư vấn môi trường

Lighthouse
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

− Người đại diện: Bà VÕ NGUYỄN HOÀI ÂN;

Chức vụ: Giám đốc

− Địa chỉ: 45 Trần Thánh Tông, phường 15, quận Tân Bình
− Điện thoại: 08.62968275
− Fax: 08.68215176

Email:

− Danh sách những người trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho Công ty được trình bày cụ thể ở bảng sau:
Bảng 2 – Danh sách thành viên trực tiếp tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường dtm
Stt

Họ và tên


Chức vụ

Chuyên ngành

Chữ ký

Đại diện chủ Cơ sở
1

Kiều Ngọc Phượng

Giám đốc

--

2

Trương Đình Nam

Kế toán trưởng

--

3

Đào Thị Phương Dung

Hành chính

--


nhân sự

Đơn vị tư vấn
01

Võ Nguyễn Hoài Ân

Giám đốc

02

Võ Như Quang Vinh

Phó giám đốc

03

Bạch Quốc Vương

04

Trần Trọng Kha

05

Nguyễn Văn Lanh

06


Đặng Văn Điện

07

Mai Thị Thanh Nga

08

Trịnh Thị Cúc

09

Nguyễn Thị Xuân Hà

Trưởng phòng
kỹ thuật
Chuyên viên

Kỹ sư Môi trường –
Kinh nghiệm công tác 5 năm
Thạc sĩ Kỹ sư xây dựng –
Kinh nghiệm công tác 4 năm
Kỹ sư Môi trường –

Kinh

nghiệm công tác 5 năm
Kỹ sư Môi trường –

Kinh


môi trường

nghiệm công tác 7 năm

Chuyên viên

Kỹ sư Môi trường –

môi trường

Kinh nghiệm công tác 5 năm

Chuyên viên

Kỹ sư Môi trường –

môi trường

Kinh nghiệm công tác 7 năm

Chuyên viên

Kỹ sư Môi trường –

môi trường

Kinh nghiệm công tác 3 năm

Chuyên viên

môi trường
Chuyên viên
môi trường

Kỹ sư Môi trường –

Kinh

nghiệm công tác 3 năm
Kỹ sư Môi trường –

Kinh

nghiệm công tác 3 năm

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Stt
10

Họ và tên
Nguyễn Lê Anh Pha


Chức vụ
Chuyên viên
môi trường

Chuyên ngành
Kỹ sư Môi trường –

Chữ ký
Kinh

nghiệm công tác 3 năm

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Các phương pháp sau đây được sử dụng trong báo cáo:
Bảng 3 - Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Stt

Phương pháp đánh giá

Ghi chú
Các phương pháp ĐTM
Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi

1

Phương pháp liệt kê

trường, liệt kê đầy đủ các dòng thải, các vấn để môi
trường liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.
Dùng để thu thập các số liệu về các điều kiện tự nhiên

và môi trường, điều kiện về kinh tế - xã hội tại khu vực

2

Phương pháp thống kê

thực hiện dự án từ các trung tâm nghiên cứu khác và
các số liệu thống kê từ các kết quả đo đạc của nhiều dự
án loại hình tương tự.
Được thực hiện theo quy định của Tổ chức Y tế Thế giới

3

Phương pháp đánh giá nhanh

(WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ô nhiễm
trong khí thải và nước thải để đánh giá các tác động của
dự án tới môi trường.

Các phương pháp khác
Phương pháp khảo sát hiện
1

trường, lấy mẫu và phân tích
trong phòng thí nghiệm

2

Phương pháp so sánh


Khảo sát vị trí, hiện trạng và điều kiện cụ thể của dự án
cũng như tiến hành công tác đo đạc và lấy mẫu cần
thiết để phân tích hiện trạng môi trường nền khu vực dự
án.
Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam.
Phân tích, tổng hợp các tác động của dự án đến các

3

Phương pháp phân tích tổng

thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu

hợp xây dựng báo cáo

vực thực hiện dự án. Từ đó đề xuất các biện pháp

(phương pháp chuyên gia)

giảm thiểu các tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó
sự cố ô nhiễm môi trường.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,

sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

CHƯƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
“DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ XƯỞNG, NÂNG CÔNG SUẤT SẢN XUẤT ROMOOC TỪ
1.200 SẢN PHẨM/NĂM LÊN 1.600 SẢN PHẨM/NĂM, BỔ SUNG SẢN XUẤT 60 BỘ
THIẾT BỊ KHÁC VÀ SẢN XUẤT, LẮP RÁP, SỬA CHỮA CONTAINER CÁC LOẠI
QUY MÔ 437 SẢN PHẨM/NĂM”
1.2. Chủ dự án
-

Đơn vị chủ quản: CÔNG TY TNHH CONTAINER ĐỈNH THÉP

-

Địa chỉ: Lô B11 - B13 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp.
HCM.

-


Điện thoại: (08) 3781 8550

-

Người đại diện: Bà KIỀU NGỌC PHƯỢNG

Chức vụ: Giám đốc

-

Sinh ngày: 30/01/1977

Quốc tịch: Việt Nam

-

Chứng minh nhân dân số: 024242131

-

Cấp ngày: 16/02/2004

-

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 41 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1,

Fax: (08) 3781 8551

Tại C.A Thành phố Hồ Chí Minh


Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
-

Chỗ ở hiện tại: 41 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam.

1.3. Vị trí địa lý của Dự án
1.3.1. Vị trí của Dự án
Dự án mở rộng của công ty được thực hiện tại địa chỉ Lô B11 - B13 KCN Hiệp
Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh. Dự án tiến hành xây dựng
mở rộng thêm nhà xưởng với diện tích 4.110 m 2 nâng tổng diện tích nhà xưởng lên với
tổng diện tích 13.460 m2.
Các điểm ranh giới dự án có tọa độ VN-2000 như trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ khu vực
Tên điểm

Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 180o30’, múi chiếu 3o
X (m)

Y (m)


1

1176449.380

609865.320

2

1176581.450

609748.700

3

1176562.960

609730.220

4

1176538.130

609698.900

5

1176509.590

609654.800


6

1176501.840

609640.960

7

1176459.090

609564.510

8

1176438.640

609558.810

9

1176316.180

609627.130

Hình 1 – Sơ đồ vị trí của Công ty.
a. Vị trí tiếp giáp của Dự án
Dự án nằm Lô B11 - B13 KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp.
Hồ Chí Minh. Vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:
o Phía Đông Bắc: giáp Công ty Đúc số 1;

o Phía Tây Bắc : giáp đường số 12;
o Phía Tây Nam: giáp đường số 3;
o Phía Đông Nam: giáp Công ty TNHH USG Boral Gypsum VN.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

b. Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án
Theo Hợp đồng thuê lại đất và sử dụng hạ tầng tại Khu công nghiệp Hiệp Phước
số 038/HĐTĐ/.03 giữa Công ty TNHH Container Đỉnh Thép và Công ty Phát triển
Công nghiệp Tân Thuận ký ngày 16/05/2003, diện tích đất thuê lại là thửa đất số 110,
tờ bản đồ số 4 có diện tích là 40.357 m2. Cơ cấu sử dụng đất tại Dự án được phân bổ
như sau:
Bảng 1.2 – Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ sử dụng đất

Diện tích đã xây dựng

m2


13.090

32,4%

Diện tích chuẩn bị xây dựng

m2

4.110

10,2%

2

Diện tích cây xanh

m

8.071

20%

Diện tích còn lại

m2

15.086

37,4%


Tổng cộng

m2

40.357

100%

(Nguồn: Công ty TNHH Container Đỉnh Thép, 11/ 2015)

c. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án mở rộng
Quy hoạch giao thông:
Trục đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh, cao nền 1,8m so với độ chuẩn quốc gia
và hệ số nén chặt k = 0,8
Quy hoạch thoát nước:
-

Thoát nước mưa:
o

Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng với hệ thống thoát nước

thải sinh hoạt và dựa vào độ dốc tự nhiên của địa hình;
o

Nước mưa được thu vào các hố ga xuống cống bố trí ở vỉa hè dọc các

tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch.
-


Thoát nước thải:
o

Hệ thống thoát nước thải thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước

mưa, bố trí mạng lưới thu gom nước mưa dọc các tuyến đường nội bộ. Toàn bộ nước
thải sinh hoạt của Dự án được xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN Hiệp
Phước trước khi thải vào hố ga đấu nối nước thải của KCN.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Vệ sinh môi trường:
Rác thải được phân loại ngay tại nguồn và tập trung vào các thùng rác công
cộng. Hợp đồng với Công ty TNHH MTV DV Môi trường Đô thị TP. Hồ Chí Minh thu
gom hằng ngày và đưa đi xử lý bằng xe chuyên dùng tại bãi xử lý chung theo quy
hoạch..
1.3.2 Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội
 Các đối tượng tự nhiên:
Dự án nằm trong KCN Hiệp Phước, cách trung tâm Thành phố khoảng 15 km
về phía Nam và cách cửa ngõ ra biển Đông khoảng 25 km. Do đó hệ thống giao thông
đường bộ và đường thuỷ tương đối thuận lợi.
-


Đường bộ: KCN Hiệp Phước có hệ thống giao thông nội khu kết nối trực tiếp

vào trục đường xuyên tâm Bắc - Nam TP.Hồ Chí Minh với qui mô 8 làn xe (giai đoạn
1 gồm 4 làn xe đã hoàn tất xây dựng).
+ Cách trung tâm Tp. HCM 15 km, thời gian di chuyển 25 phút.
+ Cách khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng: 10 km, thời gian di chuyển 10 phút.
− Từ KCN Hiệp Phước có thể dễ dàng tiếp cận đến các tỉnh đồng bằng sông Cửu
Long thông qua các tuyến đường vành đai số 3 và số 4 của thành phố Hồ Chí Minh
cũng như hệ thống đường cao tốc liên vùng phía Nam.
− Giao thông thuỷ: Từ KCN Hiệp Phước có thể kết nối đến các tuyến vận tải thủy
nội địa trọng yếu sau :
+ Sông Soài Rạp bao bọc toàn bộ phía Đông và Nam của KCN Hiệp Phước, hệ
thống sông Soài Rạp là luồng tàu biển rộng nhất và ngắn nhất từ biển Đông vào hệ
thống cảng TP.HCM. Luồng tàu này đang được nạo vét sâu đến -12m để các tàu có
trọng tải đến 50.000 DWT có thể ra vào dễ dàng vận chuyển hàng hóa từ các cảng biển
quốc tế trong KCN Hiệp Phước đi các nước trong khu vực.
+ Hệ thống sông Đồng Nai kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh miền Đông
(Đồng Nai, Bình Dương...)
+ Hệ thống sông Vàm Cỏ kết nối KCN Hiệp Phước đến các tỉnh Đồng Bằng
sông Cửu Long (Tiền Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long...)
− Đường hàng không:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”


+ Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 21 km, thời gian di chuyển 40 phút.
+ Cách sân bay quốc tế Long Thành: 42 km, thời gian di chuyển 50 phút.
 Các đối tượng kinh tế - xã hội:
Công ty nằm trong KCN nên lân cận khu vực Công ty là các đơn vị sản xuất
kinh doanh khác. KCN Hiệp Phước được quy hoạch là KCN tiếp nhận các ngành công
nghiệp như hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt nhuộm, luyện cán thép, cơ khí, đặc biệt là
các ngành sản xuất nguyên liệu. Một số Công ty lân cận như: Tổng Công ty máy động
lực và máy nông nghiệp, Công ty nguyên liệu và hương liệu thực phẩm Hoàng Anh,
Công ty CP Da Sài Gòn, Công ty giấy Xuân Mai…
Sơ đồ vị trí dự án trong KCN đính kèm phụ lục.
Sơ đồ minh họa vị trí của dự án với các đối tượng xung quanh như hình sau.

Hình 2 – Sơ đồ minh hoạ vị trí địa lý và các đối tượng xung quanh của Công ty.
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Đây là dự án mở rộng, mở rộng diện tích nhà xưởng từ 9.350 m 2 lên 13.460m2,
nâng công suất sản xuất romooc từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ
sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác và sản xuất, lắp ráp, sửa chữa 437 container các loại.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com


Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của “Dự án mở rộng nhà xưởng, nâng công suất sản xuất romooc
từ 1.200 sản phẩm/năm lên 1.600 sản phẩm/năm, bổ sung sản xuất 60 bộ thiết bị khác/năm và sản xuất, lắp ráp,
sửa chữa container các loại quy mô 437 sản phẩm/năm”

Dự án cung cấp đầy đủ và ổn định thị trường thiết bị cơ khí, tăng sự cạnh tranh

đồng thời góp phần phát triển kinh tế địa phương, giải quyết một phần lượng lao động
nhàn rỗi và ổn định xã hội.
Góp phần thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa hiện đại hóa công
nghiệp, phát triển nền kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Đây là dự án mở rộng, nâng công suất nên các hạng mục phục vụ cho quá trình
hoạt động sản xuất của dự án hầu như đã được xây dựng hoàn chỉnh và đang trong tình
trạng hoạt động tốt. Dự án chỉ tiến hành xây dựng thêm 1 nhà xưởng để phục vụ cho
nhu cầu gia tăng sản lượng sản xuất, cụ thể như trong bảng sau:
Bảng 1.3 – Hạng mục phục vụ sản xuất, kinh doanh
Số lượng

Diện tích (m2)

Ghi chú

Nhà xưởng mới

01

4.110

Chuẩn bị xây dựng

Nhà xưởng cũ

01

9.350


Khu văn phòng làm việc

01

400

Nhà bảo vệ

01

15

Nhà kho

01

1.000

Nhà vệ sinh

02

45

Sân, đường nội bô

01

2.280


Hạng mục công trình

Tổng cộng

Đã xây dựng

17.200
(Nguồn: Công ty TNHH Container Đỉnh Thép, 1/2016)

-

Diện tích chuẩn bị xây dựng: Khu nhà xưởng chuẩn bị xây dựng có diện tích

4.110 m2, dự kiến sử dụng để sản xuất 60 bộ thiết bị khác (hệ thống giàn treo rơ
mooc).
-

Diện tích đã xây dựng có tổng diện tích 13.090 m2 bao gồm các hạng mục sau:
+ Khu nhà xưởng có diện tích 9.350 m 2 gồm khu vực gia công cơ khí, định hình

sản phẩm.
+ Khu văn phòng: Khu văn phòng có diện tích khoảng 400 m 2 đã được xây
dựng hoàn chỉnh, gồm có khu vực hành chính – kế toán, kỹ thuật thi công, phòng họp
và phòng ban giám đốc. Chiều cao xây dựng khoảng 6m.
+ Nhà bảo vệ có diện tích khoảng 15 m2.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thiết kế và Tư vấn Môi trường Lighthouse
Tel: 0862968275 - Fax: 0862815176
Website: moitruonghaidang.com



×