Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

(TOÁN) bộ đề TẶNG HS 8 3, GIẢI CHI TIẾT, THẦY ĐẶNG VIỆT HÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 95 trang )

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

QUÀ TẶNG 8 - 3

BỘ ĐỀ THI THỬ 2018

TOÁN HỌC

om
/g

ro



up
s/

(Có giải chi tiết)

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Tài liệu tặng học sinh Thầy Hùng Đz

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Tham Khảo 01 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

x3 − 3x − 2

x 2 + 3x + 2

oc

Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

01

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

B. −35 C125

C. 35 C105

D. 65 C105

Ta
iL
ie


Câu 4: Hàm số y = log 2 ( 4 x − 2 x + m ) có tập xác định là ℝ thì

uO

A. −35 C105

nT

hi

D

ai
H

A. x = −1; x = −2.
B. x = −2.
C. x = −1.
D. Không có tiệm cận đứng.
Câu 2: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền
T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635.000 .
B. 535.000 .
C. 613.000 .
D. 643.000 .
2n
5
3
2

Câu 3: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn An + 2 An = 100 . Hệ số của x trong khai triển (1 − 3 x ) bằng:

C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là

up
s/

1
1
1
A. m < .
B. m > 0.
C. m ≥ .
D. m > .
4
4
4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD. Biết A ( 2;1; − 3) , B ( 0; − 2;5 ) và

349
.
2
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

B.

1

1


0

0

ro

A. 2 87.

π

om
/g

A.  sin (1 − x ) dx =  sin x dx.
π

2
x
cos
d
x
=
0 2 0 cos x dx.

.c

2

C.


C.

D.

349.
1

87.

1

B.  cos (1 − x ) dx = −  cos x dx.
0

π

0

π

2
2
x
D.  sin dx =  sin x dx.
2
0
0

ok


1
2
2017
Câu 7: Cho tổng S = C2017
Giá trị tổng S bằng:
+ C2017
+ .... + C2017

.fa

ce

bo

A. 22018
B. 22017
C. 22017 − 1
D. 22016
Câu 8: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau
và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số

 f ( x ) dx = 2 x ln ( 3x − 1) + C

w

Câu 9: Biết


1

với x ∈  ; +∞  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
9


w

w

sau.

 f ( 3 x ) dx = 2 x ln ( 9 x − 1) + C.
C.  f ( 3 x ) dx = 6 x ln ( 9 x − 1) + C .
A.

 f ( 3 x ) dx = 6 x ln ( 3 x − 1) + C.
D.  f ( 3 x ) dx = 3 x ln ( 9 x − 1) + C .
B.

Câu 10: Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.


Câu 11: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA ⊥ ( ABCD ) ; SA = a 3 . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (SCD) bằng:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

B.

a 3
2

C. 2a 3

Câu 12: Chọn khẳng định đúng
32 x
A.  32 x dx =
+C .
ln 3
32 x
2x
C.  3 dx =
+C .
ln 9

D.

a 3
4


9x
+C .
ln 3
32 x+1
2x
D.  3 dx =
+C .
2x + 1

B.  32 x dx =

01

A. a 3

MOON.VN – Học để khẳng định mình

oc

Câu 13: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua điểm

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

π 
M ( 0;1) . Tính F   .
2
π 
π 
π 
π 
A. F   = 0
B. F   = 1
C. F   = 2
D. F   = −1
2
2
2
2
Câu 14: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng
năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số
nào nhất sau đây?
A. 116 570 000 đồng.
B. 107 667 000 đồng.
C. 105 370 000 đồng.
D. 111 680 000 đồng.
Câu 15: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1


m > 1
B. 
m < − 1
3


1
A. m ≥
2

1
1
C. − ≤ m ≤
2
3

1
D. − ≤ m ≤ 1
3

A. ( −∞; −1) .

B. ( −1;1) .

ro

khoảng ( −∞; +∞ ) .

up

s/

Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln ( x 2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên
C. [ −1;1] .

D. ( −∞; −1] .

om
/g

Câu 17: Tính F ( x ) =  x cos x dx ta được kết quả
A. F ( x ) = x sin x − cos x + C.

.c

C. F ( x ) = x sin x + cos x + C.

B. F ( x ) = − x sin x − cos x + C.
D. F ( x ) = − x sin x + cos x + C.

A.

a2
>1.
a
1

ce

C. a 3 > a .


B. a −

bo

3

ok

Câu 18: Cho a > 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

D.

3

>

1
a

1
.
a 5

<

2016

1
a


2017

.

.fa

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 3 ( − x 2 + mx + 2m + 1) xác định với mọi x ∈ (1; 2 ) .

w

1
A. m ≥ − .
3

w

w

B. m ≥

3
.
4

C. m >

3
.
4


1
D. m < − .
3

Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − x 2 + x là
A. π .
Câu 21: Nếu

B.
1

41
.
2

 f ( x ) dx = x + ln 2 x + C

C. 10 .
với x ∈ ( 0; +∞ ) thì hàm số f ( x ) là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.

89
.
3



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

1
.
2x
1
1
1
C. f ( x ) = 2 + ln ( 2 x ) .
D. f ( x ) = − 2 + .
x
x 2x
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh
SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.

A. f ( x ) = −

1 1
+ .
x2 x

MOON.VN – Học để khẳng định mình

B. f ( x ) = x +

6a
2 6a
6a
6a

.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
12
4
Câu 23: Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 5 x + 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

B. ( C ) có hai điểm cực trị.

C. ( C ) có ba điểm cực trị.

D. ( C ) có một điểm cực trị.

ai
H

A. ( C ) không có điểm cực trị.

oc

01

A.


D

Câu 24: Cho hình chóp S . ABC với các mặt ( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) vuông góc với nhau từng đôi một.

hi

Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là 4a 2 , a 2 và 9a 2 .

B. 3 3a 3 .
C. 2 3a 3 .
D. 3 2a3 .
x +1
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = x là
2
1 − ( x + 1) ln 2
1 − ( x + 1) ln 2
x
x

A. y′ =
.
B.
y
=
.
C. y′ = − x .
D. y′ = − x .
x
x
4

2
4
2
x−2
Câu 26: Đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x −9
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.



Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA′ = 2a. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A′BC ) .
B.

2 5a
5

ro

A. 2 5a.

up
s/

Ta
iL

ie

uO

nT

A. 2 2a3 .

C.

5a
.
5

D.

3 5a
.
5

ok

.c

om
/g

x3
Câu 28: Cho đồ thị ( C ) của hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1. Phương trình tiếp tuyến của ( C ) song song với
3

đường thẳng y = 3 x + 1 là phương trình nào sau đây?
29
29
A. y = 3 x − 1.
B. y = 3 x.
C. y = 3 x − .
D. y = 3 x + .
3
3
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f (1 − x ) = 1 với mọi x
1

dx
.
1+ f ( x)
0

bo

thuộc [ 0;1] . Tính giá trị I = 

ce

3
1
.
B. .
C. 1.
2
2

Câu 30: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng
5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là
AMB, BNC , CPD và DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên
và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của
khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
3 2
5
A.
dm.
B. dm.
2
2
5 2
D.
dm.
C. 2 2 dm.
2

D. 2.

A

B

w

.fa

A.


w

w

M
Q

N
P

D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 31: Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b = 1.
B. log a ( b + 1) < 0.
D. log a ( b + 1) > 0.

C. log a b = − 1.

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Biết A ( 2; 4;0 ) , B ( 4;0; 0 ) ,

B. B′ ( 6;12;0 ) .

C. B′ (10;8;6 ) .

D. B′ (13;0;17 ) .

2x
. Khi đó tổng f ( 0 ) +
2x + 2

1
 19 
f   + ... + f   có giá trị bằng
 10 
 10 
59
19
28
A.
.
B. 10.
C.
.
D.
.
6
2
3
Câu 34: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn0 + 5Cn1 + 8Cn2 + ... + ( 3n + 2 ) Cnn = 1600.
A. 5.

B. 7.
C. 10.
D. 8.

 f ( x ) dx = 2.
0

e2018 −1

(

)

hi

2018

Khi đó giá trị của tích phân

nT

Câu 35: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ thỏa mãn

D

ai
H

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) =


01

A. B′ ( 8; 4;10 ) .

oc

C ( −1; 4; − 7 ) và D′ ( 6;8;10 ) . Tọa độ điểm B′ là

ro

up
s/

Ta
iL
ie

2

uO

x
f ln ( x 2 + 1) dx bằng
x
+
1
0
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 36: Thầy Hùng đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có một
tấm mang số chia hết cho 10.
99
8
3
99
A.
.
B. .
C. .
D.
.
667
11
11
167
a
+ bxe x với ∀x ≠ − 1. Biết f ′ ( 0 ) = − 22
Câu 37: Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f ( x ) =
3
( x + 1)



I=

1


 f ( x ) dx = 5. Tính a + b.

om
/g



0

A. 19.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB = BC = a 3,

ok

tiếp hình chóp S . ABC.

.c

SAB = SCB = 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại

bo

A. 16π a 2 .
B. 12π a 2 .
C. 8π a 2 .
D. 2π a 2 .
Câu 39: Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 3. Hình


ce

chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD ) trung với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B1

.fa

đến mặt phẳng ( A1 BD ) .

B.

a
.
2

C.

a 3
.
2

w

w

w

A. a 3.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


D.

a 3
.
6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 40: Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với
đáy cốc dày 1,5 cm, thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể
tích thật (thể tích nó đựng được) là 480π cm3 thì người ta cần ít
nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh?
A. 75, 66π cm3 .

oc

01

B. 80,16π cm3 .
C. 85, 66π cm3 .
D. 70,16π cm3 .

43
91


B.

4
91

48
91

Ta
iL
ie

A.

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 41: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác
suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
7
2
3

4
A.
B.
C.
D. .
216
969
323
9
Câu 42: Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X, ban quản lý chợ lấy ra 15
mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A , 5 mẫu ở quầy B , 6 mẫu ở quầy C . Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4
mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3 quầy
A, B, C đều được chọn bằng:
C.

D.

87
91

2017
= 0 với z2 có
4
phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn z − z1 = 1. Giá trị nhỏ nhất của P = z − z2 là

up
s/

Câu 43: Trong tập các số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − z +


2017 − 1
.
2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình H1 , H 2 được xác định như sau:
2016 − 1.

B.

{
= {M ( x; y ) log ( 2 + x

2017 − 1.

C.

D.

2016 − 1
.
2

ro

A.

}
+ y ) ≤ 2 + log ( x + y )} .

2


2

.c

H2

om
/g

H1 = M ( x; y ) log (1 + x 2 + y 2 ) ≤ 1 + log ( x + y ) ,

ok

Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của các hình H1 , H 2 . Tính tỉ số

bo

A. 99

B. 101

S2
.
S1

C. 102

D. 100

ce


Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và B′C ′. Mặt phẳng ( A′MN ) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện

.fa

MBP. A′B′N bằng

7a3 3
a3 3
.
B.
.
32
32
Câu 46: Người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng là
một elip với độ dài trục lớn bằng 2a, độ dài trục bé
bằng 2b ( a > b > 0 ) để được một tấm tôn hình chữ nhật
nội tiếp elip. Người ta gò tấm tôn hình chữ nhật thu
được một hình trụ không có đáy (như hình bên). Tính
thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụ đó.

C.

7a3 3
.
68

D.


7a3 3
.
96

w

w

w

A.

h

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

h


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

2a 2 b
.
3 2π

B.

4a 2 b
C.

.
3 2π

2 a 2b
.
3 3π

4 a 2b
D.
.
3 3π

Câu 47: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn y = 10
−1
1− log z

1
1− log x

, z = 10

1
1− log y

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
1
1+ log z

1
1− ln z


1
1− log z

01

A.

MOON.VN – Học để khẳng định mình

hi

D

ai
H

oc

A. x = 10
.
B. x = 10
.
C. x = 10
.
D. x = 10
.
Câu 48: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y = x3 − ( m − 1) x 2 − ( m − 3) x + 2017 m đồng biến trên các khoảng ( −3; −1) và ( 0;3) là đoạn T = [ a; b ] .

3
Tính a 2 + b 2 .
A. a 2 + b 2 = 10.
B. a 2 + b 2 = 13.
C. a 2 + b 2 = 8.
D. a 2 + b 2 = 5.
Câu 49: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay ( H ) ,

nT

một mặt phẳng chứa trục ( H ) cắt ( H ) theo một thiết diện

Ta
iL
ie

41π
A. V( H ) =
.
3
B. V( H ) = 13π .

uO

cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của ( H ) (đơn vị: cm3 )

C. V( H ) = 23π .

up
s/


D. V( H ) = 17π .

(

)

ro

Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln x 2 + y . Tính giá trị nhỏ nhất của

om
/g

P = x + y.

A. P = 6.

D. P = 17 + 3.

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

C. P = 2 + 3 2.

B. P = 3 + 2 2.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Tham Khảo 02 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

01

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

ai
H

hi


có tập xác định là

B. (1; +∞ )

nT

A. ℝ \ {1}

−4

C. ℝ

Câu 4: Hàm số y = x − 3 x có giá trị cực tiểu bằng
A. 2
B. 1

uO

Câu 3: Hàm số y = ( x − 1)

5

D. P = x 4

D

4

A. P = x 20

B. P = x 5
C. P = x9
Câu 2: Cho a, x, y là các số thực dương, a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a x y = y log a x
B. log a x = log a y ⇔ x = y
x
C. log a = log a x − log a y
D. log a xy = log a x.log a y
y

oc

Câu 1: Cho biểu thức P = 4 x5 , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

3

D. ( −∞;1)

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

C. -1
D. -2
3x + 1
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

x−2
1
1
A. x = −
B. x = 2
C. y = 3
D. y = −
2
2

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh AB = a 5, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khi
tam giác quay quanh trục MA ta được một hình nón và khối nón tạo bởi hình nón đó có thể tích là
5 3
2
4
A. V =
πa
B. V = 2π a 3
C. V = π a 3
D. V = π a 3
3
3
3
3
Câu 7: Cho hai mặt phẳng ( P ) : x − m2 y + 2 z + m − = 0; ( Q ) : 2 x − 8 y + 4 z + 1 = 0, với m là tham số thực.
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai mặt phẳng trên song song với nhau.
A. m = ±2
B. Không tồn tại m
C. m = 2
D. m = −2
4
2
Câu 8: Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x − 2 x − 1 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 9: Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?

A. y = x3 − 3 x + 1
B. y = 2 x 2 − 3 x − 3
x −1
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3
D. y =
x−2

Câu 10: Cho hàm số y =
cực đại tại điểm x = 1?

1 3
x + mx 2 + ( m2 + m + 1) x + 1 ( m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số đạt
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
MOON.VN – Học để khẳng định mình

oc

A. Không tồn tại m
B. m = −1; m = −2
C. m = −2
D. m = 1; −1 < m < 1
Câu 11: Một khối trụ có đường kính mặt đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a, thể tích của khối trị đó là
A. 6a 3π
B. 4a 3π
C. 3a 3π

D. 2a 3π
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y = 2 x có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = log x không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = ln x có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số y = 2− x có tiệm cận đứng.

01

Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

thẳng A ' B và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng

C. ( −∞; −1) và ( 0; +∞ )

D. ℝ

Câu 15: Hàm số y = x − 3 x + 1 có đồ thị như hình
bên. Tất cả giá trị của thừa số m để phương trình
− x3 + 3 x 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt là
A. 0 ≤ m ≤ 4
B. 0 < m < 4
C. −3 < m < 1
D. −3 ≤ m ≤ 1

Ta
iL
ie

uO


2

om
/g

ro

up
s/

3

hi

B. ( −∞; −2 ) và ( 0; +∞ )

nT

A. ( −2;0 )

D. a 3 3

D

A. a 3
B. 2a 3 3
C. 3a 3
Câu 14: Hàm số y = x3 + 3 x 2 + 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


ai
H

Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có A ' B = 2a, đáy ( ABC ) có diện tích bằng a 2 ; góc giữa đường

ce

bo

ok

.c

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x − cos 2 x + sin x + 2 trên tập xác định của nó là ?
A. −1.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Tam giác SBC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2a 3
3a 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
3
2
2
2
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và  f ( x ) dx = 4 x3 − 3 x 2 + 2 x + C. Hàm số f ( x ) là ?

A. n = ( 2; −4; 4 ) .

B. n = ( −2;1;0 ) .

C. n = (1; −2;0 ) .

D. n = ( −1; 2; −3) .

w

w

w

.fa

A. 12 x 2 − 6 x + 2 + C.
B. 12 x 2 − 6 x + 2.
C. x 4 − x3 + x 2 + Cx + C '.
D. x 4 − x3 + x 2 + Cx.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : 2 x − 4 y + 3 = 0 là ?


Câu 20: Tìm

1

 1 + x dx.

A. ln x + 1 + C.

B. −

1

( x + 1)

2

+ C.

C. log 1 + x + C.

Câu 21: Số nghiệm của phương trình ln x + ln ( 3x − 2 ) = 0 là ?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. ln (1 + x ) + C.

D. 2.



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho A ( 3; 2;1) , B ( −1; 0;5 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
B. ( 2;1;3) .

C. ( 2; 2;6 ) .

D. ( −1; −1;1) .

Câu 23: Bất phương trình log 1 ( 2 x − 1) > log 1 ( x + 2 ) có tập nghiệm là ?
2

2

uO

nT

hi

D

ai
H

oc


1 
A.  ;3  .
B. ( −∞;3) .
C. ( 3; +∞ ) .
D. ( −2;3) .
2 
Câu 24: Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 30.
B. 12.
C. 20.
D. 60.
1
Câu 25: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = 3x , biết F ( 0 ) = −
. Tính F ( log3 7 ) .
ln 3
5
6
A. 5ln 3.
B.
.
C.
.
D. 6 ln 3.
ln 3
ln 3
Câu 26: Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c. Thể tích khối hộp
chữ nhật là ?
1
1

4
A. abc.
B. abc.
C. abc.
D. abc.
3
6
3
2
3
Câu 27: Nếu log 7 x = log 7 ab − log 7 a b ( a, b > 0 ) thì x nhận giá trị là

01

A. (1;1;3) .

A. I = 3F ( x ) + x + C.

B. I = 3 xF ( x ) + 1 + C.

C. I = 3 xF ( x ) + x + C.

D. I = 3F ( x ) + 1 + C.

2x +1
và đường thẳng d : y = 3.
x −1
C. M (1;3) .
D. M ( 0;3) .


up
s/

Câu 29: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y =
A. M ( 3; 4 ) .

D. a − 2b.

Ta
iL
ie

A. a 2b.
B. ab 2 .
C. a 2b 2 .
Câu 28: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =  3 f ( x ) + 1 dx.

B. M ( 4;3) .

om
/g

ro

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 2; − 3) , bán kính R = 14 có phương
trình là
2
2
2
2

2
2
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14.
B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14.
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14.
2

2

2

.c

Câu 31: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y +

bo

A. Tmin = 2 + 3 2.

ok

nhỏ nhất của biểu thức T = x + y.

C. Tmin = 3 + 2 3.

D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14.
2

2


2

3
5 xy
+
x
+
1
=
+ 3− x − 2 y + y ( x − 2 ) . Tìm giá trị
3xy
5

B. Tmin = 1 + 5.
D. Tmin = 5 + 3 2.

ce

Câu 32: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 9;14 ) , cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho

.fa

biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào dưới đây?

w

A. ( 0;9;0 ) .

B. ( 6;0; 0 ) .


C. ( 0;0; 6 ) .

Câu 33: Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − 3mx 2 − 3 x + 2 nghịch biến trên ℝ và đồ thị của
nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là
A. − 1 ≤ m < 0.
B. − 1 < m ≤ 0.
C. − 1 < m < 0.
D. − 1 ≤ m ≤ 0.
m
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = + cos 2 x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x ) có một nguyên
π
1
π π
hàm F ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = , F   = .
4
4 4

w
w

D. ( 0;6; 0 ) .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình


π
π
− 1.
B. π − 2.
C. π − 1.
D. − 2.
2
2
x
x
Câu 35: Biết hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ( x + 1) e và  f ( x ) dx = ( ax + b ) e + c, với a, b, c là

A.

ai
H

oc

01

các hằng số. Khi đó giá trị của a + b bằng
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b = 0.
D. a + b = 1.
Câu 36: Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh
Hưng lại được tăng thêm 7%/tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng nhận được tất cả bao nhiêu tiền?
(Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 1.287.968.000 đồng.

B. 3.219.921.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng.
D. 1.931.953.000 đồng.
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình m.9 x − ( 2m + 1) 6 x + m.4 x ≤ 0

hi

D

nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 0;1] ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A ( 3;0; 0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;3) , D (1;1;1)

up
s/

Ta
iL
ie

 7
0; 2  , có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Hỏi hàm
 7
số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại điểm x0
 2
nào dưới đây?
A. x0 = 0.


uO

nT

và E (1; 2;3) . Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm
đó?
A. 5.
B. 10.
C. 12.
D. 7.
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên

.c

om
/g

ro

B. x0 = 2.
C. x0 = 1.
D. x0 = 3.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S . CMN .
5a 3
a 29
a 93
a 37

.
B. R =
.
C. R =
.
D. R =
.
12
8
12
6
Câu 41: Cắt một khối trụ cho trước thành hai phần thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần
nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 32π dm 2 . Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là 7 dm,
tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.
A. S = 120π ( dm 2 ) .
B. S = 288π ( dm 2 ) .

ce

bo

ok

A. R =

.fa

C. S = 256π ( dm 2 ) .

D. S = 144π ( dm 2 ) .


w

Câu 42: Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 − 2m 2 + m 4 có đồ thị ( C ) , biết đồ thị ( C ) có 3 điểm cực trị A, B, C

w

w

và ABCD là hình thoi, trong đó D ( 0; − 3) , A thuộc trục tung. Khi đó các giá trị của tham số m thuộc
khoảng nào dưới đây?
1

9 
1 9
A. m ∈  − 1;  .
B. m ∈ ( 2;3) .
C. m ∈  ; 2  .
D. m ∈  ;  .
2

5 
2 5
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 2018 ( đvtt ) . Biết M , N , P là các điểm
lần lượt thuộc các đoạn thẳng AA′, DD′, CC ′ sao cho A′M = MA, DN = ND′, CP = 2 PC ′. Mặt phẳng

( MNP )

chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

A.

5045
.
6

B.

8072
.
7

MOON.VN – Học để khẳng định mình

C.

10090
.
9

D.

 2017 
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 


 2018 
khoảng (1; 2 ) ?

7063
.
6

e3 x − ( m −1) e x +1

đồng biến trên

10 4
7
e + 1.
B. 3e3 + 1 ≤ m ≤ 3e4 + 2.
C. m ≥ e4 + 1.
3
3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

D. m ≥ 3e4 + 1.

oc

01

A. m ≥

nT


hi

D

ai
H

Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 2 f ( x ) − 3 f ( x ).
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

mx 2 + 3mx + 1
có ba đường tiệm cận?
x+2
1
1
1
A. 0 < m < .
B. m ≥ .
C. m ≤ 0.
D. 0 < m ≤ .
2
2
2
x
−x
5+3 +3

a
a
Câu 47: Biết rằng 9 x + 9− x = 23. Khi đó biểu thức A =
= với là phân số tối giản và
x
−x
1− 3 − 3
b
b
a, b ∈ ℤ. Tích a.b có giá trị bằng
A. 10.
B. 8.
C. − 8.
D. − 10.
3
Câu 48: Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100 000 đồng/ m 2 .
Phần thân làm bằng tôn giá 90 000 đồng/ m 2 , nắp làm bằng nhôm giá 120 000 đồng/ m 2 . Hỏi khi chi phí
sản xuất bể đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
9
22
21
31
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

22
9
32
22
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A′A = A′B = A′C = 4a.
Hình chóp A′. ABC có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. Không có.
C. 4.
D. 2.
x −3
b
Câu 50: Biết rằng  2
dx = a ln x − 1 +
+ C với a, b ∈ ℤ. Chọn khẳng định đúng trong các
x − 2x +1
x −1
khẳng định sau.
b
a
1
2a
A. = 2.
B.
=− .
C.
= − 1.
D. a = 2b.
a
2b

2
b
Câu 46: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Tham Khảo 03 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

oc

B. M ( 3; −4; 4 ) .

D. M ( −5; −4; −4 ) .

2x + 2
.
x −1

uO


Câu 3: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị y = 1 +

M của d và ( P ) .

x −1 y + 2 z − 2
=
=
và mặt phẳng
2
1
3

nT

( P ) : 3x + y − 2 z + 5 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm
A. M ( 5; 0;8 ) .
C. M ( −3; −4; −4 ) .

D. ( −1;1) .

ai
H

B. ( 0; +∞ ) .

D

A. ( −∞; −1) và (1; +∞ ) .

x

.
x +1
C. ( −∞; +∞ ) .
2

hi

Câu 1: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

01

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Ta
iL
ie

A. y = 1 .
B. y = 3 .
C. y = 2 .
D. x = 1 .
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện
tích xung quanh S xq của hính nón đó.
1
3
C. S xq = π a 2 .
D. S xq = π a 2 .
2
4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( −1; 2;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 7 = 0 .


B. S xq = 2π a 2 .

up
s/

A. S xq = π a 2 .

A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9 .
2

2

2

C. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 3 .
2

2

om
/g

2

ro

Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với ( P ) .

B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .

2

2

D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 .
2

2

Câu 6: Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + i.z .
A. M (1;1) .
B. M (1; −5 ) .
C. M ( 5; −5 ) .

.c

Câu 7: Cấp số nhân ( un ) có công bội âm, biết u3 = 12, u7 = 192. Tìm u10 .
B. u10 = 3072.

ok

A. u10 = 1536.

bo

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) = 2 x

2

+a


C. u10 = − 1536.

2

D. M ( 5;1) .
D. u10 = − 3072.

và f ' (1) = 2 ln 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

w

.fa

ce

A. −2 < a < 0 .
B. 0 < a < 1 .
C. a > 1 .
D. a < −2 .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và
SA = 2a , SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
4a 3
2a 3
A. V =
.
B. V = 4a 3 .
C. V = 2a 3 .
D. V =
.

3
3
Câu 10: Đồ thị hàm nào dưới đây cắt trục hoành tại một điểm?
1
A. y = log 2 ( x 2 + 2 ) .
B. y = x .
C. y = log x .
D. y = e x .
2
cos x
Câu 11: Tìm các hàm số f ( x ) biết f ' ( x ) =
.
2
( 2 + sin x )

w
w

2

A. f ( x ) =

sin x

( 2 + sin x )

2

+C .


B. f ( x ) =

1
+C.
2 + cos x

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

sin x
+C .
2 + sin x

Câu 12: Cho hàm số y =

D. f ( x ) = −

1
+C .
2 + sin x

x −1
( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của ( C ) với
x+2

trục Ox là
1

1
A. y = x − .
B. y = 3 x − 3.
3
3
Câu 13: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ℝ ?

C. y = 3 x.

A. y = x 2 − 4 x + 5.

B. y = sin x.

C. y = x − 1 .

D. y = 2 − cos x .

01

D. y = x − 3.

oc

C. f ( x ) =

MOON.VN – Học để khẳng định mình

hi

D


ai
H

Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0 .
x2 − 2
A. y = x3 .
B. y =
.
C. y = x 4 − 1 .
D. y = x .
x
Câu 15: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x 2 trên đoạn [ −2;1] . Tính

A. w = −4 + i

uO

nT

giá trị của T = M + m
A. T = −20
B. T = 2
T = −24
D. T = −4
Câu 16: Cho các số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức w = z1 + z2

B. w = 4 + i

C. w = −4 − i


π

D. w = 4 − i

)

(

D. Tập xác định của hàm số là ℝ \ {0}

up
s/

C. Hàm số không có cực trị

Ta
iL
ie

1
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y =   . Mệnh đề nào sau đây sai?
 x
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1;1)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận

Câu 18: Tìm giới hạn L = lim x + 1 − x 2 − x + 2 .
x →+∞

3

1
17
.
B. L = .
C. L = .
2
2
11
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 (1 − 2 x ) ≤ 3 .

D. L =

 5 1
 7

A. S =  − ;  .
B. S =  − ; +∞  .
 2 2
 2

Câu 20: Tìm số phức z thỏa mãn (1 − 2i ) z = 3 + i .

 7 1
D. S =  − ;  .
 2 2

.c

om
/g


ro

A. L =

 7 1
C. S =  − ;  .
 2 2

46
.
31

1 7
1 7
+ i.
D. z = − i .
5 5
5 5
Câu 21: Biết rằng log 42 2 = 1 + m log 42 3 + n log 42 7 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m.n = 2 .
B. m.n = 1 .
C. m.n = −1 .
D. m.n = −2 .

B. z = 1 + i .

C. z =

bo


ok

A. z = 1 − i .

Câu 22: Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức ( x + y ) là
A. 20.
B. 15.
C. 25.
D. 30.




Câu 23: Lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có góc giữa hai mặt phẳng ( A BC ) và ( ABC ) bằng 600 ,
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC ′B′ bằng

w

.fa

ce

6

w

w

3a 3

a3 3
.
B.
.
4
8
Câu 24: Xét các mệnh đều sau
1
1
dx = − ln 4 x − 2
(1) .
1− 2x
2

A.

C.

3a 3
.
4

( 2 ) . 2 x ln ( x + 2 ) dx = ( x3 − 4 ) ln ( x + 2 ) −  ( x − 2 ) dx
( 3) .

1
cot 2 x
dx = −
+C
2

sin 2 x
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 3a 3 .


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

ai
H

oc

01

Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
4
2
Câu 25: Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn f ( x ) = ax + bx + 1 có đúng một điểm cực trị và điểm
cực trị đó là cực tiểu?
A. a < 0, b ≤ 0 .
B. a > 0, b ≥ 0 .

C. a > 0, b < 0 .
D. a < 0, b > 0 .
Câu 26: Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích
bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khối trụ T có thể tích V = .
4
27 π
.
B. Khối trụ T có diện tích toàn phần Stp =
2
C. Khối trụ T có diện tích xung quanh S xq = 9π.

nT

hi

D

D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l = 3.
 x 2 − 2 x khi x ≥ 0

Câu 27: Hàm số y =  2 x
khi − 1 ≤ x < 0 .
− 3 x − 5 khi x < −1


up
s/


Ta
iL
ie

uO

A. Không có cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị.
D. Có ba điểm cực trị.
Câu 28: Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có
6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra
cùng màu đỏ.
9
7
17
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
20
20
20
17
2x − 3

Câu 29: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2 x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số y =
?
x −1
2
+ 1.
C. m ≠ ±2 .
2
2
2
Câu 30: Phương trình 2sin x + 21+ cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 4 ≤ m ≤ 3 2 .
B. 3 2 ≤ m ≤ 5 .
C. 0 < m ≤ 5 .

D. m = ±2 2 .

om
/g

B. m = ±

ro

A. m ≠ 2 2 .

2

D. 4 ≤ m ≤ 5 .

Câu 31: Biết rằng  ln ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .


.c

1

ce

bo

ok

A. S = 0 .
B. S = 1 .
C. S = 2 .
D. S = −2 .
3
2
Câu 32: Tìm a, b để các cực trị của hàm số y = ax + ( a − 1) x − 3x + b đều là những số dương và x0 = −1
là điểm cực đại.
a = 1
a = 1
a = 1
a = 1
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 

.
b > 1
b > 2
b > −2
b > −3

.fa

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết

w

F ( 0 ) = 3 . Tính F ( 9 ) .

w

w

A. F ( 9 ) = −6 .

9

 f ( x ) dx = 9 và
0

B. F ( 9 ) = 6 .

C. F ( 9 ) = 12 .

D. F ( 9 ) = −12 .


Câu 34: Biết rằng phương trình 3log 22 x − log 2 x − 1 = 0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1
1
A. a + b = .
B. ab = − .
C. ab = 3 2.
D. a + b = 3 2.
3
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =

2017 + x + 1

có hai đường tiệm cận đứng

x 2 − mx − 3m

là:


1 1
A.  ;  .
4 2
C. ( 0; +∞ ) .

 1
B.  0;  .
 2
D. ( −∞ ; −12 ) ∪ ( 0; +∞ ) .

 f ( x ) dx = 4.

D.

0

oc
ai
H

C.

2

3

 f ( x ) dx = 2 .

D


2

01

2
 x khi x ≥ 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) = 
. Tính tích phân  f ( x ) dx .
1 khi x < 1
0
2
2
5
A.  f ( x ) dx = .
B.  f ( x ) dx = 2.
2
0
0

0

nT

hi

2x + 2
Câu 37: Cho đồ thị ( C ) của hàm số y =
. Tọa độ điểm M nằm trên ( C ) sao cho tổng khoảng cách
x −1
từ M đến hai tiệm cận của ( C ) nhỏ nhất là


Ta
iL
ie

uO

 M ( − 1;0 )
 M ( − 1;0 )
 M ( 2;6 )
 M ( 0; − 2 )
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 M ( 3; 4 )
 M ( 3; 4 )
 M ( 2;6 )
 M ( 0; − 2 )
Câu 38: Cho lục giá đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quanh quay đường thẳng AD. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.
A. V = 128π .
B. V = 32π .
C. V = 16π .
D. V = 64π .


C. m ≠ 0.

nghịch biến trên khoảng

D. m ∈ ℝ.

om
/g

B. m = 0.

ro

A. m ∈ ( 0; +∞ ) .

x3 − 3 mx 2 + m

up
s/

1
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  
π 
( −∞; +∞ ) .

Câu 40: Bất phương trình ln ( 2 x 2 + 3) > ln ( x 2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:

.fa

ce


bo

ok

.c

A. −2 2 < a < 2 2 .
B. 0 < a < 2 2 .
C. 0 < a < 2 .
D. −2 < a < 2 .
Câu 41: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P, Q. Gọi M ′, N ′, P′, Q′ lần
SM
lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P, Q lên mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tỉ số
để thể tích khối đa
SA
diện MNPQ. M ′N ′P′Q′ đạt giá trị lớn nhất.
2
1
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
4

3x
x
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 + ( m − 1) 3 + m − 1 > 0 nghiệm

w

w

w

đúng với mọi x ∈ ℝ.
A. m ∈ ℝ.
B. m > 1.
C. m ≤ 1.
Câu 43: Tìm môđun của số phức z biết z − 4 = (1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i.

D. m ≥ 1.

1
C. z = .
D. z = 2.
2
Câu 44: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a . Mặt bên
2
( SAB ) , ( SCA) lần lượt là các tam giác vuông tại B, C . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng a 3 . Bán
3
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là

A. z = 4.


B. z = 1.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

3a
3a
D. R =
2
2
Câu 45: Cho x, y > 0 thỏa mãn log ( x + 2 y ) = log x + log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. R = a 2

B. R = a

C. R =

x2
4 y2
+
là:
1+ 2 y 1+ x

P=


32
31
29
C.
D.
5
5
5
Câu 46: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r , trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc
lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp
xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón.


2 3
2 6
A. r 1 + 3 +
B. r  2 + 3 +
 .
 .
3
3






2 6
2 6

C. r 1 + 3 +
D. r 1 + 6 +
 .
 .
3
3




3
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c. Nếu phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì

B.

2

uO

phương trình 2 f ( x ) . f '' ( x ) = ( f ' ( x ) ) có bao nhiêu nghiệm.

nT

hi

D

ai
H


oc

01

A. 6

Ta
iL
ie

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho mặt phẳng ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Gọi V1 ;V2 lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 + V2 ?

up
s/

17 2
17 2
17 2
2
B.
C.
D.
216

72
144
12
Câu 49: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên
436
463
436
463
A. 10
B. 10
C. 4
D. 4
4
4
10
10
3
2
k
k −1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x − 6 x + 9 x . Đặt f ( x ) = f ( f ( x ) ) (với k là số tự nhiên lớn hơn 1).

om
/g

ro

A.


C. 730

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Tính số nghiệm của phương trình f 6 ( x ) = 0
A. 729
B. 365

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 364


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Tham Khảo 04 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?

(

)

B. y = (π − e ) .

x

3 −1 .

D. y = ( e − 2 ) .

C. y = π x .

x

x

oc

A. y =


01

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

ai
H

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong



b

f ( x ) dx .

b

B. −  f ( x ) dx .
a



b

f ( x ) dx .

D.

a


 f ( x ) dx .
a

nT

b

C.

hi

a

A.

D

y = f ( x ) , trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là:

Ta
iL
ie

uO

Câu 3: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 a 5 > 7 a 2 ?
5
2
A. 0 < a < 1 .

B.
C. a > 1 .
D. a > 0 .
21
7
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm M ( 2;3; 4 ) , N ( 3; 2;5 ) có

ro

R là:

om
/g

( S ) có tâm I với bán kính
A. I ( −2;1;3) , R = 2 3 .
C. I ( 2; −1; −3) , R = 4 .

up
s/

phương trình chính tắc là:
x −3 y −2 z −5
x −3 y −2 z −5
A.
=
=
.
B.

=
=
.
1
1
1
−1
−1
−1
x −3 y −2 z − 4
x −2 y −3 z −4
C.
=
=
.
C.
=
=
.
1
−1
−1
1
1
1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 . Mặt cầu

B. I ( 2; −1; −3) , R = 12 .
D. I ( −2;1;3) , R = 4 .
D. x =



.
6

C. ( − 2; + ∞ ) .
D. ( − ∞; + ∞ ) .
Câu 8: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a.

bo

B. ( 2; + ∞ ) .

ce

A. ( − ∞; 2 ) .

ok

.c

Câu 6: Phương trình 2 cos x − 1 = 0 có một nghiệm là

π
π
A. x =
.
B. x = .
C. x = .
3

6
3
2
Câu 7: Hàm số y = x − 4 x + 4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

w

w

w

.fa

3a 3
a3
3a 3
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.
12
3
4
Câu 9: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.

Câu 10: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số
−∞
−1
+∞
x
y′


−2
+∞
y
−∞
−2
− 2x − 4
− 2x + 3
2− x
x−4
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
x +1
x +1
x +1
2x + 2


A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

B. a 3 .

C.

a3
.
3

D. 3a 3 .

2n + 1
.
n +1
A. I = 0.
B. I = 3.
C. I = 1.
4
Câu 15: Hàm số F ( x ) = 3x + sin x + 3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

oc


A. 6a 3 .

01

Câu 11: Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 320.
B. 630.
C. 36.
D. 1220.
2
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x trên ℝ là
A. y′ = − 2 cos 4 x.
B. y′ = 2 cos 4 x.
C. y′ = − 2sin 4 x.
D. y′ = 2sin 4 x.
Câu 13: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt
đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là

ai
H

Câu 14: Tìm giới hạn I = lim

D

D. I = 2.

B. f ( x ) = 12 x3 + cos x .


C. f ( x ) = 12 x3 + cos x + 3x .

D. f ( x ) = 12 x3 − cos x + 3 x .

nT

hi

A. f ( x ) = 12 x3 − cos x .

uO

Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x − 4 6 − x trên
đoạn [ −3; 6] . Tổng M + m có giá trị là
C. −12

1

Ta
iL
ie

B. −6

A. 18

D. −4

Câu 17: Kết quả tích phân I =  ( 2 x + 3) e x dx được viết dưới dạng I = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm

0

C. a + 2b = 1
C. S =

3π R 2
.
4

D. a − b = 2
D. S = 4π R 2 .

om
/g

ro

up
s/

khẳng định đúng.
A. a 3 + b3 = 28
B. ab = 3
Câu 18: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
4π R 3
A. S =
.
B. S = π R 2 .
3
Câu 19: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số

A. y = − x 2 + 2 x.

.c

B. y = x 3 − 3 x.
C. y = − x 3 + 3 x.

bo

ok

D. y = x 2 − 2 x.

ce

Câu 20: Cho số dương a khác 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai?

.fa

A. aα a β = aα . β .

B. aα a β = aα + β .

C. ( aα ) = aα . β .
β


= aα − β .
β
a


w

w

w

Câu 21: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?
1
ln10
A. ( log x )′ =
.
B. ( log x )′ =
.
x ln10
x
x
C. ( log x )′ = x ln10.
D. ( log x )′ =
.
ln10
Câu 22: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A. 2240.
B. 2520.
C. 2016.


D.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 3.
D. 256.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 24: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông,
chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp
là ít nhất?
A. 3 1802 ( cm ) .

B.

3

360 ( cm ) .

C. 3 180 ( cm ) .

D.

3


720 ( cm ) .

Câu 25: Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là hàm số f ′ ( x ) .

01

Biết đồ thị hàm số f ′ ( x ) được cho như hình vẽ. Hàm số

f ( x ) nghịch biến trên khoảng

oc

A. ( 0; + ∞ ) .

nT

hi

D

ai
H

1 
B.  ;1 .
3 
1

C.  − ∞;  .
3


D. ( − ∞;0 ) .

uO

π
2

Câu 26: Cho m ∈ [ 0; 2] biểu thức I =  x − m dx nhỏ nhất khi:
B. m = 1 .

π

.
D. m = 2 .
4
Câu 27: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và hai cạnh bên đều có độ dài bằng 1. Tìm diện tích
lớn nhất S max của hình thang.
8 2
.
9



4

1

1


 f ( x ) dx = −1 .
3
4

4

3 3
.
2

D. S max =

3 3
.
4

1

4

B.

4

  4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −2 .

D.

 f ( x ) dx = 5 .
3


ok

1

  f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .
1

.c

C.

C. S max =

f ( x ) dx = −2,  f ( x ) dx = 3,  g ( x ) dx = 7 . Khẳng định nào sau đây sai?

4

A.

4 2
.
9

ro

3

Câu 28: Cho


B. S max =

om
/g

A. S max =

C. m =

up
s/

A. m = 0 .

Ta
iL
ie

0

ce

bo

π

Câu 29: Cho phương trình tan x + tan  x +  = 1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn
4

lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

A. 0,948.
B. 0,949.
C. 0,946.
D. 0,947.

.fa

Câu 30: Cho m ∈ [ 0; 4] , giá trị của biểu thức

w

A. m = 3 .

m

 ( 2 x − x ) dx lớn nhất khi:
2

0

B. m = 4 .

C. m = 1 .

w

w

 x+2 −2
khi x ≠ 2


Câu 31: Giá trị của b để hàm số f ( x ) =  x − 2
liên tục tại x = 2 là
3b + 1
khi x = 2

1
3
3
A. − .
B. − .
C. .
4
4
4

D. m = 2 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3
D. − .
8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình


Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′. Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của BB′ và CC ′. Mặt phẳng ( AEF ) chia khối lăng trụ thành

A

C
V1

V
hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số 1 là
V2
1
A. .
B. 1.
2
1
1
C. .
D. .
3
4

B

F
V2

E

C'


01

A'

oc

B'

ai
H

Câu 33: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A (1; 2;1) , B ( 3;0; −1) và mặt phẳng ( P ) có

phương trình x + y − z − 1 = 0 . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt phẳng ( P ) . Tính độ
4 2
.
3

C.

2
.
3

hi

B.

D. 4.


nT

A. 2 3 .

D

dài đoạn MN.

Câu 34: Biết rằng phương trình z 2 + bz + c = 0 ( b, c ∈ ℝ ) có một nghiệm phức là z1 = 1 + 2i. Khi đó
B. b + c = 3.

C. b + c = 2.

uO

A. b + c = 0.

D. b + c = 7.

up
s/

Ta
iL
ie

x − x2 − 4

x2 − 4 x + 3

A. y = 0, y = 1 và x = 3.
B. y = 1 và x = 3.
C. y = 0, x = 1 và x = 3.
D. y = 0 và x = 3.
Câu 36: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9 cm, đường kính 6 cm. Mặt đáy phẳng và dày 1 cm, thành
cốc dày 0,2 cm. Đổ vào cốc 120 ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2 cm. Hỏi mặt nước
trong cốc cách mép cốc bao nhiêu xen-ti-mét? (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 3,67 cm.
B. 2,67 cm.
C. 3,28 cm.
D. 2,28 cm.
Câu 35: Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

om
/g

ro

Câu 37: Cho số phức z thay đổi, luôn có z = 2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 − 2i ) z + 3i
là:
A. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 2 5 .

B. Đường tròn x 2 + ( y + 3) = 20.

C. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 20.

D. Đường tròn ( x − 3) + y 2 = 2 5 .

2


2

.c

2

2

ax + b
có đồ thị như
cx + d
hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình
f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là:

bo

ok

Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) =

ce

A. m ≥ 2 và m ≤ 1.

.fa

B. 0 < m < 1.
C. m > 2 và m < 1.

w


D. 0 < m < 1 và m > 1.

w

w

Câu 39: Biết rằng bất phương trình log 2 ( 5x + 2 ) + 2log 5x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = ( log a b; + ∞ ) , với

(

)

a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1. Tính P = 2a + 3b.
A. P = 16.
B. P = 7.
C. P = 11.
5π 

Câu 40: Tìm m để phương trình sin  2 x +
 − m cos x + 1 = 0 có đúng 3 nghiệm trên
2 

A. −2 ≤ m ≤ −1 .
B. −2 < m ≤ −1 .
C. −2 ≤ m < −1 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. P = 18.

 4π 
 0;  ?
 3 
D. −2 ≤ m .


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 41: Cho hàm số y = x − mx + 3 x + 1 và M (1; −2 ) . Biết có 2 giá trị của m là m1 và m2 để đường
3

2

thẳng ∆ : y = x + 1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A ( 0;1) , B, C sao cho ∆MBC có diện tích bằng 4 2 .
Hỏi m12 + m22 thuộc khoảng nào trong các khoảng nào sau đây?

B. ( 3;5) .

A. (15;17 ) .

C. ( 31;33) .

D. (16;18) .

Câu 42: Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R không đổi, hình nón ( H ) bất kỳ nội tiếp mặt cầu ( S ) . Thể tích

32

.
76
2 − x + 2 x + 2 có nghiệm?

D.

(

)

01

32
.
81
( 2 − x )( 2 x + 2 ) > m + 4

C.

ai
H

81
76
.
B.
.
32
32
Câu 43: Tìm m để bất phương trình x + 2


A.

V1
bằng:
V2

oc

khối nón ( H ) là V1 ; thể tích phần còn lại của khối cầu là V2 . Giá trị lớn nhất của

nT

hi

D

A. m < −8 .
B. m < −1 − 4 3 .
C. m < −7 .
D. −8 < m < −7 .




Câu 44: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng a . Lấy điểm M thuộc đoạn AD′, điểm N

a 2
a 2
a

.
B. x =
.
C. x = .
3
4
2
2
2
Câu 45: Cho số thực x, y thỏa mãn x + y + xy = 4 ( y − 1) + 3x.

Ta
iL
ie

A. x =

uO


a 2
thuộc đoạn BD sao cho AM = DN = x với  0 < x <
 . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.
2 


D. 0 .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3 ( x 3 − y 3 ) + 20 x 2 + 2 xy + 5 y 2 + 39 x.


up
s/

A. 120 2.
B. 110.
C. 100.
D. 96 3.
3
2
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = x − 3x − 1 có đồ thị ( C ) và đường thẳng ( d ) : y = x + m . Biết rằng đường

B. ( −3; −1) .

om
/g

A. ( −5; −3) .

ro

thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) tạo thành 2 phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?

C. ( −1;1) .

Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường

D. (1;3) .

ce


bo

ok

.c

cong trong hình vẽ bên. Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Tìm số nghiệm của phương
trình g ′ ( x ) = 0.
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.

w

w

w

.fa

Câu 48: Một nhóm gồm 11 bạn học sinh trong đó có An, Bình, Cường tham gia một trò chơi đòi hỏi 11
bạn phải xếp thành một vòng tròn. Tính xác suất để ba bạn An, Bình, Cường không bạn nào xếp cạnh
nhau.
4
11
7
2
A.

.
B.
.
C.
.
D. .
15
15
15
3
Câu 49: Cho hai chất điểm A và B cùng bắt đầu chuyển động trên trục Ox từ thời điểm t = 0. Tại thời
1
điểm t , vị trí của chất điểm A được cho bởi x = f ( t ) = − 6 + 2t − t 2 và vị trí của chất điểm B được cho
2
bởi x = g ( t ) = 4sin t. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên và t2 là thời điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc
bằng nhau. Tính theo t1 và t2 độ dài quãng đường mà chất điểm A đã di chuyển từ thời điểm t1 đến thời

điểm t2 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

C. 2 ( t2 − t1 ) −

1 2 2
( t1 + t2 ) .
2


B. 4 + 2 ( t1 + t2 ) −

1 2 2
( t2 − t1 ) .
2

D. 2 ( t1 − t2 ) −

1 2 2
( t1 + t2 ) .
2

1 2 2
( t1 − t2 ) .
2

Câu 50: Cho số phức z , w khác 0 sao cho z − w = 2 z = w . Phần thực của số phức u =

z
là:
w

1
A. a = − .
8

1
D. a = .
8


1
B. a = .
4

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta

iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

C. a = 1.

01

A. 4 − 2 ( t1 + t2 ) +

MOON.VN – Học để khẳng định mình

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Tham Khảo 05 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

01

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

3
diện tích
5

ai
H

xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón.
A. V = 120π ( cm3 ) .

B. V = 64π ( cm 3 ) .

D. V = 288π ( cm 3 ) .

D

C. V = 96π ( cm3 ) .

oc


Câu 1: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6 cm và diện tích hình tròn đáy bằng

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

Câu 2: Tìm cực tiểu của hàm số y = − x 3 + 6 x 2 + 15 x + 10 .
A. 5.
B. 110.
C. 2.
D. −1 .
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2x − 3
−2 x + 3
3x + 4
4x + 1
.
.
.
.
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =

3x − 1
x +1
x −1
x+2
Câu 4: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a .
a3 3
a3 3
2a 3 3
A. V =
B. V =
C. V =
D. V = 2a 3 3 .
.
.
.
2
6
3
Câu 5: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x, trục hoành và hai đường thẳng

up
s/

π

. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox
4
 π
 π
A. V = −π  1 −  .

B. V = 1 +  .
 4
 4
π
 π

C. V = π 1 −  .
D. V = π  2 −  .
4
 4

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A (1; 2; − 5) , B ( −3;0;1) . Viết phương trình mặt cầu

om
/g

ro

x = 0, x =

bo

ok

.c

( S ) có đường kính là AB.
2
2
2

A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 14.
2
2
2
C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 14.

B. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 56.
2

2

2

D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 56.
2

2

2

30i
= 9 − 3i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tung độ của M.
1− z
A. 2.
B. 3.
C. −3.
D. −1.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A ( −3; − 1; − 1)

.fa


ce

Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn

w

lên mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 4 = 0. Tìm tọa độ điểm H.

1

D. H  ;1; 2  .
2

Câu 9: Cho hai điểm A ( 0; −1; 2 ) , B ( 4;1; −1) và mặt phẳng (α ) : 3x − y + z − 2 = 0 . Xét vị trí tương đối của

w

w

A. H ( 2;0; 0 ) .

B. H (1; 2;0 ) .

hai điểm A, B và (α ) .

A. A ∉ (α ) , B ∈ (α )

C. A, B nằm về một phía đối với (α )


C. H (1;1;1) .

B. A ∈ (α ) , B ∉ (α )

D. A, B nằm về hai phía đối với (α )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Câu 10: Cho f ( x ) là hàm số chẵn trên ℝ thỏa mãn

MOON.VN – Học để khẳng định mình
0

 f ( x ) dx = 2 . Chọn mệnh đề đúng.

−3
3

A.



f ( x ) dx = 2




f ( x ) dx = −2

−3
3

C.

3

B.

 f ( x ) dx = 4

−3
3

D.

0



0

f ( x ) dx = −  f ( x ) dx
−3

0

01


Câu 11: Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x1 , x2 ∈ ℝ, x1 > x2 thì f ( x1 ) > f ( x2 ) ?
2x + 1
x+3
D. f ( x ) = x3 + x 2 + 3 x + 1

A. f ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1

ai
H

C. f ( x ) = x3 + x 2 + 1

oc

B. f ( x ) =

D

Câu 12: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − (1 + i ) = z + 2i là đường nào trong
B. Đường tròn.
C. Elip.
D. Parabol.
x2
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) = x .e , trục hoành, đường

nT

Câu 13: Kí hiệu ( H )


hi

các đường cho dưới đây?
A. Đường thẳng.

uO

thẳng x = 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi ( H ) quay quanh trục hoành.

B. V = π ( e 2 − 1)

1
C. V = π e2 − 1
4
Câu 14: Tìm môđun của số phức z = −4 + i 48 ( 2 + i )

1
D. V = π ( e 2 − 1)
4

(

B. 5 5

C. 6 5

up
s/

A. 8 5


)

Câu 15: Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
16
7



1
7

3
7

16
7

Ta
iL
ie

A. V = e2 − 1

1
7



3

7

D. 9 5

17 5 3
2 ax với a > 0, x > 0 là:
8


16
7

1
7

3
7

16
7

1
7

3
7

om
/g


ro

A. 2 a x .
B. 2 a x .
C. 2 a x .
D. 2 a x .
2
Câu 16: Tìm tất cả các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z là một số thực
âm.

B. Đường thẳng y = x (trừ gốc tọa độ O).

C. Trục tung (trừ gốc tọa độ O).

D. Đường thẳng y = − x (trừ gốc tọa độ O).

.c

A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O).

ok

Câu 17: Một vật chuyển động với vận tốc 10 ( m / s ) thì tăng tốc với gia tốc 3t + t 2 , ( m / s 2 ) . Quảng đường

w

w

w


.fa

ce

bo

vật di chuyển trong thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc:
4300
1750
1450
A. 3600 m.
B.
m.
C.
m.
D.
m.
3
3
3
Câu 18: Cho tam giác AOB vuông tại O và OAB = 300 . Đường cao hạ từ O là OH , OH = a . Tính thể
tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA .
π
9
9
8
A. a 3
B.
π a3
C. π a 3

D. π a 3
3
10
8
9
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
x −1 y z + 3
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa trục Oy và song song với đường thẳng d .
2
−5
4
A. −2 x + y = 0 .
B. x − 2 z = 0 .
C. 2 x − z = 0 .
D. 2 x + z = 0 .
 x−2
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 
:
 1− x 
A. D = ( −∞ ;1) ∪ ( 2; + ∞ ) .
B. D = (1; 2 ) .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×