Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ lý và đáp án CHI TIẾT TRƯỜNG THPT CHUYÊN bắc NINH lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 18 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC
NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

TỔ VẬT LÍ-KTCN

01

NĂM HỌC 2017-2018

(Đề thi có 04 trang)

H
oc

Môn thi: Vật lí.
Đề thi có 40 câu trắc nghiệm

Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)

uO
nT
hi
D

ai

Mã đề 102



Câu 1: Chọn câu đúng. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

ie

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ còng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

iL

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

up

Câu 2: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

/g

ro

A. giảm độ lớn lực mà sát thì tần số giảm
C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng

s/

Ta


D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự
nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

.c

om

Câu 3. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm2. Khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng( thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
B. 1,08 Wb.

C. 0,81 Wb.

D. 0,54 Wb.

ok

A. 0,27 Wb.

B. i = 600

C. i = 450.

D. i = 150.

ce

A. i = 300


bo

Câu 4: Lăng kính có góc chiết quang A=300, chiết suất n= 2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc
với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:

.fa

Câu 5: Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cụ 10
cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

w

A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

w

w

Câu 6: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ta bước sóng bằng 10 cm. Xét ba điểm A, B, C cùng phía
so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những
điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng.
A. 6.


B. 5.

C. 4.

D. 3.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 7: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì(TKPK) 24 cm, tiêu cự của thấu kính là f = - 12 cm tạo ảnh
A’B’ là
A. ảnh ảo, d’ = - 8 cm.

B. ảnh ảo, d’ = 8 cm.

C. ảnh thật, d’ = - 8 cm.

D. ảnh thật, d’ = 8 cm.

A. t = T/4.

B. t = 5T/12.

C. t = 3T/8.


H
oc

01

Câu 8: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí A/2 theo chiều
dương thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có giá trị cực đại ở thời điểm
D. t = T/2.


6


3


6

uO
nT
hi
D

ai

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì
tốc độ là v 0  60 3cm / s . Tại thời điểm t = T/4 thì vật có li độ 3 3cm . Phương trình dao động của vật là

3


A. x  6 cos(20 t  )cm B. x  6 cos(20 t  )cm C. x  6 cos(20 t  )cm D. x  6 cos(20 t  )cm
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g =
10m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3cm / s . Chiều dài dây treo con lắc
là:
B. 0,2 m.

C. 1,6 m.

D. 1,0 m.

A. rắn, khí, lỏng.

Ta

iL

Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường.

ie

A. 0,8 m.

B. lỏng, khí, rắn.

C. rắn , lỏng , khí.

D. khí, lỏng, rắn.

ok


.c

om

/g

ro

up

s/

Câu 12: Một vật có khối lượng m=100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=A.cos(ωt+φ). Biết đồ
thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10. Viết phương trình vận tốc của vật.

bo

A. v = 4πcos(πt+π/6) (cm/s)

D. v = 8πcos(πt-π/6) (cm/s)

ce

C. v = 4πcos(πt+π/6) (cm/s)

B. v = 4πcos(πt+5π/6) (cm/s)

Câu 13: Hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 5cos(100πt+π/2) (cm) và x2 = 12cos100πt (cm).


.fa

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
B. 8,5cm.

w

w

A. 17cm.

C. 13cm.

D. 7cm.

w

Câu 14: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1=40 Ω mắc nối tiếp với tụ điệncó điện dung C 

10 3
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp
4

với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 2



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM  50 2 cos(100t 

7
) (V) và uMB = 150cos100πt(V). Hệ
12

số công suất của đoạn mạch AB là:
B. 0,95.

C. 0,84.

D. 0,71.

01

A. 0,86.

B. 2,33cm.

C. 2,93cm.

D. 4,11cm.

uO
nT
hi

D

A. 3,14cm.

ai

H
oc

Câu 15: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động
theo phương trình uA = uB = acosωt(cm). Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi điên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một
khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng:

Câu 16: Một sợi dây AB dài 100m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều hòa
với tần số 80Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 20m/s. Điểm M trên dây cách A 4cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa cùng biên độ và cùng pha với M?
A. 14.

B. 7.

C. 12.

D. 6.

B. 21,65μC.

C. 12,5μC.

Ta


A. 21,65nC.

iL

ie

Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
biến thiên theo quy luật i=10cos(4.105t-π/4) (mA). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5 3 mA thì điện
tích trong mạch có độ lớn bằng:
D. 12,5nC.

s/

Câu 18: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?
B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.

up

A. Khi pha cực đại.

D. Khi li độ bằng không.

ro

C. Khi li độ có độ lớn cực đại.

om

/g


Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 300V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số
vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
B. 220V.

C. 200V.

D. 110V.

.c

A. 100V.

ok

Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp u=220 2 cos(ωt+φ) (V) thì dòng điện chạy qua
cuộn dây là i= 2 cos(ωt)(A). Giá trị của ZL là:

bo

A. 110Ω

B. 220Ω

C. 220 2 Ω

D. 110 2 Ω

.fa


ce

Câu 21: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C=C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi
C=C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C=1997C1+2015C2 thì tần số dao động là
A. 53,55 kHz.

B. 223,74 MHz.

C. 53,62 kHz.

D. 223,55 MHz.

w

w

w

Câu 22: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. khuếch đại.

B. biến điệu.

C. phát sóng điện từ cao tần.

D. tách sóng.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. 16 cm.

C. (4π-8) cm.

D. (2π-4) cm.

H
oc

A. (4π-4) cm.

01

Câu 23: Một vật có khối lượng m1=1,25kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k=200N/m, đầu kia của lò xo
gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m2=3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò
xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2=10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau
một đoạn là

Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là:
B. tăng áp trước khi truyền tải.


C. tăng chiều dài đường dây.

D. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.

uO
nT
hi
D

ai

A. giảm công suất truyền tải.

Câu 25: Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ:
A. λ = 2000m.

B. λ = 2000km.

C. λ = 1000m.

Câu 26: Sóng điện từ
B. không mang năng lượng.

C. là sóng dọc.

D. không truyền được trong chân không.

Ta

iL


ie

A. là sóng ngang.

D. λ = 1000km.

Câu 27: Trong hiện tượng khúc xạ

up

s/

A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.

ro

B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới

om

/g

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới
D. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

.c


Câu 28: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc đúng?

ok

A. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

bo

B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.

ce

C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

.fa

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều.

w

Câu 29: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u=4cos(πt/3) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng λ=
240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng

w

w

A. 40 cm/s.

B. 20 cm/s.


C. 30 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 30: Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f1 = 30cm và f2 = 60cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có
tiêu cự là:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 20cm.

B. 45cm.

C. 90cm.

D. 30cm.

B. 0,91s.

C. 0,96s.

D. 0,58s.


H
oc

A. 2,92s.

01

Câu 31: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4 C. Cho g = 10m/s2. Treo
con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một
chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là

A. r = 55 (cm).

B. r = 49 (cm).

C. r = 68 (cm).

D. r = 53 (cm).

ai

Câu 32: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ dao mực nước h = 60(cm). Bán kính r bé
nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:

B. 10-3/(4π)F và 120 V.

C. 10-3/(3π)F và 264V.

D. 10-3/(4π)F và 264 V.


ie

A. 10-3/(3π)F và 120V.

uO
nT
hi
D

Câu 33: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L= 0,4/π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện
có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng:
uAB = 220 2 cos100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là

Ta

iL

Câu 34: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này
mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong
đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay
chiều u=U0cosωt (V) ( với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu

s/

U R 2 U 2R  U L U C
, trong đó UR, UL và
) 
U0
(U L  U C )2


up

diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết (

B. 30Ω.

C. 40Ω.

D.

om

/g

A. 20Ω.
50Ω.

ro

UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá
trị của điện trở thuần R là

ok

.c

Câu 35: Đặt điện áp u = 120cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối
tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R = 20 10 Ω thì công suất tiêu
thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là:

B. 60W.

C. 120W.

D. 240W.

bo

A. 180W.

.fa

ce

Câu 36: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cosωt(V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trơ thuần R là
B. ZL = R/ 3 .

C. ZL = R.

D. ZL = 3R.

w

A. ZL = R 3 .

w

w


Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt - π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60 2 cos(100πt - π/12) (V).

B. u = 60 2 cos(100πt - π/6) (V).

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) (V).

D. u = 60 2 cos(100πt + π/6) (V).

B. 6 2 V.

C. 25 14 V.

D. 5 14 V.

H
oc


A. 12 3 V.

01

Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H và tụ điện. Trong mạch đang
có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,5cos2000t ( i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm
mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn bằng

A. 26dB.

B. 17dB.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 39: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng ẩm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là
20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
C. 34dB.

D. 40dB.

Câu 40: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm).
Người đó thấy đáy chậy dường như cách mặt nước một khoảng bằng
B. 15 (cm)


C. 20 (cm)

D. 25 (cm)

ie

A. 10 (cm)

iL

HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

3.D

4.C

5.A

7.A

8.B

9.B

10.C

11.D

12.B


13.C

14.C

15.

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.C

22.D

23.D

24.B

25.A

26.A

27.B


28.C

29.A

30.A

31.C

32.C

33.B

34.A

35.B

36.A

37.C

38.C

39.A

40.B

s/

6.D


up

2.D

om

/g

ro

1.B

Ta

THƢ̣C HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

.c

Câu 1: Đáp án B

ok

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sƣ ̣ điề u tiế t của mắ t

bo

Để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở các khoảng cách khác nhau thì thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ
vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới. Người ta gọi đó là sự điều tiết của mắt.


ce

Câu 2: Đáp án D

.fa

Phƣơng pháp: Lí thuyết về dao động tắt dần

w

w

w

Biên độ dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào lực cản, lực ma sát của môi trường. Khi tăng lực cản của môi
trường thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng sẽ giảm
Câu 3: Đáp án D
Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính từ thông cực đại

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công thức tính từ thông   NBS cos   0 cos  với N là số vòng dây, B là độ lớn cảm ứng từ, S là diện tích
 


 

của khung dây và   B, n

Câu 4: Đáp án C

01

=> Từ thông cực đại 0  NBS  500.0, 2.54.104  0, 54  Wb 

Phƣơng pháp: Áp dụng biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng

J
I

r

uO
nT
hi
D

S

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại điểm I ta có sin i  n sin r  2 sin 300 
Câu 5: Đáp án A

2
 i  450

2

Ta

Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là d’ = 20 cm

up

s/

df
20.10

 20cm
d  f 20  10

iL

ie

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c thấ u kính

Câu 6: Đáp án D

ai

i

Do tia ló ra khỏi lăng lính vuông góc với mặt bên thứ hai nên r = A = 300


Áp dụng công thức thấu kính d ' 

H
oc

A

ro

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sƣ ̣ truyề n sóng và công thƣ́c tính đô ̣ lêch
̣ pha

om

/g

Giả sử M là điểm thuộc BC mà khi A lên đến độ cao cực đại thì M đi qua VTCB => M dao động vuông pha so
với A.





w

ce

.fa

2  d  5 





 2k  1  (k  Z)

w

2

 2k  1   d  2k  1   5(k  Z)
2

4

Khi M di chuyển trên BC thì 8  d  25  8 

w

C



Để M và A vuông pha với nhau thì MA 

Suy ra

B

2  d  5 


ok

2  d  AO 

bo

MA 

A

.c

Độ lệch pha giữa M và A là

O

2k  1
  5  25  0,1  k  3, 5
4

Do đó k: 1,2,3 => có 3 điểm trên BC thỏa mãn điều kiện
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 7: Đáp án A
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c thấ u kính
df
24.(12)

 8cm
df
24  12

01

Áp dụng công thức thấu kính d ' 

H
oc

Do d’ < 0 => ảnh là ảnh ảo

ai

Câu 8: Đáp án B

Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB

A/2

O

-A


Ta có giản đồ sau
Từ giản đồ ta có t 

uO
nT
hi
D

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng vòng tròn lƣơ ̣ng giác
A

x

t=0

 T 5 5T

. 
 2 6 12

Ta

Phƣơng pháp giải: Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa

iL

ie

Câu 9: Đáp án B


s/

+ Theo đề bài t = 0 x1  3cm ; t = T/4 x2  3 3cm => Hai thời điểm này có vec tơ biểu diễn dao động điều hòa

up

vuông góc với nhau => x12  x22  A2

/g

ro

Do đó, biên độ dao động của vật là A  x12  x22  32  32.3  6cm

om

+ Áp dụng công thức độc lập với thời gian x2 

v2
v
60 3
 A2   

 20(rad/ s)
2
2
2

A x

62  32

w

.fa

ce

bo

ok

.c

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí có x = 3 cm = A/2 với vận tốc v 0  60 3cm / s  0 , nghĩa là chuyển động theo
chiều dương. Ta có hình vẽ sau

w

w

Từ hình vẽ suy ra φ = - π/3 rad

3

Vậy phương trình dao động của vật là x  6 cos(20 t  )cm
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page 8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 10: Đáp án C
Phƣơng pháp giải: Sử dụng công thức độc lập với thời gian trong dao động điều hòa của con lắc đơn

2

10

.l  0, 082  0

ai

Thay số vào ta được phương trình bậc 2 ẩn l sau: 0,12.l2

 0, 2 3 


01

v2
v2 l 2 2
2
2

S


s

 l . 0
0
g
2

H
oc

Ta có s2 

uO
nT
hi
D

Giải và loại trừ nghiệm l < 0 ta có được l = 1,6m.
Câu 11: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sƣ ̣ truyề n sóng

Tốc độ truyền sóng trong môi trường tăng dần theo thứ tự : khí, lỏng và rắn.

ie

Câu 12: Đáp án B

iL

Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về lực kéo về trong dao động điều hòa


Ta

+ Từ hình vẽ ta xác định được

s/

T 5 2
2
   1  T  2s   
 (rad/ s)
2 3 3
T

up

Nếu lực kéo về biến thiên điều hòa theo chu kì T, thì

F
F
2.10 2


 0, 02m  2cm
 k m2 0,1.2

om

Tại t = 0 thì F  2.102 N  kx  x 


Fmax 4.102

 0, 04m  4cm
m2 0,1.2

/g

ro

Độ lớn lực kéo về cực đại là Fmax  4.102 N  kA  m2 A  A 

ok

.c

Lực kéo về F đang có xu hướng giảm về O => vật đang có xu hướng đi về VTCB => φ = π/3 rad

bo

=> PT li độ của vật là x = 4cos(πt + π/3)cm
=> PT vận tốc của vật là v = 4πcos(πt + 5π/6)cm/s

ce

Câu 13: Đáp án C

.fa

Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa


w

w

w

PT hai dao động x1=5cos(100πt+π/2) (cm) và x2=12cos100πt (cm) => Hai dao động vuông pha với nhau
=> Biên độ dao động tổng hợp là A  A12  A22  52  122  13cm
Câu 14: Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp

/3

I

01

/4

Z


 tan φMB = L  3  Z L  R2 3
R2
3

UAM

U AM
50

 0,625 2 A
Z AM 40 2

ai

* Xét đoạn mạch AM: I 

7/12

uO
nT
hi
D

+ Từ hình vẽ : φMB =

ZC

 1   AM  
R1

4

H
oc

tanφAM = 

+ Ta có ZC = 40Ω ;

UMB

U MB
 120  R22  Z L2  2 R2  R2  60; Z L  60 3 
I

* Xét đoạn mạch MB: Z MB 

R1  R2

Hệ số công suất của mạch AB là : Cosφ =

( R1  R 2 ) 2  ( Z L  Z C ) 2

iL

ie

Câu 15:

 0,84


Ta

Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
N

s/

Ta có MB  MA2  AB2  202  132  15, 2cm

M

up

Thấy rằng MA - MB = 4,8 >2 λ

=> Tính khoảng cách từ M đến hai điểm nằm trên By là N thuộc

om

* Ta có NA - NB = 2λ = 4cm

ro

/g

cực đại bậc 2 và N’ thuộc cực đại bậc 3

A


B

AB 2 133

2
4

ok

.c

Mặt khác NA2  NB 2  AB 2  NA  NB 

N’

bo

Suy ra NB = 19,13 cm

=> Khoảng cách từ M đến N: MN = 19,13 – 15,2 = 3,93

.fa

ce

* Ta có N’A - N’B = 3λ = 6cm
AB 2 133

3
6


w

Mặt khác N ' A2  N ' B 2  AB 2  N ' A  N ' B 

w

w

Suy ra N’B = 11,083 cm
=> Khoảng cách từ M đến N’: MN’ = 15,2 – 11,083 = 4,117 cm
Vậy N gần M hơn, khoảng cách nhỏ nhất NM = 19,13-15,2 = 3,93 cm

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16: Đáp án B
Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây hai đầu cố định
v 20

 0, 25m  25cm
f 80

01


Bước sóng  

H
oc

Chiều dài dây là l = 100 cm => trên dây có 8 bó sóng.

ai

Mỗi bó sóng sẽ có 2 điểm dao động với cùng biên độ của điểm M.

uO
nT
hi
D

Các điểm nằm cùng trên một bó sóng sẽ dao động cùng pha, nằm trên hai bó sóng liền kề nhau sẽ dao động
ngược pha
=> Trên dây, ngoài M, còn 7 điểm khác dao động cùng biên độ và cùng pha với M
Câu 17: Đáp án D

iL

q2 i2
i2
52.3
8



1

q

q
1


2
,
5
.
10
.
1

 1, 25.10 8 C  12, 5nC
0
2
2
2
2
q0 I0
I0
10

up

s/


Áp dụng hệ thức vuông pha ta có

I 0 10.103

 2, 5.10 8 C

4.105

Ta

Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q 0 

ie

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về mạch dao động LC

ro

Câu 18: Đáp án D

/g

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về dao đô ̣ng điề u hoà

om

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở VTCB hay li độ x = 0
Câu 19: Đáp án C

N1

U
U


N 2 U 2 300

bo

+ Ban đầu

ok

.c

Phƣơng pháp giải: Sử dụng công thức máy biến áp

N1

U
3 N1
U
3 U
U

 ' 
 '  U '2  200V
'
2 N2 U2
2 300 U 2
U2


.fa

2 N
3 2



ce

+ Giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì

w

w

w

Câu 20: Đáp án B
Phƣơng pháp: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Do mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần L nên Z L 

U 0 220 2

 220
I0
2

01

Câu 21: Đáp án C

2 LC

 f 

1
C

hay f 2 

1
C

+ Khi C = C1 thì f1 = 3MHz => f12 

1
1
 C1  2
C1

f1

+ Khi C = C2 thì f2 = 4MHz => f22 

1
1
 C 2  2
C2
f2

ie
Ta

1
1
1
 1997 2  2015 2
2
f
f1
f2

s/

=>

1
f2

iL


Do đó, khi C = 1997C1 + 2015C2 thì C 

ai

1

uO
nT
hi
D

Ta có f 

H
oc

Phƣơng pháp giải: Áp dụng công thức tính tần số của mạch dao động LC

ro

up

Thay số vào ta tính được f = 0,05362MHz = 53,63kHz

/g

Câu 22: Đáp án D

om


Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sơ đồ khố i của khố i phát

bo

Câu 23: Đáp án D

ok

.c

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng.

.fa

ce

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo
k
200

 2  rad / s 
m1  m2
1, 25  3, 75

w

w

w


Ta có tần số góc của hai vật là  

=> T = 1s, vmax = ωA = 16π cm/s

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi vật m1 đến VTCB thì hai vật bắt đầu tách ra và vật m1 dao động với biên độ A1, vật m2 chuyển động thẳng
đều với vận tốc v = vmax

01
ai

m2 2
v max  A1  4cm
k

Thời gian vật m1 đến biên lần đầu tiên là t 

uO
nT
hi
D


=> A1  A2 

kA2 kA12 1

 m2 v 2max
2
2
2

H
oc

Theo định luật bảo toàn cơ năng thì W  W1  W2 

T1
4

T1
1
 16.  2cm
4
8

ie

Quãng đường vật m2 đi được trong thời gian vật m1 đến biên lần đầu tiên là s  v max .t  v max .

Ta


iL

Vậy khoảng cách giữa hai vật là d = 2π - 4 cm

up

s/

Câu 24: Đáp án B

ro

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng công thƣ́c tính công suấ t hao phí trên đƣờng dây để đánh giá

om

/g

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là tăng áp trước khi truyền tải.

.c

Câu 25: Đáp án A

ok

Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính bƣớc sóng

ce


bo

Áp dụng công thức λ = c/f = 3.108/150.103 = 2000 m

.fa

Câu 26: Đáp án A

w

w

w

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về sóng điêṇ tƣ̀
Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lươ ̣ng và truyề n đươ ̣c trong chân không
Câu 27: Đáp án B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về hiêṇ tƣơ ̣ng khúc xa ̣ ánh sáng
Ta có: n1sini = n2sinr => Trong hiện tượng khúc xạ khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang


H
oc

01

môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 28: Đáp án C

Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
Câu 29: Đáp án A

1
6

ro

Tốc độ truyền sóng v  f  240.  40cm / s

s/

Ta



1

 Hz
2 3.2 6


up

Tần số sóng f 

iL

ie

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về phƣơng trình truyền sóng

uO
nT
hi
D

ai

Phƣơng pháp: Sƣ̉ du ̣ng lí thuyế t về dao đô ̣ng điề u hoà

om

/g

Câu 30: Đáp án A

ok

ff
1 1 1
30.60

   f  1 2 
 20cm
f f1 f2
f1  f2 30  60

bo

Ta có:

.c

Phƣơng pháp: Áp dụng công thức tính tiêu cự của hệ thấu kính ghép sát

ce

Câu 31: Đáp án C

.fa

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trƣờng

w

+ Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại E = U/d

w

w



2
  F
 
F
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng : g   g  , do F  g nên g   g 2   
m
m

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

l
0, 25
 2
 0,96(s)
g
10, 77

Câu 32: Đáp án C

01


+ Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: T   2

H
oc

d

2

 qU 
 104.80 
2
2
=> g   g  
  10  
  10, 77(m/ s )
3
 10.10 .0, 2 
 md 
2

R

Góc giới hạn phản xạ toàn phần của nước là igh với sin igh 

uO
nT
hi
D


Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về hiện tƣợng phản xạ toàn phần h

ai

Mà F  q E 

qU

1 3

n 4

ie

=> igh  48, 60

Ta

iL

Để không có tia sáng nào lọt ra khỏi mặt nước thì tấm gỗ phải có bán kính sao cho tia sáng đi tới mép của tấm

up

R
 R  h tan igh  60.tan 48, 60  68cm
h

ro


Ta có tan igh 

s/

gỗ chính là tia sáng giới hạn phản xạ toàn phần, hay góc i = igh

om

/g

Câu 33: Đáp án B

.c

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có C thay đổ i

U AB

ce

(R  r )2  ( Z L  Z C )2
r 2  ( Z L  Z C )2

.fa

U

bo

ok


Đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là U.
U AB
r 2  (Z L  Z C ) 2
Ta có U = I r 2  ( Z L  Z C ) 2 =
( R  r ) 2  (Z L  Z C ) 2
U AB


1

R 2  2Rr
r 2  ( Z L  Z C )2

w

w

w

10 3
=> U = Umin khi ZC = ZCmin = ZL = 40 => Cmin =
F
4
U AB
U r
U = Umin =
= AB = 120V.
2
Rr

(R  r)

r2
Câu 34: Đáp án A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phƣơng pháp: Sử dụng kĩ năng phân tích, đọc đồ thị
Cụ thể:
2

U 02 2
1  L  
2

+ Từ biểu thức đề bài suy ra U L  U C   2 U R  U LU C  U 0 1  2 
 
 R
C
UR

 



H
oc

uO
nT
hi
D


1
4
2
2
 4.10  U 0 1  R 2 .20 

  R  20.
+ Thay dữ liệu từ đồ thị ta được : 
10.10 4  U 02 1  1 .40 2 
2
 R



01



ai




Câu 35: Đáp án B

ie

Phƣơng pháp giải: Áp dụng lí thuyết về công suất của mạch điện xoay chiều

iL

Theo dữ kiện của đề bài thì cuộn cảm có điện trở thuần r

s/

Ta

+ Khi R1 = 40Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đặt giá trị cực đại, do đó
U2
2  R1  r 

ro

up

R1  r  ZL  ZC (1) và công suất cực đại của mạch khi đó là Pm 

Khi đó R22  r 2   Z L  ZC  (2)

.c

2


om

/g

+ Khi R2 = 20 10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt giá trị cực đại

2

bo

ok

Thay (1) vào (2) ta được R22  r 2   R1  r 

.fa

ce

Thay số vào ta được phương trình bậc 2 ẩn r sau: 202.10  r 2   40  r 2   2r 2  80r  402  202.10  0

w

w

w

Giải ra ta được r = 20Ω

Thay vào công thức tính Pm ta được Pm 


U2
602.2

 60W
2  R1  r  2  40  20 

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 36: Đáp án A

+ Theo đề bài thì U C max  2U 

R2  Z2L
U
R2  Z 2L  2U 
2
R
R

ai

R2  Z 2L

U
và U C max 
R2  Z2L
R
ZL

uO
nT
hi
D

+ Thay đổi C để UCmax thì Z C 

H
oc

01

Phƣơng pháp: Mạch điện xoay chiều có C thay đổi

Suy ra ZL  R 3

ie

Câu 37: Đáp án C

Ta

iL


Phƣơng pháp: Sử dụng lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp

s/

+ Khi mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp thì i1=I0cos(100πt+π/4) (A)

ro

up

+ Khi mạch điện gồm R, L mắc nối tiếp thì i2=I0cos(100πt-π/12) (A)

/g

Thấy rằng I 01  I 02  I 0  Z1  Z2
hay R2   ZL  ZC   R2  Z2L  ZC  2ZL

.c

om

2

Z L  ZC
Z
Z
  L ; tan 2  L => 1  2  u  i1    u  i2 
R
R
R

i1  i2 
 rad
2
12

.fa

ce

Do đó u 

bo

tan 1 

ok

Độ lệch pha giữa u và i trong hai trường hợp là φ1 và φ2.




w

Vậy biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là u  60 2 cos  100t 


V
12 


w

w

Câu 38: Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phƣơng pháp giải: Áp dụng công thức vuông pha trong dao động điện từ

i2 u2

1
I 02 U 02

Theo đề bài ta tính được: C = 1/ω2L = 2,5.10-6 F

01

I
I
I2
u2

7
7
L
7
0,1
 0 => 02  2  1  u  U 0 
I0

.0,5
 25 14(V)
2 2 2
8I 0 U 0
8
8
C
8
2,5.106

H
oc

i

Câu 39: Đáp án A

rB
r
r
 lg B  2  B  100  rB  100rA
rA

rA
rA

Do M là trung điểm của AB nên rM 

rA  rB rA  100rA

 50, 5rA
2
2

rM
50, 5rA
 20 lg
 20 lg 50, 5  34dB
rA
rA

ie

=> L A  L M  20 lg

uO
nT
hi
D

Ta có L A  L B  20 lg

ai


Phƣơng pháp: Sử dụng công thức tính mức cƣờng độ âm

iL

=> L M  LA  34  60  34  26dB

Ta

Câu 40: Đáp án B

s/

Phƣơng pháp giải: Sử dụng lí thuyết về hiện tƣợng khúc xạ ánh sáng

up

r
J

ro

Áp dụng công thức của định luật khúc xạ ánh sáng ta có n sin i  sinr

h’
h

om

/g


h ' tan i sin i 1
Từ hình vẽ ta thấy IJ  h 'tanr  htani => 


h t anr sinr n

I
i

E
H

K

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


h 20
 15cm
Thay số vào ta được h '  
n 4
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 18



×