Tiết
28:
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II.
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của HS từ đầu đến heát chương II (13 tieát)
2/ Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức chương II vào làm bài tập.
3/ Thái độ: HS rèn tính cẩn thận, chính xác, tính tích cực, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn, đề kiểm tra.
- HS: Bút, nháp, thước thẳng.
III- Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
1)Nửa mp –
Góc
(3 tiết)
Số câu: 2
Số điểm 2,75đ
Tỉ lệ 23,8%
2) Số đo góc Tia phân giác
của một góc
(7 tiết)
Nhận biết được Vẽ được điểm
góc trên hình vẽ
nằm trong góc
theo yêu cầu
Số câu: 1 (1a)
Số câu: 1 (1b)
Số điểm: 2,25 đ
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 82%
Tỉ lệ: 18%
Hiểu và chỉ ra .
được các loại
góc: nhọn, vuông,
tù, bẹt
Số câu 4
Số điểm 5,25đ
Tỉ lệ: 52,4%
Số câu: 1 (c2)
Số điểm: 1 đ
Tỉ lệ: 19%
4)Tam giác –
đường tròn
(3 tiết)
Số câu 2
Số điểm 2đ
Tỉ lệ: 23.8%
Tổng số câu 8
Tổng điểm 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 3,25đ
Tỉ lệ: 32.5%
Cấp độ th
p
Cấp độ cao
Cộng
Số câu: 2
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 30.7%
-Vẽ được góc
trên nửa mp với
số đo cho trước
Tính số đo góc
chưa biết.
-Sử dụng tính
chất tia phân giác
của một góc để
vẽ hình và tính
góc.
-Vận dụng kiến
thức về 2 góc kề
bù và tính chất
tia p/giác của 1
góc để so sánh 2
góc
Số
câu:
3
(c3,4,5)
Số điểm: 4,25 đ
Tỉ lệ: 81%
Biết
dùng
compa để vẽ
một tam giác
biết độ dài ba
cạnh của nó
Số câu 1 (6a)
Số điểm 1 đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2
Số câu: 3
Số điểm: 1.5đ Số điểm: 4.25đ
Tỉ lệ: 15%
Tỉ lệ:42.5%
70
Số câu 4
Số điểm 5,25đ
Tỉ lệ: 52,4%
Hiểu cách dùng
com pa để vẽ 1
đường tròn với
bkính
cho
trước.
Số câu 1(6b)
Số điểm 1 đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ:10%
Số câu 2
Số điểm 2đ
Tỉ lệ: 23.8%
Tổng Số câu 8
Tổng điểm :10
Tỉ lệ: 100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
z
Bài 1(2,75 đ) Cho hình 1:
a) Hãy viết tên các góc có trong hình bằng kí hiệu và chỉ rõ đỉnh, cạnh của từng góc.
b) Vẽ lại hình 1 rồi vẽ thêm hai điểm A, B nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau
có bờ chứa tia Oy sao cho A, B vẫn nằm trong các góc có ở hình 1
Bài 2( 1đ) Cho hình 2: Hãy viết bằng kí hiệu tên một góc nhọn,
một góc vuông, một góc tù, một góc bẹt
y
O
Hinh 1
C
D
48 °
Bài 3 (1,75đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
·
·
vẽ các tia Oy và Oz sao cho xOy
= 50o, xOz
= 150o. Tính số đo của góc
B
90°
A
Hinh 2
E
yOz.
·
·
Bài 4 (1,5đ) Cho xOy
= 1000, vẽ tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo yOz
?
·
·
·
Bài 5 (1,0 đ) Cho hai góc kề bù xOy
, yOz
sao cho xOy
= 120o. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz.
· = 1 xOy
·
Chứng tỏ zOt
?
4
Bài 6 (2đ)
a) Vẽ tam giác ABC, biết BC = 4cm; AB = 2 cm; AC = 3 cm.
b) Vẽ tiếp vào hình trên đường tròn (B; BA) và đường tròn (C; CA) chúng cắt nhau tại một điểm thứ
hai là D vẽ các đoạn thẳng BD và CD. Tính chu vi tam giác DBC.
Câu
1
Ý
a
b
2
3
Nội dung
Viết đúng kí hiệu từng góc và viết đúng đỉnh, cạnh của ba góc
Vẽ đúng hai điểm A, B
Viết đúng tên 4 loại góc
Vẽ đúng hình
Điểm
2,25 đ
0,5 đ
1đ
0,5đ
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia O y nằm giữa hai
tia Ox, Oz
·
·
Vì xOy
( 40o < 150o )
< xOz
0,25đ
·
·
·
Ta được xOy
+ yOz
= xOz
0,25đ
·
·
·
yOz
= xOz
− xOy
·
= 110o
yOz
0,25đ
0,25đ
- HS vẽ đúng hình
Vì Oz là tia phân giác của góc xOy
0, 5 đ
0,25đ
·xOz
·
·
Nên: xOy
= yOz
=
4
2
800
=
= 400
2
Vẽ hình đúng
Tính đúng góc yOz bằng 60o
Tính đúng góc zOt bằng 30o
5
0,25đ
1·
·
= xOy
Nêu đúng zOt
0,5đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
4
6
a
b
Vẽ hình đúng
Vẽ đúng điểm D
Tính đúng chu vi tam giác bằng 9cm
71
1đ
0,5 đ
0,5 đ
x
V – Đáp án
(HS trình bày theo cách khác đúng GV tự phân bước cho điểm)
VI- Thống kê chất lượng và rút kinh nghiệm:
Lớp
TSHS
Điểm
≤3
≥8
<5
≤5
6a1
6a2
6a3
* Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
72