Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.6 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Vật lý 12 (12CB1 - 12CB6)
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề: 121

Câu 1. Chu kỳ của một vật dao động điều hòa là:
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. khoảng thời gian để vật có lại vận tốc ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = - A đến x = + A.
Câu 2. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. bình phương li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 5. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.


D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng:
A. Bước sóng là khoảng thời gian giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất.
B. Trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn sóng thì bước sóng có độ dài như nhau.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ truyền sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng trên cùng một phương.
Câu 7. Người ta phân loại sóng ngang và sóng dọc căn cứ vào:
A. Tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.
B. Phương truyền sóng và biên độ sóng.
C. Phương dao động của các phần tử và phương truyền sóng.
D. Biên độ sóng và phương truyền của các phần tử sóng.
Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp là:
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng tần số.
B. Hai sóng chuyển động ngược chiều, cùng tần số.
C. Hai sóng cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và độ lệch pha biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 9. Khi có sóng dừng xảy ra, khoảng cách giữa một điểm bụng và điểm nút gần nhất là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số trong khoảng:
A. Từ 1Hz đến 100Hz.
B. Từ 13Hz đến 100 kHz.
C. Từ 1Hz đến 130kHz.
D. Từ 16Hz đến 20.000Hz.

Câu 11. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t + 6 ) (cm), với x tính bằng cm, t
tính bằng s. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.

B. 16 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 4 cm/s
C. 200 cm/s
D. 40 cm/s.


Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, có chu kỳ dao động là T = 2s.
Nếu cho con lắc đó dao động với biên độ A = 10cm, chu kỳ dao động là:
A. 4s.
B. 1s.
C. 3s.
D. 2s.
Câu 14. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý.
B. chiều dài dây treo.
C. gia tốc trọng trường.
D. khối lượng quả nặng.
Câu 15. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động
A. cưỡng bức.
B. tự do.
C. duy trì.
D. tắt dần.
Câu 16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và . Biên độ
của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1).

B. A =
C. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
D. A =.
Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 2cos(4t + ) (cm); x2 = 2cos 4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A. x = 2cos (4t +)(cm)
B. x = 2cos(4t +)(cm)
C. x = 2cos(4t +)(cm)
D. x = 2cos(4t -)(cm).
Câu 18. Sóng truyền trên dây có chiều dài 4(m), với hai đầu cố định. Khi xảy ra hiện tượng sóng
dừng ta thấy có 24 bó sóng. Bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Một người nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng biển liên tiếp nhau là 2m và
thấy rằng trong 10 giây một phao nhô lên 5 lần. Tính tốc độ truyền của sóng biển.
A. 1 cm/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 20. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong sắt, nước, không khí với tốc độ tương ứng
là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v1>v2>v3.
C. v3>v2>v1.
D. v1>v3>v2.
Câu 21. Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm, tại điểm
M có mức độ âm là 50 dB. Để tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần phải
thêm là:

A. 45.
B. 5.
C. 50.
D. 55.
Câu 22. Hai âm do đàn ghita và đàn pianô phát ra luôn khác nhau về
A. Cường độ âm.
B. Năng lượng.
C. Âm sắc.
D. Độ to.
Câu 23. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy
điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 giây thì
chất điểm lại đi qua các điểm M 1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua M 3 là 20π
(cm/s). Biên độ A bằng:
A. 4 cm.
B. cm.
C. 12 cm.
D. cm.
Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 32 mJ.
B.18 mJ.
C. 3mJ.
D. 4mJ.
Câu 25. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 20cm. Tại li độ x = ± 5cm. Tỉ số giữa thế năng
và động năng của con lắc là:
A. .
B. 15
C. 3
D. .
Câu 26. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi

tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,55 m.
D. 1,21 m.
Câu 27. Lò xo có chiều dài ban đầu 72,5cm, có độ cứng k = 40N/m. Khi treo vật m 1 = 200g thì lò
xo dài 77,5cm. Khi treo vật m2 thì lò xo dài 85cm. Lấy g = 10m/s2 vật m2 có giá trị
A. 300g.
B. 100g.
C. 500g.
D. 600g.
Câu 28. Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4(m/s). Hai điểm trên dây
cách nhau 40cm, người ta thấy chúng luôn luôn dao động vuông pha. Biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 13Hz đến 18Hz. Tính tần số:
A. 14 Hz.
B. 17,5 Hz.
C. 16,5 Hz.
D. 15 Hz.


Câu 29. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy π 2 = 9,87
và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
D. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
Câu 30. Một dây dài 100cm, hai đầu cố định. Kích thích cho dây dao động với tần số 100Hz trên
dây có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số bụng sóng là:
A. 4 bụng.

B. 5 bụng.
C. 8 bụng.
D. 10 bụng.
Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp: . Biết hai nguồn cách nhau 18cm và vận tốc truyền sóng là
50(cm/s). Số gợn lồi trên đoạn thẳng AB là
A. 14.
B. 15.
C. 29.
D. 30.
Câu 32. Khi một vật dao động điều hòa: Khi vật có li độ x 1 = 3cm thì vận tốc là v1 = 4π (cm/s), khi
vật có li độ x2 = 4cm thì vận tốc của vật là v2 = 3π (cm/s). Tìm tần số góc?
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. 4π (rad/s).
D. 3π (rad/s).
-----HẾT-----

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài 45 phút

Mã đề: 126

Câu 1. Dao động điều hoà là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.

B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.


C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. dao động mà li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 2. Trong dao động điều hoà, li độ biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài và gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của vật được xác định bởi biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Thế năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. bình phương li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 5. Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì
A. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng.
B. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngoại lực.
C. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7. Sóng dọc là sóng:
A. Các phần tử dao động có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B. Các phần tử dao động có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí.
D. Các phần tử dao động có phương dao động luôn theo chiều dọc.
Câu 8. Trong một hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai tâm phát sóng dao động cùng pha, điểm M
sẽ nằm trên đường cực đại nếu hiệu đường đi từ 2 nguồn đến nó là
A. một số lẻ lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9. Khi có sóng dừng xảy ra, khoảng cách giữa hai nút gần nhất sẽ cách nhau:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. Siêu âm có thể bị khúc xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

Câu 11. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 8cos(8t + 6 ) (cm), với x tính bằng cm, t
tính bằng s. Biên độ dao động của vật là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Gia tốc của vật khi qua vị trí
biên là:
A. 20cm/s2
B. 4 cm/s2

C. 200 cm/s2
D. 40 cm/s2.
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ dao động là T = 1s thì biên độ A = 4cm.
Nếu cho con lắc đó dao động với chu kỳ dao động là T = 4s thì biên độ
A. 4cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
Câu 14. Treo vật m vào con lắc đơn và cho dao động với biên độ góc α0, con lắc có chu kỳ T. Treo
thêm vào vật m một vật m’ = m thì chu kỳ dao động mới T’ là:
A. T’ > T.
B. T’ < T.
C. T’ = T.
D. T’ = 2T.
Câu 15. Dao động duy trì là dao động
A. phụ thuộc đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
C. có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.


D. luôn được cung cấp năng lượng để bù vào phần năng lượng đã mất do ma sát trong mỗi chu kỳ.
Câu 16. Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức
nào sau đây?
A cos 1  A2 cos  2
A sin 1  A2 sin  2
tan   1
tan   1
A1 sin 1  A2 sin  2 .
A1 cos 1  A2 cos 2 .
A.

B.

A1 cos 1  A2 cos  2
A sin 1  A2 sin 2
tan   1
A1 sin 1  A2 sin  2 .
A1 cos 1  A2 cos 2 .
C.
D.
Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 2cos(4t -) (cm); x2 = 2cos 4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A. x = 2cos(4t + )(cm)
B. x = 2cos(4t + )(cm)
C. x =2cos (4t + )(cm)
D. x = 2cos(4t - )(cm).
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,0 ± 0,02 (s). Lấy π 2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
D. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
Câu 19. Một người nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng biển liên tiếp nhau là 2m và
thấy rằng trong 16 giây một phao nhô lên 5 lần. Tính tốc độ truyền của sóng biển.
A. 1 cm/s.
B. 0,5 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 20. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, sắt, không khí với tốc độ tương ứng
là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?

A. v2>v1>v3.
B. v1>v2>v3.
C. v3>v2>v1.
D. v1>v3>v2.
Câu 21. Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng 16cm, vận tốc truyền sóng v = 80(cm/s).
Số điểm cực tiểu giao thoa giữa hai điểm AB là:
A. 19.
B. 21.
C. 20.
D. 22.
Câu 22. Độ cao của âm phụ thuộc vào đại lượng vật lý nào sau đây:
A. Tần số âm.
B. Biên độ âm.
C. Cường độ âm.
D. Độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa: Khi vật có li độ x 1 = cm thì vận tốc là v 1 = 5π (cm/s), khi
vật có li độ x2 = 2cm thì vận tốc của vật là v2 = 3π (cm/s). Tìm tần số góc?
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. 4π (rad/s).
D. 3π (rad/s).
Câu 24. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos8t (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 32 mJ.
B.18 mJ.
C. 3mJ.
D. 4 mJ.
Câu 25. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 10cm. Tại li độ x = ± 5cm. Tỉ số giữa thế năng
và động năng của con lắc là:
A. .

B. 15.
C. .
D. 3
Câu 26. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2,2s. Khi
giảm chiều dài của con lắc 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,0s. Chiều dài bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,55 m.
D. 1,21 m.
Câu 27. Lò xo có chiều dài ban đầu 72,5cm, có độ cứng k = 40N/m. Khi treo vật m 1 = 200g thì lò
xo dài 77,5cm. Khi treo vật m2 thì lò xo dài 75cm. Lấy g = 10m/s2 vật m2 có giá trị
A. 300g.
B. 100g.
C. 500g.
D. 600g.
Câu 28. Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4(m/s). Hai điểm trên dây
cách nhau 40cm, người ta thấy chúng luôn luôn dao động ngược pha. Biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 13Hz đến 18Hz. Tính tần số:
A. 14 Hz.
B. 17,5 Hz.
C. 16,5 Hz.
D. 15 Hz.
Câu 29. Sóng truyền trên dây có chiều dài 2(m), với hai đầu cố định. Khi xảy ra hiện tượng sóng
dừng ta thấy có 24 bó sóng. Bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30. Một dây dài 200(cm), hai đầu cố định. Kích thích cho dây dao động với tần số 100(Hz) thì
thấy có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 40(m/s). Số bụng sóng dừng là:

A. 4 bụng.
B. 5 bụng.
C. 8 bụng.
D. 10 bụng.
tan  


Câu 31. Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại
điểm M có mức độ âm là 50 dB. Để tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần
phải thêm là:
A. 50.
B. 5.
C. 45.
D. 55.
Câu 32. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy
điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 giây thì
chất điểm lại đi qua các điểm M 1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua M 2 là 20π
(cm/s). Biên độ A bằng:
A. 4 cm.
B. cm.
C. 12 cm.
D. cm.
-----HẾT-----



×