Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.35 KB, 20 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
( Thời gian làm bài:50 phút )
Mã đề 125
Câu 1. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu. C. bằng không.
D. đổi chiều.
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia
tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1 s.
B. 1 cm; 0,1 s.
C. 2 cm; 0,2 s.
D. 20 cm; 2 s.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là
m
1 k
k


m
A.
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
k
2π m
m
k
Câu 6. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt)
(cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 20 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi
qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 5.
Câu 8. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. khối lượng riêng của quả nặng.

D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
A. 0,625 Hz.
B. 6,25 Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 10. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.
Câu 11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 12. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi
người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5 Hz.
B. 2/3 Hz.
C. 2,4 Hz.
D. 4/3 Hz.
Câu 13. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang
chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và đang chuyển động ngược chiều dương.

B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.

1


Mã đề 125
Câu 14. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 15. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian
0,225 s, sóng truyền được quãng đường là
A. 2,25 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,225 lần bước sóng. D. 4,5 lần bước sóng.
Câu 16. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác
dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 17. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.

Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 19. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2

A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 20. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50
Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là

0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 23. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số thay đổi.
B. bước sóng giảm.
C. bước sóng không thay đổi. D. tần số không đổi.
Câu 24. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80
dB.
A.10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.

2


Mã đề 125
Câu 25. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức cường
độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự
phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB.
B. 80,97 dB.
C. 84,36 dB.
D. 86,34 dB.
Câu 26. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có
sự khác nhau về
A. độ cao.

B. âm sắc.
C. độ to.
D. tốc độ truyền.
Câu 27. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh
một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay
A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì.
Câu 28. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. thay đổi theo thời gian.
C. biến đổi theo thời gian.
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt (V). Mạch thuần trở, có R = 50 Ω. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là
π

A. i = 2 2 cos100πt (A). B. i = 4 2 cos100πt (A). C. i = 4cos100πt (A). D. i = 4 2 cos(100πt + ) (A).
2
Câu 30. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và
đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. –100 V.
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
u 2 i2
u2
i2
1

u 2 i2
u 2 i2 1
A. 2 + 2 = .
B. 2 + 2 = 1 .
C. 2 + 2 = 2 .
D. 2 + 2 = .
U
I
4
U I
U I
U
I
2
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt - π/6) A.
B. i = 2cos(100πt + π/6) A.
C. i = 2cos(100πt + π/6) A.
D. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 33. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 34. Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.140 V.

B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.

3


Mã đề 125

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
1
10−3
thuần có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
10π

π
là u L = 20 2 cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) V.
B. u = 40cos(100πt − ) V.
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100π t + ) V.
D. u = 40 2 cos(100πt − ) V.

4
4
Câu 36. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng,
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc
đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi
đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 10 Ω, R2 = 40
Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là:
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 360 W.
D. 720 W.
Câu 38. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 39. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 40. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần?

Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên
đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.
A. 8,515.
B. 10.
C. 9.
D. 8,11.
-------------------------Hết-------------------------

4


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
( Thời gian làm bài:50 phút )
Mã đề 126
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz
thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 2. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 3. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số thay đổi.
B. bước sóng giảm.
C. bước sóng không thay đổi. D. tần số không đổi.
-12
2
Câu 4. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80
dB.
A.10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.
Câu 5. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức cường
độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự
phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB.
B. 80,97 dB.
C. 84,36 dB.
D. 86,34 dB.
Câu 6. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có sự
khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. tốc độ truyền.
Câu 7. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh
một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay
A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. thay đổi theo thời gian.

C. biến đổi theo thời gian.
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 9. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt (V). Mạch thuần trở, có R = 50 Ω. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là
π

A. i = 2 2 cos100πt (A). B. i = 4 2 cos100πt (A). C. i = 4cos100πt (A). D. i = 4 2 cos(100πt + ) (A).
2
Câu 10. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và
đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. –100 V.
Câu 11. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
u 2 i2
u2
i2
1
u 2 i2
u 2 i2 1
A. 2 + 2 = .
B. 2 + 2 = 1 .
C. 2 + 2 = 2 .
D. 2 + 2 = .
U
I
4

U I
U I
U
I
2
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt - π/6) A.
B. i = 2cos(100πt + π/6) A.
C. i = 2cos(100πt + π/6) A.
D. i = 2cos(100πt - π/6) A.

5


Mã đề 126
Câu 13. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 14. Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm

1
10−3
thuần có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
10π

π
là u L = 20 2 cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) V.
B. u = 40cos(100πt − ) V.
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100π t + ) V.
D. u = 40 2 cos(100πt − ) V.
4
4
Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng,
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc
đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi
đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.

Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 10 Ω, R2 = 40
Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là:
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 360 W.
D. 720 W.
Câu 18. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 19. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 20. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần?
Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên
đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.
A. 8,515.
B. 10.
C. 9.
D. 8,11.
Câu 21. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu. C. bằng không.
D. đổi chiều.

Câu 22. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.

6


Mã đề 126
Câu 23. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và
gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1 s.
B. 1 cm; 0,1 s.
C. 2 cm; 0,2 s.
D. 20 cm; 2 s.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là
m
1 k
k
m
A.

.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
k
2π m
m
k
Câu 26. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt)
(cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 20 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi
qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 5.
Câu 28. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. khối lượng riêng của quả nặng.
D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là

A. 0,625 Hz.
B. 6,25 Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 30. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.
Câu 31. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 32. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi
người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5 Hz.
B. 2/3 Hz.
C. 2,4 Hz.
D. 4/3 Hz.
Câu 33. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang
chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và đang chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương.

D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 34. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

7


Mã đề 126
Câu 35. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian
0,225 s, sóng truyền được quãng đường là
A. 2,25 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,225 lần bước sóng. D. 4,5 lần bước sóng.
Câu 36. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác
dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 37. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng

trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 39. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2

A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 40. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

8


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
( Thời gian làm bài:50 phút )
Mã đề 127
Câu 1. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là
I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại
lượng là

u 2 i2
u2
i2
1
u 2 i2
u 2 i2 1
A. 2 + 2 = .
B. 2 + 2 = 1 .
C. 2 + 2 = 2 .
D. 2 + 2 = .
U
I
4
U I
U I
U
I
2
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt - π/6) A.
B. i = 2cos(100πt + π/6) A.
C. i = 2cos(100πt + π/6) A.
D. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 3. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 4. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần
1
10−3
có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
10π

π
là u L = 20 2 cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) V.
B. u = 40cos(100πt − ) V.
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100π t + ) V.
D. u = 40 2 cos(100πt − ) V.
4
4

Câu 6. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng,
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc
đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi
đó ta có A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1. C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 10 Ω, R2 = 40
Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là:
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 360 W.
D. 720 W.
Câu 8. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

9


Mã đề 127
Câu 9. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.

Câu 10. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần?
Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên
đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.
A. 8,515.
B. 10.
C. 9.
D. 8,11.
Câu 11. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu. C. bằng không.
D. đổi chiều.
Câu 12. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và
gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1 s.
B. 1 cm; 0,1 s.
C. 2 cm; 0,2 s.
D. 20 cm; 2 s.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa

theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là
m
1 k
k
m
A.
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
k
2π m
m
k
Câu 16. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt)
(cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 20 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi
qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 5.

Câu 18. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. trọng lượng của quả nặng.
C. khối lượng riêng của quả nặng.
D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
A. 0,625 Hz.
B. 6,25 Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 20. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.
Câu 21. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 22. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi
người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5 Hz.
B. 2/3 Hz.
C. 2,4 Hz.
D. 4/3 Hz.


10


Mã đề 127
Câu 23. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang
chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và đang chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 24. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 25. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian
0,225 s, sóng truyền được quãng đường là
A. 2,25 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,225 lần bước sóng. D. 4,5 lần bước sóng.
Câu 26. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác
dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 27. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 29. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2

A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.
Câu 30. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50
Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.

D. 30 m/s.

11


Mã đề 127
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
Câu 33. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số thay đổi.
B. bước sóng giảm.
C. bước sóng không thay đổi. D. tần số không đổi.
-12
2
Câu 34. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80
dB.
A.10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.
Câu 35. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức cường
độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự
phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB.

B. 80,97 dB.
C. 84,36 dB.
D. 86,34 dB.
Câu 36. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có
sự khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. tốc độ truyền.
Câu 37. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh
một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay
A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì.
Câu 38. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. thay đổi theo thời gian.
C. biến đổi theo thời gian.
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 39. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt (V). Mạch thuần trở, có R = 50 Ω. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là
π

A. i = 2 2 cos100πt (A). B. i = 4 2 cos100πt (A). C. i = 4cos100πt (A). D. i = 4 2 cos(100πt + ) (A).
2
Câu 40. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và
đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. –100 V.


SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
( Thời gian làm bài:50 phút )
12


Mã đề 128
Câu 1. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.
Câu 2. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi
người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5 Hz.
B. 2/3 Hz.
C. 2,4 Hz.
D. 4/3 Hz.
Câu 3. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang
chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và đang chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 5. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian
0,225 s, sóng truyền được quãng đường là
A. 2,25 lần bước sóng. B. 0,0225 lần bước sóng. C. 0,225 lần bước sóng. D. 4,5 lần bước sóng.
Câu 6. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác
dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 7. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại
đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 9. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2


A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 11.

Mã đề 128

13


Câu 10. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50
Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.

Câu 13. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số thay đổi.
B. bước sóng giảm.
C. bước sóng không thay đổi. D. tần số không đổi.
-12
2
Câu 14. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80
dB.
A.10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.
Câu 15. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức cường
độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự
phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB.
B. 80,97 dB.
C. 84,36 dB.
D. 86,34 dB.
Câu 16. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có
sự khác nhau về
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. tốc độ truyền.
Câu 17. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh
một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay
A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. không đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ. D. quanh trục bất kì.
Câu 18. Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. thay đổi theo thời gian.
C. biến đổi theo thời gian.
D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 19. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt (V). Mạch thuần trở, có R = 50 Ω. Biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là
π

A. i = 2 2 cos100πt (A). B. i = 4 2 cos100πt (A). C. i = 4cos100πt (A). D. i = 4 2 cos(100πt + ) (A).
2
Câu 20. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và
đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. –100 V.
Câu 21. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
u 2 i2
u2
i2
1
u 2 i2
u 2 i2 1
A. 2 + 2 = .
B. 2 + 2 = 1 .
C. 2 + 2 = 2 .
D. 2 + 2 = .
U
I

4
U I
U I
U
I
2

Mã đề 128

Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

14


L = 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt - π/6) A.
B. i = 2cos(100πt + π/6) A.
C. i = 2cos(100πt + π/6) A.
D. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 23. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
Câu 24. Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.140 V.
B. 220 V.

C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
1
10−3
thuần có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
10π

π
là u L = 20 2 cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) V.
B. u = 40cos(100πt − ) V.
4
4
π
π
C. u = 40 2 cos(100π t + ) V.
D. u = 40 2 cos(100πt − ) V.
4
4
Câu 26. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng,
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc
đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi
đó ta có

A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 10 Ω, R2 = 40
Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là:
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 360 W.
D. 720 W.
Câu 28. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 29. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 30. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần?
Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên
đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.
A. 8,515.
B. 10.
C. 9.
D. 8,11.
Câu 31. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc

A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu. C. bằng không.
D. đổi chiều.

Mã đề 128
Câu 32. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

15


A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và
gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1 s.
B. 1 cm; 0,1 s.
C. 2 cm; 0,2 s.
D. 20 cm; 2 s.
Câu 34. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ
lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là
m

1 k
k
m
A.
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
k
2π m
m
k
Câu 36. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt)
(cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 20 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi
qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 5.
Câu 38. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.

B. trọng lượng của quả nặng.
C. khối lượng riêng của quả nặng.
D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 39. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
A. 0,625 Hz.
B. 6,25 Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 40. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.
B. 1,82 s.
C. 2,00 s.
D. 2,02 s.

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN

125

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
NĂM HỌC 2016-2017

126

127
16

128



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
C
D
B
D
D
A

D
A
A
A
B
D
D
A
B
B
C
A
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

C
D
D
B
B
B
A
D
B
C
C
A
B
C
B
C
C
B
D
D

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
D
D
B
B
B
A
D
B
C
C
A
B

C
B
C
C
B
D
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A

C
D
B
D
D
A
D
A
A
A
B
D
D
A
B
B
C
A
A

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
A
B
C
B
C
C
B
D
D
A
C
D
B
D
D
A
D
A

A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
B
D
D
A
B
B

C
A
A
C
D
D
B
B
B
A
D
B
C

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20

A
B
D
D
A
B
B
C
A
A
C
D
D
B
B
B
A
D
B
C

21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
B
C
B
C
C
B
D
D
A
C
D

B
D
D
A
D
A
A

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017
Mã đề 125
Câu 1. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc
A. có độ lớn cực đại.
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
C. giảm 2 lần.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và
gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
amax
= π rad/s =>A=20cm và T=2s chọn D. 20 cm; 2 s.
Tính ω =
v max
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt + π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc
vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là: Vận tốc cực đại v max=100πcm/s, vo=- 50π 3 cm/s, dùng
T
vòng tròn lượng giác xác định thời gian ngắn nhất là =0,05s.
B. 0,05 s.
4
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
k
phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là

D.
.
m
Câu 6. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt)
(cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng k = mω 2
D. 40 N/m.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi

17


π
π
s , s=5T, một chu kỳ có 4
10
2
lần qua vị trí động năng bằng thế năng, vậy 5 chu kỳ sẽ có 20 lần. chọn
A. 20.
Câu 8. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tần số của con lắc khi dao động là
1 g
Áp dụng công thức tính chu kỳ T=
A. 0,625 Hz.
2π l
Câu 10. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang
với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
qua vị trí động năng bằng thế năng trong π/2 giây đầu tiên là. Tính chu kỳ T=


To
=
T

g'
=
g

g 2 + a2
=>T chọn A. 1,98 s.
g

Câu 11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi
người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao
động riêng của nước trong thùng là.
l
Do cộng hưởng cơ nên nước trong thùng bị văng tung tóe mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng T=
v
1
=1,5s=>f=
chọn
B. 2/3 Hz.
T
Câu 13. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang
chuyển động theo hướng nào? Áp dụng x=x1+x2 =2+0=2cm, vẽ vòng tròn lượng giác xác định được chiều

chuyển động
D. x = 2cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 14. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 15. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian
0,225 s, sóng truyền được quãng đường là: Chu kỳ sóng T=0,1s=>t=2,25T chọn A. 2,25 lần bước sóng.
Câu 16. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác
dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 17. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và
cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40
Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau
λ
nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng =1,5cm => λ =3cm=>B. 1,2 m/s.
2
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất sấp sỉ bằng
SS
SS
Tính λ =1,5cm; đếm số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S 1S2 : − 1 2 ≤ k ≤ 1 2 ; Chọn
λ
λ
d

d
=

6
λ

k=-6; 2 1
, vẽ vòng tròn tâm S1 bán kính S1S2 , với d1=S1S2 =>d2=1cm xác định khoảng cách ngắn
nhất h=0,998cm chọn
C. 10 mm.

18


Câu 19. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2
1 SS
SS 1
là:
Hai nguồn sóng ngược pha nên − − 1 2 ≤ k ≤ 1 2 − , tính bước sóng λ =4cm, −5,5 ≤ k ≤ 4,5 ,
2
λ
λ
2
chọn các giá trị k nguyên trong khoảng được −5,5 ≤ k ≤ 4,5 chọn A.10.
Câu 20. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50
Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
Xác định l=2 λ => λ =50cm=>v= λ .f chọn
C. 25 m/s.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

λ
Xác định
=18cm => λ =72cm, M cách B 12cm, cách A 6cm, biên độ dao động sóng tại M là
4
 2π x 
2asin 
÷ =a=> vận tốc cực đại của phần tử M là ϖ a ; vận tốc cực đại của phần tử B là 2 ϖ a . Dùng vòng
 λ 
tròn lượng giác xác định được chu kỳ T=0,3s, tính được vận tốc truyền sóng v=240cm/s chọn D. 2,4 m/s.
Câu 23. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
D. tần số không đổi.
-12
2
Câu 24. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80
 I 
dB.
Áp dụng công thức L=10 log  ÷ tính được I chọn B. 10-4 W/m2.
 Io 
Câu 25. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức
cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và
sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
I1
I2
I1 + I 2
) chọn B. 80,97 dB.
Ta có 80dB=10 log( ) ; 74dB=10 log( ) từ đó tính được L=10 log(
Io
Io
Io
Câu 26. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có

sự khác nhau về
B. âm sắc.
Câu 27. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay
quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay
A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
Câu 28. Dòng điện xoay chiều là dòng điện D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 29. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100πt (V). Mạch thuần trở, có R = 50 Ω. Biểu thức
u% U ∠0 200 2∠0
cường độ dòng điện qua mạch là Dùng máy tính %
chọn B. i = 4 2 cos100πt (A).
i= = o
=
R
R
50
Câu 30. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V
và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + 1/4 T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
Dùng vòng tròn lượng giác xác định được u
C. 100 V.
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ω t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
u 2 i2
đại lượng là: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì i và u vuông pha với nhau
C. 2 + 2 = 2 .
U
I
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

19



L = 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
u 2 i2
u2
i2
+ =1
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: Dùng biểu thức liên hệ 2 + 2 = 1 =>
U o Io
(Z.Io ) 2 Io
tính được Io= 2 3 A, từ đó chọn A. i = 2cos(100πt - π/6) A.
Câu 33. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
Câu 34. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
2
2
2
Áp dụng công thức tính U = U R + (U L − U C ) chọn C. 100 V.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
1
10−3
thuần có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
10π

π
là u L = 20 2 cos(100πt + ) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2

²
π
π
Dùng máy tính u%= u L .( R + i( Z L − Z C ) = 40∠ − chọn
B. u = 40cos(100πt − ) V.
4
4
iZ L
Câu 36. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng,
cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc
đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 2 và k2. Khi
đó ta có: ω = ω1, ZL>ZC; tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2, khi có công hưởng điện Z L=ZC, I=Imax, biến đổi ω để
ZL>ZC thì I sẽ giảm, ZL tăng ZC giảm ta dễ thấy I2là k2Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 10 Ω, R2 = 40
Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại khi thay đổi R của đoạn mạch là: Từ
U2
Z

Z
điều kiện đầu bài P1=P2 tìm được X= L
, chọn C. 360 W.
C =20Ω, thay vào tính được P=
2X
Câu 38. Máy biến áp là thiết bị B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 39. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
U1 N1

=
thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là: Áp dụng công thức máy biến áp
chọn D. 70 V.
U 2 N2
Câu 40. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần?
Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên
đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.
∆P = RI 2 , R đường dây không đổi, nếu ∆P giảm 81 lần thì I giảm 9 lần, công suất tải tiêu thụ không
∆U 2
đổi nên U hai đầu tải tăng 9 lần. Mặt khác ∆P =
nên ∆P giảm 81 lần thì ∆U giảm 9 lần. Ta có U’= ∆U '
R
0,1U
+ 9.0.9U =8,11.U chọn
+U’tải=
D. 8,11.
9
-------------------------Hết-------------------------

20



×