Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 12 nguyen khuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.65 KB, 19 trang )

SỞ GD&ĐT…….
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ ÔN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP 12 SỐ 01
NĂM HỌC 2017-2018
Môn Vật lý
( Thời gian làm bài: 40 câu 50 phút )

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?
A. độ .s1 .
B. độ/s.
C. rad.s.
D. rad/s.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  9cost   cm. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua
vị trí x  4,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là?


B. 3

2
A. 3


2
C. 3



D. 3


Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ở vị trí biên thì tốc độ cực đại.
B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0.
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0.
D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0.
Câu 5: Một chất điểm dao động với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu của một sợi dây mềm, nhẹ, không
giãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π 2 m/s2. Chu kì dao động của con
lắc là:
A. 2 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí
cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δl. Tần số góc dao động của con lắc này là

1
2
B.

g
A. l


l
g

l
g

1
D. 2

g
l

C.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng
0 lần đầu tiên vào thời điểm:

T
A. 4

T
B. 6

T
C. 8

T
D. 2

Câu 9: Trong hệ trục tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 6 Hz. Hình

chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 12,000 rad/s.
B. 31,420 rad/s.
C. 18,850 rad/s.
D. 37,699 rad/s.
Câu 10: Cho phương trình của dao động điều hòa x  6cos2t cm. Pha ban đầu của dao động là
A. 6 rad.
B. 2πt rad.
C. 2π rad.
D. 0 rad.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó
bằng
A. 18,84 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 80 N/m đang dao động điều hòa với
biên độ 6 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, động năng của con lắc là
A. 0,108 J.
B. 0,016 J.
C. 0,036 J.
D. 1008 J.
Câu 13: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ đi
qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

� �
x  5cos �
 t+ �cm
� 2�
A.


�

x  5cos �
2 t+ �
cm
2�

C.

� �
x  5cos �
2 t- �
cm
2�

B.
� �
x  5cos �
 t- �cm
� 2�
D.

Câu 14: Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa có độ lớn:
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.
Page 1



Câu 15: Vật nhỏ của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 3.
B. 0,5.
C. 2.
D. 4.

Page 2


Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân
bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 72 cm.
B. 46 cm.
C. 44 cm.
D. 64 cm.
Câu 17: Một con lắc lò dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J.
B. 0,05 J.
C. 0,09 J.
D. 0,06 J.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với v, a, ω, vmax, amax lần lượt là giá trị tức thời của vận tốc, giá trị tức thời của gia
tốc, tần số góc của dao động, vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Mối liên hệ nào sau đây không đúng?

a2 v2
 4  A2
2


A. 

v2 

v2
 vm2 ax
2


a 2   2v 2  a 2

a2 v2
 2  A2
4

D. 

max
B.
C.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. giá trị của vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
B. ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại.
C. ở vị trí biên âm hoặc biên dương vận tốc của vật có giá trị bằng 0.
D. ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật bằng 0.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, khối lượng vật nặng m = 0,05 kg dao động điều hòa. Lấy g = 10
m/s2. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì lực kéo về là
A. 4 N.
B. 1 N.
C. – 1 N.

D. – 0,01 N.

�

x  2cos �
2 t+ �
cm
2 � . Tại thời điểm t=0,25s, chất

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
điểm có li độ:
A.  3cm
B. 3cm
C.-2cm
D.2cm
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 8 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều dài
dây treo của con lắc là
A. 5,625cm.
B. 15,625 cm.
C. 15,625 m.
D. 156,25 cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa, quãng đường vật đi được trong 4 chu kì là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 24: Đồ thị li độ theo thời gian của một dao động điều hòa là một
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đoạn thẳng.

D. đường hình sin.
Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm, thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng:
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai?
A. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. ở biên âm hoặc biên dương độ lớn của gia tốc cực đại.
C. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Câu 27: Tại một nơi xác đinh, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài của con lắc.
Câu 28: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4
cm. Thời gian để hòn bi đi được cung tròn 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,25 s.
B. 1,5 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
Câu 29: Khi nói về một dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật

thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3π 2 m/s2 là 1/60 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s.
B. 0,27 s.
C. 0,25 s.
D. 0,4 s.
Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con
lắc xấp xỉ bằng:
A. 6,8.10-3 J.
B. 4,8.10-3 J.
C. 3,8.10-3 J.
D. 5,8.10-3 J.


Câu 32: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos1t và x2 = A2cos2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ
vuông góc xOy tương ứng bằng hai vecto quay A và A
1
2

. Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vecto A1

và A2 quay quanh O lần lượt là a và b = 6,1a. Tỉ số 1/2 bằng:
A. 0,9.
B. 6,1.
C. 5,1.
D. 0,16.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, có li độ x, vận tốc v, gia tốc a. Ở thời điểm t 1 thì các giá trị đó là x1.
v1, a1; ở thời điểm t1 thì các giá trị đó là x2. v2, a2. Nếu hai thời điểm này thỏa mãn
dương lẻ, thì điều nào sau đây sai?


x 2  x 2  A2

v2  v2  v2

t2  t1  m

T
4 , với m là số nguyên

a2  a2  a2

2
2
max
2
max
A. 1
B. 1
C.x1x2=A2
D. 1
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(6πt + ) cm. Ở thời điểm t = 1,5 s vật qua li
độ x = 3 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Giá trị của  là:


A. 3


B. 3




C. 6

2
D. 3


Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng E = 2 J, chu kì T = 2 s. Xét khoảng thời
gian đầu tiên mà vật đang đi theo một chiều từ biên này đến biên kia, ta thấy từ thời điểm t 1 đến thời điểm t2 thì động
năng đạt được lần lượt là 1,8 J và 1,6 J. Hiệu t2 – t1 có giá trị lớn nhất gần bằng giá trị nào sau đây nhất:
A. 0,28 s.
B. 0,24 s.
C. 0,44 s.
D. 0,04 s.
Câu 36: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao
động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữu cố định một điểm trên lò xo. Sau đó

vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,5
s. Giá trị của a là:
7 cm và chu kì
2
A. 0,25 m/s2.
B. 0,02 m/s2.
C. 0,28 m/s2.
D. 0,20 m/s2.
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật A có khối
lượng 250 g; vật A được nối với vật B cùng khối lượng, bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị
trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là:
A. 19,1 cm.

B. 29,1 cm.
C. 17,1 cm.
D. 10,1 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như
hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612 J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J.

Câu 39: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song
cách nhau 3 cm, cùng tần số, có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường
vuông góc chung. Đồ thị dao động như hình vẽ. Thời điểm lầm thứ
2017 hai vật cách nhau 3 cm là
A. 12097 s.
B. 12108 s
C. 12101 s.
D. 12096 s.

Câu 40: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa theo thời gian như
hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng.
A. Vị trí 2 li độ âm.
B. Vị trí 1 li độ có thể âm hoặc dương.
C. Vị trí 4 gia tốc dương. D. Vị trí 3 gia tốc âm.


------HẾT----SỞ GD&ĐT…….
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP 12 SỐ 02
NĂM HỌC 2017-2018
Môn Vật lý
( Thời gian làm bài: 40 câu 50 phút )

Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 2: Khi nói về dao động cơ học tắt dần, câu nào sau đây là sai?
A. Bộ phận giảm sóc của ô tô xe máy là một ứng dụng của dao động tắt dần.
B. Ma sát của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Ma sát của môi trường càng nhỏ thì hệ dao động tắt dần càng chậm.
D. Biên độ và năng lượng của dao động tắt dần giảm liên tục theo thời gian.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad.
C. 40 rad
D. 20 rad.
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
A. vmax  A2 .
B. v  2A .
C. v  A .
D. v  A2 .
maxmax
Câu 5: Một chất điểm dao động với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động
của vật này là:
A. 1,5 s.

B. 1 s.
C. 0,5 s
D. 2 s.
Câu 6: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua
1
vị trí có li độ A thì động năng của vật là
2
1
3
1
4
A. W .
B. W .
C. W .
D. W .
4
4
2
5
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10πt cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2  10 . Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.

Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x2 = A2cost. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A.

A  A1  A2

B.

A  A12  A22

C.A=A1+A2

D.

A  | A12  A22 |

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa, tập hợp gồm các đại lượng không đổi theo thời gian là
A. li độ, gia tốc.
B. vận tốc, lực kéo về.
C. chu kì, biên độ.
D. tần số, pha dao động.
Câu 11: Với k là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi độ lệch pha bằng
A. 2kπ.
B. kπ.
C. (k – 1)π.
D. (2k + 1)π.
Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. khối lượng riêng của con lắc.

D. tỉ số của trọng lượng và khối lượng con lắc.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2  10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Câu 14: Con lắc đơn dao động nơi có gia tốc trọng trường g. Khi chiều dài dây treo l thì tần số của con lắc là 10 Hz.
Khi giảm chiều dài dây treo đi 4 lần thì tần số dao động của con lắc bằng
A. 20 Hz.
B. 10 2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 2 Hz.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khổi lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.


Câu 16: Xét một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L, tần số góc là . Cơ năng của vật

m 2 L2
bằng: A. 8

m 2 L2
4
B.


m 2 L2
2
C.

m 2 L2
D. 16


Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là: x1 = 4sin10t và x2 = 3sin(10t + π/2) (x tính bằng cm,
t tính bắng s). Dao động tổng hợp của hai dao động có gia tốc cực đại là
A. 5 cm/s2.
B. 5 m/s2.
C. 4 cm/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 18: Dao động cưỡng bức của một hệ cơ học sẽ có biên độ càng lớn khi
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ.
C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng của hệ.
D. ma sát giữa hệ và môi trường chứa hệ càng lớn.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44m, dao động điều hòa tại nơi có g=  m/s2. Thời gian ngắn nhất để
động năng lại bằng 3 lần thế năng là:
A.0,4 s
B.0,8s
C.0,6s
D.0,3s
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 0,05cos4πt (x tính bằng m, t tính bằng s). Kể từ thời điểm t =0,
đến thời điểm t=3/4 s, vật đi được quãng đường bằng:
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.

D. 50 cm.
2

Câu 21: Một vật thực hiện dao động tổng hợp. Biết hai dao động thành phần có phương trình

x1  10cos(4t- /6)cm

� 2 �
x2  5 3cos �
4t+
cm

3



. Phương trình của dao động tổng hợp bằng:
� �
� �
x  5cos �
4t+ �
cm
x  15cos �
4t+ �
cm
� 3�
� 3�
A.
B.
� �

x  5 7cos �
4t- �
cm
� 3�
C.

� �
x  5cos �
4t+ �
cm
� 6�
D.

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị

x

A
T
2 là: A. 12

T
B. 6

T
C. 8

T
D. 4


trí
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Tại thời điểm t1, vật có li độ 2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,025 s
vật có li độ:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. – 2 cm.
D. – 3 cm.

� 5
x  10cos �
4 t6

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động


cm

� . Kể từ lúc vật bắt đầu dao

động, thời gian vật đi được quãng đường 60cm là: A. 0,75 s. B. 1,0 s.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
Câu 25: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos(10t + π) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng:
A. 112,5 mJ.
B. 62,5 mJ.
C. 12,5 mJ.
D. 22,5 mJ.
Câu 26: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điêm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(t + π/3) và x2 = Asin(t + π/3) là hai dao
động:


A.lệch pha 3


B. lệch pha 2

C.cùng pha

D.ngược pha

� �
v  20cos �
4t+ �
cm / s
� 6�
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc
. Tại thời điểm t=0 thì:
A. x  2,5cm, v  10 3cm / s
B. x  2,5 3cm, v  10cm / s
C. x  2,5cm, v  10 3cm / s

D. x  2,5 3cm, v  10cm / s


�

x  5cos �
4 t+ �
3 �( x tính bằng cm, t tính bằng s).

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
Tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x=-2,5cm lần thứ hai bằng:
A.40cm/s
B.36cm/s
C.50cm/s
D.20cm/s


Câu 30: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5 %, phần năng lượng mà con
lắc còn lại sau hai dao động liên tiếp so với lúc ban đầu bằng
A. 95,0%.
B. 85,73%.
C. 90,25%.
D. 81,45%.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo 1,69 m dao động tại nơi có g = 9,61 m/s 2. Từ vị trí cân bằng đưa vật
đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Tốc độ khi vật qua vị trí
cân bằng là A. 4,03 m/s.
B. 4,22 m/s.
C. 5,97 m/s.
D. 5,70 m/s.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và con lắc dao động trong một điện
trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc này T1 = 1,5 s. Nếu đảo chiều điện trường và
giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động mới T2 bằng
A. 2 2 s.

B. 3 2 s.
C. 2 3 s.
D. 3 3 s.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động tắt dần tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2.
Tác dụng vào con lắc một ngoại lực tuần hoàn F = F 0cos(2πft). Khi tần số ngoại lực thay đổi từ 0,5 Hz đến 1 Hz thì
biên độ của con lắc: A.luôn tăng.
B. tăng rồi giảm.
C. giảm rồi tăng.
D. luôn giảm.
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa có cùng tần số. Biên độ và pha ban đầu của hai dao động lần lượt là A 1 = 5 cm;

1 



2  
3 và A2=12cm;
6 . Tại thời điểm nào đó vật thứ nhất có li độ x1=3cm và động năng đang tăng, li độ của vật

thứ hai tại thời điểm đó bằng: A. – 9,6 cm.

B. 8 cm.

C. – 8 cm.

D. 9,6 cm.

Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A  2l (l là độ biến dạng của lò xo khi vật ở
vị trí cân bằng). Trong một chu kì, thời gian trọng lực lớn hơn lực đàn hồi là 0,1 s. Lấy g  2 m/s2. Ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn bằng A. 1 cm. B. 4 cm.

C. 10 cm.
D. 20 cm.
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, quả cầu có khối lượng 200 g mang điện tích 2.10 -5 C. Con lắc
được đặt trong điện trường nằm ngang và có độ lớn là 10 3 V/cm. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, đưa con lắc đến
vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 54 0 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cơ năng của con
lắc bằng A. 0,025 J. B. 0,018 J.
C. 0,013 J.
D. 0,035 J.
Câu 37: Một vật có khối lượng m thực hiện dao động điều hòa 1, có
đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ
thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ
năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ.
B. 50 mJ.
C. 150 mJ.
D. 75 mJ.

Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là

x1  A1cos(4 t) và x2  A2 cos(4 t+ 2 ) . Phương trình dao động tổng hợp x  A 3cos(4 t+ ) , trong đó


 2  1 
6 . Tỉ số 2 bằng:
1
3
A. 2 hoặc 4

2
4

B. 3 hoặc 3

3
1
C. 4 hoặc 6

1
2
D. 2 hoặc 3

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn
lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ.
Lấy g  2 m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì gần bằng
A. 0,054 s.
B. 0,107 s
C. 0,147 s.
D. 0,293 s.

Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 = 10 cm; 1 = π/6 và
A2; 2 = – π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất:
A. 5 3 cm

B.20cm

C.5cm

D. 6 3 cm


------HẾT-------



SỞ GD&ĐT…….
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP 12 SỐ SỐ 05
NĂM HỌC 2017-2018
Môn Vật lý

Câu 1: Tìm phát biểu sai khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
Câu 2: Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là:
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, đường biểu diễn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian là:
A. một đường sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường tròn.
Câu 4: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.

D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 5: Cứ sau một khoảng thời gian là 0,2 s thì động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa lại bằng nhau.
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vận tốc của vật đổi chiều là:
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động tại một nơi cố định trên mặt đất, bỏ qua các lực cản. Khi biên độ góc bằng 3 0 thì chu
kì con lắc bằng 1,5 s. Nếu biên độc góc bằng 60 thì chu kì con lắc bằng:

u  8cos2 (

t
1 x
  ) mm
0,1 2 2
, trong đó

Câu 7: Cho một sóng ngang truyền trên mặt nước có phương trình dao động
x tính bằng cm. t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A.20m/s
B.30cm/s
C.10cm/s
D.40cm/s
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt đất. Nếu đồng thời tăng khối lượng và chiều
dài con lắc lên gấp đôi thì tần số dao động của nó sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.


� �
x  8cos �
 t- �
6 �cm. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu

Câu 9: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình li độ
tiên tại thời điểm:

1
s
B. 6

1
s
C. 3

A.0,5s
Câu 10: Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động năng E Đ của
một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thế năng E T của nó. Cho biết
khối lượng của vật nặng bằng 500 g và vật dao động giữa hai vị trí cách
nhau 10 cm. Tần số góc của con lắc bằng:
A. 4 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 0,4 rad/s.
D. 0,8 rad/s.

2
D. 3 s


Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1 là 15 mm thì li độ
tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:
A. 0 mm.
B. 60 mm.
C. 30 2 mm.
D. 30 mm.
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s.
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s.



Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

x2  2 Acos( t-




)cm
4
. Biên độ dao động của vật đạt giá trị 3A khi:


rad
4




3
rad
4

x1  Acos( t+ ) cm và




rad
4

A.
B.0 rad
C.
D.
Câu 14: Bộ phận giảm xóc trong oto là ứng dụng của:
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
Câu 15: Một nguồn phát sóng dao động với phương trình u  Acos20t mm với t tính bằng giây s. Trong khoảng
thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:
A. 20 lần.
B. 40 lần.
C. 10 lần.
D. 30 lần.
Câu 16: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có:

A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 17: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
T
A. 0,5T.
B. T.
C. 0,25T.
D. .
3
Câu 18: Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa mãn điều kiện: xv < 0 thì vật
đang:
A. chuyển động nhanh dần đều.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động chậm dần.
Câu 19: Một ứng dụng khá quen thuộc của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là:
A. đo chu kì sóng.
B. đo tốc độ truyền sóng.
C. đo năng lượng sóng. D. đo pha dao động.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 8 cm và tần số quay là 4 vòng/s thì hình
chiếu của chất điểm xuống một đường quỹ đạo tròn có tốc độ cực đại là:
A. 64 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 64π cm/s.
D. 32π cm/s.
Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước
sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Ở thời điểmt, nếu phương dao động của phần tử vật


�

uM  acos �
2 ft+ �
6 �thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O có dạng:

chất tại M có dạng
� 1 d�
� 1 d�
uo  acos2 �
ft+  �
uo  acos2 �
ft+  �
� 12  �
� 12  �
A.
B.
� 1 d�
uo  acos �
ft+  �
� 6 �
C.

� 1 d�
uo  acos �
ft+  �
� 6 �
D.


Câu 22: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 23: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một
góc   k  0,5 rad với k là số nguyên. Tính tần số sóng, biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 12 Hz.
B. 8,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 12,5 Hz.
Câu 24: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 cm. Hai chất điểm gần nhất trên
cùng một phương truyền sóng mà có cùng li độ là 2 cm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 6 cm. Tỉ
số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường với tốc độ truyền sóng là:

2
A. 9


B. 9


C. 3

4
D. 9

Câu 25: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động có:

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và cùng phương dao động.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 26: Cho sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây cao su đàn hồi có đầu B được giữ cố định. Giả sử phương trình
của sóng tới tại B là u1B  acos2ft thì phương trình sóng phản xạ tại B là:


A.

u2 B  acos2 ft


u2 B  acos(2 ft+ )
2
B.

C.

u2 B  acos(2 ft- ) D. u2 B  acos(2 ft- )


Câu 27: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là uA  5cos40t mm và uB  5cos40 t mm . Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là:
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 28: Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4 con lắc đơn được

gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A, B, C có chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm
và 81 cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có
khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị
dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78 m/s 2. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao
động mạnh nhất là:
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với cùng tần số 40
Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách điểm A một đoạn d 1 = 16 cm và cách B một đoạn d 2 = 20 cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có bốn dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 m/s.
B. 16 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 30: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có biên độ
20 3 mm cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao động với biên độ nhỏ hơn
20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
Câu 31: Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng
một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O.
Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ
bên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát
biểu sai:
A.
Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s.

C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao
động của vật 2.
D.
Hai vật dao động vuông pha.

D. 10 cm.

Câu 31: Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật
trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ bên. Chọn gốc thế năng
tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
B. Hai vật có cùng chu kì là 3s.
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.
D. Hai vật dao động vuông pha.
Câu 32: Một vật nhỏ được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng để tạo thành một con lắc đơn có chiều
dài 1 m. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng thì được kéo đến vị trí mà dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 60 0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình chuyển động, tại vị trí mà dây treo hợp với phương

cos =

5
6 thì tốc độ của vật nặng gần bằng:

thẳng đứng một góc  với
A.2,6m/s
B.6,7m/s
C.1,8m/s
D.2,9m/s
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó
sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là 2 2 cm. Khoảng cách AN không thể

nhận giá trị : A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khối lượng
m  300 g. Ban đầu vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng) thì được đưa ra khỏi vị trí đó sao
cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần chậm; hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,1. Lấy
g 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại O. Tốc độ của vật ngay khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18 cm. Hai sóng kết
hợp truyền đi có bước sóng  = 6 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là
giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu
nằm trên xx’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm.


Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, sát nhau và cùng song song với trục Ox, vị trí cân
bằng của hai chất điểm trùng với gốc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng chu kì T, cùng biên độ A và chất điểm
(2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc 120 0. Giả sử ở thời điểm t, khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox
đạt giá trị cực đại thì thời điểm gần nhất để chất điểm (1) cách gốc tọa độ O một đoạn xa nhất là:
5T
T
T

T
A. t 
.
B. t  .
C. t 
D. t  .
12
12
6
.
3
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm
một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy g = 10 m/s 2. Kích thích cho hai vật dao động, phương

� �
� �
x1  4cos �
20t- �
cm
x2  4 2cos �
20t+ �
cm
6 � . Hợp lực do hai con
� 3 � và

trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt là
lắc tác dụng lên giá treo có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9 N.
B. 1,6 N.

C. 2,5 N.
D. 3,2 N.
Câu 38: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó, điểm P trên dây đang
ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn 1 bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều
truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P.
B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.
Câu 39: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao động với phương trình u  a cos20t mm trên mặt thoáng của
một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O
và vuông pha với nguồn là?
A. 2 điểm.
B. 5 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm.
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang
đang có hiện tượng sóng dừng trên dây. Hình vẽ bên biểu diễn dạng
của một phần sợi dây ở thời điểm t. Tần số sóng trên dây là 10 Hz,
biên độ của bụng sóng là 8 mm, lấy π2 = 10. Cho biết tại thời điểm t,
phần tử M đang chuyển động với tốc độ 8π cm/s và đi lên thì phần tử
N chuyển động với gia tốc bằng:
A. 8 2 m/s2.
B. 8 2 m/s2.
C. 8 3 m/s2.

D. 8 3 m/s2.



SỞ GD&ĐT…….
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LỚP 12 SỐ 06
NĂM HỌC 2017-2018
Môn Vật lý

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để thế năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực
đại là:

 m
A. 2 k

 m
B. 4 k

 m
C. 3 k

 m
D. 6 k

Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 3: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước có phương trình dao động lần lượt là

uA  uB  a cos10t mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tính từ đường trung trực của đoạn AB, điểm
M trên mặt nước có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm sẽ nằm trên đường:
A. cực tiểu thứ ba.
B. cực tiểu thứ hai.
C. cực đại bậc 3.
D. cực đại bậc 2.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có khối lượng m = 100 g, khi đi qua vị trí cân bằng vật đạt vận tốc 20 cm/s. Thế
năng khi vật đạt vận tốc 15 cm/s là:
A. 1,125.10-3 J.
B. 8,75.10-4 J.
C. 1,75.10-4 J.
D. 8,75.10-3 J.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L, tần số góc là . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là
v. Biểu thức nào sau đây là đúng?

L2  x 2 

v2
2

L2
v2
 x2  2

B. 2

L2  4( x 2 

v2
)

2

L2  2( x 2 

v2
)
2

A.
C.
D.
Câu 6: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa. Đại lượng tính
v
bằng M được gọi là:
A
A. tần số.
B. tần số góc.
C. chu kì.
D. gia tốc.
Câu 7: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm tại
điểm đó là:
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.

Câu 9: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng:
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động này là:
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòA. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Biểu thức thế năng của con lắc theo li độ x là:
1
1
A. kx2.
B. kx2.
C. kx.
D. kx.
2
2
Câu 13: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:



A. 2k với k = 0, ±1, ±2,…
C. k với k = 0, ±1, ±2,…

B. 2k 1 với k = 0, ±1, ±2,…

D. k  0,5 với k = 0, ±1, ±2,…


Câu 14: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Biểu thức gia tốc trọng trường theo l và T là:
42l
42l2
42l
C. 2l
A.
.
D.
.
B.
.
2 .
2
T
2
T

T
T
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4cost   cm. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.


Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u Acos6t 2x cm (với t đo bằng s, x đo bằng
m). Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 18: Quan sát sóng dừng hình thành trên một sợi dây thì thấy có dạng như
hình vẽ bên. Bước sóng bằng:
A. 17 cm.
B. 34 cm.
C. 68 cm.
D. 136 cm.

Câu 19: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. chu kì sóng.
D. biên độ sóng.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g  2
m/s2. Chu kì dao
động điều hòa của con lắc là:

A. 2 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 0,5 s.
Câu 21: Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động.
Câu 22: Một dây đàn phát ra có hai họa âm liên tiếp tần số hơn kém nhau 48 Hz. Xét trong khoảng tần số từ 40 Hz
đến 500 Hz, số họa âm mà dây đàn phát ra là:
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 8.
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi
chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của
con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m.
Câu 24: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai
phần tử môi trường:
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
D. dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
Câu 25: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33
Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng

trên dây là:
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s 2. Kéo
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc  300 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi
con lắc qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. 0,5 N.
B. 0,62 N.
C. 0,55 N.
D. 0,45 N.
Câu 27: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp
thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N cách O lần lượt là r và r – 50 m có cường độ âm tương ứng là I và 9I. Giá trị của r
bằng:
A. 60 m.
B. 75 m.
C. 150 m.
D. 120 m.
Câu 28: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 90 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40 m/s.
D. 90 m/s.


Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng nghiêng
góc  so với mặt phẳng ngang. Khi quả cầu cân bằng, lò xo bị giãn một đoạn l . Biết gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ
dao động của con lắc là:

A.

2

g sin 
l

B.

2

k
m

2
C.

l
g sin 

2
D.

l
g

10  �

x  5cos �  �
3 �( x tính bằng cm, tính bằng s). Kể từ t=0, thời điểm

�3
Câu 30: Một vật dao động theo phương trình
vật qua vị trí có li độ x  2,5 cm lần thứ 2018 là:
A. 601,6 s.
B. 603,4 s.
C. 601,3 s.
D. 605,3 s.
Câu 31: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành
tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức
cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
A. 80,2 dB.
B. 50 dB.
C. 65,8 dB.
D. 54,4 dB.
Câu 32: Thực hiện giao thoa với hai nguồn A,B cùng pha và cách nhau 25 cm. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M
thuộc AB và cách I một đoạn 4 cm nằm trên một vân cực đại, giữa M và I còn có 3 điểm cực đại khác. Số đường cực
đại giữa hai nguồn A,B bằng:
A. 13.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
Câu 33: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng m = 200 g, dao động
điều hòa cùng tần số, có đồ thị sự phụ thuộc của li độ x M, xN theo thời
gian t như hình vẽ. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi chất điểm.
Lấy 2  10, tại thời điểm mà động năng của chất điểm M bằng 2,7 mJ
thì động năng của chất điểm N bằng:
A. 1,6 mJ.
B. 3,2 mJ.
C. 4,8 mJ.
D. 6,4 mJ.


Câu 34: Hai điểm M1 và M2 dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng biên độ A và
lệch pha nhau một góc  . Độ dài đại số M1M2 biến đổi:
A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ 2A sin  .
B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ 2A sin  .

C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ 2A sin .
2

D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ 2A sin .
2
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa có sự phụ thuộc của li độ x
theo thời gian t được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu
t  0, gia tốc của chất điểm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. – 6 m/s2.
B. 4,5 m/s2.
2
C. – 4,5 m/s .
D. 6 m/s2.

Câu 36: Một học sinh xác định gia tốc rơi tự do bằng cách đo chu kì dao động của con lắc đơn. Kết quả đo thu được
chu kì và chiều dài của con lắc lần lượt là T = (2,01 ± 0,01) s và l = (1,00 ± 0,01) m. Lấy  = (3,140 ± 0,002). Gia tốc
rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = (9,76 ± 0,21) m/s2. B. g = (9,7 ± 0,3) m/s2.
C. g = (9,8 ± 0,4) m/s2. D. g = (9,76 ± 0,42) m/s2.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng
k  20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động
nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m/s 2. Lấy g = 10 m/s 2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên,
khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm.

B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại A, B
có phương trình là uA  uB  Acos100t mm. Biết AB = 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 4 m/s.
Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB, gần A nhất và dao động cùng pha với A. Điểm M’ trên mặt


nước gần A nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa
M và M’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,7 cm.
B. 13,5 cm.
C. 8,1 cm.
D. 8,5 cm.
Câu 39: Một sóng cơ học ngang có chu kì T truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn. Tại thời
T
điểm t, hình dạng của một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm t  t  , hình dạng của
8
đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây?

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 40: Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một
hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại
thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t  t 
độ sóng bằng:
A. 9 cm.


7
480

B. 6 3 cm.

s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên

C. 6 2 cm.

D. 9 3 cm.


-----HẾT-----



×