Bài khảo sát chất lợng
Đầu năm học 2006- 2007
Môn Toán
( Thời gian làm bài 60 phút)
A, Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng ( Mỗi câu trả lời đúng đợc 5
điểm).
1- Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
1 + = 7
a. 8 b.7 c .6
2- Có mấy hình vuông:
a.4 b. 3 c. 2
3- Viết dấu thích hợp vào ô trống: 5 9
a. Dấu > b. Dấu < c. Dấu =
4- Khoanh vào số lớn nhất:
a. 50 b. 85 c. 58
5- Khoanh vào số bé nhất:- a. 100 b. 15 c. 99
6- Viết số thích hợp vào ô trống:
9 - 5 =
a. 4 b. 5 c. 9
7- Cho các số : 9 ; 19 ; 91 ; 89 .
Dòng nào dới đây, các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 9 ; 19 ; 89 ; 91
b. 89 ; 9 ; 91 ; 19
8- Tính:
10 - 8 = ?
a. 8 b. 6 c. 2
9- Số ?
4 + .. = 9
a. 4 b. 5 c. 9
10- Số điền vào ô trống:
- 7 = 3
a, 7 b, 10 c , 3
11, Ghi kết quả vào phép tính:
5 + 3 = ?
a. 8 b. 5 c. 7
12- Có mấy đoạn thẳng:
a. 2 đoạn thẳng b. 1 đoạn thẳng
13- 1 chục gồm mấy đơn vị:
a. 10 đơn vị b. 100 đơn vị
14- Số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
a. 3 chục và 5 đơn vị
b. 5 chục và 3 đơn vị
15- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
a. 2 chục và 0 đơn vị
b. 0 chục và 2 đơn vị
16- Số 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
a- 10 chục và 0 đơn vị
b- 1 chục và 10 đơn vị
17- Điền số vào dới vạch của tia số:
1 2 4 5
18- Số liền sau của số 89 là số nào?
a. 88 b. 90
19- Số liền trớc của số 78 là số nào?
a. 77 b. 79
20- Tính:
19 - 6 + 3 = ?
a. 10 b. 16 c. 13
21- Tính:
35 + 4 - 2 = ?
a. 35 b. 37 c. 2
22- Tìm kết quả đúng:
48 - 6 - 2 = ?
a. 6 b. 40 c. 42
23- Viết số :
- Tám mơi lăm:
a. 85 b. 58
24- Ghi kết quả phép tính sau:
60 + 30 = ?
a. 80 b. 90
25- Lan mua 10 quyển vở, mẹ mua thêm 7 quyển nữa. Hỏi Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
a. 17 quyển b. 3 quyển
26- Lúc đầu con sên bò đợc 15cm, sau đó bò tiếp 14 cm. Hỏi con sên bò đợc
tất cả bao nhiêu xăng ti- mét?
a.1 cm b. 29 cm
27- Đồng hồ nhà Lan có 2 kim, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Buổi sáng
kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12. Hỏi lúc đó là mấy giờ?
a.12 giê b. 7 giê